Professional Documents
Culture Documents
21. Đề phát triển đề thi minh họa 2020-2021 - Nhóm WORD toán - Đề số 21
21. Đề phát triển đề thi minh họa 2020-2021 - Nhóm WORD toán - Đề số 21
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
---------------------------
MÔN THI: TOÁN
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ: 21
Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi ?
A. 3.A53 . B. C53 . C. A53 . D. 5P3 .
Câu 2. Cho cấp số cộng un , biết u1 2 và u4 8 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
1
A. y x 4 2 x 2 2 . B. y x3 3 x 2 2 . C. y x 4 2 x 2 2 . D. y x 3 3 x 2 2 .
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị của hàm số y x 3 x 2 x 2 với trục hoành?
A. 3 B. 1. C. 2. D. 0
1
Câu 9. Cho b là số thực dương khác 1 . Tính P log b2 b3 .b . 2
4 7 7
A. P . B. P 7 . C. P . D. P .
7 4 2
2 x 1
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y 3 là:
2.32 x 1
A. y 2.32 x 1 ln 3 . B. y 32 x 1 . C. y . D. y x.32 x 1 .
ln 3
1
Câu 11. Rút gọn biểu thức P x . x , với x là số thực dương.
3 4
1 7 2 2
A. P x 12 . B. P x 12 . C. P x 3 . D. P x 7 .
2
5 x 4
Câu 12. Phương trình 22 x 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình log 3 2 x 3 1 .
A. S 3 . B. S 1 . C. S 0 . D. S 1 .
1
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y x 2 3 x là
x
x3 3x 2 x3 3x 2 1
A. ln x C . B. 2 C .
3 2 3 2 x
x3 3x 2 x3 3x 2
C. ln x C . D. ln x C .
3 2 3 2
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3 x là
1 1
A. cos3 x C . B. cos3 x C . C. 3cos3x C . D. 3cos3x C .
3 3
Đặt mua file word trọn bộ 30 đề minh họa chuẩn cấu trúc minh họa BGD
của nhóm Word Toán năm 2021
(Giá bản word 399k + Tặng chuyên đề ôn thi THPTQG 2021 nhóm ĐHSPHN)
https://tailieudoc.vn
https://dethithuquocgia.com
A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 0 .
2
1
Câu 17. Tính tích phân I dx
1
2x 1
A. I ln 3 1 . B. I ln 3 . C. I ln 2 1 . D. I ln 2 1 .
Câu 18. Số phức z 3 4i có môđun bằng
A. 25. B. 5. C. 5. D. 7.
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i z 2 4i . Môđun số phức z bằng bao nhiêu?
A. z 3 . B. z 5 . C. z 5 . D. z 3 .
Câu 20. Trong các số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i. Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các
điểm M , N , P, Q ở hình bên?
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 9 . Tìm tọa độ tâm I
2 2 2
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và đi
qua điểm M 2; 1;3 .
A. : y 3 z 0 . B. : x 2 y z 3 0 .
C. : 2 x z 1 0 . D. : 3 y z 0 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
x2 y2 z
và đi qua điểm A 3; 4;5 là
1 2 3
A. 3 x 4 y 5 z 26 0 . B. x 2 y 3 z 26 0 .
C. 3 x 4 y 5 z 26 0 . D. x 2 y 3 z 26 0 .
Câu 29. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1 , 2 , 3 , 4 , , 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân
hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.
1 5 8 8
A. . B. . C. . D. .
6 18 9 9
mx 2
Câu 30. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y nghịch biến trên khoảng
2 x m
1
; là
2
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4 12 x 2 1 trên đoạn 1; 2 bằng
A. 1 . B. 37 . C. 33 . D. 12 .
2
9 x 17 x 11 7 5 x
1 1
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là
2 2
2 2 2 2
A. ; . B. . C. ; . D. \ .
3 3 3 3
1 5 5
Câu 33. Cho
0
f x dx 2 và 2 f x dx 6 khi đó f x dx bằng:
1 0
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 34. Mô đun của số phức 5 2i 1 i bằng
6
A. 5 5 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 3 5 .
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
BDDB
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến BCD bằng
a 6 a 6 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 3
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;0;0 , B 0;0; 2 , C 0; 3;0 . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1; 2 , B 1; 1;0 là
x 1 y 1 z x 3 y 1 z 2
A. . B. .
2 1 1 2 1 1
x 3 y 1 z 2 x 1 y 1 z
C. . D. .
2 1 1 2 1 1
Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
g x f 4 x x 2 x3 3 x 2 8 x trên đoạn 1;3 .
