Professional Documents
Culture Documents
50 CÂU THỂ TÍCH giáo án đã chuyển đổi
50 CÂU THỂ TÍCH giáo án đã chuyển đổi
Câu 1: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
Ⓐ. 10 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. 60 .
Câu 2: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho
bằng
Ⓐ. 6 . Ⓑ.12 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Câu 3: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;6;7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Ⓐ. 28 . Ⓑ. 14 . Ⓒ. 15 . Ⓓ. 84 .
Câu 4: Cho khối chóp có diện tích B = 2 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khốp chóp bằng
Ⓐ. 12 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 6.
Câu 5: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2 ; 3 ; 7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Ⓐ. 7 . Ⓑ. 42 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. 14 .
Câu 6: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 8 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
Ⓐ. 24 . Ⓑ. 12 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 6 .
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng:
Ⓐ. 6. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 12 .
Câu 8: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho
bằng
Ⓐ. 16 . Ⓑ.12 . Ⓒ. 48 . Ⓓ. 8 .
Câu 9: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. V = Ⓑ. V = Ⓒ. V = Ⓓ.
6 12 2
3
a 3
V=
4
Câu 10: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
Ⓐ. V = Bh . Ⓑ. V = Bh . Ⓒ. V = Bh . Ⓓ. V = Bh
3 6 2
.
Câu 11: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 4a . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
4 3 16 3
Ⓐ. a . Ⓑ. a . Ⓒ. 4a 3 . Ⓓ. 16a 3 .
3 3
Câu 12: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
16 4
Ⓐ. 4a 3 . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. a 3 . Ⓓ. 16a3 .
3 3
Câu 13: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
2 4
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. 2a 3 . Ⓓ. 4a 3 .
3 3
Câu 14: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
Ⓐ. 3Bh . Ⓑ. Bh . Ⓒ. Bh . Ⓓ. Bh .
3 3
Câu 15: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4 2
Ⓐ. r 2 h . Ⓑ. 2 r 2 h . Ⓒ. r 2 h . Ⓓ. r h.
3 3
Câu 16: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
Ⓐ. 3Bh . Ⓑ. Bh . Ⓒ. Bh . Ⓓ. Bh .
3 3
Câu 17: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
Ⓐ. Bh . Ⓑ. 3Bh . Ⓒ. Bh . Ⓓ. Bh .
3 3
Câu 18: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
Ⓐ. Bh . Ⓓ. Bh . Ⓒ. 3Bh . Ⓓ. Bh .
3 3
Câu 19: Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
Ⓐ. 8a3 . Ⓑ. 2a 3 . Ⓒ. a 3 . Ⓓ. 6a 3 .
Câu 20: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.ABCD , biết AC = a 3 .
3 6a 3 1
Ⓐ. V = a 3
Ⓑ. V = Ⓒ. V = 3 3a3 Ⓓ. V = a 3
4 3
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
2a 3 2a 3
Ⓐ. V = Ⓑ. V = Ⓒ. V = 2a3 Ⓓ.
6 4
2a 3
V=
3
Câu 22: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với nhau;
AB = 6a , AC = 7a và AD = 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC ,
CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
7 28
Ⓐ. V = a3 Ⓑ. V = 14a 3 Ⓒ. V = a3 Ⓓ. V = 7a3
2 3
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên ( SAD ) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
4 3
S.ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng ( SCD )
3
2 4 8 3
Ⓐ. h = a Ⓑ. h = a Ⓒ. h = a Ⓓ. h = a
3 3 3 4
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
Ⓐ. h = Ⓑ. h = Ⓒ. h = Ⓓ. h = 3a
6 2 3
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Tính
thể tích V của khối chóp A.GBC
Ⓐ. V = 3 Ⓑ. V = 4 Ⓒ. V = 6 Ⓓ. V = 5
Câu 26: Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. S = 4 3a 2 Ⓑ. S = 3 a 2 Ⓒ. I = 2 3 a 2 Ⓓ. I = 8a 2
Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC
13a 3 11a 3 11a 3
Ⓐ. V = . Ⓑ. V = . Ⓒ. V = . Ⓓ.
12 12 6
11a 3
V= .
4
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a
, BAC = 1200 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối
lăng trụ đã cho.
3 3 3 3
Ⓐ. V = 3a Ⓑ. V = 9a Ⓒ. V = a Ⓓ. V = 3a
8 8 8 4
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
Ⓐ. V = Ⓑ. V = Ⓒ. V = Ⓓ. V = a3
6 3 2
Câu 30: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích cả khối chóp
đã cho bằng
2 4
Ⓐ. 4a 3 . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. 2a 3 . Ⓓ. a 3 .
3 3
Câu 31: Cho khối chóp đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và A/ C/
3a 3 3a 3
Ⓐ. . Ⓑ. .
4 2
a3 a3 A
Ⓒ. Ⓓ.
C
. .
4 2 B
Câu 32: Cho khối chóp đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA = 2a .
A/ C/
A
C
B'
A C
B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 6 12 2
Câu 35: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
Ⓐ. 3 mặt phẳng Ⓑ.4 mặt phẳng Ⓒ. 6 mặt phẳng Ⓓ. 9 mặt
phẳng
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy,
SD tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD .
6a 3 6a 3
Ⓐ. V = Ⓑ. V = 3a Ⓒ. V = Ⓓ.
3
18 3
3a 3
V=
3
Câu 37: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh
V
là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
Ⓐ. V = 1 . Ⓑ. V = 1 . Ⓒ. V = 2 . Ⓓ. V = 5 .
V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
AC = 2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60 và AC = 4 . Tính thể
tích V của khối đa diện ABCBC .
8 16 8 3
Ⓐ. V = Ⓑ. V = Ⓒ. V = Ⓓ.
3 3 3
16 3
V=
3
Câu 39: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể