140 Cau Tieng Anh Hoi Va Tra Loi

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

Question – Câu Hỏi Answer – Trả lời

Iced tea, please.


What would you like to drink? Trà đá, làm ơn.
Bạn muốn uống gì? Nothing for me, thanks.
Tôi không uống gì đâu, cảm ơn.
No, thank you. I am full.
Did you save room for dessert? Không, cảm ơn. Tôi no rồi.
Bạn còn để dành bụng để ăn tráng miệng chứ? Yes, please. Can I see a list?
Vâng, làm ơn. Có thể cho tôi xem danh sách món không?
It’s delicious!
Nó rất ngon!
How does it taste? It tastes kind of bland.
Vị của nó thế nào? Nó có vị hơi nhạt.
It tastes really salty.
Món này mặn quá. (Chê vừa vừa khéo nghỉ ăn ^^)
No, thank you.
Không, cảm ơn.
Can I get you anything else? I’m ready for the bill, please.
Quý khách muốn dùng gì nữa không ạ? Cho tôi thanh toán nhé, cảm ơn.
Yes, can I see a dessert menu?
Vâng, có thể cho tôi xem món tráng miệng không?
The event was boring.
What do you think about this event? Sự kiện chán lắm.
Bạn nghĩ gì về sự kiện này? I really like it! What do you think?
Tôi thực sự thích nó. Bạn nghĩ sao?
Nothing, I’m fine.
What’s the matter? Không có gì. Tôi khỏe.
Chuyện gì vậy? I’m not feeling so good.
Tôi cảm thấy không khỏe.

I can’t find my purse. Can you help me?


Is there anything I can do to help? Tôi không tìm thấy ví. Bạn giúp tôi được không?
Tôi có thể giúp gì được không?
Thank you. Everything will be OK soon.
Cảm ơn bạn. Mọi thứ sẽ sớm tốt đẹp thôi.
No, thank you. I can manage by myself.
How can I help you?/ May I help you? Không, cảm ơn bạn. Tôi có thể tự xoay sở được.
Tôi có thể giúp bạn ra sao? / Tôi có thể giúp bạn
chứ? Yes! I’m looking for a sweater.
Vâng! Tôi đang tìm cái áo len.
I'm sorry. The fitting room is being repaired, but you can
Can I try it on? change another one if it doesn't fit.
Tôi có thể thử không? Tôi xin lỗi. Phòng thử đồ đang được sửa chữa, nhưng bạn
có thể đổi cái khác nếu cái này không vừa với bạn.
Sure, the changing rooms are over there.
Chắc chắn rồi, phòng thử đồ ở đằng kia.
The fitting room is in the left corner.
Where can I try it on? Phòng thử đồ ở bên góc trái.
Tôi có thể thử đồ ở đâu? We don't have any fitting rooms here.
Chúng tôi không có phòng thử đồ ở đây.

Medium should be fine.Cỡ vừa.

What size do you wear?Bạn mặc/ mang size gì? S — Small – Cỡ nhỏ
M — Medium – Cỡ vừa
L — Large – Cỡ to
XL — Extra-large – Cỡ đại

I take a size 11.


What size do you take? Tôi lấy size 11.
Bạn lấy size nào? I can’t accept the price.
Tôi không mua được với giá này.
It’s a little too small.
Is that a good fit? Nó hơi chật.
Nó có vừa không? It’s just right.
Nó vừa rồi.
Of course, we’ve got larger sizes as well.
Have you got something bigger? Tất nhiên, chúng tôi có size lớn hơn.
Bạn có cái nào lớn hơn không? I'm sorry. We're sold out of this.
Xin lỗi. Chúng tôi đã bán hết mặt hàng này rồi.
It is $5.
How much is this dress? Nó có giá 5 đô la.
Cái váy này bao nhiêu tiền? It comes to $24.93 with tax.
Cả thuế nữa là hết $24.93.

