Professional Documents
Culture Documents
BT Chuong 6
BT Chuong 6
BT Chuong 6
2. y x3 , y x, x 1, x 1
3. y x 2 , y 3 x
4. y x 4 3 x 2 , y 6 x 2
5. x 8 y 2 , x y 2
6. y x 2 3 x 5, y x 2 x 7
7. y sin x, y cos x, x 0, x
4
8. y sin x, y sin 2 x, x 0, x
9. y x , y x 2 6
10. y 4 x 1 , y x 2 5, x 0, x 4
Bài 6.2. Chứng minh rằng, miền phẳng được xác định bởi các bất đẳng thức
x 2 y 2 8, x y , y 0
1
Bài tập chương 6
Bài 6.5. Doanh thu biên và chi phí biên theo ngày (đơn vị: $) được xác định theo
tháng thứ t bởi công thức
R / (t ) 500e 0,01t và C (t) 50 0,1t .
4. x 0, x 1, y x 1, y x2
5. y sin x, y cos x, 0 x
4
6 y ex , y e x , 0 x 2.
Bài 6.7 Tính thể tích của vật thể được tạo ra khi quay miền bị giới hạn bởi các
đường cong sau quanh trục Oy:
1. y 2 x, y 1 và trục Oy
2. y x , y 1 và trục Oy
3 y 1 x 2 , trục Oy và tia Ox
4. y x 2 , y 1 x 2 , trục Oy, x 0
2 1
5. y e x , y và trục Oy.
2
Bài 6.8. Tính thể tích của vật thể được tạo ra khi quay miền bị giới hạn bởi các
đường cong sau quanh một đường thẳng tương ứng:
1
1. y 2 x, y 0, x 1, x 2 quanh Ox.
2
2. y x 1, y 0, x 5 quanh Ox.
2
Bài tập chương 6
3. x 2 y , x 0, y 9 quanh Oy.
4. x y y 2 , x 0 quanh Oy.
1
5. y x 2 , y 5 x 2 , x 0 quanh Ox.
4
6, y x 2 , x y 2 quanh đường thẳng: y 1 .
7. y x 2 , y 4 quanh đường thẳng: y 4 .
8. y 1 sec x, y 3 quanh đường thẳng: y 1 .
9. y sin x, y cos x, 0 x quanh đường thẳng: y 1 .
4
10. y x 2 , x y 2 quanh đường thẳng: x 1 .
11. x y 2 , x 1 y 2 quanh đường thẳng: x 3 .
12. y x, y 0, x 2, x 4 quanh đường thẳng: x 1 .
Bài 6.9. Vẽ đồ thị của các đường cong sau trong tọa độ cực:
1 . r 3, 0 2. =- , 0 r 3
2 2
3 . r 2 , 0 4 . r 1, 0
5 . r 2 co s 6 . r 5 sin 3
7 . r 2 1 6 co s 2 8 . r 3 co s 3
3
9 . r 5 co s 3 1 0 . r sin 2
4 3
1 1 . r 2 co s 1 2 . r 2 1 6 co s 2
6
1 3 . r 1 sin 1 4 . rc o s 2
1 5 . r 1 3 co s 1 6 . r 2 sin
Bài 6.10.
3
Bài tập chương 6
Bài 6.11. Tìm diện tích của miền phẳng được giới hạn bởi các đường cong cực:
f , a, b, với a b , biết:
1. f sin , 0
6
2. f cos , 0
6
3. f sec ,
4 4
4. f sin ,
6 2
5. f e 2
, 0 2
6. f sin cos , 0
4
7. f , 0 2
2
8. f , 0 2
Bài 6.12. Tìm diện tích tạo bởi của một thòng lọng của đường hoa hồng bốn cánh:
r 2sin 2
Bài 6.13. Tìm diện tích của miền được giới hạn bởi đường hoa hồng ba cánh:
r a sin 3 .
Bài 6.14. Tìm diện tích của miền nằm bên trong đường tròn: r 4 cos và nằm
bên ngoài đường tròn: r 2 .
Bài 6.15. Tìm diện tích của miền nằm bên trong đường tròn: r a và nằm bên
ngoài đường cardioid: r a 1 cos .
Bài 6.16. Tìm diện tích của miền nằm bên trong đường tròn: r 6cos và nằm bên
ngoài đường cardioid: r 2 1 cos .
5
Bài 6.17. Vẽ đồ thị của đường cong cực: r 4 2sin và tìm diện tích của miền
2
được giới hạn bởi đường cong này.
Bài 6.18. Tìm độ dài cung của các đường cong y f ( x) trên đoạn được chỉ ra như
sau:
4
Bài tập chương 6
1. f ( x) 3x 2 trên 1; 2
2
2. f ( x) x 2 1 trên 0;4
3
3
1
2 x 2 2 trên 1; 4
3
3. f ( x)
3
1 5 1 3
4. f ( x) x x trên 1; 2
12 5
1
5. f ( x) x 2 ln x trên 1; 2
8
1 1
6. f ( x) x 3 x trên 1; 2
12
Bài 6.19. Tìm độ dài cung của đường cong: 9 x 2 4 y 3 giữa các điểm 0;0 và
2
3;3 .
