Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
---------------------------
MÔN THI: TOÁN
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ: 21

Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi ?
A. 3.A53 . B. C53 . C. A53 . D. 5P3 .
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  , biết u1  2 và u4  8 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;0  . B. 1;   . C.  0;1 . D.  1;0  .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:


A. x  0 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  5 .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu cực trị?


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
3x  2
Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x4
A. y  4 . B. y  3 . C. y  4 . D. y  3 .
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?
y

x
1

A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y   x3  3 x 2  2 . C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y  x 3  3 x 2  2 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị của hàm số y  x 3  x 2  x  2 với trục hoành?
A. 3 B. 1. C. 2. D. 0
  1
Câu 9. Cho b là số thực dương khác 1 . Tính P  log b2  b3 .b  . 2

 
4 7 7
A. P  . B. P  7 . C. P  . D. P  .
7 4 2
2 x 1
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  3 là:
2.32 x 1
A. y  2.32 x 1 ln 3 . B. y  32 x 1 . C. y  . D. y  x.32 x 1 .
ln 3
1
Câu 11. Rút gọn biểu thức P  x . x , với x là số thực dương.
3 4

1 7 2 2
A. P  x 12 . B. P  x 12 . C. P  x 3 . D. P  x 7 .
2
5 x  4
Câu 12. Phương trình 22 x  4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5
A. 1 . B. 1 . C. . D.  .
2 2
Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình log 3  2 x  3  1 .
A. S  3 . B. S  1 . C. S  0 . D. S  1 .
1
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y  x 2  3 x  là
x
x3 3x 2 x3 3x 2 1
A.   ln x  C . B.   2 C .
3 2 3 2 x
x3 3x 2 x3 3x 2
C.   ln x  C . D.   ln x  C .
3 2 3 2
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x là
1 1
A.  cos3 x  C . B. cos3 x  C . C. 3cos3x  C . D. 3cos3x  C .
3 3

Đặt mua file word trọn bộ 30 đề minh họa chuẩn cấu trúc minh họa BGD
của nhóm Word Toán năm 2021

(Giá bản word 399k + Tặng chuyên đề ôn thi THPTQG 2021 nhóm ĐHSPHN)

☎ Admin Tiến: 0982563365 (Zalo 24/24)


☎ Admin Dũng: 0906044866 (Zalo 24/24)

https://tailieudoc.vn
https://dethithuquocgia.com

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
1 1 1
Câu 16. Nếu  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3 thì  3 f  x   2 g  x  dx bằng
0 0 0

A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 0 .
2
1
Câu 17. Tính tích phân I   dx
1
2x 1
A. I  ln 3  1 . B. I  ln 3 . C. I  ln 2  1 . D. I  ln 2  1 .
Câu 18. Số phức z  3  4i có môđun bằng
A. 25. B. 5. C. 5. D. 7.
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  z  2  4i . Môđun số phức z bằng bao nhiêu?
A. z  3 . B. z  5 . C. z  5 . D. z  3 .
Câu 20. Trong các số phức z thỏa mãn 1  i  z  3  i. Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các
điểm M , N , P, Q ở hình bên?

A. Điểm P. B. Điểm Q. C. Điểm M . D. Điểm N .


Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc
với  ABCD  , SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
a3 3 3 3 2a 3 3
A. . B. 2a 3 . C. a 3 . D. .
3 3
Câu 22. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, cạnh bên AA  3a và đường chéo
AC   5a . Tính thể tích V của khối khối hộp ABCD. ABC D theo a .
A. V  a 3 . B. V  24a 3 . C. V  8a 3 . D. V  4a 3 .
Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 2a 3 . Thể tích của nó là
A. 4 a 3 2 . B. 9a 3 3 . C. 6 a 2 3 . D. 6 a 3 3 .
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.
A. 90 . B. 65 . C. 60 . D. 65 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I
của AB.
A. I  2; 4; 2  . B. I  2; 1; 3 . C. I  4; 2;6  . D. I  2;1;3 .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  9 . Tìm tọa độ tâm I
2 2 2

và bán kính R của  S  là


A. I  2;1; 1 , R  3 . B. I  2;1; 1 , R  9 .
C. I  2; 1;1 , R  3 . D. I  2; 1;1 , R  9 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   chứa trục Ox và đi
qua điểm M  2; 1;3 .
A.   :  y  3 z  0 . B.   : x  2 y  z  3  0 .
C.   : 2 x  z  1  0 . D.   : 3 y  z  0 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
x2 y2 z
  và đi qua điểm A  3; 4;5  là
1 2 3
A. 3 x  4 y  5 z  26  0 . B. x  2 y  3 z  26  0 .
C. 3 x  4 y  5 z  26  0 . D.  x  2 y  3 z  26  0 .
Câu 29. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1 , 2 , 3 , 4 ,  , 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân
hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.
1 5 8 8
A. . B. . C. . D. .
6 18 9 9
mx  2
Câu 30. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
2 x  m
1 
 ;    là
2 
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 4  12 x 2  1 trên đoạn  1; 2 bằng
A. 1 . B. 37 . C. 33 . D. 12 .
2
9 x 17 x 11 7 5 x
1 1
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình     là
2 2
2  2  2 2
A.  ;   . B.   . C.  ;  . D.  \   .
3  3  3 3
1 5 5
Câu 33. Cho 
0
f  x  dx  2 và   2 f  x   dx  6 khi đó  f  x  dx bằng:
1 0

