De 18

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực

Khóa học PEN-I Sinh N3 (Thầy Đinh Đức Hiền)

ĐỀ PEN-I SỐ 18
Giáo viên: Đinh Đức Hiền

Vận
Vận
Chuyên đề Đơn vị kiến thức Nhớ Hiểu dụng Tổng
dụng
cao
Nhân đôi ADN Câu 12
Mã di truyền Câu 17
Cơ chế di
Điều hòa hđ gen Câu 23
truyền và biến
dị Nhiễm sắc thể Câu 9
Đột biến cấu trúc NST Câu 13
Bài tập Nhân đôi ADN Câu 30 10
Đột biến số lượng NST Câu 14
Đột biến gen Câu 8 Câu 22
Bài tập đột biến số lượng
Câu 34
NST
Quy luật phân li Câu 15 Câu 29
Phân li độc lập Câu 2
Tương tác gen Câu 33 Câu 37
Quy luật di
truyền Liên kết gen Câu 28
Bài toán số phép lai thỏa
Câu 35
mãn 11
Hoán vị gen Câu 31 Câu 39
Bài toán giao tử Câu 36
Bài tập tích hợp các quy
luật di truyền
Bài tập tính số loại, tỉ lệ
Câu 32
KG, KH
Bài tập về quần thể tự phối
Di truyền
Bài tập về quần thể ngẫu
quần thể Câu 26 Câu 38 2
phối

Bài tập về DT người:


Di truyền
+ Bài tập phả hệ
người Câu 40 1
+ Bài tập xác suất
+ BT xác định KG, KH
Ứng dụng di Tạo giống nhờ pp công
Câu 10 1
truyền nghệ gen
Tiến hóa Hình thành loài Câu 4
Các nhân tố tiến hóa Câu 1 Câu 20
4
Nguồn gốc sự sống và sự
Câu 16
phát sinh sự sống

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN-I Sinh N3 (Thầy Đinh Đức Hiền)

Vận
Vận
Chuyên đề Đơn vị kiến thức Nhớ Hiểu dụng Tổng
dụng
cao
Quần thể sv Câu 19
Sinh thái Quần xã sv Câu 5
5
Hệ sinh thái Câu 3 Câu 18

Chu trình sinh địa hóa Câu 6

Dinh dưỡng nito Câu 7


Sinh học cơ thể
Hô hấp ở thực vật Câu 25 3
thực vật
Quang hợp ở thực vật Câu 27
Tiêu hóa ở ĐV Câu 11 Câu 24
Sinh học cơ thể 3
Hô hấp ở động vật Câu 21
động vật

TỔNG 16 12 8 4 40

NHẬN BIẾT
Câu 1: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa?

A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.

C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di - nhập gen.

Câu 2: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình
trội về hai tính trạng?

A. aabb. B. Aabb. C. AaBB. D. aaBb.

Câu 3: Loài nào sau đây là sinh vật sản xuất?

A.Thực vật. B. Động vật ăn thịt. C. Vi sinh vật phân giải. D. Động vật ăn cỏ.

Câu 4: Quá trình hình thành loài bằng lai xa - đa bội hóa thường gặp ở nhóm nào sau đây?

A. Thực vật bậc cao và dương xỉ. B. Động vật phát tán mạnh.

C. Động vật ít di chuyển. D. Động vật bậc cao.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây hai loài có quan hệ hợp tác với nhau?

A. Vi khuẩn lam và nấm trong địa y. B. Cây tầm gửi trên thân cây gỗ.

C. Chim mỏ đỏ và linh dương. D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.

Câu 6: Trong khí quyển, cacbon tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

A. CO. B. CO2. C. H2CO3 D. HCO3-

Câu 7: Nhóm sinh vật có khả năng cố định đạm là

A. Lúa. B. Cà chua. C. Vi khuẩn Rhizobium. D. Vi khuẩn amôn hóa.

Câu 8: Đột biến điểm không có dạng nào sau đây?

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN-I Sinh N3 (Thầy Đinh Đức Hiền)

A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.

C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Đảo một số cặp nuclêôtit.

Câu 9: Loài nào sau đây cơ thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?

A. Gấu. B. Mèo. C. Ruồi giấm. D. Gà.

Câu 10: Giống cừu có thể sản sinh ra prôtêin của người trong sữa được tạo ra bằng phương pháp

A. gây đột biến nhân tạo. B. nhân bản vô tính.

C. cấy truyền phôi. D. công nghệ gen.

Câu 11: Nhóm động vật nào sau đây có manh tràng phát triển nhất?

A. Dê. B. Thỏ. C. Bò. D. Trâu.

Câu 12: Quá trình nhân đôi ADN cần nguyên liệu nào sau đây?

A. Glucôzơ. B. Nuclêôtit. C. Axit amin. D. Glixêrol.

Câu 13: Dạng đột biến cấu trúc thường làm giảm số lượng gen trên một nhiễm sắc thể là

A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn.