3 3
25 19
A. 15. B.
. C. . D. 12.
3 3
Câu 40. Cho a, b là các số thực thỏa mãn 4a 2b 0 và log a2 b2 1 4a 2b 1 . Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3a 4b . Tính M m .
A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 20.
x3 4 khi x 0 0
Câu 41. Cho hàm số f x 2 . Tích phân f 2 cos x 1 sin xdx bằng
x 2 khi x 0
45 45 45 45
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
z 1 z 3i
Câu 42. Cho số phức z a bi (a, b R) thỏa mãn: 1 và 1 . Tính 2a b .
z i z i
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC a, biết SA vuông
góc với mặt phẳng ABC và SB hợp với ABC một góc 60 . Thể tích của khối chóp
S . ABC bằng
6a 3 6a 3 6a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
48 24 8 24
Câu 44. Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao
nhau như hình vẽ. Khối cầu có bán kính 25cm khoảng cách giữa hai tâm khối cầu là 40cm . Giá
mạ vàng 1m 2 là 470.000 đồng. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức đó.
Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó gần nhất với giá trị nào sau đây.
9945 9945
A. Pmin . B. Pmin 5 2 3 . C. Pmin . D. Pmin 5 2 5 .
11 13
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 6 tâm I. Gọi ( ) là mặt
x 1 y 3 z
phẳng vuông góc với đường thẳng d : và cắt mặt cầu ( S ) theo đường tròn
1 4 1
(C ) sao cho khối nón có đỉnh I , đáy là đường tròn (C ) có thể tích lớn nhất. Biết ( ) không đi
qua gốc tọa độ, gọi H ( xH , yH , z H ) là tâm của đường tròn (C ) . Giá trị của biểu thức
T xH yH z H bằng
1 4 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Đặt mua file word trọn bộ 30 đề minh họa chuẩn cấu trúc minh họa BGD
của nhóm Word Toán năm 2021
(Giá bản word 399k + Tặng chuyên đề ôn thi THPTQG 2021 nhóm ĐHSPHN)
https://tailieudoc.vn
https://dethithuquocgia.com
A. x 0 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 5 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
Qua bảng biến thiên ta thấy hàm số có y đổi dấu từ âm sang dương qua x 2 nên hàm số đạt
cực tiểu tại x 2 .
Câu 5. Cho hàm số y f x liên tục trên , có bảng xét dấu của f x như sau:
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?
y
x
1
A. y x 4 2 x 2 2 . B. y x3 3 x 2 2 . C. y x 4 2 x 2 2 . D. y x 3 3 x 2 2 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn C
Từ đồ thị và các phương án lựa chọn ta thấy, hình dạng trên là dạng đồ thị hàm trùng phương
có hệ số a 0 . Do đó chỉ có phương án C thỏa mãn.
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị của hàm số y x 3 x 2 x 2 với trục hoành?
A. 3 B. 1. C. 2. D. 0
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành x3 x 2 x 2 0 x 2 .
Có 1 giao điểm với trục Ox .
3 12
Câu 9. Cho b là số thực dương khác 1 . Tính P log b2 b .b .
4 7 7
A. P . B. P 7 . C. P . D. P .
7 4 2
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn C
1
7
7 7
Ta có P log b2 b3 .b 2 log b2 b 2 log b b .
4 4
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y 32 x 1 là:
2.32 x 1
A. y 2.32 x 1 ln 3 . B. y 32 x 1 . C. y . D. y x.32 x 1 .
ln 3
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn A
Áp dụng công thức y a u y u .a u ln a .
Nên y 32 x 1 y 2.32 x 1 ln 3 .
1
Câu 11. Rút gọn biểu thức P x . x , với x là số thực dương. 3 4
1 7 2 2
A. P x 12 . B. P x 12 . C. P x 3 . D. P x 7 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
1 1 1 7
P x . x x .x x .