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 34. Mô đun của số phức 5  2i  1  i  bằng
6

A. 5 5 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 3 5 .
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
 BDDB 
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến  BCD  bằng
a 6 a 6 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 3
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1;0;0  , B  0;0; 2  , C  0; 3;0  . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  3;1; 2  , B 1; 1;0  là

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

x 1 y 1 z x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x  3 y 1 z  2 x 1 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
g  x   f  4 x  x 2   x3  3 x 2  8 x  trên đoạn 1;3 .
3 3

25 19
A. 15. B.
. C. . D. 12.
3 3
Câu 40. Cho a, b là các số thực thỏa mãn 4a  2b  0 và log a2 b2 1  4a  2b   1 . Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3a  4b . Tính M  m .
A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 20.
 x3  4 khi x  0 0
Câu 41. Cho hàm số f  x    2 . Tích phân  f  2 cos x  1 sin xdx bằng
 x  2 khi x  0 

45 45 45 45
A. . B.  . C. . D.  .
8 8 4 4
z 1 z  3i
Câu 42. Cho số phức z  a  bi (a, b  R) thỏa mãn:  1 và  1 . Tính 2a  b .
z i z i
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC  a, biết SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  và SB hợp với  ABC  một góc 60 . Thể tích của khối chóp
S . ABC bằng

6a 3 6a 3 6a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
48 24 8 24
Câu 44. Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao
nhau như hình vẽ. Khối cầu có bán kính 25cm khoảng cách giữa hai tâm khối cầu là 40cm . Giá
mạ vàng 1m 2 là 470.000 đồng. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức đó.
Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó gần nhất với giá trị nào sau đây.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

A. 512.000 đồng. B. 664.000 đồng. C. 612.000 đồng. D. 564.000 đồng.


Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;3; 3 thuộc mặt phẳng   : 2 x – 2 y  z  15  0 và
mặt cầu  S  : (x  2) 2  (y  3) 2  (z  5) 2  100 . Đường thẳng  qua A , nằm trên mặt phẳng
  cắt ( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng  là
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 4 6 16 11 10
 x  3  5t
 x 3 y 3 z 3
C.  y  3 . D.   .
 z  3  8t 1 1 3

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có f (2)  0 và đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu như hình
sau

Hàm số g  x   15 f   x 4  2 x 2  2   10 x 6  30 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
 
Câu 47. Cho phương trình 2
 m3 3 m 2 1
 
.log 3  3
.log81 x3  3 x 2  1  2  2
1
 x3 3 x 2 1  2
0
 m  3m 2  1  2 
 
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
[6;8] . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S .
A. S  20 . B. S  28 . C. S  14 . D. S  10 .
x 2  2ax  3a 2
Câu 48. Số thực dương a thỏa mãn diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y 
1  a6
a 2  ax
và y  đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tỉ số diện tích hình phẳng được giới hạn bởi mỗi đồ
1  a6
thị trên với trục hoành, x  0, x  1 là
15 26 32 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1
Câu 49. Biết rằng hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  4i  1 và z2  3  4i  . Số phức z có phần
2
thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a  2b  12 . Giá trị nhỏ nhất của P  z  z1  z  2 z2  2
bằng:

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

9945 9945
A. Pmin  . B. Pmin  5  2 3 . C. Pmin  . D. Pmin  5  2 5 .
11 13
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  6 tâm I. Gọi ( ) là mặt
x 1 y  3 z
phẳng vuông góc với đường thẳng d :   và cắt mặt cầu ( S ) theo đường tròn
1 4 1
(C ) sao cho khối nón có đỉnh I , đáy là đường tròn (C ) có thể tích lớn nhất. Biết ( ) không đi
qua gốc tọa độ, gọi H ( xH , yH , z H ) là tâm của đường tròn (C ) . Giá trị của biểu thức
T  xH  yH  z H bằng
1 4 2 1
A. . B. . C. . D.  .
3 3 3 2

Đặt mua file word trọn bộ 30 đề minh họa chuẩn cấu trúc minh họa BGD
của nhóm Word Toán năm 2021

(Giá bản word 399k + Tặng chuyên đề ôn thi THPTQG 2021 nhóm ĐHSPHN)

☎ Admin Tiến: 0982563365 (Zalo 24/24)


