Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
Gói thầu số 51: Cung cấp vật tư an toàn, bao gồm những nội dung chính như sau:
- Tên gói thầu: Cung cấp vật tư an toàn;
- Nguồn vốn: SXKD năm 2021;
- Hình thức lựa chọn Nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi;
- Phương thức lựa chọn Nhà thầu: Một giai đoạn, hai túi hồ sơ;
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn Nhà thầu: Tháng 8 năm 2021;
- Loại Hợp đồng: Trọn gói;
- Thời gian thực hiện Hợp đồng: 12 tháng từ khi hợp đồng có hiệu lực;
2. Yêu cầu về kỹ thuật
2.1 Yêu cầu chung: Hàng hóa do các nhà thầu cung cấp phải đảm bảo các yêu cầu kỹ
thuật sau:
- Mới 100% chưa qua sử dụng, sản xuất từ năm 2020 trở về sau.
- Có nguồn gốc xuất xứ, hãng sản xuất rõ ràng.
- Có Mác mã, thông số kỹ thuật rõ ràng như E-HSMT.
- Hàng hoá phải được bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Có đầy đủ tài liệu mô tả kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng và bảo quản của nhà sản
xuất có đóng dấu xác nhận của Nhà thầu.
- Phải có cam kết cung cấp đầy đủ hàng hóa, các chứng chỉ CO, CQ và kèm theo;
đảm bảo tiến độ cung cấp; cam kết cam kết bảo hành hàng hóa đủ thời gian theo yêu
cầu của E-HSMT.
- Cam kết sẵn sàng hỗ trợ dịch vụ lắp đặt, bảo dưỡng, bảo hàng hóa theo tiêu
chuẩn của NSX (nếu có yêu cầu) đối với các mục hàng mục hàng theo số thứ tự từ
mục 1 đến mục 26 nêu trong bảng Phạm vi cung cấp.
- Chứng chỉ xuất xứ do cơ quan có thẩm quyền nước sản xuất hoặc nước xuất
khẩu cấp hoặc xác nhận (bản gốc hoặc bản sao y được công chứng bởi Cơ quan có
thẩm quyền) (áp dụng nếu là hàng nhập khẩu);
- Chứng chỉ chất lượng hoặc chứng chỉ phân tích hoặc chứng chỉ khác có giá trị
tương đương do Nhà sản xuất/Văn phòng đại diện của nhà sản xuất cấp hoặc xác nhận:
bản gốc hoặc bản sao y được chứng thực của Cơ quan công chứng có thẩm;
CO, CQ nhà thầu cung cấp là bản sao y công chứng của cơ quan công chứng có
thẩm quyền. Khi có yêu cầu, nhà thầu phải cung cấp bản chính để đối chiếu. Đối với
hàng hóa mà trên CO, CQ thể hiện các mục hàng hóa chỉ nhập khẩu cho hợp đồng này
thì Nhà thầu phải cung cấp bản gốc.
2.2 Yêu cầu về tiến độ cung cấp

Sau khi Hợp đồng có hiệu lực, bên mua sẽ có đơn đặt hàng gửi Bên bán. Số
lượng cung cấp sẽ được cụ thể theo từng đợt và theo yêu cầu của bên mua nhưng

73
Nhà thầu phải đảm bảo cung cấp hàng hóa trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận
được đơn đặt hàng của bên mua.
2.3 Yêu cầu kỹ thuật cụ thể:

STT Danh mục hàng hóa Thông số kỹ thuật Ghi


chú
Bộ Repair kit sử dụng cho van an
1. Bộ Repair kit sử dụng cho van an Cung
toàn EVB Valve:
toàn EVB Valve: cấp CO,
Type: 3547W, bao gồm:
Type: 3547W, bao gồm: CQ
- Drive Screw #2 x1/8;
- Drive Screw #2 x1/8;
- Gasket 3-13/16 x 4-7/32 x1/16
- Gasket 3-13/16 x 4-7/32 x1/16
3547
3547
- Ball & Seat Assy 3547 Bore
- Ball & Seat Assy 3547 Bore 1750
1750 và Tag Plate 3500 RT/RP
và Tag Plate 3500 RT/RP KITS
KITS
Van an toàn khu vực
2. Cung
Van an toàn khu vực REHEATER: REHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 10 - DISC Phụ tùng, chi tiết số 10 - DISC cấp CO,
COLLAR 1700 sử dụng cho van an COLLAR 1700 sử dụng cho van CQ
toàn Type: 1767WH-2-S-F1-WSC an toàn Type: 1767WH-2-S-F1-
WSC
Van an toàn khu vực REHEATER: Van an toàn khu vực
3. Cung
Phụ tùng, chi tiết số 25 - BOTTOM REHEATER:
SPRING WASHER 1700 sử dụng Phụ tùng, chi tiết số 25 - cấp CO,
cho van an toàn Type: 1767WH-2- BOTTOM SPRING WASHER CQ
S-F1-WSC 1700 sử dụng cho van an toàn
Type: 1767WH-2-S-F1-WSC
Van an toàn khu vực REHEATER: Van an toàn khu vực
4. Cung
Phụ tùng, chi tiết số 24 - TOP REHEATER:
SPRING WASHER ASSY 1767 sử Phụ tùng, chi tiết số 24 - TOP cấp CO,
dụng cho van an toàn Type: SPRING WASHER ASSY 1767 CQ
1767WH-2-S-F1-WSC sử dụng cho van an toàn Type:
1767WH-2-S-F1-WSC
Van an toàn khu vực REHEATER: Van an toàn khu vực
5. Cung
Phụ tùng, chi tiết số 12 - REHEATER:
OVERLAP COLLAR 1765-67 sử Phụ tùng, chi tiết số 12 - cấp CO,
dụng cho van an toàn Type: OVERLAP COLLAR 1765-67 sử CQ
1767WH-2-S-F1-WSC dụng cho van an toàn Type:
1767WH-2-S-F1-WSC
Van an toàn khu vực REHEATER: Van an toàn khu vực
6. Cung
Phụ tùng, chi tiết số 2 - DISC REHEATER:
HOLDER 1765/66/67 sử dụng cho Phụ tùng, chi tiết số 2 - DISC cấp CO,
van an toàn Type: 1767WH-2-S- HOLDER 1765/66/67 sử dụng CQ
F1-WSC cho van an toàn Type: 1767WH-
2-S-F1-WSC
Van an toàn khu vực REHEATER: Van an toàn khu vực
7. Cung
Phụ tùng, , chi tiết số 8 - DISC REHEATER:
1700 #6 ORIF sử dụng cho van an Phụ tùng, , chi tiết số 8 - DISC cấp CO,
toàn Type: 1767WH-2-S-F1-WSC 1700 #6 ORIF sử dụng cho van an CQ
toàn Type: 1767WH-2-S-F1-WSC

74
Van an toàn khu vực
8. Van an toàn khu vực REHEATER: Cung
REHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 10 - DISC cấp CO,
Phụ tùng, chi tiết số 10 - DISC
COLLAR 1700 sử dụng cho van an CQ
COLLAR 1700 sử dụng cho van
toàn Type: 1705RRWB-5-S-F1-
an toàn Type: 1705RRWB-5-S-
WSC
F1-WSC
Van an toàn khu vực REHEATER: Van an toàn khu vực
9. Cung
Phụ tùng, chi tiết số 25 - BOTTOM REHEATER:
SPRING WASHER 1786 sử dụng Phụ tùng, chi tiết số 25 - cấp CO,
cho van an toàn Type: 1705RRWB- BOTTOM SPRING WASHER CQ
5-S-F1-WSC 1786 sử dụng cho van an toàn
Type: 1705RRWB-5-S-F1-WSC
Van an toàn khu vực REHEATER: Van an toàn khu vực
10. Cung
Phụ tùng, chi tiết số 24 - TOP REHEATER:
SPRING WASHER ASSY Phụ tùng, chi tiết số 24 - TOP cấp CO,
05R/06R sử dụng cho van an toàn SPRING WASHER ASSY CQ
Type: 1705RRWB-5-S-F1-WSC 05R/06R sử dụng cho van an toàn
Type: 1705RRWB-5-S-F1-WSC
Van an toàn khu vực REHEATER: Van an toàn khu vực
11. Cung
Phụ tùng, chi tiết số 12 - REHEATER:
OVERLAP COLLAR 1705R/06R Phụ tùng, chi tiết số 12 - cấp CO,
sử dụng cho van an toàn Type: OVERLAP COLLAR 1705R/06R CQ
1705RRWB-5-S-F1-WSC sử dụng cho van an toàn Type:
1705RRWB-5-S-F1-WSC
Van an toàn khu vực REHEATER: Van an toàn khu vực
12. Cung
Phụ tùng, chi tiết số 2 - DISC REHEATER:
HOLDER 05R-07R 05RR-06RR sử Phụ tùng, chi tiết số 2 - DISC cấp CO,
dụng cho van an toàn Type: HOLDER 05R-07R 05RR-06RR CQ
1705RRWB-5-S-F1-WSC sử dụng cho van an toàn Type:
1705RRWB-5-S-F1-WSC
Van an toàn khu vực REHEATER: Van an toàn khu vực
13. Cung
Phụ tùng, chi tiết số 8 - DISC 1700 REHEATER:
R & RR ORIF sử dụng cho van an Phụ tùng, chi tiết số 8 - DISC cấp CO,
toàn Type: 1705RRWB-5-S-F1- 1700 R & RR ORIF sử dụng cho CQ
WSC van an toàn Type: 1705RRWB-5-
S-F1-WSC
Van an toàn khu vực Van an toàn khu vực
14. Cung
SUPERHEATER: SUPERHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 10 - DISC Phụ tùng, chi tiết số 10 - DISC cấp CO,
COLLAR 1700 #3 & #4 sử dụng COLLAR 1700 #3 & #4 sử dụng CQ
cho van an toàn Type: 1733WH-3- cho van an toàn Type: 1733WH-
S-F3-WSC 3-S-F3-WSC
Van an toàn khu vực
15. Van an toàn khu vực Cung
SUPERHEATER:
SUPERHEATER: cấp CO,
Phụ tùng, chi tiết số 28 - Bottom
Phụ tùng, chi tiết số 28 - Bottom CQ
Spring Washer sử dụng cho van
Spring Washer sử dụng cho van an
an toàn Type: 1733WH-3-S-F3-
toàn Type: 1733WH-3-S-F3-WSC
WSC
Van an toàn khu vực Van an toàn khu vực
16. Cung
SUPERHEATER: SUPERHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 27 - Top Phụ tùng, chi tiết số 27 - Top cấp CO,
Spring Washer sử dụng cho van an Spring Washer sử dụng cho van CQ

75
toàn Type: 1733WH-3-S-F3-WSC an toàn Type: 1733WH-3-S-F3-
WSC
Van an toàn khu vực Van an toàn khu vực
17. Cung
SUPERHEATER: SUPERHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 12 - Phụ tùng, chi tiết số 12 - cấp CO,
OVERLAP COLLAR 1732/33 sử OVERLAP COLLAR 1732/33 sử CQ
dụng cho van an toàn Type: dụng cho van an toàn Type:
1733WH-3-S-F3-WSC 1733WH-3-S-F3-WSC
Van an toàn khu vực Van an toàn khu vực
18. Cung
SUPERHEATER: SUPERHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 2 - DISC Phụ tùng, chi tiết số 2 - DISC cấp CO,
HOLDER 1738/39/30/32/33 sử HOLDER 1738/39/30/32/33 sử CQ
dụng cho van an toàn Type: dụng cho van an toàn Type:
1733WH-3-S-F3-WSC 1733WH-3-S-F3-WSC
Van an toàn khu vực Van an toàn khu vực
19. Cung
SUPERHEATER: SUPERHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 8 - DISC 1700 Phụ tùng, chi tiết số 8 - DISC cấp CO,
#3 ORIF sử dụng cho van an toàn 1700 #3 ORIF sử dụng cho van an CQ
Type: 1733WH-3-S-F3-WSC toàn Type: 1733WH-3-S-F3-WSC
Van an toàn khu vực Van an toàn khu vực
20. Cung
SUPERHEATER: SUPERHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 10 - DISC Phụ tùng, chi tiết số 10 - DISC cấp CO,
COLLAR 1700 sử dụng cho van an COLLAR 1700 sử dụng cho van CQ
toàn Type: 1753WD-3-S-F3-WSC an toàn Type: 1753WD-3-S-F3-
WSC
Van an toàn khu vực Van an toàn khu vực
21. Cung
SUPERHEATER: SUPERHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 28 - Bottom Phụ tùng, chi tiết số 28 - Bottom cấp CO,
Spring Washer sử dụng cho van an Spring Washer sử dụng cho van CQ
toàn Type: 1753WD-3-S-F3-WSC an toàn Type: 1753WD-3-S-F3-
WSC
Van an toàn khu vực Van an toàn khu vực
22. Cung
SUPERHEATER: SUPERHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 27 - Top Phụ tùng, chi tiết số 27 - Top cấp CO,
Spring Washer sử dụng cho van an Spring Washer sử dụng cho van CQ
toàn Type: 1753WD-3-S-F3-WSC an toàn Type: 1753WD-3-S-F3-
WSC
Van an toàn khu vực Van an toàn khu vực
23. Cung
SUPERHEATER: SUPERHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 12 - Phụ tùng, chi tiết số 12 - cấp CO,
OVERLAP COLLAR 1752/53 sử OVERLAP COLLAR 1752/53 sử CQ
dụng cho van an toàn Type: dụng cho van an toàn Type:
1753WD-3-S-F3-WSC 1753WD-3-S-F3-WSC
Van an toàn khu vực Van an toàn khu vực
24. Cung
SUPERHEATER: SUPERHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 2 - DISC Phụ tùng, chi tiết số 2 - DISC cấp CO,
HOLDER 1752/53 sử dụng cho van HOLDER 1752/53 sử dụng cho CQ
an toàn Type: 1753WD-3-S-F3- van an toàn Type: 1753WD-3-S-
WSC F3-WSC
Van an toàn khu vực Van an toàn khu vực
25. Cung
SUPERHEATER: SUPERHEATER:
Phụ tùng, chi tiết số 8 - DISC 1700 Phụ tùng, chi tiết số 8 - DISC cấp CO,