3 4 3 4 12
2
5 x 4
Câu 12. Phương trình 22 x 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn D
x 2
Ta có: 2 4 2 x 5x 4 2 2 x 5x 2 0
2 x2 5 x 4 2
. 2
x 1
2
5
Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng .
2
Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình log 3 2 x 3 1 .
A. S 3 . B. S 1 . C. S 0 . D. S 1 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn C
3
Điều kiện: 2 x 3 0 x .
2
log 3 2 x 3 1 2 x 3 3 x 0 .
Vậy S 0 .
1
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y x 2 3 x là
x
x3 3x 2 x3 3x 2 1
A. ln x C . B. 2 C .
3 2 3 2 x
x3 3x 2 x3 3x 2
C. ln x C . D. ln x C .
3 2 3 2
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn D
1 x3 3x 2
Áp dụng công thức nguyên hàm ta có x 2 3 x dx ln x C .
x 3 2
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3 x là
1 1
A. cos3 x C . B. cos3 x C . C. 3cos3x C . D. 3cos3x C .
3 3
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn A
1 1
Ta có sin 3 xdx sin 3 xd 3 x cos 3 x C .
3 3
1 1 1
Câu 16. Nếu f x dx 2 và g x dx 3 thì 3 f x 2 g x dx bằng
0 0 0
A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 0 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn D
1 1 1
Ta có 3 f x 2 g x dx 3 f x dx 2 g x dx 3.2 2.3 0 .
0 0 0
2
1
Câu 17. Tính tích phân I dx
1
2x 1
A. I ln 3 1 . B. I ln 3 . C. I ln 2 1 . D. I ln 2 1 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
2 2
1 1 1
I dx ln 2 x 1 ln 3 ln1 ln 3 .
1
2x 1 2 1 2
Câu 18. Số phức z 3 4i có môđun bằng
A. 25. B. 5. C. 5. D. 7.
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
z 32 4 5 .
2
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i z 2 4i . Môđun số phức z bằng bao nhiêu?
A. z 3 . B. z 5 . C. z 5 . D. z 3 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB: Ycdiyturb Thanh Hảo
Chọn B
Gọi z a bi a, b là số phức cần tìm.
Ta có: z 1 2i z 2 4i a bi 1 2i a bi 2 4i .
2a 2b 2 a 2
2a 2b 2ai 2 4i .
2a 4 b 1
Vậy z 2 i z 22 12 5 .
Câu 20. Trong các số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i. Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các
điểm M , N , P, Q ở hình bên?
B' C'
A D
B C
2
Vậy thể tích khối hộp ABCD. ABC D là V AA.S ABCD 3a. 2a 2 24a 3 .
1 1 2a 3 3
Thể tích của khối chóp S . ABCD là V SA.S ABCD a 3.2a 2 .
3 3 3
Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 2a 3 . Thể tích của nó là
A. 4 a 3 2 . B. 9a 3 3 . C. 6 a 2 3 . D. 6 a 3 3 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
2
V R 2 h a 3 .2a 3 6 a 3 3 .
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.
A. 90 . B. 65 . C. 60 . D. 65 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn B
Độ dài đường sinh của hình nón: l h 2 r 2 122 52 13 .
Vậy diện tích xung quanh của một hình nón là: S xq rl .13.5 65 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;3; 2 , B 3; 1; 4 . Tìm tọa độ trung điểm I
của AB.
A. I 2; 4; 2 . B. I 2; 1; 3 . C. I 4; 2;6 . D. I 2;1;3 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
x A xB
xI 2 2
y yB
Ta có yI A 1 I 2;1;3 .
2
z A zB
zI 2 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 9 . Tìm tọa độ tâm I
2 2 2
m 2 4 0
1 2 m 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; m 1 2 m 1 mà
2 m 1
2 2
m nên m 1;0;1 .
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4 12 x 2 1 trên đoạn 1; 2 bằng
A. 1 . B. 37 . C. 33 . D. 12 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn C
Ta có f x 4 x3 24 x .
x 0 1; 2
f x 0 4 x3 24 x 0 x 6 1; 2
x 6 1; 2
f 1 12, f 2 33, f 0 1
Vậy max f x f 2 33 .