☎ Admin Dũng: 0906044866 (Zalo 24/24)

https://tailieudoc.vn
https://dethithuquocgia.com

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT


BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.B 5.D 6.D 7.C 8.B 9.C 10.A
11.B 12.D 13.C 14.D 15.A 16.D 17.B 18.B 19.B 20.B
21.D 22.B 23.D 24.B 25.D 26.C 27.D 28.D 29.D 30.B
31.C 32.B 33.A 34.A 35.D 36.B 37.C 38.D 39.D 40.D
41.B 42.D 43.B 44.B 45.A 46.C 47.B 48.B 49.C 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


ĐỀ SỐ 21 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021
Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi ?
3
A. 3.A53 . B. C53 . C. A5 . D. 5P3 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn C
Chọn ra 3 học sinh từ 5 học sinh và sắp xếp vào 5 vị trí ta được A53 cách xếp.
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  , biết u1  2 và u4  8 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
Từ giả thiết u1  2 và u4  u1  3d  8  d  2
Vậy u5  u1  4d  2  4.2  10 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;0  . B. 1;   . C.  0;1 . D.  1;0  .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên  0;1 .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

A. x  0 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  5 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
Qua bảng biến thiên ta thấy hàm số có y đổi dấu từ âm sang dương qua x  2 nên hàm số đạt
cực tiểu tại x  2 .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu cực trị?


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn D
Vì hàm số y  f  x  liên tục trên  và f   x  đổi dấu 4 lần nên hàm số y  f  x  có 4 cực trị.
3x  2
Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x4
A. y  4 . B. y  3 . C. y  4 . D. y  3 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn D
3x  2 3x  2
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang y  3 vì lim 3.
x4 x  x  4

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?
y

x
1

A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y   x3  3 x 2  2 . C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y  x 3  3 x 2  2 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn C
Từ đồ thị và các phương án lựa chọn ta thấy, hình dạng trên là dạng đồ thị hàm trùng phương
có hệ số a  0 . Do đó chỉ có phương án C thỏa mãn.
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị của hàm số y  x 3  x 2  x  2 với trục hoành?
A. 3 B. 1. C. 2. D. 0
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành x3  x 2  x  2  0  x  2 .
Có 1 giao điểm với trục Ox .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

 3 12 
Câu 9. Cho b là số thực dương khác 1 . Tính P  log b2  b .b  .
 
4 7 7
A. P  . B. P  7 . C. P  . D. P  .
7 4 2
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn C
 1
 7
7 7
Ta có P  log b2  b3 .b 2   log b2 b 2  log b b  .
  4 4
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  32 x 1 là:
2.32 x 1
A. y  2.32 x 1 ln 3 . B. y  32 x 1 . C. y  . D. y  x.32 x 1 .
ln 3
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn A
Áp dụng công thức y  a u  y  u .a u ln a .
Nên y  32 x 1  y  2.32 x 1 ln 3 .
1
Câu 11. Rút gọn biểu thức P  x . x , với x là số thực dương. 3 4

1 7 2 2
A. P  x 12 . B. P  x 12 . C. P  x 3 . D. P  x 7 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
1 1 1 7
P  x . x  x .x  x .
3 4 3 4 12

2
5 x  4
Câu 12. Phương trình 22 x  4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5
A. 1 . B. 1 . C. . D.  .
2 2
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn D
 x  2
Ta có: 2  4  2 x  5x  4  2  2 x  5x  2  0  
2 x2 5 x  4 2
. 2
x   1
 2
5
Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng  .
2
Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình log 3  2 x  3  1 .
A. S  3 . B. S  1 . C. S  0 . D. S  1 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn C
3
Điều kiện: 2 x  3  0  x   .
2

Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

log 3  2 x  3  1  2 x  3  3  x  0 .
Vậy S  0 .
1
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y  x 2  3 x  là
x
x3 3x 2 x3 3x 2 1
A.   ln x  C . B.   2 C .
3 2 3 2 x
x3 3x 2 x3 3x 2
C.   ln x  C . D.   ln x  C .
3 2 3 2
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn D
 1 x3 3x 2
Áp dụng công thức nguyên hàm ta có   x 2  3 x   dx    ln x  C .
 x 3 2
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x là
1 1
A.  cos3 x  C . B. cos3 x  C . C. 3cos3x  C . D. 3cos3x  C .
3 3
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn A
1 1
Ta có  sin 3 xdx   sin 3 xd  3 x    cos 3 x  C .
3 3
1 1 1
Câu 16. Nếu  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3 thì  3 f  x   2 g  x  dx bằng
0 0 0