76
#5 HP ORIF sử dụng cho van an 1700 #5 HP ORIF sử dụng cho CQ
toàn Type: 1753WD-3-S-F3-WSC van an toàn Type: 1753WD-3-S-
F3-WSC
Hãng: Coriant
26. Cung
- Core: Core 7090-LO CEM, DC
Power cấp CO,
- Card STM: 4 x STM-1 CQ
- Card E1: 16 x E1-120 board,
7090
- Cover: Dummy Faceplate,
Module, 60/80M
- Ứng dụng: Hubbing, Ghép
kênh, Liên kết ngang
- Giao diện nhánh quang STM-
1: ITU-T G.957, G.707
+ Tốc độ bit: 155.520 bit/s
+ Bước sóng làm việc: 1310nm
hoặc 1550nm
- Giao diện nhánh 2Mbit/s -
Hit7090-Coriant
120: ITU-T G.703
(7090_LO with E1 Card ... (tương
+ Mã đường truyền: HDB3
thích với tính năng Hit7025 cũ)
+ Trở kháng: 120/balanced
- Giao diện quản lý cảnh báo:

- Giao diện quản lý vận hành:

- Khái niệm giám sát: ITU-T
G.811, G.812 G.774, G.784
- Phần mềm quản lý và vận
hành: Sẵn sàng để thể hiện đầy
đủ chức năng của kết cấu bảo vệ
- Điều kiện môi trường: ETS
300 019
- Nguồn cung cấp: (-36 to -72) V
DC
- Điện áp ngõ vào: -48V DC
- Kích thước: Lắp đặt trong tủ
19”
Model: 7310 Series
27. Cung
Hãng: 3onedata
VCl-Ethernet over Multi E1 (8E1) cấp CO,
E1 port: CQ
Line Rate:
2.048Mbps×4=8.192Mbps
Transmission Distance: 2Km
Converter FE/E1
Clock Recovery Accuracy:
±50ppm
Allowable Transmission Delay:
10ms
Interface Code Pattern: HDB3
Frame Format: un-framing
Clock Frequency: 2.048MHz

77
Interface Connection: BNC, RJ45
(Rack-mounted)
Interface Impedance: 75Ω (BNC)
or 120Ω (RJ45, rack-mounted)
Interface Protocol Standard:
aligns with the recommendation
of
ITU-TG.703
Output Jitter Transfer: meets the
recommendation of
ITU-TG.704
Input Jitter Tolerance: meets the
recommendation of
ITU-TG.823
Output Jitter: meets the
recommendation of ITU-TG.823
Ethernet port:
Interface Rate: 10/100Mbps
Transmission Distance: 100m
Protocol Standard: IEEE802.3
(support VLAN function)
Line Code: Manchester code
Operation Mode: 10/100Base-
T(X) full/half duplex
Interface Connection: RJ45
Connection Cable: connect to PC
through crossover cable;
Optical Ethernet:
Bit rate: 125M/s
Optical power -4~-12dbm
Dynamic range: 32dbm
Connector: FC/SC
Transmission Distance/ fiber has
optional.
Indicator: RUN, ALM, ALS,
GFP_LOF
Relative humidity: ≤ 95%, (no
condensation)
Atmospheric pressure:
86~106Kpa
Physical Characteristic:
Dimension (L x W x H):
434mm×44mm×155mm
Two optional power supplies:
220VAC/ -48VDC
Certification: CE FCC、RoHS
Hãng: Coriant
28. Cung
Hit7090-Coriant - Core: Core 7090-LO CEM, DC
(7090_LO with FE & E1 Card ... Power cấp CO,
(tương thích với tính năng FOX515 - Card STM: 4 x STM-1 CQ
cũ) - Card E1: 16 x E1-120 board,
7090
78
- Cover: Dummy Faceplate,
Module, 60/80M
- Process FE channel: SFP FE,
compatible witch existing system.
- Ứng dụng: Hubbing, Ghép
kênh, Liên kết ngang
- Giao diện nhánh quang STM-
1: ITU-T G.957, G.707
+ Tốc độ bit: 155.520 bit/s
+ Bước sóng làm việc: 1310nm
hoặc 1550nm
- Giao diện nhánh 2Mbit/s -
120: ITU-T G.703
+ Mã đường truyền: HDB3
+ Trở kháng: 120/balanced
- Giao diện quản lý cảnh báo:

- Giao diện quản lý vận hành:

- Khái niệm giám sát: ITU-T
G.811, G.812 G.774, G.784
- Phần mềm quản lý và vận
hành: Sẵn sàng để thể hiện đầy
đủ chức năng của kết cấu bảo vệ
- Điều kiện môi trường: ETS
300 019
- Nguồn cung cấp: (-36 to -72) V
DC
- Điện áp ngõ vào: -48V DC
- Kích thước: Lắp đặt trong tủ
19”
Ghi chú: Các mục theo số thứ tự từ 1 đến 25 xem bản vẽ đính kèm E-HSMT.
Danh mục hàng hóa với các thông số kỹ thuật trong bảng nêu trên Bên mời thầu đang
sử dụng hoặc mong muốn sử dụng. Nhà thầu phải tự khảo sát hệ thống thiết bị máy
móc tại NMNĐ Vĩnh Tân 4 để đảm bảo cung cấp hàng hóa cho Nhà máy có thể lắp đặt
được vào vị trí thực tế của hệ thống thiết bị máy móc tại Nhà máy đang sử dụng. Nhà
thầu có thể chào đúng loại mã trên hoặc loại có tính năng sử dụng tương đương hoặc
tốt hơn loại yêu cầu nhưng phải đảm bảo phù hợp với yêu cầu sử dụng và hệ thống
hiện hữu của Bên mời thầu. Trong trường hợp Nhà thầu chào hàng tương đương thì
phải cung cấp các tài liệu chứng minh tính tương đương của hàng hóa và phải có cam
kết tính tương thích của hàng hóa chào tương đương trong quá trình lắp đặt (tương
thích cả về thông số kỹ thuật và hình dáng hình học để lắp đặt được vào vị trí thực tế
của thiết bị).
Trường hợp chào mặt hàng thay thế, nhà thầu phải cung cấp tài liệu kỹ thuật để
chứng minh, kèm theo bảng phân tích tính tương đương giữa mặt hàng yêu cầu và mặt
hàng được chọn thay thế, có văn bản cam kết mặt hàng chào thay thế là tương đương
hoặc tốt hơn so với mặt hàng yêu cầu.
Hàng hóa có quy cách tương đương là hàng hóa có đặc tính kỹ thuật tương tự,
cùng quy cách, cùng thành phần tương đương có tính năng sử dụng tương đương với

79
hàng hóa đã nêu.
Trong quá trình đánh giá HSDT, để đảm bảo tính chính xác của hàng hóa nhà
thầu chào, Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp tài liệu kỹ thuật để
chứng minh tính đáp ứng của hàng hóa (kể cả những hàng hóa nhà thầu chào đúng
loại tham khảo nêu trong HSDT).
3. Tổ chức kiểm tra chất lượng và nghiệm thu hàng hóa
Khi giao nhận hàng hoá phải tổ chức kiểm tra, nghiệm thu hàng hóa theo yêu cầu
của Bên A. Trong trường hợp kiểm tra hàng hóa không đạt yêu cầu về kỹ thuật, chất
lượng Bên A sẽ không chấp nhận và trả về cho Nhà thầu (Bên B) ngay tại địa điểm
giao hàng, cụ thể như sau:
Tổ chức nghiệm thu hàng hóa:
- Tổ chức nghiệm thu hàng hoá tại địa điểm giao hàng: Kho vật tư của Nhà máy
Nhiệt điện Vĩnh Tân 4, địa chỉ thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh
Bình Thuận (đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển).