Yes, it is. They're offering a 10% discount on all products


this month.
Is this on sale? Vâng. Tất cả sản phẩm đều được giảm giá 10% tháng này.
Nó đang giảm giá phải không?
No, but this is good as well as cheap.
Không, nhưng hàng này vừa rẻ, chất lượng lại rất tốt.
It’s 11 dollars.
How much is it?/ How much does it cost? Nó có giá 11 đô.
Bao nhiêu vậy? Their total cost is $20.
Tổng cộng là 20 đô.
How much altogether? 10 dollars.
Tất cả bao nhiêu? 10 đô.
How would you like to pay? I would like to pay by cash.
Bạn muốn thanh toán bằng gì? Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt.
Do you accept credit cards?
Bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng
không?
Certainly. We accept all the major cards.
Chắc chắn. Chúng tôi chấp nhận tất cả các thẻ chính.
Can I pay by credit card? Yes, madam. But we can offer give five percent discount if
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng chứ? you pay cash.
Vâng thưa bà. Chúng tôi giảm giá 5% nếu bà trả bằng tiền
mặt.
No, thanks.
Do you need anything else? Không, cảm ơn.
Bạn cần thêm gì nữa không? Could I have another spoon/ knife?Tôi có thể lấy một
chiếc thìa/ dao khác được không?
We need a few more minutes.
Are you ready to order? Tôi cần vài phút nữa.
Bạn đã sẵn sàng đặt món chưa? I’d like a cake, please!
Tôi dùng bánh, làm ơn!
I’ll have the chicken.
Would you like chicken or pasta? Tôi sẽ dùng gà.
Bạn muốn dùng gà hay mỳ ống? What do you recommend?
Bạn gợi ý món nào?
Great! Never better.
How are you feeling? Tuyệt vời! Không thể tốt hơn.
Bạn cảm thấy sao? Really awful.
Thực sự kinh khủng.
It was a good time.
How was the party? Tuyệt vời.
Bữa tiệc như thế nào? Boring. I couldn’t wait to get outta there.
Chán lắm. Tôi không thể chờ đến lúc ra khỏi đó.
I came with my best friend.
Are you here with anybody? Tôi đến với bạn thân của tôi.
Bạn đến đây với ai không? A table for two, please.
Cho một bàn 2 người.
I’ve got a puppy.
Have you got a pet? Tôi có một chú chó con.
Bạn có thú cưng không? I don't like pets.
Tôi không thích thú cưng.
I'm fine. How do you do?
How do you do? Tôi khỏe. Bạn khỏe chứ?
Bạn khỏe không? Pleased to meet you.
Hân hạnh được gặp bạn.
What’s this? This is a pencil.
Cái gì đây? Đây là cái viết chì.
This is an eraser.
Đây là cái cục tẩy.
She’s tall and slim with blonde hair.
What does she look like? Cô ấy cao và mảnh mai với mái tóc vàng.
Cô ấy trông ra sao? She is thin and yellow-skinned with round face.
Cô ấy ốm với làn da vàng và khuôn mặt tròn.
How is she? She’s pretty.
Cô ấy như thế nào? Cô ấy xinh đẹp.
He is very smart and brave.
Cậu ấy rất thông minh và dũng cảm.
What is he like? He is a worst person I've ever met. He’s skimpy, rude and
Cậu ấy như thế nào? violent.
Anh ta là con người tồi tệ nhất mà tôi từng gặp. Anh ta keo
kiệt, thô lỗ và bạo lực.
Yes. I’m hungry.
Are you hungry? Có. Tôi đói nè.
Bạn có đói không?
No. I’m full.Không. Tôi no rồi.

He is quite friendly and helpful.


How do you feel about him? Anh ấy khá thân thiện và tốt bụng.
Bạn cảm nhận sao về anh ấy? He is outgoing with a great sense of humor.
Anh ấy cởi mở với 1 óc hài hước tuyệt vời.
Certainly. It’s very hot in the office today!
Tất nhiên rồi. Hôm nay văn phòng nóng quá!
May I open the window?
Tôi có thể mở cửa sổ được không? Normally you would be able to, but I am sick today.
Bình thường bạn có thể mở được, nhưng hôm nay tôi bị
bệnh rồi.
No, I’m good. Thanks for asking.
Do you need help? Không, tôi ổn. Cảm ơn bạn vì đã hỏi thăm.
Bạn cần giúp đỡ không? Yes, please, if you don’t mind.
Vâng, nếu bạn không phiền.
No problem.
Can you give me a hand? Không vấn đề gì.
Bạn có thể giúp tôi một tay không? I would love to help you, but I'm busy with the housework.
Tôi rất muốn giúp bạn nhưng tôi đang bận làm việc nhà.
I’m afraid I can’t.
Could you do me a favor? Tôi e rằng tôi không thể.
Bạn có thể giúp tôi được không? I’d be happy to help you.
Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.
Sure. Here you are.
Could you please give me that book? Chắc chắn rồi. Của bạn đây.
Bạn có thể vui lòng đưa giúp tôi cuốn sách đó được I wish I could help you, but it's too tall for me to reach it.
không? Tôi ước tôi có thể giúp bạn, nhưng nó quá cao với tôi.
Tim's using it right now.
Can I borrow your car for this evening? Tim đang dùng nó bây giờ.
Tôi có thể mượn xe của bạn tối nay không? Yes, of course.
Vâng, tất nhiên rồi.
He'll be back on Tuesday.
When will he be back? Anh ấy sẽ quay lại vào thứ 3.
Khi nào anh ấy sẽ quay lại? He’ll be back in 20 minutes.
Anh ấy sẽ quay lại trong 20 phút nữa.
I’m going to the store. I need to buy some milk.
Where are you going? Tôi đang đến cửa hàng. Tôi cần mua một chút sữa.
Bạn đang đi đâu vậy? I am going to see my sister in the coffee shop.
Tôi đang đi gặp chị tôi ở quán cà phê.
They’re on aisle 5 (next to the cakes)
Where can I find the chocolate chip cookies? Chúng ở gian số 5 (Cạnh gian bánh ngọt)
Tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu? Sorry, it’s out of stock at a moment.
Xin lỗi, hiện giờ đã hết hàng.
What do you do every day? I listen to music and play badminton everyday.
Bạn làm gì mỗi ngày? Tôi nghe nhạc và chơi cầu lông mỗi ngày.
I am reading a book.
Tôi đang đọc sách.
What are you doing? I am washing dishes.
Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang rửa bát/ chén.

