Gi A Kì (L P Khác)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

1.

Điều nào sau đây tồn tại khi một bên trong một giao dịch có nhiều thông tin quan trọng cho giao
dịch so với bên kia?
a. Thông tin minh bạch
b. Thông tin bất đối xứng
c. Thông tin phân biệt
d. Thông tin phức tạp
e. Thông tin phản hồi

2. Big Data KHÔNG đề cập đến


f. Được tạo ra bởi phương tiện truyền thông
g. Tính phi cấu trúc
h. Có ít hơn 1 tỷ mẫu tin
i. Dữ liệu từ WEB
j. Có mức độ khác biệt lớn

3. Đâu KHÔNG PHẢI là điểm khác biệt về yêu cầu thông tin từ các cấp quản lý trong tổ chức?
a. Tính cấu trúc
b. Tính chi tiết
c. Độ chính xác
d. Mức độ cần thiết
e. Nguồn thông tin

4. Các loại phần mềm miễn phí được cập nhật bởi cộng đồng những lập trình viên trên thế giới là
f. Phần mềm tiện ích
g. Mã nguồn mở
h. Gia công phần mềm
i. Mã nguồn đóng
j. Phần mềm phục vụ cộng đồng

5. Đâu KHÔNG PHẢI là đặc điểm của mạng Extranet?


a. Dựa trên tiêu chuẩn Internet
b. Mạng riêng nội bộ của tổ chức
c. Cho phép tổ chức bên ngoài được quyền truy cập ở mức độ hạn chế
d. Chỉ có thể truy cập bằng máy tính
e. Cho phép cá nhân bên ngoài được quyền truy cập ở mức độ hạn chế

6. Chi phí phát sinh do mất thời gian, nguồn lực từ nhà cung cấp này sang nhà cung cấp khác gọi là
f. Chi phí chuyển đổi g. Chi phí cố định
h. Chi phí biến đổi i. Chi phí khác biệt
j. Chi phí bảo quản

7. Dữ liệu thô được chuyển đổi một cách hệ thống qua các giai đoạn khác nhau, biến nó thành thông tin
có giá trị được gọi là
a. Xử lý thông tin
b. Chuỗi giá trị thông tin
c. Phản hồi
d. Chuỗi giá trị công nghệ thông tin
e. Chuỗi giá trị dữ liệu thô
8. Nếu nhà quản lý tuân thủ quy trình đã định sẵn để ra quyết định thì họ đang ra loại quyết định
f. Phi cấu trúc
g. Có cấu trúc
h. Theo thủ tục
i. Bán cấu trúc
j. Tác nghiệp

9. Doanh nghiệp sử dụng chiến lược nào để chuyên cung cấp một sản phẩm/ dịch vụ cho một thị trường
mục tiêu để đối phó với đối thủ cạnh tranh?
a. Sản xuất theo nhu cầu khách hàng
b. Tăng cường hiệu quả hoạt động
c. Đa dạng hóa sản phẩm
d. Tập trung vào phân khúc thị trường
e. Chi phí thấp

10. Quyết định giới thiệu dòng sản phẩm mới thuộc loại quyết định
f. Theo thủ tục g. Phi cấu trúc
h. Không định kỳ i. Có cấu trúc
j. Định kỳ

11. Đâu KHÔNG PHẢI là nhân tố môi trường tương tác với tổ chức & hệ thống thông tin?
a. Nhà cung cấp
b. Khách hàng
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Lực lượng bán hàng
e. Cơ quan quản lý

12. 4 chiến lược cạnh tranh chính là


f. Dẫn đầu chi phí thấp; Đa dạng hóa sản phẩm; Tập trung vào phân khúc thị trường; Thân thiện với
khách hàng & Nhà cung cấp
g. Khách hàng; Nhà cung cấp; Đối thủ cạnh tranh & Sản phẩm thay thế
h. Dẫn đầu chi phí thấp; Đa dạng hóa sản phẩm; Sản phẩm thay thế; Thân thiện với khách hàng & nhà
cung cấp
i. Dẫn đầu chi phí thấp; Đối thủ tiềm tàng; Tập trung vào phân khúc thị trường; Thân thiện với khách
hàng & nhà cung cấp
j. Dẫn đầu chi phí thấp; Đối thủ tiềm tàng; Khách hàng; Nhà cung cấp

13. BA hoạt động trong một hệ thống thông tin là


a. Thu nhận, nghiên cứu & phân tích
b. Phân tích, xử lý & phản hồi
c. Thu nhận, xử lý & cung cấp thông tin
d. Thu nhận, xử lý & phản hồi
e. Dữ liệu, phân tích & thông tin

