Giới thiệu SPSS

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

1.

Giới thiệu SPSS


2.
 Mở trực tiếp
 Mở gián tiếp

FILE => OPEN => DATA => Đường dẫn destop =>Chọn tệp số liệu =>
OPEN

Data view: Cột dữ liệu: Ghi dữ liệu, ở bảng data view bao nhiêu hang thì ở bảng
variable view bấy nhiêu hang.

Variable view: hang ,Khai báo thong tin về các thuộc tính của từng biến trong
dữ liệu

Type: dạng số, chuỗi và ngày tháng….

Width: độ rộng

Decimals : dấu chữ thập phân

Label: Giai thích cho name (quy tắc),

Values: mã hóa số liệu (0,1)

Missing: gia trị khuyết, có thể không điền vào, số quá lớn hoặc quá bé

Columns độ rộng của cột, nhỏ hơn width

Measure ; độ đo, scale: biến định lượng, norminal có thứ bậc, ordinal phân loại
bình đẳng không thứ bậc

Tạo biến mới, vào transform; mã hóa từ biến cũ

……………..Compute tính toán từ biến cũ: Chiều cao, cân nặng

BMI=cannang/chieucao2

Lệnh lọc số liệu:

Data
lelect cases

If condition is satisfied

If

Gioitinh=0

Bài 2 MÔ TẢ BIẾN SỐ

I. Mô tả các biến số
1. Mô tả các biến
- Đồ thị, biểu đồ
- Con số thống kê tóm tắt

+ định lượng: TB,TV

+ định tính: Tần số, tỷ lệ

Graphs legacy histogram, normal curve

Abalyze …freyebcues, biến trọng lượng sơ sinh

Định lượng

Phiên giải

Định tính

Phiên giải theo bảng tần số: Có bn trẻ, nam bn, nữ bn, chiếm tỉ lệ bn?

2. Mô tả mqh giữa hai biến số


a. 1 biến định lượng(phụ thuộc), định tính(độc lập)

Analyze reports case summaries

Statistic chọn number mean standar min max

Đầu tiên vào Analyze tạo bảng rồi vào Graphs vẽ biểu đồ

Phiên giải:
Bn đối tượng? ăn ít là bn? Trong đó trọng ượng sơ sinh của trẻ là bn/ độ lệch
chuẩn là? Max?min/

Ăn nhiều ?....

Đồ thị: graphs legacy boxplot

Simple summaries for grou

B, mô tả mlq giữa 2 biến định tính

Analyze des.sta crosstabs

Cell observed

Biến độc lập đưa vào hang

Biến phụ thuộc đưa vào cột

Phiên giải: Theo bảng cross lớn: Tổng có bao nhiêu đối tượng? Có bn đối tượng là
công nhân, huyết áp thường? bn percent?,,,

C, Môi quan hệ giữa hai biến định lượng

Tuổi thai, cân nặng sơ sinh,…

Vào analyze vẽ biểu đồ

Biểu đồ histogram

Analyze correlate bivariate

Đưa hai biến vào variable không quan tâm thứ tự

Biến chuẩn chọn pearson k chuẩn chọn spearman

Vào analyze chọn correclate bivarible

Phiên giải theo r(quan hệ giữa hai biến là gì?)


r nằm trong đoạn -1,1

r dương là đồng biến, âm là nghịch biến

Nói được hệ số tương quan r bằng bn , quan hệ thế nào?

