Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

我的老师

我很喜欢一个老师,她是我的英语老师,她今年二十四岁,她每
天都很忙,每天她上午七点上班下午五点才下班,她的教学方法
让我们很容易学习,她常用幽默的故事来描写内容,所以一每次
她上课我们都觉得很愉快,一边玩儿一边学习。她不仅教我们英
语而还教我们生活,是我们要学习的榜样

Wǒ hěn xǐhuān yīgè lǎoshī, tā shì wǒ de yīngyǔ lǎoshī, tā jīnnián èrshísì suì,
tā měitiān dū hěn máng, měitiān tā shàngwǔ qī diǎn shàngbān xiàwǔ wǔ
diǎn cái xiàbān, tā de jiàoxué fāngfǎ ràng wǒmen hěn róngyì xuéxí, tā
chángyòng yōumò de gùshì lái miáoxiě nèiróng, suǒyǐ yī měi cì tā shàngkè
wǒmen dōu juédé hěn yúkuài, yībiān wán er yībiān xuéxí. Tā bùjǐn jiào
wǒmen yīngyǔ ér hái jiào wǒmen shēnghuó, shì wǒmen yào xuéxí de
bǎngyàng

Tôi rất thích một giáo viên. Cô ấy là giáo viên tiếng Anh của tôi.
Cô ấy năm nay hai mươi bốn tuổi. Cô ấy rất bận rộn mỗi ngày.
Cô ấy đi làm vào mỗi buổi sáng lúc 7 giờ sáng và kết thúc lúc 5
giờ chiều. Phương pháp giảng dạy của cô ấy giúp chúng tôi dễ
dàng học hỏi. Câu chuyện hài hước mô tả nội dung, vì vậy mỗi
lần cô ấy đến lớp, chúng tôi cảm thấy rất vui, vừa học vừa chơi.
Cô ấy không chỉ dạy chúng tôi tiếng Anh mà còn dạy chúng tôi
cuộc sống, là một ví dụ để chúng tôi học hỏi
我们的学习生活
我的学校是外语大学,国家大学。我的学校很大, 也很漂亮。
在学校我们都早上七点上课,十一点下课,下午一点上课,下午
五点下课。我们学校的图书馆很大, 有 10 层楼。下课,我们学
生都去图书馆看书,或者自己学习。在图书馆里有很多书和杂志。
我们学校有两百多个教室,每个教室都很大。在学校里还有一个
很大的食堂,中午我们可以去食堂吃午饭。食堂的饭菜很好吃,
我们都很喜欢。

Wǒ de xuéxiào shì wàiyǔ dàxué, guójiā dàxué. Wǒ de xuéxiào hěn dà, yě


hěn piàoliang. Zài xuéxiào wǒmen dōu zǎoshang qī diǎn shàngkè, shíyīdiǎn
xiàkè, xiàwǔ yī diǎn shàngkè, xiàwǔ wǔ diǎn xiàkè. Wǒmen xuéxiào de
túshū guǎn hěn dà, yǒu 10 céng lóu. Xiàkè, wǒmen xuéshēng dōu qù túshū
guǎn kànshū, huòzhě zìjǐ xuéxí. Zài túshū guǎn li yǒu hěnduō shū hé zázhì.
Wǒmen xuéxiào yǒu liǎng bǎi duō gè jiàoshì, měi gè jiàoshì dōu hěn dà. Zài
xuéxiào lǐ hái yǒu yīgè hěn dà de shítáng, zhōngwǔ wǒmen kěyǐ qù shítáng
chī wǔfàn. Shítáng de fàncài hěn hào chī, wǒmen dōu hěn xǐhuān.

Trường tôi là trường đại học ngoại ngữ, trường đại học quốc
gia. Ngôi trường của tôi to và đẹp. Ở trường, tất cả chúng tôi
bắt đầu các lớp học vào lúc 7 giờ sáng, 11 giờ tối, 1 giờ chiều và
5 giờ chiều. Thư viện của trường chúng tôi rất rộng, với 10
tầng. Sau giờ học, tất cả học sinh của chúng tôi đều đến thư viện
để đọc sách hoặc tự học. Có rất nhiều sách và tạp chí trong thư
viện. Trường chúng tôi có hơn hai trăm phòng học, mỗi phòng
đều rất lớn. Ngoài ra còn có một quán ăn lớn trong trường,
chúng ta có thể đến nhà ăn để ăn trưa vào buổi trưa. Đồ ăn
trong quán ăn rất ngon, tất cả chúng ta đều thích nó.
我的同学
我最好的朋友的名字是羚。她是我的好朋友,非常关心我。我在
第 6 课遇到了她,成了最好的朋友。我非常喜欢她。我从来没有
像她这样的朋友。她来我家,我也去她家。她对我如此珍贵。我
们的爸妈非常尊重我们,喜欢我们的友谊