14. Rào cản lớn nhất trong việc hợp tác giữa các nhân viên tại các địa điểm khác nhau trong tổ chức
có phạm vi toàn cầu là
f. Ngôn ngữ g. Văn hóa tổ chức
h. Múi giờ i. Tính riêng tư
j. Quyền
15. Tập hợp các hoạt động liên quan để đạt được kết quả kinh doanh nhất định là
a. Công việc
b. Quy trình kinh doanh
c. Kinh doanh
d. Hoạt động kinh doanh
e. Nghiên cứu hoạt động

16. Internet là tăng khả năng thương lượng/ chi phối của khách hàng bằng cách
f. Tạo điều kiện phát triển các dịch vụ mới
g. Làm cho sản phẩm có sẵn
h. Giảm chi phí giao dịch
i. Tạo cơ hội xây dựng cơ sở khách hàng trung thành
j. Làm cho thông tin sẵn có với mọi người

17. Mô hình nào được sử dụng để mô tả sự tương tác cúa các lực lượng bên ngoài ảnh hưởng đến chiến
lược & khả năng cạnh tranh của một tổ chức?
a. Phát triển bền vững
b. Lợi thế cạnh tranh
c. Chuỗi giá trị
d. Chuỗi cung ứng
e. Lực lượng cạnh tranh

18. Tập hợp các tài nguyên máy tính có thể được truy cập không hạn chế bởi cấu hình vật lý hoặc vị trí
địa lý được gọi là
f. Điện toán thông minh
g. Điện toán đám mây
h. Điện toán phổ quát
i. Ảo hóa
j. Điện toán công nghệ thông tin

19. Loại nào giúp phối hợp các luồng thông tin giữa công ty với khách hàng, nhà cung cấp?
a. TPS b. LAN
c. Intranet d. Extranet
e. MIS

20. Sử dụng Internet để thực hiện mua hoặc bán được gọi là
f. Kinh doanh điện tử
g. Thương mại điện tử
h. Thương mại số
i. Kinh doanh hiện đại
j. Extranet

21. Cùng với vốn, đâu là yếu tố đầu vào chính mà tổ chức sử dụng để tạo ra sản phẩm/ dịch vụ?
a. Tài chính
b. Lao động
c. Tài nguyên thiên nhiên
d. Quy trình sản xuất
e. Đất đai
22. Bình quân số lượng về bán ra trong một ngày là ví dụ về
f. Xử lý
g. Dữ liệu thô
h. Đầu vào
i. Thông tin có ý nghĩa
j. Thông tin phản hồi

23. SÁU mục tiêu kinh doanh của CNTT là: Sản phẩm / dịch vụ / mô hình kinh doanh mới; Thân thiện
khách hàng & nhà cung cấp; Sự sống còn; Nâng cao lợi thế cạnh tranh; Tối ưu hóa hoạt động và
a. Cải thiện hoạt động kinh doanh
b. Cải thiện giá trị kinh doanh
c. Cải thiện ra quyết định
d. Cải thiện hiệu quả
e. Cải thiện tính linh hoạt

24. Hệ thống nào là nguồn dữ liệu quan trọng cho các hệ thống khác?
f. ESS g. MIS
h. KMS i. DSS
j. TPS

25. Các lĩnh vực trong cách tiếp cận hướng kỹ thuật của hệ thống thông tin là
a. Khoa học quản lý; Khoa học máy tính & kỹ thuật
b. Kỹ thuật; Quản lý sử dụng & Khoa học máy tính
c. Khoa học máy tính; Kỹ thuật & mạng
d. Kinh tế, Xã hội học & tâm lý
e. Nghiên cứu hoạt động; Khoa học quản lý & Khoa học máy tính

26. Hệ thống tự động hóa ra quyết định tốc độ cao phát triển nhanh chóng với loại quyết định nào?
f. Tài chính
g. Bán cấu trúc
h. Có cấu trúc
i. Định nghĩa sẵn
j. Lập trình sẵn

27. Đâu KHÔNG PHẢI là ví dụ về nền tảng kỹ thuật số di động mới?


a. Điện thoại di động
b. Máy tính bảng
c. DSS
d. Kính thông minh
e. Tất cả các câu trên