A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 0 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn D
1 1 1
Ta có  3 f  x   2 g  x  dx  3 f  x  dx  2 g  x  dx  3.2  2.3  0 .
0 0 0
2
1
Câu 17. Tính tích phân I   dx
1
2x 1
A. I  ln 3  1 . B. I  ln 3 . C. I  ln 2  1 . D. I  ln 2  1 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
2 2
1 1 1
I  dx  ln 2 x  1   ln 3  ln1  ln 3 .
1
2x 1 2 1 2
Câu 18. Số phức z  3  4i có môđun bằng
A. 25. B. 5. C. 5. D. 7.
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

z  32   4   5 .
2

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  z  2  4i . Môđun số phức z bằng bao nhiêu?
A. z  3 . B. z  5 . C. z  5 . D. z  3 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
Gọi z  a  bi  a, b    là số phức cần tìm.
Ta có: z  1  2i  z  2  4i   a  bi   1  2i  a  bi   2  4i .
2a  2b  2 a  2
  2a  2b   2ai  2  4i    .
2a  4 b  1
Vậy z  2  i  z  22  12  5 .
Câu 20. Trong các số phức z thỏa mãn 1  i  z  3  i. Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các
điểm M , N , P, Q ở hình bên?

A. Điểm P. B. Điểm Q. C. Điểm M . D. Điểm N .


Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
3i
Từ phương trình 1  i  z  3  i  z   1  2i.
1 i
Suy ra điểm biểu diễn của số phức z là 1; 2  .
Vậy dựa vào hình vẽ chọn điểm Q.
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc
với  ABCD  , SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
a3 3 2a 3 3
A. . B. 2a 3 3 . C. a 3 3 . D. .
3 3
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D

Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

Diện tích mặt đáy là S ABCD  AB. AD  2a 2 .


1 1 2a 3 3
Thể tích của khối chóp S . ABCD là V  SA.S ABCD  a 3.2a 2  .
3 3 3
Câu 22. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, cạnh bên AA  3a và đường chéo
AC   5a . Tính thể tích V của khối khối hộp ABCD. ABC D theo a .
A. V  a 3 . B. V  24a 3 . C. V  8a 3 . D. V  4a 3 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn B
A' D'

B' C'

A D

B C

Ta có AB 2  AD 2  AA2  AC 2  2 AB 2  AC 2  AA2   5a    3a   16a 2  AB  2a 2 .


2 2

 
2
Vậy thể tích khối hộp ABCD. ABC D là V  AA.S ABCD  3a. 2a 2  24a 3 .

1 1 2a 3 3
Thể tích của khối chóp S . ABCD là V  SA.S ABCD  a 3.2a 2  .
3 3 3
Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 2a 3 . Thể tích của nó là
A. 4 a 3 2 . B. 9a 3 3 . C. 6 a 2 3 . D. 6 a 3 3 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D

 
2
V   R 2 h   a 3 .2a 3  6 a 3 3 .
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.
A. 90 . B. 65 . C. 60 . D. 65 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn B
Độ dài đường sinh của hình nón: l  h 2  r 2  122  52  13 .
Vậy diện tích xung quanh của một hình nón là: S xq   rl   .13.5  65 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I
của AB.
A. I  2; 4; 2  . B. I  2; 1; 3 . C. I  4; 2;6  . D. I  2;1;3 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

 x A  xB
 xI  2  2

 y  yB
Ta có  yI  A  1  I  2;1;3 .
 2
 z A  zB
 zI  2  3

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  9 . Tìm tọa độ tâm I
2 2 2

và bán kính R của  S  là


A. I  2;1; 1 , R  3 . B. I  2;1; 1 , R  9 .
C. I  2; 1;1 , R  3 . D. I  2; 1;1 , R  9 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn C
Từ phương trình của mặt cầu  S  có tâm I  2; 1;1 và bán kính R  9  3 .
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   chứa trục Ox và đi
qua điểm M  2; 1;3 .
A.   :  y  3 z  0 . B.   : x  2 y  z  3  0 .
C.   : 2 x  z  1  0 . D.   : 3 y  z  0 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D

i  1;0;0   
Cách 1: Ta có    i , OM    0; 3; 1 .
OM   2; 1;3

Do đó   qua điểm O và có 1 véc tơ pháp tuyến là n   0;3;1 .
Vậy phương trình mặt phẳng   là 3  y  0    z  0   0 hay 3 y  z  0 .
Vậy chọn phương án D.
Cách 2 (Trắc nghiệm)
Mặt phẳng   chứa Ox nên loại B và C.
Thay toạ độ điểm M vào phương trình ở phương án A và D. Suy ra chọn phương án D.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
x2 y2 z
  và đi qua điểm A  3; 4;5  là
1 2 3
A. 3 x  4 y  5 z  26  0 . B. x  2 y  3 z  26  0 .
C. 3 x  4 y  5 z  26  0 . D.  x  2 y  3 z  26  0 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
Gọi  P  là mặt phẳng cần tìm.
 
 P qua A  3; 4;5  và có VTPT n  ud 1; 2;3 (do  P   d ).

Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

Vậy  P  có phương trình: 1 x  3  2  y  4   3  z  5   0  x  2 y  3 z  26  0 .


Câu 29. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1 , 2 , 3 , 4 ,  , 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân
hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.
1 5 8 8
A. . B. . C. . D. .
6 18 9 9
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
Có bốn thẻ chẵn 2; 4;6;8 và 5 thẻ lẻ 1;3;5;7;9 .
Rút ngẫu nhiên hai thẻ, số phần tử của không gian mẫu là n     C92  36
Gọi A là biến cố “tích nhận được là số chẵn”, số phần tử của biến cố A là
n  A   C42  C41 .C51  26
n  A  26 13
Xác suất của biến cố A là P  A     .
n    36 18
mx  2
Câu 30. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
2 x  m
1 
 ;    là
2 
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn B
mx  2  m m 
Hàm số y  có tập xác định là D   ;    ;   
2 x  m  2 2 
m2  4 m
Ta có: y  , x  .
 2 x  m 
2
2

m 2  4  0
1   2  m  2
Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;      m 1   2  m  1 mà
2    m  1
2 2
m   nên m  1;0;1 .
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 4  12 x 2  1 trên đoạn  1; 2 bằng
A. 1 . B. 37 . C. 33 . D. 12 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn C
 Ta có f   x   4 x3  24 x .
 x  0   1; 2

f   x   0  4 x3  24 x  0   x  6   1; 2

 x   6   1; 2
f  1  12, f  2   33, f  0   1

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Vậy max f  x   f  2   33 .
 1;2
9 x 2 17 x 11 7 5 x
1 1
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình     là
2 2
2  2  2 2
A.  ;   . B.   . C.  ;  . D.  \   .
3  3  3 3
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn B
9 x 2 17 x 11 7 5 x
1 1
 Ta có:      9 x 2  17 x  11  7  5 x  9 x 2  12 x  4  0
2 2
2
  3x  2 
2
0 x .
3
1 5 5
Câu 33. Cho 
0
f  x  dx  2 và   2 f  x   dx  6 khi đó
1
 f  x  dx bằng:
0

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn A
5 5

  2 f  x   dx  6   f  x  dx  3
1 1
5 1 5

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  3  1
0 0 1

Câu 34. Mô đun của số phức 5  2i  1  i  bằng


6

A. 5 5 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 3 5 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn A
3
Ta có 5  2i  1  i   5  2i  1  i    5  2i   2i   5  2i  8i  5  10i
6 2 3
 
 5  2i  1  i   5  10i  52  102  5 5 .
6

Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
 BDDB 
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
B' C'

D'
A'

C
B
O

A D

Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó ta có AO  BD (1).


Mặt khác ta lại có ABCD. ABC D là hình lập phương nên BB   ABCD   BB  AO (2).

Từ (1) và (2) ta có AO   BDDB    AB,  ABCD     AB, BO   


ABO .
AO 1
Xét tam giác vuông ABO có sin ABO   
ABO  30 .
AB 2
Vậy  AB,  ABCD    30 .
Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến  BCD  bằng
a 6 a 6 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 3
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn B
A

B D
H
I
C

Gọi H là trọng tâm tam giác BCD


2
2 a 3 a 6
d ( A;( BCD))  AH  AD  AH  a  
2 2
 
2

 3 2  3
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1;0;0  , B  0;0; 2  , C  0; 3;0  . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn C
Cách 1: Tìm tọa độ tâm mặt cầu suy ra bán kính.
Gọi I  x ; y ; z  và R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
 1
 x  
 IO 2  IA2  x  y  z   x  1  y  z
2 2 2 2 2
2 2

 
 2   3
Ta có: IO  IA  IB  IC  R   IO  IB 2   x 2  y 2  z 2  x 2  y 2   z  2    y   .
2

 IO 2  IC 2  2  2
 
2
  x  y 2
 z 2
 x 2
 y  3  z 2
 z  1


 1 3  14
I   ;  ;1  R  IO  .
 2 2  2
Cách 2: Tìm phương trình mặt cầu suy ra bán kính.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Gọi phương trình mặt cầu S  ngoại tiếp tứ diện OABC là:
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
 1
 a
 1  2 a  d  0 2
4  4c  d  0 
  3
Do  S  đi qua bốn điểm A, B, C , O nên ta có:   b   .
9  6b  d  0  2
d  0 c  1
d  0

14
 bán kính của  S  là: R  a 2  b 2  c 2  d 
.
2
Cách 3: Sử dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện vuông.
Do tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp
1 1 14
tứ diện OABC là R  OA2  OB 2  OC 2  1 4  9  .
2 2 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  3;1; 2  , B 1; 1;0  là
x 1 y 1 z x3 y 1 z  2
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x  3 y 1 z  2 x 1 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
  1 
Ta có: AB   4; 2; 2  nên phương trình đường thẳng AB nhận vecto n  AB   2; 1; 1
2
làm vecto chỉ phương.
x 1 y 1 z
Vì B  AB nên ta suy ra phương trình đường thẳng AB là:   .
2 1 1
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
g  x   f  4 x  x 2   x3  3 x 2  8 x  trên đoạn 1;3 .
3 3

25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
g   x    4  2 x  f   4 x  x 2   x 2  6 x  8   2  x   2 f   4 x  x 2   4  x  .