Bài 6.20. Tìm độ dài cung của đường cong: y 1 4 x 3 giữa các điểm (0;-1) và
2
(1;1).
x
Bài 6.21. Tìm độ dài cung của đường cong xác định bởi
1
t 2 1dt trên đoạn [1;2].
x
Bài 6.22. Tìm độ dài cung của đường cong xác định bởi
1
t 2 1dt trên đoạn [0;1].
Bài 6.23. Tìm diện tích của mặt tròn xoay được tạo thành khi quay các đường cong
sau quanh trục Ox:
1. f ( x) 2 x 1 trên 1; 2
2. f ( x) x trên 2;6
1 1
3. f ( x) x3 x 1 trên 1; 2
3 4
Bài 6.24. Tìm độ dài cung của các đường cong cực sau:
5
Bài tập chương 6
1. r cos
2. r sin cos
3. r e3 ,0
2
4. r e1 , 0 1
5. r 2 , 0 1
6. r cos 2
2
7. r sin 2 .
2
Bài 6.25. Tìm diện tích của mặt tròn xoay được tạo thành khi quay các đường cong
cực sau quanh trục Ox:
1. r 5, 0
3
2. r 1 cos , 0
3. r csc ,
4 3
4. r cos 2 , 0
2
Bài 6.26. Tìm diện tích của mặt tròn xoay được tạo thành khi ta quay cung của
1
đường cong: y x3 4 x , với 1 x 3 quanh trục:
1
3
a.) Ox b.) Oy
Bài 6.27. Tìm diện tích của mặt tròn xoay được tạo thành khi ta quay đường cong:
3 5 3 3 13
x y y , với 0 y 1 quanh:
5 4
a.) trục Oy b.) trục Ox c.) đường thẳng y=-1.
6
Bài tập chương 6
Bài 6.28. Tìm diện tích của mặt tròn xoay được tạo thành khi quay các cung của
các đường cong sau quanh trục Oy:
1
1. f ( x) 12 x trên [0;3]
3
2 32
2. f ( x) x trên [0;3]
3
1
3. f ( x) x 3 x trên [1;3]
3
4. f ( x) 2 4 x trên [1;3]
Bài 6.29. Chứng minh rằng, diện tích của mặt tròn xoay khi ta quay phần đồ thị
b
2
của hàm số y f ( x) , với a x b quanh trục Oy là S 2 x 1 f / ( x ) dx .
a
Tìm độ lớn của lực tác dụng vào một cạnh của thùng đựng hàng hình hộp có cạnh dài 6 𝑐𝑚. Biết rằng
thùng hàng này chứa đầy thủy ngân và thủy ngân có trọng lượng riêng là 133 𝑘𝑁/ 𝑚3 .
Đây là ví dụ hết sức cơ bản khi độ rộng của chiếc đĩa không thay đổi khi ta nhúng đĩa xuống nước, nó
luôn có giá trị là 𝑥 = 6. Đồng thời, độ sâu của cạnh trên cùng chiếc đĩa là 0, vậy 𝑎 = 0.
Để áp dụng công thức, ta có: 𝑥 = 0.06 𝑚
𝑦 là biến tích phân.
𝑤 = 133 𝑘𝑁⁄𝑚 = 133 000 𝑁⁄𝑚
𝑎=0
𝑏 = 0.06
Vậy ta được:
7
Bài tập chương 6
0.06 0.06
Lực = w
0
0.06 ydy 133000 0.06 ydy 14.4 N
0
Ví dụ 𝟐: Một chiếc đĩa hình tam giác vuông có đáy dài 2 𝑚 và cao 1 𝑚 chìm thẳng đứng vào nước, với
đỉnh trên chìm cách mặt nước 3 𝑚. Tìm độ lớn của lực tác động vào một cạnh của tam giác vuông.
Giải
Trước khi xác định độ lớn của lực, ta cần tìm 𝑥 theo 𝑦.
Bây giờ, khi 𝑥 = 0 thì 𝑦 = 3 và khi 𝑥 = 2 thì 𝑦 = 4.
1
Vậy ta được: y mx c x3
2
Điều này đưa đến 𝑥 = 2𝑦 − 6.
Để áp dụng công thức, ta có: 𝑥 = 2𝑦 − 6 = 2(𝑦 − 3)
𝑦 là biến tích phân.
𝑤 = 9 800 𝑁/ 𝑚3
𝑎=3
𝑏=4
4 4
Vậy ta được: Lực = 9800 xydy 9800 2 y ( y 3) dy 35900 N
3 3