Professional Documents
Culture Documents
Screenshot 2019-12-18 at 21.05.12
Screenshot 2019-12-18 at 21.05.12
__________________________________________________
Bài 23: HƯỚNG ĐỘNG
1. Khái niệm hướng động.
- Hướng động (vận động định hướng) là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật (một bộ
phận của cây) đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
2. Các loại hướng động
- Hướng động dương: hướng tới nguồn kích thích.
- Hướng động âm: tránh xa nguồn kích thích.
3. Các kiểu hướng động. Vai trò.
- Hướng sáng:
+ Khái niệm: là phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại các tác động của ánh sáng
+ Tác nhân: ánh sáng
+ Đặc điểm sinh trưởng: thân hướng sáng dương, rễ hướng sáng âm
+ Vai trò: cây lấy ánh sáng để quang hợp
- Hướng trọng lực:
+ Khái niệm: là phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại các tác động của trọng lực
+ Tác nhân: trọng lực
+ Đặc điểm sinh trưởng: đỉnh thân hướng trọng lực âm, đỉnh rễ hướng trọng lực dương
+ Vai trò: giúp hệ rễ phát triển và cố định vững chắc cây
- Hướng hoá:
+ Khái niệm: là phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại các tác động của hoá chất
+ Tác nhân: chất hoá học
+ Đặc điểm sinh trưởng:
• Hướng hoá dương: rễ hướng về chất khoáng
• Hướng hoá âm: rễ tránh xa các chất độc
+ Vai trò: rễ cây hấp thụ muối khoáng, tránh xa chất độc hại
- Hướng nước:
+ Khái niệm: là phản ứng sinh trưởng của thực vật hướng về nguồn nước
+ Tác nhân: nước
+ Đặc điểm sinh trưởng: rễ cây hướng tới nguồn nước
+ Vai trò: rễ cây hấp thụ nước
- Hướng tiếp xúc:
+ Khái niệm: là phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của vật tiếp xúc
với bộ phận của cây
+ Tác nhân: sự tiếp xúc
+ Đặc điểm sinh trưởng: thân cây luôn quấn quanh giá thể
+ Vai trò: giúp cây leo vươn lên cao
4. Điểm khác nhau về cách phản ứng của thân rễ dưới tác động của ánh sáng, trọng
lực.
* Ánh sáng:
- Thân: hướng sáng dương (hướng tới nguồn kích thích là ánh sáng)
Giải thích: Auxin là hoocmon thực vật nhạy cảm với ánh sáng. Do nồng độ auxin ở phía
không được chiếu sáng lớn hơn nồng độ auxin ở phía được chiếu sáng à kích thích sự
sinh trưởng dãn dài của tế bào à thân hướng sáng.
- Rễ: hướng sáng âm (tránh xa kích thích là ánh sáng)
Giải thích: Ngược lại, nồng độ auxin cao ở phía không được chiếu sáng thì sẽ ức chế sự
sinh trưởng dãn dài của tế bào à rễ cây tránh xa ánh sáng.
* Trọng lực:
- Rễ: hướng trọng lực dương
- Thân: hướng trọng lực âm
- Giải thích: Hai mặt của rễ có auxin phân bố không đều. Mặt dưới rễ tập trung nhiều
auxin làm kìm hãm sự sinh trưởng dãn dài của tế bào. Mặt trên rễ có lượng auxin thích
hợp sẽ kích thích sự sinh trưởng và dãn dài của tế bào làm rễ cong xuống.
5. Giải thích hướng tiếp xúc
Ở hướng tiếp xúc, bên tiếp xúc auxin ít, bên không tiếp xúc auxin nhiều→ auxin sinh
trưởng làm tế bào bên phía không được tiếp xúc dãn dài ra hơn để tiếp xúc với giá thể.
Tiêu tốn năng lượng Tốn nhiều năng lượng Tốn ít năng lượng
*Khác:
*Đặc điểm cấu tạo của sợi thần kinh có bao milein: bao milein có bản chất là photpholipit có
tính chất cách điện bao bọc không liên tục mà ngắt quãng tạo thành eo Ranvie.