Với x  1;3 thì 4  x  0 ; 3  4 x  x 2  4 nên f   4 x  x 2   0 .

Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

Suy ra 2 f   4 x  x 2   4  x  0 , x  1;3 .
Bảng biến thiên

Suy ra max g  x   g  2   f  4   7  12 .
1;3

Câu 40. Cho a, b là các số thực thỏa mãn 4a  2b  0 và log a2 b2 1  4a  2b   1 . Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3a  4b . Tính M  m .
A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 20.
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
Nhận xét: a 2  b 2  1  1, a, b
+ Ta có log a2 b2 1  4a  2b   1  4a  2b  a 2  b 2  1 (1) .
Cách 1.
P  3a
+ Ta có P  3a  4b  b  . (2)
4
2
P  3a  P  3a 
+ Thay (2) vào (1) ta được 4a  2  a2    1.
4  4 
 25a 2  2a (3P  20)  P 2  8 P  16  0 . (3)
Để bài toán đã cho tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P thì bất phương
trình (3) có nghiệm hay  '  0   '  16 P 2  320 P  0  0  P  20 .
Suy ra M  20; m  0 hay M  m  20 .
Cách 2
1   a  2    b  1  4 .
2 2

Suy ra M  a; b  là các điểm thuộc hình tròn  C  tâm I  2;1 , bán kính R  2.
3a  4b P
Gọi  là đường thẳng có phương trình: 3 x  4 y  0 . Khi đó d  M ;     .
5 5
3.2  4.1
Mặt khác d  I ;     2 nên  tiếp xúc với đường tròn  C  .
5
Đường thẳng  qua I và vuông góc với  , cắt đường tròn  C  tại hai điểm M 1 , M 2 (như
hình vẽ).

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Dựa vào hình vẽ ta thấy:


Khi M  M 1 , min d  M ;    0  minP  0  m  0 .
Khi M  M 2 , max d  M ;    2 R  4  maxP  20  M  20 .
Vậy M  m  20 .
Cách 3
+ Ta có log a2 b2 1  4a  2b   1  4a  2b  a 2  b 2  1   a  2    b  1  4 1
2 2

+ Mặt khác P  3a  4b  3  a  2   4  b  1  10

Do đó  P  10   3  a  2   4  b  1    32  42   a  2    b  1   25.4  100


2 2 2 2
 
Khi đó 10  P  10  10  0  P  20
 a  2 b 1
  0
Vậy m  min P  0 khi và chỉ khi  3 4 (hệ có 1 nghiệm duy nhất)
 a  2 2   b  12  4

 a  2 b 1
  0
M  max P  20 khi và chỉ khi  3 4 (hệ có 1 nghiệm duy nhất)
 a  2 2   b  12  4

Người làm: Trần Thị Thu Lan
Facebook: Trần Thị Thu Lan
Email: hoalanmuaha85@gmail.com
GVSB: Trần Thị Thu Lan; GVPB: Nguyen Thanh Nha
 x  4 khi x  0
3 0
Câu 41. Cho hàm số f  x    2 . Tích phân  f  2 cos x  1 sin xdx bằng
 x  2 khi x  0 

45 45 45 45
A. . B.  . C. . D.  .
8 8 4 4
Lời giải
Chọn B
Đặt t  2 cos x  1  dt  2sin xdx .
Đổi cận x    t  3; x  0  t  1 .
Tích phân trở thành:
1  1 
1 0 1 0 1
1
I    f  t  dt     f  t  dt   f  t  dt       t  2  dt    t 3  4  dt 
2

2 3 2  3 0  2  3 0 
1 15  45
  15     .
2 4 8
z 1 z  3i
Câu 42. Cho số phức z  a  bi (a, b  R) thỏa mãn:  1 và  1 . Tính 2a  b .
z i z i
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử z  a  bi ,  a, b    .
z 1
 1  z  1  z  i   a  1  bi  a   b  1 i hay
z i

Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

2 2
 a  1  b 2  a 2   b  1 tức a  b
z  3i
Lại có:  1  z  3i  z  i  a   b  3 i  a   b  1 i hay
z i
2 2
a 2   b  3  a 2   b  1  b  1  a  1
Vậy số phức z  1  i suy ra a  1; b  1  2a  b  3
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC  a, biết SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  và SB hợp với  ABC  một góc 60 . Thể tích của khối chóp
S . ABC bằng

6a 3 6a 3 6a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
48 24 8 24
Lời giải
Chọn B
a
ABC vuông cân tại B có AC  a  BC  BA 
2
  60
Mà SAB vuông tại A có SBA
a a 6
 SA  AB.tan SBA  tan 60 
2 2
1 1 1 1 a 6 1 a a 6a 3
V  SA.S ABC  SA. BC.BA  . . . . 
3 3 2 3 2 2 2 2 24
Câu 44. Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao
nhau như hình vẽ. Khối cầu có bán kính 25cm khoảng cách giữa hai tâm khối cầu là 40cm . Giá
mạ vàng 1m 2 là 470.000 đồng. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức đó.
Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. 512.000 đồng. B. 664.000 đồng. C. 612.000 đồng. D. 564.000 đồng.