C. Chuyển đoạn trong nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn.

Câu 14: Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể 2n + 1 được gọi là

A. Thể ba. B. Thể một. C. Tam bội. D. Tứ bội.

Câu 15: Đối tượng được Menđen sử dụng trong các thí nghiệm là

A. Đậu Hà Lan. B. Cây thuốc lá. C. Cây hoa hồng. D. Ruồi giấm.

Câu 16: Trong lịch sử tiến hóa của giới sinh vật, đại địa chất có sự phát sinh nhóm linh trưởng

A. đại Trung sinh. B. đại Cổ sinh. C. đại Nguyên sinh. D. đại Tân Sinh.

THÔNG HIỂU

Câu 17: Trình tự nuclêôtit nào sau đây không phải là anticôđon trên tARN?

A. 3’ UXA 5’. B. 5’ AUU 3’.

C. 3’ AUX 5’. D. 5’ AUX 3’.

Câu 18: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn → Chim đại bàng. Trong chuỗi thức ăn trên, loài

sinh vật tiêu thụ bậc 3 và loài ở bậc dinh dưỡng cấp 2 lần lượt là

A. rắn, ếch. B. rắn, châu chấu. C. chim đại bàng, rắn. D. ếch, châu chấu.

Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về kích thước quần thể?

I. Kích thước quần thể sinh vật có thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa.

II. Kích thước của quần thể sinh vật là số lượng cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá
thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

III. Khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì sự thích nghi của quần thể sẽ giảm.

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN-I Sinh N3 (Thầy Đinh Đức Hiền)

IV. Khi kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì có thể xảy ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể.

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 20: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay
đổi tần số alen của quần thể?

A. Yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Di - nhập gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 21: Nhận định nào sai khi nói về hô hấp ở động vật?

A. Cá hô hấp bằng mang. B. Chim hô hấp bằng phổi.

C. Ếch nhái chỉ hô hấp bằng phổi. D. Phổi người có nhiều phế nang.

Câu 22. Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của
gen.

B. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội được gọi là thể đột biến.

C. Tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau.

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen

Câu 23: Khi nói về điều hòa hoạt động của gen ở operon Lạc, có các phát biểu sau:

(1). Khi gen điều hòa bị đột biến dẫn đến ngừng hoạt động thì các gen cấu trúc Z, Y, A vẫn được phiên mã kể cả
khi không có đường lactôzơ.

(2). Nếu gen cấu trúc Z bị đột biến làm prôtêin Z bị mất chức năng thì gen cấu trúc A không phiên mã.

(3). Nếu vùng khởi động bị đột biến mất chức năng thì các gen cấu trúc không được phiên mã.

(4). Nếu gen điều hòa phiên mã 8 lần thì gen cấu trúc A cũng phiên mã 8 lần.

Các phát biểu đúng là:

A. (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (2), (4).

Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tiêu hóa ở động vật?

A. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa cơ học trong túi tiêu hóa.

B. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.

C. Ống tiêu hóa phân hóa thành các bộ phận khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau như tiêu hóa cơ học,
tiêu hóa hóa học, hấp thụ thức ăn.

D. Túi tiêu hóa không có sự chuyên hóa về chức năng như ống tiêu hóa

Câu 25: Cho thí nghiệm về hô hấp ở thực vật như hình sau: Mục đích của thí nghiệm này chứng minh điều gì?

A. Hô hấp phân giải chất hữu cơ.

B. Hô hấp tỏa nhiệt.

C. Hô hấp lấy ôxy.

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN-I Sinh N3 (Thầy Đinh Đức Hiền)

D. Hô hấp thải ra CO2.

Câu 26: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần
thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 36%. Tần số kiểu gen Aa của quần thể là

A. 0,48 B. 0,36 C. 0,64 D. 0,16

Câu 27: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quang hợp diễn ra ở bào quan lục lạp.

B. Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP.

C. Sử dụng biện pháp chọn giống và bón phân hợp lý sẽ giúp tăng hệ số kinh tế của cây trồng.

D. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng.

Câu 28: Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời
con

có nhiều loại kiểu gen nhất?

A. Ab/ab × AB/aB B. AB/ab × aB/ab C. AB/ab × aB/aB D. Ab/aB × ab/ab

VẬN DỤNG

Câu 29: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh.
Tính theo lý thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội có kiểu gen AAaa cho đời con có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ?

A. 17/18. B. 2/9. C. 4/9. D. 1/2.

Câu 30: Có 3 phân tử ADN ở trong nhân tế bào tiến hành nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 42 mạch
pôlinuclêôtit mới. Cho biết phát biểu nào sau đây sai?

A. Mỗi phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 3 lần liên tiếp.

B. Quá trình nhân đôi nói trên diễn ra ở pha S của chu kì tế bào.

C. Sau khi kết thúc lân nhân đội cuối cùng, có 6 phân tử ADN con có một mạch của ADN mẹ đầu tiên.

D. Sau khi kết thúc lần nhân đội cuối cùng, có 21 phân tử ADN con có hai mạch ADN hoàn toàn mới.

Câu 31: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định
cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy
định mắt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể với khoảng cách 40cM. Theo lí
thuyết, phép lai P: Ab/aB XDXd × Ab/ab XDY sẽ thu được F1 có ruồi cái thân đen, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ

A. 5%. B. 22,5%. C. 7,5%. D. 11,25%.

Câu 32: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau đi truyền theo kiểu
tương tác cộng gộp. Cây thấp nhất cao 100cm, có thêm một alen trôi thì cây con thêm 5cm. Cho cây dị hợp về cả
3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Ở F1 cây cao 110cm chiếm tỉ là bao nhiêu?

