Professional Documents
Culture Documents
Linh Kien Ban Dan
Linh Kien Ban Dan
Nhóm năng lực Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong
bài học
Hiếu các thuật ngữ của bài học - Cấu tạo, kí hiệu, công dụng,
phân biệt và nắm được các linh nguyên lý làm việc và các số liệu
Nhóm NLTP liên quan đến sử dụng
kiện điện trở, tụ điện, cuộn kĩ thuật của Điốt, Tranzito,
kiến thức môn học
cảm. Tirixto, Triac và Điac.
Làm việc theo nhóm, tương tác - Biết làm việc nhóm, phát huy
học sinh với học sinh, giáo được năng lực của từng cá nhân,
Nhóm NLTP về phương pháp
viên với học sinh năng lực hợp tác trong làm việc
Biết trao đổi các nội dung bài - Nắm được nguyên lý làm việc
học qua phương pháp làm việc và các số liệu kĩ thuật Tirixto,
Nhóm NLTP trao đổi thông tin nhóm, hình vẽ Triac và Điac.
- Nhận biết các linh kiện Điốt,
Tranzito, Tirixto, Triac và Điac.
Vận dụng được kiến thức của - Nắm được công dụng của từng
bài học vào thực tế, đọc được linh kiện trong các mạch điện.
Nhóm NLTP liên quan đến cá nhân các số liệu kĩ thuật, các thuật - HS hiểu được cách sử dụng các
ngữ kĩ thuật. linh kiện đúng theo yêu cầu kĩ
thuật riêng trong mạch điện.
1. Về cấu tạo triac & diac khac nhau như thế nào?
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
2. Triac & Diac có công dụng như thế nào?
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
2
3. Hoạt động của triac có gì đặc biệt?
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
4. Hoạt đọng của triac phụ thuộc vào cực nào?
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
5. Hoạt động của Diac có gì khác Triac?
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
2. Chuẩn bị của HS:
- Chuẩn bị các dụng cụ học tâ ̣p cần thiết cho môn học.
- Đọc trước nội dung bài 4 sgk công nghệ 12, tìm hiểu sưu tầm các linh kiện bán dẫn và IC.
III. Hoạt đô ̣ng dạy học:
IV. Câu hỏi, bài tập dùng trong kiểm tra và đánh giá:
A. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức:
5
1.3. Điôt zêne có công dụng gì?
1.4. Công dụng của Điôt bán dẫn:
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
1.5. Tranzito là linh kiện bán dẫn có…
A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
C. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
1.6. Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1.7. Tranzito có 3 điện cực đó là các điện cực nào?
A. CựcN, cực P, cực N B. Cực B, cực C, cực E.
C. Cực A, cực K, cực G. D. Cực A1, cực A2, cực G.
1.8. Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P – N là.
A. Tirixto B. Tranzito C. Triac D. Diac
1.9. Tirixto được cấu tạo như thế nào?
1.10. Tirixto công dụng như thế nào?
1.11. TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1.12. Cấu tạo của Triac là:
A. Có nhiều lớp tiếp giáp P-N, có 3 điện cực A 1,A 2, G
B. Có nhièu lớp tiếp giáp P-N, có 3 điện cực A, K , G
C. Có 3 lớp tiếp giáp P-N, có 3 điện cực A 1,A 2, G
D. Có 3 lớp tiếp giáp P-N, có 3 điện cực A, K , G
1.13. Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân ( A 1, A2 và G) có tên gọi là?
A. DIAC B. TIRIXTO C. TRIAC D. Cả ba phương án trên
1.14. Về cấu tạo triac & diac khac nhau như thế nào?
1.15. Triac & Diac có công dụng như thế nào?
2. Câu hỏi, bài tập mức Hiểu:
2.1. Điốt bán dẫn có mấy loại?
2.2. Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Điôt ổn áp (Điôt zene). B. Điôt chỉnh lưu. C. Tranzito. D. Tirixto.
2.3. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:
A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng
B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
2.4. Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Ổn định điện áp xoay chiều.
C. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. D. Ổn định dòng điện và điện áp một
2.5. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? C
B
E
A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN
C
2.6. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? B
A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN
2.7. Linh kiện nào sau đây được dùng trong mạch khuếch đại tín hiệu, để tạo sóng, tạo xung?
A. Triac B. Tirixto C. Tranzito D. Điac
2.8. Người ta phân Tranzito làm hai loại là:
6
A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. NPN.
C. Tranzito PPN và Tranzito NNP. D. Tranzito PNN và Tranzito NPP.
2.9. TIRIXTO cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi
A. UA> UK và UG>UK B. UA> UK và UK>UG C. UA> UK và UA>UG D. UA> UK và UGK<0
2.10. Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
A. UAK=O và UGK = O B. UAK >O và UGK > O C. UAK = O và UGK > O D. UAK > O và UGK = O
2.11. Hoạt động của Tirxto phụ thuộc vào cực nào? Khi Tirixto đã hoạt động thì cực G có vai trò như thế nào?
2.12. Linh kiện nào sau đây có cấu tạo giống Triac nhưng không có cực G?
A. Tirixto B.Tranzito. C. Điac. D.Vi mạch.
2.13. Hoạt động của triac có gì đặc biệt?
2.14. Hoạt đọng của triac phụ thuộc vào cực nào?
3.Câu hỏi, bài tập mức Vận dụng:
3.1. Em hãy nêu đặc điểm dẫn điện của Điốt?
3.2. Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đi qua là:
A. Điôt tiếp điểm B. Điôt Zêne C. Điôt tiếp mặt D. Tirixto
3.3. Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi…
A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp U CE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ
(C), emitơ (E))
B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp U CE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ
(C), emitơ (E))
C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp U CE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ
(C), emitơ (E))
D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp U CE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ
(C), emitơ (E))
3.4. Cực khiển của Tirixto có công dụng gì?
3.5. Hoạt động của Diac có gì khác Triac?
4. Câu hỏi, bài tập mức Vận dụng cao: