Professional Documents
Culture Documents
Bài tập chương 12
Bài tập chương 12
0.0592 1 0.0592 1
¿ 0.907+ log 13.22× 2 + log −3 ×2
2 10 × 10−18.88
2 10
¿ 0.86 V
3+¿ +H O ¿
2
E + ¿/ UOH ¿=E
2+¿ ,H
+¿ /UO H¿ +
0.0592
2
log¿ ¿ ¿
¿
¿
UO ¿
2+ ¿, H 2
¿
UO 2 ¿
0.0592
¿ 0.299+ log 1 ׿ ¿ ¿
2 4+ ¿+2 H O ¿
2
+ ¿+2 e→ U
d) UO 2+¿+4 H ¿
¿
2
4 +¿ :¿
E + ¿/ U¿ =E
2+¿ , H
+¿ /U ¿ +
0.0592
2
log¿ ¿ ¿
¿
¿
UO ¿
2+ ¿, H 2
¿
UO 2 ¿
0.0592
¿ 0.333+ log 1 ׿ ¿
2
e) Kết hợp hai bán phản ứng oxy hóa khử trong câu c và d, ta có:
4+ ¿+ H O ¿
2
3+ ¿→ U
H +¿+UO H
¿
¿
E=E 2+ ¿,H
+¿ /UO H ¿+ 0.0592 log ¿ ¿¿
2
¿
UO2 ¿
E=E 2+ ¿,H
+¿ /U ¿ +0.0592 log ¿ ¿ ¿
2
¿
UO2 ¿
→E 2+ ¿,H
+¿ /UO H¿ + 0.0592 log ¿¿ ¿
2
¿
UO2 ¿
0.0592
→ log ¿ ¿
2
0.0592
→ log ¿ ¿
2
K UO H =¿¿ ¿ 3+¿
−¿→ CuI¿
f) Cu2+¿+e+ I ¿
¿
¿E 2+¿/Cu + 0.0592log
1 ¿
+0.0592 log ¿¿
TCuI
Cu ¿
¿ ECu ¿
2+¿ ,I + 0.0592log ¿¿
¿
ECu 2+¿ ,I =E
¿
2+¿ ,I ¿+0.0592 log ¿ ¿
¿
Cu ¿
¿
1
¿ 0.159+0.0592 log −11.96
+0.0592 log10−1=0.81 V
10 3+¿ +4 H O ¿
2
2+¿ +5Fe ¿
E
a)
+ ¿/ Mn¿ =E ¿
0.059
+¿ /Mn ¿ + log¿ ¿ ¿
5
−¿ ,H ¿
MnO ¿
−¿, H 4
¿
MnO 4 ¿
¿ 1.538 V
E Fe 3+ ¿/Fe =E
¿
3+¿ /Fe ¿=0.771V ¿
¿
Fe ¿
¿
Fe
3 +¿ / Fe¿ =1.538−0.771=0.767V >(
0.0592 0.0592
1
+
5
) ×3¿
¿
¿
¿
MnO4 ¿
¿
- F = 1: chuẩn độ hết 100% Fe2+, dung dịch chứa: ¿ ¿
E F=1=5 × E +¿ /Mn ¿ +1× E
Fe
3+¿ /Fe ¿
= 5× 1.538+1×0.771 =1.41 V ¿
¿ ¿
5+ 1 6
−¿,H ¿
MnO4 ¿
−¿ ¿
- F = 1.001: dư 0.1% MnO4 , dung dịch chứa: ¿ ¿
E F=1.001 =E −¿ ,H
+¿/ Mn¿ + 0.0592 log ¿¿ ¿
5
¿
MnO4 ¿
b) Khi dùng chỉ thị acid phenylanthranilic: E0¿ =1.08V < E F =1 →sai số thiếu
−n X
× ¿¿
% 0.0592
❑ =−10 Ind
¿−0.00058 %
c) Khi chuẩn độ 20mL Fe2+ đã cho dư 1 giọt (0.05mL) dung dịch KMnO4:
¿
¿¿
0.0592 5 ×10−6
Ecuối =1.538+ log =1.507V > EF =1 →sai số thừa
5 2 ×10−3
−n R
× ¿¿
% 0.0592
❑ =10
Ind
3. Vai trò của từng thành phần trong hỗn hợp bảo vệ Zimmermann trong việc xác định
Fe2+ bằng phương pháp permanganate:
2+¿ ¿
→ Mn ¿
- H2SO4: làm môi trường, đảm bảo cho sự khử MnO−¿ 4
- H3PO4: liên kết với Fe3+ tạo phức không màu FeH 2 PO 2+¿¿
4 giúp cho việc quan sát dễ
dàng điểm cuối chuẩn độ và do phản ứng tạo phức nên thế E Fe ¿ giảm còn ¿
3+ ¿/Fe ¿
khoảng 0.5V thay vì 0.771V, giúp cho việc sử dụng được các chỉ thị oxy hóa khử
có E0¿ thấp.
- MnSO4:
Khi Fe2+ gặp MnO4 trong môi trường acid ngoài sẽ phản ứng:
3+¿ (1)¿
2+¿ +Fe ¿
2+ ¿→ Mn ¿
−¿+ Fe ¿
MnO4
5+¿ (2)¿
2+¿ +Fe ¿
2+ ¿→ Mn
và MnO−¿+
¿
Fe ¿
4
MnO−¿+Cl ¿
4
3+¿ +Cl ( nhanh ) ( 4 ) ¿
2
−¿→ Fe ¿
5 +¿+Cl ¿
Fe
Nếu có mặt Mn2+, sẽ có phản ứng:
3+¿ (5) ¿
3+¿+ Mn ¿
2+ ¿→Fe ¿
5 +¿+ Mn ¿
Fe
2+¿ ¿
3+¿+ Mn ¿
Khi có thêm Mn2+, phản ứng (5) sẽ chiếm ưu thế so với phản ứng (4) lượng
MnO−¿ tiêu tốn để oxy hóa Cl - không đáng kể không gây sai số thừa (vì một
¿
4
Fe
3 +¿/Fe ¿=1.37−0.771=0.6 V >(
0.0592 0.0592
1
+
6
)× 3¿
¿
¿
¿
Cr2 O 7 ¿
→ 7 E F =1=E ¿
3+ ¿/Fe + 6 E
Cr O 2−¿ , H
+ ¿/ Cr¿ +0.0592 log ¿ ¿ ¿
¿¿
¿
Fe 2 7
¿
¿¿
5. Ống khử Walden gồm một ống nạp đầy hạt Ag trong HCl. Thế oxy hóa khử của cột
này có thể thay đổi tùy thuộc vào nồng độ ion Cl- theo phương trình:
E walden=E Ag +0.0592 log¿¿ ¿ ¿
→ 0.223−0.0592 log ¿ ¿
b) Khử được trên 99% UO 2+¿¿ 2 về U 4 +¿ ¿tại ¿
E=E 2+ ¿/U +
¿ 0.0592
log ¿¿¿
2
UO2 ¿
E walden< E=0.295 V
→ 0.223−0.0592 log ¿ ¿
6. Phương trình cân bằng:
H 2 O+2 e ⇌ H 2 +2OH −¿ ¿
E H O/ H ,OH =E
2 2
¿ ¿
¿ 0.0592
H 2 O /H 2 ,OH + log ¿¿¿
2
0.0592
¿−0.828− log ( 0.00005 )−0.0592 log ¿¿
2
¿−0.7−0.0592 log ¿ ¿
¿
¿
O2 +4e+ 4 H +¿ ⇌2 H O ¿ 2
EO , H =E
2
¿
¿ ¿ 0.0592
O2 , H + log ¿¿¿
4
0.0592
¿ 1.23+ log ( 0.2 ) +0.0592 log ¿ ¿
2
¿ 1.21+0.0592 log ¿¿
¿
¿
a) K2Cr2O7 3+¿+ 7H O ¿
2
+¿ →2Cr
Cr 2 O 2−¿+6e+14 H ¿
¿
7
E +¿ /Cr ¿=E
2−¿, H
+¿ /Cr ¿+
0.0592
6
log ¿ ¿¿
¿
¿
Cr O ¿
2−¿,H 2 7
¿
Cr 2 O 7 ¿
0.0592
¿ 1.33+ log ¿
6
¿
¿
Do P H trong không khí quá nhỏ nên thực tế không thể diễn ra phản ứng phóng thích
2
MnO−¿+5e+8 ¿
4
E + ¿/ Mn¿ =E
−¿ ,H
+¿ /Mn ¿ +
0.0592
5
log ¿ ¿ ¿
¿
¿
MnO ¿
−¿, H 4
¿
MnO4 ¿
0.0592
¿ 1.51+ log ¿
5
¿
¿
Do P H trong không khí quá nhỏ nên thực tế không thể diễn ra phản ứng phóng thích
2