28. Nếu nhà cung cấp chính của doanh nghiệp chậm trễ trong việc giao hàng, doanh nghiệp sử dụng
loại hệ thống nào để cập nhật lịch trình sản xuất?
f. DSS
g. ESS
h. MIS
i. TPS
j. CRM
29. Điều nào sau đây bảo vệ công trình sáng tạo, chống lại việc bị sao chép bởi người khác?
a. Luật công bằng sử dụng
b. Luật sử dụng trí tuệ
c. Luật bí mật thương mại
d. Bảo vệ bằng sáng chế
e. Luật bản quyền

30. Đâu KHÔNG PHẢI là đặc điểm của kinh doanh điện tử?
f. Sử dụng công nghệ số
g. Sử dụng internet
h. Mua hoặc bán hàng hóa với khách hàng, nhà cung cấp
i. Thực hiện theo quy trình
j. Sử dụng máy vi tính

31. Điều nào KHÔNG ĐÚNG trong hệ thống thông tin?


a. Đầu ra là thông tin
b. Bao gồm nhiều thành phần
c. Đầu vào là vốn
d. Các thành phần phối hợp trong xử lý
e. Có thể nhận thông tin phản hồi

32. Chiến lược cạnh tranh tạo sự trung thành với thương hiệu bằng cách phát triển các sản phẩm/ dịch
vụ mới và độc đáo mà không dễ bị đối thủ cạnh tranh sao chép là
f. Dẫn đầu chi phí thấp
g. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
h. Sản xuất đại trà theo nhu cầu khách hàng
i. Đa dạng hóa sản phẩm
j. Hiệu quả cho khách hàng

33. Loại công nghệ nào thay đổi triệt để bối cảnh & môi trường kinh doanh?
a. Sáng tạo b. Phân chia
c. Lật đổ d. Đột phá
e. Bùng nổ

34. Đầu ra của hệ thống thông tin là


f. Chuyển đầu vào thô thành hình thức có ý nghĩa
g. Là thông tin trả lại cho các thành viên của tổ chức giúp đánh giá giai đoạn đầu vào
h. Chuyển thông tin được xử lý đến các đối tượng sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động nó sẽ được sử
dụng
i. Là thông tin phản hồi đã được xử lý để tạo ra các thông tin có ý nghĩa
j. Chuyển dữ liệu đến các đối tượng sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động nó sẽ được sử dụng

35. Đâu KHÔNG PHẢI là thực thể của bài toán quản lý bán hàng trong các doanh nghiệp?
a. Hàng hóa
b. Nhân viên
c. Khách hàng
d. Hợp đồng
e. Tên kho hàng
36. Các lĩnh vực trong cách tiếp cận hướng hành vi của hệ thống thông tin là
f. Tâm lý học; Khoa học quản lý & khoa học máy tính
g. Xã hội học; Tâm lý học & Sinh trắc học
h. Kinh tế khoa học; Tâm lý học & Khoa học máy tính
i. Kỹ thuật; Khoa học máy tính & Khoa học quản lý
j. Kinh tế học; Xã hội học & Tâm lý học

37. Đâu KHÔNG PHẢI là thành phần của hệ thống thông tin dựa trên nền tảng công nghệ thông tin?
a. Cơ sở dữ liệu
b. Con người
c. Thủ tục
d. Kiến thức máy tính
e. Phần mềm máy tính

38. Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của thông tin có giá trị?
f. Đơn giản
g. Kiểm tra được
h. Phù hợp
i. Kịp thời
j. Tạo ra từ máy tính

39. Chuyển đổi dữ liệu thô thành một hình thức có ý nghĩa được gọi là
a. Tiếp nhận
b. Tổ chức
c. Phản hồi
d. Xử lý
e. Phân tích

40. Hiện tượng nhân viên sử dụng các thiết bị cá nhân để thực hiện các công việc của tố chức tại nơi
làm việc được gọi là
f. Thiết bị đeo được
g. Hợp nhất di động
h. Điện toán đám mây
i. BYOD
j. Điện toán tự phục vụ

41. Đâu KHÔNG PHẢI là lợi thế của điện toán đám mây?
a. Khả năng hỗ trợ điện toán di động
b. Khả năng hỗ trợ công việc từ xa
c. Khả năng cải thiện giao tiếp & truyền thông
d. Khả năng dựa vào thị trường để xây dựng giá trị doanh nghiệp
e. Khả năng giảm chi phí lưu trữ dữ liệu

42. Đâu KHÔNG PHẢI là đặc điểm chung của mọi tổ chức?
f. Thực hiện theo quy trình
g. Chịu tác động của môi trường
h. Có cấu trúc phân cấp
i. Mục tiêu lợi nhuận
j. Tuân thủ nguyên tắc hiệu quả
43. Công nghệ mạng, viễn thông cùng với phần cứng, phần mềm, … cần thiết cho con người thực hiện
và quản lý chúng tạo thành
a. Môi trường quản lý dữ liệu b. Môi trường mạng
c. Hạ tầng công nghệ thông tin d. Hệ thống thông tin
e. Văn hóa

44. Chức năng kinh doanh nào có trách nhiệm quản lý chi tiết thông tin nguyên vật liệu?
f. Bán hàng & tiếp thị g. Tài chính & kế toán
h. Nguồn nhân lực i. Chế tạo & Sản xuất
j. Lập kế hoạch sản xuất

45. Lĩnh vực nào tập trung vào các kỹ thuật toán học giúp tối ưu hóa ác thông số, biến số của tổ chức?
(Ví dụ: Kiểm soát lượng hàng tồn kho hoặc giao hàng tối ưu)
a. Khoa học quản lý b. Hệ thống thông tin quản lý
c. Khoa học máy tính d. Quản lý sử dụng
e. Nghiên cứu hoạt động

46. Các chi phí phát sinh cho việc động viên & giám sát nhà quản lý để cống hiến hết khả năng cho
công ty được gọi là chi phí
f. Giao dịch g. Bảo quản
h. Khác biệt i. Đại diện
j. Chuyển đổi

47. Một công ty mua những gì nó không tự sản xuất được, các chi phí phát sinh được gọi là chi phí
a. Chuyển đổi b. Đại diện
c. Giao dịch d. Bất biến
e. Khả biến

48. Chức năng nào chịu trách nhiệm xác định khách hàng?
f. Tài chính & kế toán
g. Nguồn nhân lực
h. Sản xuất
i. Bán hàng & tiếp thị
j. Phân phối & vận chuyển

49. ESS được thiết kế để phục vụ cho cấp nào của tổ chức?
a. Hoạt động tác nghiệp
b. Quản lý cấp trung
c. Quản lý cấp cao
d. Quản lý cấp thấp
e. Người dùng cuối

50. Đâu là một quyết định có cấu trúc cao?


f. Tạo sản phẩm mới
g. Ước tính ảnh hưởng việc thay đổi chi phí nguyên vật liệu cung cấp
h. Tính toán tuyến đường vận tải tốt nhất để phân phối sản phẩm
i. Cấp tín dụng cho khách hàng
j. Dự báo xu hướng ngành công nghiệp mới
51. Những lĩnh vực nghiên cứu nào tập trung vào cả sự hiểu biết về hành vi và kỹ thuật của hệ thống
thông tin?
a. Xã hội học b. Nghiên cứu hoạt động
c. Kinh tế học d. Hệ thống kinh doanh
e. Hệ thống thông tin quản lý

52. Đâu KHÔNG PHẢI là thành phần của hạ tầng công nghệ thông tin?
f. Thiết bị lưu trữ dữ liệu g. Phần mềm diệt virus
h. Kiến thức công nghệ thông tin i. Tường lửa (Firewall)
j. Bàn phím

53. Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, khóa chính (PK) được dùng để?
a. Biết thuộc tính của thực thể
b. Mở khóa tệp trước khi dùng
c. Xác định mẫu tin
d. Tạo liên kết dữ liệu
e. Khóa tệp sau khi lưu trữ

54. Đâu là quy trình kinh doanh đa chức năng nhất?


f. Xác định khách hàng g. Vận chuyển sản phẩm
h. Tạo ra sản phẩm mới i. Lắp ráp sản phẩm
j. Trả nợ nhà cung cấp

55. Ngành nào sau đây có lượng đối thủ tiềm tàng thấp nhất?
a. Sản xuất ô tô
b. Sản xuất chip máy tính
c. Bán lẻ thời trang
d. Dịch vụ vận tải
e. Dịch vụ nhà hàng cao cấp

56. Đâu KHÔNG PHẢI là lợi ích vô hình của hệ thống thông tin?
f. Cải thiện sử dụng tài sản
g. Nâng cao học tập trong doanh nghiệp
h. Cải thiện hoạt động
i. Giảm số lượng lao động
j. Tinh thần nhân viên tốt

57. Đâu KHÔNG PHẢI là xu hướng của nền tảng phần cứng hiện nay?
a. Điện toán xanh b. Ảo hóa
c. Unix d. Điện toán đám mây
e. Điện toán lượng tử

58. Để dự báo xu hướng trong ngành công nghiệp của nhà cung cấp trong 5 năm tiếp theo, bạn sẽ sử
dụng hệ thống?
f. TPS g. ESS
h. DSS i. MIS
j. KPI

You might also like