1;2
9 x 2 17 x 11 7 5 x
1 1
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là
2 2
2 2 2 2
A. ; . B. . C. ; . D. \ .
3 3 3 3
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn B
9 x 2 17 x 11 7 5 x
1 1
Ta có: 9 x 2 17 x 11 7 5 x 9 x 2 12 x 4 0
2 2
2
3x 2
2
0 x .
3
1 5 5
Câu 33. Cho
0
f x dx 2 và 2 f x dx 6 khi đó
1
f x dx bằng:
0
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn A
5 5
2 f x dx 6 f x dx 3
1 1
5 1 5
f x dx f x dx f x dx 2 3 1
0 0 1
A. 5 5 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 3 5 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn A
3
Ta có 5 2i 1 i 5 2i 1 i 5 2i 2i 5 2i 8i 5 10i
6 2 3
5 2i 1 i 5 10i 52 102 5 5 .
6
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
BDDB
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
B' C'
D'
A'
C
B
O
A D
B D
H
I
C
2 3
Ta có: IO IA IB IC R IO IB 2 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 y .
2
IO 2 IC 2 2 2
2
x y 2
z 2
x 2
y 3 z 2
z 1
1 3 14
I ; ;1 R IO .
2 2 2
Cách 2: Tìm phương trình mặt cầu suy ra bán kính.
Gọi phương trình mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện OABC là:
x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 .
1
a
1 2 a d 0 2
4 4c d 0
3
Do S đi qua bốn điểm A, B, C , O nên ta có: b .
9 6b d 0 2
d 0 c 1
d 0
14
bán kính của S là: R a 2 b 2 c 2 d
.
2
Cách 3: Sử dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện vuông.
Do tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp
1 1 14
tứ diện OABC là R OA2 OB 2 OC 2 1 4 9 .
2 2 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1; 2 , B 1; 1;0 là
x 1 y 1 z x3 y 1 z 2
A. . B. .
2 1 1 2 1 1
x 3 y 1 z 2 x 1 y 1 z
C. . D. .
2 1 1 2 1 1
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
1
Ta có: AB 4; 2; 2 nên phương trình đường thẳng AB nhận vecto n AB 2; 1; 1
2
làm vecto chỉ phương.
x 1 y 1 z
Vì B AB nên ta suy ra phương trình đường thẳng AB là: .
2 1 1
Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
g x f 4 x x 2 x3 3 x 2 8 x trên đoạn 1;3 .
3 3
25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
g x 4 2 x f 4 x x 2 x 2 6 x 8 2 x 2 f 4 x x 2 4 x .
Suy ra 2 f 4 x x 2 4 x 0 , x 1;3 .
Bảng biến thiên
Suy ra max g x g 2 f 4 7 12 .
1;3
Câu 40. Cho a, b là các số thực thỏa mãn 4a 2b 0 và log a2 b2 1 4a 2b 1 . Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3a 4b . Tính M m .
A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 20.
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Cao Phi
Chọn D
Nhận xét: a 2 b 2 1 1, a, b
+ Ta có log a2 b2 1 4a 2b 1 4a 2b a 2 b 2 1 (1) .
Cách 1.
P 3a
+ Ta có P 3a 4b b . (2)
4
2
P 3a P 3a
+ Thay (2) vào (1) ta được 4a 2 a2 1.
4 4
25a 2 2a (3P 20) P 2 8 P 16 0 . (3)
Để bài toán đã cho tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P thì bất phương
trình (3) có nghiệm hay ' 0 ' 16 P 2 320 P 0 0 P 20 .
Suy ra M 20; m 0 hay M m 20 .
Cách 2
1 a 2 b 1 4 .
2 2
Suy ra M a; b là các điểm thuộc hình tròn C tâm I 2;1 , bán kính R 2.
3a 4b P
Gọi là đường thẳng có phương trình: 3 x 4 y 0 . Khi đó d M ; .
5 5
3.2 4.1
Mặt khác d I ; 2 nên tiếp xúc với đường tròn C .
5
Đường thẳng qua I và vuông góc với , cắt đường tròn C tại hai điểm M 1 , M 2 (như
hình vẽ).
