Chuong 1.3 Momen2d

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

MÔ MEN CỦA LỰC ĐỐI


CHƯƠNG 6
VỚI MỘT ĐIỂM
THANH CHỊU LỰC PHỨC TẠP
(TRONG MẶT PHẲNG)

Mục tiêu của bài học

 Chiếu lực lên các trục toạ độ

 Tính được mô men của lực đối với 1 điểm (trong mặt phẳng)

 Nắm được đại lượng ngẫu lực

UTE 1
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Các hoạt động trên lớp

1. Đọc các bài tập định hướng học tập

2. Chiếu lực lên các trục toạ độ

3. Tính mô men của lực đối với một điểm

Bài tập định hướng


Tính mô men của lực F đối với điểm A?
=± .

= 500 N
a. 2165,064 N.m
5m 30
b. -1250 N.m

c. -1665,06 N.m
2m
d. 383,974 N.m

UTE 2
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Ứng dụng

Phân Tích Lực


* Phân tích lực F có điểm đặt lực tại O lên 2 trục toạ độ

⃗= .⃗+ .⃗

UTE 3
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Phân Tích Lực


* Phân tích lực F có điểm đặt lực tại O lên 2 trục toạ độ

⃗=− .⃗− .⃗

Mômen Của Lực Đối Với 1 Điểm


* Khả năng làm quay cờ lê quanh trục thẳng
đừng không những phụ thuộc vào độ lớn của
lực F mà còn phụ thuộc vào cánh tay đòn d.

* Để đo khả năng làm quay một vật quanh


một điểm người ta đưa ra đại lượng mômen
của lực đối với một điểm.

UTE 4
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Mômen Của Lực Đối Với 1 Điểm


* Mô men của lực F đối với điểm A:

=± .
+ A là điểm lấy mô men hay còn gọi là tâm quay

+ d là cánh tay đòn của lực

+ Lấy dấu “+” khi lực F làm cho vật quay quanh điểm lấy mô men (điểm A)
ngược chiều kim đồng hồ.

+ Lấy dấu “-” khi lực F làm cho vật quay quanh điểm lấy mô men (điểm A) cùng
chiều kim đồng hồ.

Mômen Của Lực Đối Với 1 Điểm


⃗ * Mômen của lực F đối với điểm A bằng không
khi phương của lực đi qua điểm lấy mômen

=0

* Khi tính mômen của lực ta nên


⃗ trượt lực về gần điểm lấy mômen

UTE 5
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Tính Mômen Của Lực


500 30 500 N
1. Chiếu lực lên 2 5m
phương ngang và đứng 30
500 30
500 30

2m
2. Tính mô men của lực
+
đối với điểm A

− 500 30

= +500 30 . 2 −500 30 . 5 =? N. m

Bài tập
Tính mô men của lực F đối với điểm A?

= 500 N
5m 30
a. 2165,064 N.m

b. -1250 N.m
2m
c. -1665,06 N.m

d. 383,974 N.m

UTE 6
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài tập
Bài 1: Tính mô men của lực F đối với các điểm A, B và C.

= 5 kN

30

2m 5m

Bài tập
= 5 kN
5 30
30
5 30
2m 5m

= −5 30 . 2 = −5 kN. m

= +5 30 . 5 = 12,5 kN. m

=0

UTE 7
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài tập
Bài 2: Tính mô men của lực F đối với các điểm A và B.

= 500 N

30

200 mm

400 mm

Bài tập
= 500 N
500 30

30 500 30
= 500 30 . 200
500 30
= 86602,54 N. mm
200 mm −
500 30 +

400 mm

= 500 30 . 200 − 500 30 . 400 = −13397,5 N. mm

UTE 8
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài tập
Bài 3: Tính mô men của lực F đối với các điểm A và B.

= 30 kN

60

3
4

Bài tập
= 30 kN
30 60 = 500 mm

4
= . = 500.
30 60 60 5
30 60 3
= . = 500.
5
3
4
+ = −30 60 . 400 + 30 60 . 300
= −5892,3 kN. mm

30 60

UTE 9
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài tập
Bài 4: Tính mô men của lực F đối với các điểm A và B.

200 mm

30

4
3
= 500 N

Bài tập
400 N
= 200 mm

= 350 mm

3 = . 30
500 30
5
300 N
4 4
500
3 5 = + . 30
= 500 N

= 300.350 30 − 400. 200 + 350 30


= −148744 N. mm

UTE 10
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài tập
Bài 5: Tính mô men của lực F đối với = 20 kN
các điểm A và B. 30

50

Bài tập
= 20 kN
20 30 = 600. 50
30 20 30
20 30 = 600. 50

= 20 30 . 600 50

+20 30 . 600 50

= 11817,69 kN. mm
50

20 30
50

UTE 11
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài tập
= 20 kN

30
50 = +20 10 . 600

= 11817,69 kN. mm

50

50

Bài tập
= 20 kN

30
50 = +20 10 . 600 + 20 10 . 200

= 12512,29 kN. mm

50

50

UTE 12
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài tập

Bài 6: Tính mô men của lực F đối với các điểm A.

= 5 kN

45

Bài tập
= 5 kN
5 45
45
5 45
5 45
= 2. 45
45
= 2 + 2. 45

5 45
= −5 45 . 2 45 + 5 45 . 2 + 2 45

= 7,071 kN. m

UTE 13
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài tập

= 5 kN
=5 45 . 2 = 7,071 kN. m

5 45
= 5 kN 45

5 45

Bài tập
Bài 7: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.

500 N

2m

30
200 N

60

UTE 14
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài tập
500 N

200 30 2m 200 30
= 200 30 . 4 60

200 30 30
200 N
+200 30 . 2 + 4 60

−500 30 . 4 60
60 200 30
= 39,230 N. m
500 N

Ngẫu Lực


* Ngẫu lực là một hệ gồm 2 lực có phương song song, ngược chiều và
cùng độ lớn

+ Ngẫu lực kí hiệu:

+ Ngẫu lực có thứ nguyên: [Lực]. [Chiều dài]

UTE 15
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Ngẫu Lực
* Ngẫu lực là một hệ gồm 2 lực có phương song song, ngược chiều và
cùng độ lớn

+ Đặc trưng của ngẫu lực:

. Mặt phẳng tác dụng của ngẫu lực

. Chiều quay của ngẫu lực

⃗ ⃗
. Độ lớn của ngẫu lực: = .

Ngẫu Lực
+ Tính chất của ngẫu lực:

. Chiếu ngẫu lực lên bất kì trục tọa độ nào cũng


thu được 1 hợp lực bằng không.

. Có thể dời ngẫu lực đến mặt phẳng khác


thuộc vật và song song với mặt phẳng tác
dụng của nó, mà không làm thay đổi tác
dụng của ngẫu lực lên vật.

UTE 16
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Ngẫu Lực
+ Tính chất của ngẫu lực:
. Có thể thay đổi trị số của lực thuộc ngẫu lực và chiều dài cánh tay
đòn sao cho véctơ mômen của nó không thay đổi, thì tác dụng của
ngẫu lực lên vật không thay đổi.

Ngẫu Lực
+ Tính chất của ngẫu lực:

=− . − . − =− .

= . − . + =− .

=− . − . − =− .

= . − . + =− .

=> Mô men của ngẫu lực luôn luôn bằng chính nó (Ngẫu lực không
phụ thuộc vào điểm lấy mô men)

UTE 17
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài tập
Bài 8: Tính mô men của hệ lực đối với các điểm A, B và C.

= 5 kN

= 8 kN. m
30

2m 5m

Bài tập
= 5 kN
5 30
= 8 kN. m
30
5 30
2m 5m

= −5 30 . 2 − 8 = −13 kN. m

= +5 30 . 5 − 8 = 4,5 kN. m

= −8 kN. m

UTE 18
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài tập
Bài 9: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.

500 N

2m

= 8 N. m
30
200 N

60

Bài tập
500 N

200 30 2m 200 30
= 200 30 . 4 60
= 8 N. m
200 30 30
200 N
+200 30 . 2 + 4 60

−500 30 . 4 60 + 8
60 200 30
= 47,230 N. m
500 N

UTE 19
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài Tập Tự Làm


Bài 1: Tính mô men của lực F đối với điểm A?

= 500 N
5m 30

2m

Bài Tập Tự Làm


Bài 2: Tính mô men của lực F đối với điểm A?

= 5 kN
5m 30

4
3

UTE 20
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài Tập Tự Làm


Bài 3: Tính mô men của lực F đối với điểm A?

= 5 kN

45

1,5 m

Bài Tập Tự Làm


Bài 4: Tính mô men của lực F đối với các điểm A và B?

= 8 kN. mm
= 20 kN

30

50

UTE 21
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài Tập Tự Làm


Bài 5: Tính mô men của lực F đối với điểm A?
= 500 N
300 mm 30

= 120 N. mm

30

200 mm

Bài Tập Tự Làm


Bài 6: Tính mô men của lực đối với điểm A.

800 N

3m 30

2m

UTE 22
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài Tập Tự Làm


Bài 7: Tính mô men của lực đối với điểm A.

30
800 N

Bài Tập Tự Làm


Bài 8: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.

500 N

4 = 12 N. m
3 3m
30

200 N

60

UTE 23
TRANG TẤN TRIỂN 2/26/2021

Bài Tập Tự Làm


Bài 9: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.

30
800 N

600 N

Bài Tập Tự Làm


Bài 10: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.
800 N

700 N

3m 30

2m

UTE 24

You might also like