A. 15/64. B. 15/32. C. 7/64. D. 1/5.

Câu 33: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) quy định theo kiểu tương
tác bổ sung kiểu gen có cả hai loại gen trội A và B quy định hoa đỏ, các gen còn lại quy định hoa trắng. Alen D
quy định quả to trội hoàn toàn so với alen d quy định quả nhỏ. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Cho cây
hoa đỏ, quả nhỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 2 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa đỏ, quả nhỏ chiếm tỉ
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN-I Sinh N3 (Thầy Đinh Đức Hiền)

lệ 56,25%. Thực hiện phép lai X: Cho cây P giao phấn với một cây khác thì thu được đời con có 4 loại kiểu hình
với tỉ lệ 1: 1 : 1 : 1. Cho rằng không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, có bao nhiêu sơ đồ lai phù hợp với
phép lai X nói trên?

A. 3 B. 1 C. 4 D.2

Câu 34: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 40, người ta ghi nhận trong quần thể có những thể đột biến lệch bội
ở 1 hoặc 2 cặp NST. Trong đó, nếu thiếu 1 hoặc 2 NST ở cặp số l thì hợp tử bị chết, các đột biến lệch bội ở các
cặp NST khác vẫn có thể sống bình thường. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Loài này có tối đa 19 thể ba. (2). Loài này có số thể không bằng số thể một.

(3). Loài này có tối đa 20 thể bốn. (4). Loài này có tối đa 190 thể một kép.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 35: Ở một loài sinh vật, xét hai gen nằm trên NST thường, mỗi gen có hai alen (A, a và B, b). Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu phép lai mà ở đời con đều xuất hiện cá thể có kiểu gen
đồng hợp tử lặn về cả hai gen nói trên?

A. 9 hoặc 12 B. 16 hoặc 20 C. 10 hoặc 15 D. 8 hoặc 18

Câu 36: Ở thỏ, một tế bào của cơ thể có kiểu gen AaXBXb giảm phân bình thường, tạo giao tử. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

I. Tạo ra 4 giao tử.

II. Tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.

III. Tạo ra loại giao tử aXB với xác suất là 1/4.

IV. Tạo ra loại giao tử mang alen B với xác suất là 1/2.

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

VẬN DỤNG CAO

Câu 37: Một loài thực vật, cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng, thu được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho
F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng và 1 cây hoa trắng. Lấy ngẫu
nhiên 1 cây hoa vàng F2 lai phân tích, thu được Fa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về tỉ lệ kiểu hình
ở Fa?

A. Tỉ lệ kiểu hình ở Fa có thể là 100% hoa trắng.

B. Tỉ lệ kiểu hình ở Fa có thể là 1 hoa đỏ : 2 hoa vàng : 1 hoa trắng.

C. Tỉ lệ kiểu hình ở Fa có thể là 1 hoa vàng : 1 hoa trắng.

D. Tỉ lệ kiểu hình ở Fa có thể là 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

Câu 38: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, ở thế hệ xuất phát (P) có kiểu gen AABb, AaBb, aabb, trong đó kiểu
hình lặn về 2 tính trạng chiếm 20%. Sau 3 thế hệ thụ phấn, kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ 177/640. Theo
lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Sau 3 thế hệ thụ phấn, quần thể có tối đa 8 loại kiểu gen.

(2). Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn tăng trong quần thể.

(3). Thế hệ xuất phát (P) có 40% cá thể có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen.
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN-I Sinh N3 (Thầy Đinh Đức Hiền)

(4). Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen đồng hợp chiếm 85,625%.

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 39: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa hai cây bố mẹ thân cao hoa đỏ
(P) có kiểu pen khác nhau thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 21%. Biết
mọi diễn biến ở quá trình giảm phân tạo giao tử đực và giao tử cái là giống nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?

I. Ở F1 có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 59%.

II. Ở F1 có 9 loại kiểu gen khác nhau.

III. Trong số cây thân cao, hoa đỏ ở F1, cây dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 9/27.

IV. Ở F1, số cây dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 68%.

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
về phả hệ này?

I. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 11 người trong phả hệ này.

II. Những người: I1, I2, II8, II9, II10, II11 đều có kiểu gen dị hợp tử.

III. Xác suất sinh con trai của cặp vợ chồng III13 – III14 không bị bệnh này là 9/20.

IV. Khả năng người II7 trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử là 1/4.

V. Xác suất người III12 mang alen gây bệnh là 3/5.

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Giáo viên : Đinh Đức Hiền


Nguồn : HOCMAI

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -

You might also like