+ Mặt khác P 3a 4b 3 a 2 4 b 1 10
45 45 45 45
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Lời giải
Chọn B
Đặt t 2 cos x 1 dt 2sin xdx .
Đổi cận x t 3; x 0 t 1 .
Tích phân trở thành:
1 1
1 0 1 0 1
1
I f t dt f t dt f t dt t 2 dt t 3 4 dt
2
2 3 2 3 0 2 3 0
1 15 45
15 .
2 4 8
z 1 z 3i
Câu 42. Cho số phức z a bi (a, b R) thỏa mãn: 1 và 1 . Tính 2a b .
z i z i
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử z a bi , a, b .
z 1
1 z 1 z i a 1 bi a b 1 i hay
z i
2 2
a 1 b 2 a 2 b 1 tức a b
z 3i
Lại có: 1 z 3i z i a b 3 i a b 1 i hay
z i
2 2
a 2 b 3 a 2 b 1 b 1 a 1
Vậy số phức z 1 i suy ra a 1; b 1 2a b 3
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC a, biết SA vuông
góc với mặt phẳng ABC và SB hợp với ABC một góc 60 . Thể tích của khối chóp
S . ABC bằng
6a 3 6a 3 6a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
48 24 8 24
Lời giải
Chọn B
a
ABC vuông cân tại B có AC a BC BA
2
60
Mà SAB vuông tại A có SBA
a a 6
SA AB.tan SBA tan 60
2 2
1 1 1 1 a 6 1 a a 6a 3
V SA.S ABC SA. BC.BA . . . .
3 3 2 3 2 2 2 2 24
Câu 44. Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao
nhau như hình vẽ. Khối cầu có bán kính 25cm khoảng cách giữa hai tâm khối cầu là 40cm . Giá
mạ vàng 1m 2 là 470.000 đồng. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức đó.
Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó gần nhất với giá trị nào sau đây.
(Phần màu nhạt là phần giao nhau của hai khối cầu)
2 R d 2.25 40
Gọi h là chiều cao của chỏm cầu. Ta có h 5cm
2 2
( d là khoảng cách giữa hai tâm)
Diện tích xung quanh của chỏm cầu là: S xq 2 Rh
Vì 2 khối cầu bằng nhau nên 2 hình chỏm cầu bằng nhau.
S xq khối trang sức 2 S xq khối cầu 2 S xq chỏm cầu.
Khối trang sức có S xq 2.4 R 2 2.2 Rh 2.4 .252 2.2 .25.5 4500 cm 2 0.45m 2
Vậy số tiền dùng để mạ vàng khối trang sức đó là 470.000.0, 45 664.000 đồng.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;3; 3 thuộc mặt phẳng : 2 x – 2 y z 15 0 và
mặt cầu S : (x 2) 2 (y 3) 2 (z 5) 2 100 . Đường thẳng qua A , nằm trên mặt phẳng
cắt ( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng là
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A. . B. .
1 4 6 16 11 10
x 3 5t
x 3 y 3 z 3
C. y 3 . D. .
z 3 8t 1 1 3
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 2;3;5 , bán kính R 10 . Do d (I, ( )) R nên luôn cắt S tại A ,
B.
Khi đó AB R 2 d (I, ) . Do đó, AB lớn nhất thì d I , nhỏ nhất nên qua H , với
2
x 2 2t
H là hình chiếu vuông góc của I lên . Phương trình BH : y 3 2t
z 5 t
H ( ) 2 2 2t 2 3 – 2t 5 t 15 0 t 2 H 2; 7; 3 .
x 3 y 3 z 3
Do vậy AH (1; 4;6) là véc tơ chỉ phương của . Phương trình của .
1 4 6
Người làm: La Chí Thiện
Facebook: La Chí Thiện
Email: usau69@gmail.com
GVSB: La Chí Thiện; GVPB: Nguyen Thanh Nha
Câu 46. Cho hàm số y f x có f (2) 0 và đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu như hình
sau
Ta có h ' x 15 4 x3 4 x . f x 4 2 x 2 2 60 x5 60 x
f x4 2x2 2 0 .
Suy ra f x 4 2 x 2 2 x 2 1 0, x .
Do đó dấu của h ' x cùng dấu với u x 60 x x 2 1 , tức là đổi dấu khi đi qua các điểm
x 1; x 0; x 1 .