- Vẽ biểu đồ: scatter graphs

Graphs ….legacy …. scatter … simple scatter…. define

Độc lập vào XAxic phụ thuộc vào YAxic

Kích đúp vào biểu đồ, …….chọn elements

 Fit line at total

SO SÁNH MỘT GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH(T)

B1: analyze –compare means – one sample t test

B2

P<0.05 => Bác bỏ H0

P=sig.(2-tailed)

Dựa theo bảng để trả lời giá trị p,

Phiên giải: p=….<0.05. Báo bỏ ho nên có sự khác biệt giữa trọng lượng sơ sinh tb
của mẫu nghiên cứu so với trung bình quần thể

Trọng lượng sơ sinh tb của mẫu ngẫu nhiên thấp hơn quần thể khoảng……

SO SÁNH HAI GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH ĐỘC LẬP

Hai nhóm quan sát NAM, NỮ rời rạc nhau(biến giới tính)

1. Đặt gt và đối gt HO H1

Biến phụ thuộc, biến độc lập


Analyze – compare- independent sample t test

Pt vào test variable

Đl group variable

 Define group ,nam vào group 1, nữ vào group2(Nhớ số mã hóa)

Không biết phương sai, thì đi kiểm định

- Levene’s test….: Kiểm định so sánh hai phương sai:Ho phương sai bằng
nhau, h1 là khác nhau.

P=sig=0.498>0.05. Chấp nhận H0 => Phương sai như nhau.(Lớn hơn là như nhau)

- Đối với kiểm định T test

Bằng nhau, đọc dòng trên

P = 0.0336<0.05 =>Bác bỏ ho,=> trọng lượng khác nhau,

Phiên giải:

- Nhóm quan sác là định lượng dùng point cut nhỏ hơn đưa vào 1 nhóm, lớn
hơn hoặc bằng đưa vào 1 nhóm. Nhập điểm cắt ở ô cut point(Điểm giao
nằm trong số lớn hơn)
- Nếu ngược dấu ở trên

+ Phân loại: transfrom- recode into different variables=> Mã hóa ra 1,2

KIỂM ĐỊNH HAI TRUNG BÌNH GHÉP CẶP

Trên một nhóm quan sát, hai biến khác nhau

Vd: Điểm chất lượng cs trước sinh và sau sinh có sự khác biệt hay không?

1. Đặt H0:như nhau


H1 : khác nhau
2. Analyze – comparre means-paired sample

SO SÁNH NHIỀU TRUNG BÌNH ( KIỂM ĐỊNH ANOVA)

1 biến có trên 3 nhóm quan sát


Nghề nghiệp….

Analyze – comapre mean – one way anova

Kiểm tra phương sai ở test of omogene of varia,,, để xem phương sai bằng nhau
không

Trung bình ở bảng ANOVA, lớn hơn thì như nhau

Nếu không bằng nhau thì đọc bảng multiple để xem sự khác biệt(Nếu bằng thì
không cần đọc bảng này)

Đọc ANOVA trước=> trung bình =>nhỏ hơn=. Khác nhau

Đọc bảng multiple: dựa vào bảng Homo

Đọc Dunnett T3

Phiên giải: Đọc bảng homo <0.05 => Phương sai khác nhau Đọc ở Dunnett T3

Đọc bảng anova <0.05 => TB khác nhau

Đọc bảng multiple

1. Kiểm định một tỷ lệ

Analyze – nonparra…Legacy-Chi square

Values: Đánh giá trị( Cái nào mã hóa nhỏ hơn thì nhập trước)=>Add=> OK

P=Sig

2. Kiểm định 2 tỷ lệ

Đọc p ở Asymp.Sig – pearson Chi square

Analyze – descriptive statitics – crosstabs

Phụ thuộc vào rows

Không phục thuộc vào columns (Không phụ thuộc thứ tự)

Chọn statisstics – Chi square => Continue => ok


Ho: Độc lập: tỉ lệ bằng nhau

H1; Phụ thuộc: Tỉ lệ khác nhau

3. Bảng tiếp liên 2*2. Mối liên quan giữa hai yếu tố

Tỷ số chênh: OR=ad/bc

Chú ý các vị trí của abcd, nếu đảo một 1 yếu thì tỷ số chênh bị nghịch đảo.

Cell =. Row, column

Statics -chi square+ rick

OR=Value bảng risk estimate

Phiên giải: p=asymi

Thai non có khả năng sinh nhẹ cân cao gấp 23.211 lần

You might also like