Lời giải
Chọn B

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

(Phần màu nhạt là phần giao nhau của hai khối cầu)
2 R  d 2.25  40
Gọi h là chiều cao của chỏm cầu. Ta có h    5cm
2 2
( d là khoảng cách giữa hai tâm)
Diện tích xung quanh của chỏm cầu là: S xq  2 Rh
Vì 2 khối cầu bằng nhau nên 2 hình chỏm cầu bằng nhau.
S xq khối trang sức  2 S xq khối cầu 2 S xq chỏm cầu.
Khối trang sức có S xq  2.4 R 2  2.2 Rh  2.4 .252  2.2 .25.5  4500 cm 2  0.45m 2
Vậy số tiền dùng để mạ vàng khối trang sức đó là 470.000.0, 45  664.000 đồng.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;3; 3 thuộc mặt phẳng   : 2 x – 2 y  z  15  0 và
mặt cầu  S  : (x  2) 2  (y  3) 2  (z  5) 2  100 . Đường thẳng  qua A , nằm trên mặt phẳng
  cắt ( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng  là
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 4 6 16 11 10
 x  3  5t
 x 3 y 3 z 3
C.  y  3 . D.   .
 z  3  8t 1 1 3

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I  2;3;5  , bán kính R  10 . Do d (I, ( ))  R nên  luôn cắt  S tại A ,
B.
Khi đó AB  R 2   d (I, )  . Do đó, AB lớn nhất thì d  I ,     nhỏ nhất nên  qua H , với
2

 x  2  2t

H là hình chiếu vuông góc của I lên   . Phương trình BH :  y  3  2t
z  5  t

H  ( )  2  2  2t   2  3 – 2t   5  t  15  0  t  2  H  2; 7; 3 .
 x 3 y 3 z 3
Do vậy AH  (1; 4;6) là véc tơ chỉ phương của  . Phương trình của   .
1 4 6
Người làm: La Chí Thiện
Facebook: La Chí Thiện
Email: usau69@gmail.com
GVSB: La Chí Thiện; GVPB: Nguyen Thanh Nha
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có f (2)  0 và đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu như hình
sau

Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

Hàm số g  x   15 f   x 4  2 x 2  2   10 x 6  30 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chọn C
 Hàm số h  x   15 f   x 4  2 x 2  2   10 x 6  30 x 2

Ta có h '  x   15  4 x3  4 x  . f    x 4  2 x 2  2   60 x5  60 x

 h '  x   60 x  x 2  1  f    x 4  2 x 2  2   x 2  1 .

Mà  x 4  2 x 2  2    x 2  1  1  1, x   nên dựa vào bảng xét dấu của f   x  ta suy ra


2

f    x4  2x2  2  0 .

Suy ra f    x 4  2 x 2  2   x 2  1  0, x   .

 Do đó dấu của h '  x  cùng dấu với u  x   60 x  x 2  1 , tức là đổi dấu khi đi qua các điểm
x  1; x  0; x  1 .
 Vậy hàm số h  x  có 3 điểm cực trị.
 Ta có h(0)  15 f (2)  0 nên đồ thị hàm số y  h( x) tiếp xúc Ox tại O và cắt trục Ox tại 3
điểm phân biệt.
Vậy y  g ( x) có 5 cực trị.
 
Câu 47. Cho phương trình 2
 m3 3 m 2 1
.log81 x  3 x  1  2  2 
.log 3  3 1 2 0
 m3  3m 2  1  2 
  x3 3 x 2 1  2

 
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
[6;8] . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S .
A. S  20 . B. S  28 . C. S  14 . D. S  10 .
Lời giải
Chọn B
 
 Ta có 2
 m3 3 m 2 1

.log81 x  3 x  1  2  2
3 2
  x3 3 x 2 1  2
.log 3  1 0
 m3  3m 2  1  2 
 

2
x3 3 x 2 1  2

.log 3 x3  3 x 2  1  2  2  m3 3 m 2 1  2

.log 3 m3  3m 2  1  2 . 
1
 Xét hàm số f  t   2t.log 3 t với t  2 ; Ta có f   t   2t ln 2.log 3 t  2t.  0t  2 .
t ln 3
Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên  2;   .

 Do đó phương trình tương đương với m3  3m 2  1  x3  3 x 2  1 1 .