Wǒ zuì hǎo de péngyǒu de míngzì shì líng. Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu,


fēicháng guānxīn wǒ. Wǒ zài dì 6 kè yù dàole tā, chéngle zuì hǎo de
péngyǒu. Wǒ fēicháng xǐhuān tā. Wǒ cónglái méiyǒu xiàng tā zhèyàng de
péngyǒu. Tā lái wǒjiā, wǒ yě qù tā jiā. Tā duì wǒ rúcǐ zhēnguì. Wǒmen de
bà mā fēicháng zūnzhòng wǒmen, xǐhuān wǒmen de yǒuyì

Tên bạn thân của tôi là Ling. Cô ấy là người bạn tốt của tôi và
quan tâm đến tôi rất nhiều. Tôi đã gặp cô ấy trong Bài học 6 và
trở thành người bạn thân nhất của tôi. Tôi rất thích cô ấy. Tôi
chưa bao giờ là một người bạn như cô ấy. Cô ấy đến nhà tôi, và
tôi đến nhà cô ấy. Cô ấy thật quý giá đối với tôi. Cha mẹ chúng
tôi rất tôn trọng chúng tôi và yêu quý tình bạn của chúng tôi
我的一天
每天早上,我 6 点起床. 我常常在早上 7 点吃包子.我骑摩托车上课,
大约在早上 7 点 15 分到那里.从我家到学校大约需要 15 分钟. 我
常常早上 7 点半分 上课 , 11 点 45 分 在 学校 食堂 吃 午饭。
下课, 我和我的朋友去商店买东西或者去图书馆看书。 周末 ,
我通常和朋友出 xia 去.

Měitiān zǎoshang, wǒ 6 diǎn qǐchuáng. Wǒ chángcháng zài zǎoshang 7


diǎn chī bāozi. Wǒ qí mótuō chē shàngkè, dàyuē zài zǎoshang 7 diǎn 15 fēn
dào nàlǐ. Cóng wǒjiā dào xuéxiào dàyuē xūyào 15 fēnzhōng. Wǒ
chángcháng zǎoshang 7 diǎn bànfēn shàngkè, 11 diǎn 45 fēn zài xuéxiào
shítáng chī wǔfàn. Xiàkè, wǒ hé wǒ de péngyǒu qù shāngdiàn mǎi dōngxī
huòzhě qù túshū guǎn kànshū. Zhōumò, wǒ tōngcháng hé péngyǒu chū xia
qù.

Mỗi buổi sáng, tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng. Tôi thường ăn bánh
hấp vào lúc 7 giờ sáng. Tôi tham gia một lớp học xe máy và đến
đó vào khoảng 7:15 sáng. Mất khoảng 15 phút từ nhà đến
trường. Tôi thường đến lớp lúc 7:30 sáng. Ăn trưa lúc 11:45
trong căn tin của trường. Sau giờ học, tôi và bạn tôi đến cửa
hàng để mua đồ hoặc đọc sách trong thư viện. Cuối tuần, tôi
thường đi chơi với bạn bè.
我的爱好
我要很多爱好。 我很喜欢看书, 所以 我常去学校的图书馆借
书。我常常在业余时间看书。我的爱好书是英文和中文浪漫 小
说。 可以做我喜欢的事,我觉得高兴. 我也喜欢看英文和中文小
说改编的电影

Wǒ yào hěnduō àihào. Wǒ hěn xǐhuān kànshū, suǒyǐ wǒ cháng qù xuéxiào


de túshū guǎn jiè shū. Wǒ chángcháng zài yèyú shíjiān kànshū. Wǒ de
àihào shū shì yīngwén hé zhōngwén làngmàn xiǎoshuō. Kěyǐ zuò wǒ xǐhuān
de shì, wǒ juédé gāoxìng. Wǒ yě xǐhuān kàn yīngwén hé zhōngwén xiǎoshuō
gǎibiān de diànyǐng

Tôi muốn nhiều sở thích. Tôi thích đọc sách, vì vậy tôi thường
đến thư viện của trường để mượn sách. Tôi thường đọc sách
trong thời gian rảnh rỗi. Sách sở thích của tôi là tiểu thuyết lãng
mạn tiếng Anh và Trung Quốc. Tôi rất vui khi được làm những
gì mình thích. Tôi cũng thích xem phim dựa trên tiểu thuyết
tiếng Anh và tiếng Trung

You might also like