Vậy hàm số h x có 3 điểm cực trị.
Ta có h(0) 15 f (2) 0 nên đồ thị hàm số y h( x) tiếp xúc Ox tại O và cắt trục Ox tại 3
điểm phân biệt.
Vậy y g ( x) có 5 cực trị.
Câu 47. Cho phương trình 2
m3 3 m 2 1
.log81 x 3 x 1 2 2
.log 3 3 1 2 0
m3 3m 2 1 2
x3 3 x 2 1 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
[6;8] . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S .
A. S 20 . B. S 28 . C. S 14 . D. S 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 2
m3 3 m 2 1
.log81 x 3 x 1 2 2
3 2
x3 3 x 2 1 2
.log 3 1 0
m3 3m 2 1 2
2
x3 3 x 2 1 2
.log 3 x3 3 x 2 1 2 2 m3 3 m 2 1 2
.log 3 m3 3m 2 1 2 .
1
Xét hàm số f t 2t.log 3 t với t 2 ; Ta có f t 2t ln 2.log 3 t 2t. 0t 2 .
t ln 3
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 2; .
2 a 2 a
x 2 3ax 2a 2 x 2 3ax 2a 2 1 a3
+ Nếu a 0 thì S
a
1 a6
dx
a
1 a6
dx .
6 1 a6
.
3 3
1 a 1 a 1
Do đó, với a 0 thì S . 6
. 3
.
6 1 a 6 2a 12
3
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a 1 a 1 . Vì a 0 nên a 1 .
1 1
x2 2x 3 13 1 x 1
Khi đó S1 dx , S 2 dx
0
2 6 0
2 4
S1 26
Suy ra .
S2 3
1
Câu 49. Biết rằng hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 4i 1 và z2 3 4i . Số phức z có phần
2
thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a 2b 12 . Giá trị nhỏ nhất của P z z1 z 2 z2 2
bằng:
9945 9945
A. Pmin . B. Pmin 5 2 3 . C. Pmin . D. Pmin 5 2 5 .
11 13
Lời giải
Chọn C
Gọi M 1 , M 2 , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z1 , 2z2 , z trên hệ trục tọa độ Oxy .
Khi đó quỹ tích của điểm M 1 là đường tròn C1 tâm I 3; 4 , bán kính R 1 ;
quỹ tích của điểm M 2 là đường C2 tròn tâm I 6;8 , bán kính R 1 ;
quỹ tích của điểm M là đường thẳng d : 3 x 2 y 12 0 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MM 1 MM 2 2 .
y
I2
8
I3
B
I1 A
4 M
O 3 6 x
138 64
Gọi C3 có tâm I 3 ; , R 1 là đường tròn đối xứng với C2 qua d . Khi đó
13 13
min MM 1 MM 2 2 min MM 1 MM 3 2 với M 3 C3 .
Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I1 I 3 với C1 , C3 . Khi đó với mọi điểm
M 1 C1 , M 3 C3 , M d ta có MM 1 MM 3 2 AB 2 , dấu "=" xảy ra khi
M 1 A, M 3 B .
9945
Do đó Pmin AB 2 I1 I 3 2 2 I1 I 3 .
13
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 6 tâm I. Gọi ( ) là mặt
x 1 y 3 z
phẳng vuông góc với đường thẳng d : và cắt mặt cầu ( S ) theo đường tròn
1 4 1
(C ) sao cho khối nón có đỉnh I , đáy là đường tròn (C ) có thể tích lớn nhất. Biết ( ) không đi
qua gốc tọa độ, gọi H ( xH , yH , z H ) là tâm của đường tròn (C ) . Giá trị của biểu thức
T xH yH z H bằng
1 4 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 1;1) , bán kính R 6 .
Gọi x là khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ) , 0 x 6 . Khi đó, thể tích khối nón đỉnh I
1 x3
, đáy là đường tròn (C ) là: V x 6 x 2 2 x
3 3
x3
Xét hàm số f ( x) 2 x, với 0 x 6
3
f '( x) x 2 2; f '( x) 0 x 2
Hàm số y f ( x) liên tục trên 0; 6 , có f (0) f ( 6) 0, f ( 2) 2 ,