 Vẽ đồ thị hàm số g  x   x3  3 x 2  1 từ đó suy ra đồ thị g  x  và đồ thị của g  x  như
hình vẽ.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

 Từ đồ thị suy ra 1 có 6, 7,8 nghiệm  0  g  m   3 .


suy ra các giá trị nguyên của m là 3, 2, 1, 0,1, 2,3 .
 Vậy S  28 .
x 2  2ax  3a 2
Câu 48. Số thực dương a thỏa mãn diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y 
1  a6
a 2  ax
và y  đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tỉ số diện tích hình phẳng được giới hạn bởi mỗi đồ
1  a6
thị trên với trục hoành, x  0, x  1 là
15 26 32 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
x 2  2ax  3a 2 a 2  ax  x  a
  x 2
 3ax  2 a 2
 0   x  a  x  2 a   0   x  2a
1  a6 1  a6 
 Nếu a  0 thì diện tích hình phẳng S  0 .
a a
x 2  3ax  2a 2 x 2  3ax  2a 2 1 a3
+ Nếu a  0 thì S  
2 a
1  a6
dx   
2 a
1  a6
dx  .
6 1  a6
.

2 a 2 a
x 2  3ax  2a 2 x 2  3ax  2a 2 1 a3
+ Nếu a  0 thì S  
a
1  a6
dx   
a
1  a6
dx   .
6 1  a6
.

3 3
1 a 1 a 1
 Do đó, với a  0 thì S  . 6
 . 3
 .
6 1 a 6 2a 12
3
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a  1  a  1 . Vì a  0 nên a  1 .
1 1
x2  2x  3 13 1 x 1
Khi đó S1   dx  , S 2   dx 
0
2 6 0
2 4
S1 26
 Suy ra  .
S2 3

Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

1
Câu 49. Biết rằng hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  4i  1 và z2  3  4i  . Số phức z có phần
2
thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a  2b  12 . Giá trị nhỏ nhất của P  z  z1  z  2 z2  2
bằng:
9945 9945
A. Pmin  . B. Pmin  5  2 3 . C. Pmin  . D. Pmin  5  2 5 .
11 13
Lời giải
Chọn C
 Gọi M 1 , M 2 , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z1 , 2z2 , z trên hệ trục tọa độ Oxy .
Khi đó quỹ tích của điểm M 1 là đường tròn  C1  tâm I  3; 4  , bán kính R  1 ;
quỹ tích của điểm M 2 là đường  C2  tròn tâm I  6;8  , bán kính R  1 ;
quỹ tích của điểm M là đường thẳng d : 3 x  2 y  12  0 .
 Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MM 1  MM 2  2 .
y

I2
8

I3
B
I1 A
4 M

O 3 6 x

 138 64 
 Gọi  C3  có tâm I 3  ;  , R  1 là đường tròn đối xứng với  C2  qua d . Khi đó
 13 13 
min  MM 1  MM 2  2   min  MM 1  MM 3  2  với M 3   C3  .
 Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I1 I 3 với  C1  ,  C3  . Khi đó với mọi điểm
M 1   C1  , M 3   C3  , M  d ta có MM 1  MM 3  2  AB  2 , dấu "=" xảy ra khi
M 1  A, M 3  B .
9945
 Do đó Pmin  AB  2  I1 I 3  2  2  I1 I 3  .
13
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  6 tâm I. Gọi ( ) là mặt
x 1 y  3 z
phẳng vuông góc với đường thẳng d :   và cắt mặt cầu ( S ) theo đường tròn
1 4 1
(C ) sao cho khối nón có đỉnh I , đáy là đường tròn (C ) có thể tích lớn nhất. Biết ( ) không đi
qua gốc tọa độ, gọi H ( xH , yH , z H ) là tâm của đường tròn (C ) . Giá trị của biểu thức
T  xH  yH  z H bằng
1 4 2 1
A. . B. . C. . D.  .
3 3 3 2

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 25


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Lời giải
Chọn A
 Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 1;1) , bán kính R  6 .
 Gọi x là khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ) , 0  x  6 . Khi đó, thể tích khối nón đỉnh I
1 x3
, đáy là đường tròn (C ) là: V  x  6  x 2     2 x
3 3
x3
 Xét hàm số f ( x)    2 x, với 0  x  6
3
f '( x)   x 2  2; f '( x)  0  x   2
 Hàm số y  f ( x) liên tục trên 0; 6  , có f (0)  f ( 6)  0, f ( 2)  2 ,

nên Max f ( x)  2 , đạt được khi x  2 .


 0; 6 

 Gọi u  (1; 4;1) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d . Vì IH  ( ) nên tồn tại số
    2 1 1
thực k sao cho IH  ku , suy ra IH | k | . u  | k |    k  .
18 3 3
1  1  4 7 4
 Với k  : IH  u  H  ;  ;   ( ) : x  4 y  z  6  0 (nhận vì O  ( ) )
3 3 3 3 3
1  1 2 1 2
 Với k   : IH   u  H  ; ;   ( ) : x  4 y  z  0 ( loại vì O  ( ) ).
3 3 3 3 3
1
 Vậy xH  yH  z H  .
3

Trang 26 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

You might also like