- Bên A kiểm tra các thông số kỹ thuật, mác, mã của hàng hoá căn cứ vào tiêu
chuẩn kỹ thuật của Hợp đồng quy định đối với vật tư thiết bị do Bên B cung cấp.

- Trong trường hợp bên mua hàng có nghi ngờ về chất lượng hàng hóa, 2 bên
tiến hành thử nghiệm tại một phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn do bên mua chỉ định.
Nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm đạt yêu cầu kỹ thuật thì bên Mời thầu chịu mọi chi
phí thử nghiệm, ngược lại nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm không đạt yêu cầu kỹ thuật
thì Bên B chịu chi phí thử nghiệm và các chi phí phát sinh khác khi đó Bên A từ chối
không nhận hàng hoá.

- Bên B phải cung cấp đầy đủ toàn bộ tài liệu CO, CQ theo đúng quy định của
hợp đồng và các tài liệu kỹ thuật kèm theo hàng hóa (nếu có) cho Bên A trước khi tổ
chức nghiệm thu, giao nhận hàng hóa.

+ Đối với CO cấp cho Bên A phải có văn bản xác nhận của Đơn vị thương mại Nhập
khẩu (Đơn vị đứng tên trên bản CO), nội dung xác nhận là: “Bản CO này là CO gốc
của đơn vị thương mại nhập khẩu, Chúng tôi chỉ hoàn toàn trách nhiệm với bản CO
này”.
+ Chứng chỉ chất lượng (CQ) hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương do Nhà sản
xuất/ Văn phòng đại diện của NSX cấp hoặc xác nhận;
+ CO,CQ nhà thầu cung cấp là bản sao y công chứng của cơ quan công chứng có thẩm
quyền. Khi có yêu cầu, nhà thầu phải cung cấp bản chính để đối chiếu. Đối với mục
hàng nhập khẩu mà số lượng hàng hóa trên CO, CQ chỉ nhập riêng cho gói thầu này
thì nhà thầu phải cung cấp bản gốc.
+ Trong trường hợp cần thiết nhà thầu phải cung cấp các thông tin về hàng hóa nhập
khẩu (nếu có yêu cầu): Tờ khai hải quan (Số tờ khai hải quan, họ và tên, số chứng
minh nhân dân/thẻ căn cước) người khai hải quan. Tờ khai hải quan hàng hoá nhập
khẩu có liệt kê chi tiết hàng hoá (bản sao không thể hiện giá trị hàng hoá có đóng dấu
xác nhận của Bên bán) áp dụng nếu hàng nhập khẩu (nếu có yêu cầu);

80
- Ngoài ra, trước khi hàng hóa được nghiệm thu, Nhà thầu phải cung cấp bản gốc
văn bản xác nhận cung cấp hàng hóa trong Hợp đồng này của Nhà sản xuất hoặc Đại
lý bán hàng được NSX ủy quyền hoặc đơn vị nhập khẩu hàng hóa mà nhà thầu đã mua
để cung cấp áp dụng cho các mục hàng theo số thứ tự từ mục 1 đến mục 26 và mục 28
trong bảng phạm vi cung cấp - Chương IV.

2. Giao nhận hàng hoá


Sau khi đánh giá hàng hóa đạt chất lượng thì bên Mời thầu mới tiến hành làm thủ
tục giao nhận hàng hoá.
Biện pháp an toàn: Nhà thầu phải có đầy đủ các phương tiện, quy trình, biện
pháp an toàn cho người, thiết bị và tự chịu mọi trách nhiệm liên quan trong quá trình
vận chuyển, bảo quản và giao nhận hàng hoá. Trong trường hợp do lỗi của Nhà thầu
làm thiệt hại tới sản xuất của Bên Mời thầu thì Nhà thầu phải chịu trách nhiệm bồi
hoàn thiệt hại hoặc chịu trách nhiệm trước các cơ quan chức năng, tùy theo mức độ
thiệt hại gây nên (nếu có).

81

You might also like