There's nothing to do.Tôi không làm gì cả.

I’m not sure yet.


What are you planning to do today? Tôi chưa biết nữa.
Hôm nay bạn có kế hoạch làm gì? I intend to go camping with my family.
Tôi dự định đi cắm trại với gia đình tôi.
I’m going shopping with my friends.
What are you planning for after work? Tôi sẽ đi mua sắm với bạn của tôi.
Bạn có kế hoạch làm gì sau khi làm việc? I don't have any plans.
Tôi không có kế hoạch nào cả.
I’m going to the cinema.
What are you going to do today? Tôi sẽ đi xem phim.
Bạn sẽ làm gì hôm nay? I'll probably just stay at home and relax.
Có lẽ tôi sẽ chỉ ở nhà và thư giãn.
I’m going to play volleyball at the beach.
What are you going to do tomorrow? Tôi sẽ chơi bóng chuyền ở bãi biển.
Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? I just want to sleep in.
Tôi chỉ muốn ngủ nướng.
Yes, I’m free tomorrow.
Are you free tomorrow? Có, mai tôi rảnh.
Ngày mai bạn có rảnh không? No, I will go out to eat with my brother.
Không, tôi ra ngoài ăn với anh trai tôi.
I would like to go shopping.
Tôi muốn đi mua sắm.
Where would you like to go? I am thinking of going to a picnic on the weekend. Would
Bạn muốn đi đâu? you like to come?
Tôi dự định đi cắm trại cuối tuần. Bạn có muốn đi cùng
không?
I get off work at 6p.m.
When do you get off work? Tôi xong việc lúc 6 giờ chiều.
Khi nào bạn xong việc? Only a few minutes.
Chỉ vài phút nữa thôi.
I’d love to. Thanks.
Will you join me for coffee? Tôi rất thích. Cảm ơn.
Bạn sẽ cùng tôi uống café chứ? Sorry. I’m afraid I don’t have time.
Xin lỗi. Tôi e rằng tôi không có thời gian.

With pleasure.
Được chứ.
Could we have lunch together one day?
Chúng ta có thể cùng nhau ăn trưa vào một ngày nào That sounds great. When will you be free?
đó không? Nghe hay đấy. Khi nào bạn rảnh?
I’d love to but I’m very busy at the moment.
Would you like to have dinner with me? Tôi rất thích nhưng hiện tại tôi rất bận.
Bạn có muốn ăn tối với tôi không? Yes. That would be nice.
Có. Điều đó thật thú vị.
I’d like to go to a Japanese restaurant.
Tôi muốn đi đến một nhà hàng Nhật Bản.
Where do you want to go? Let's go see The Avengers tomorrow.
Bạn muốn đi đâu? Chúng ta hãy đi xem phim The Avengers vào ngày mai.
My favorite food is Sashimi.Món ăn yêu thích của tôi là
What’s your favorite food?Món ăn yêu thích của bạn Sashimi.
là gì? It's omellete.
Đó là món trứng ốp la.
My favorite drink is beer.
What’s your favorite drink? Đồ uống yêu thích của tôi là bia.
Đồ uống yêu thích của bạn là gì? I like lemon tea.
Tôi thích trà chanh.
Yes. I’m allergic to seafood.
Are you allergic to anything? Có. Tôi dị ứng hải sản.
Bạn có dị ứng vói thứ gì không? I’m allergic to antibiotics.
Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh.
Would you like to come to the cinema with me Sure, I’d love to.
tonight? Chắc chắn rồi. Tôi rất thích.
Bạn có muốn đến rạp chiếu phim với tôi tối nay Sorry, I can’t. I’ve got other plans.
không? Xin lỗi, tôi không thể. Tôi đã có kế hoạch khác rồi.
I enjoy science-fiction films.
What kinds of films do you like? Tôi thích phim khoa học viễn tưởng.
Bạn thích thể loại phim nào? I am really interested in horror, and action film.
Tôi rất thích phim kinh dị và phim hành động.
"Little House on the Prairie" is more interesting than this
film.
Bộ phim "Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên" hay hơn bộ phim
Did you like this movie? này.
Bạn có thích bộ phim này không?
It’s one of the best I’ve ever seen.
Đây là một trong những bộ phim hay nhất mà tôi từng xem.

Do you want to go out and see "The Jungle Book" Sorry I can't because I'm busy on that day.
with me on this Sunday? Xin lỗi tôi không thể vì tôi bận vào ngày đó.
Bạn có muốn ra ngoài và xem phim "Cậu bé rừng Yes. I do. What time will we meet?
xanh" với tôi vào chủ nhật này không? Có. Chúng ta sẽ gặp nhau lúc mấy giờ vậy?
I like playing football and reading books.
What’s your hobby? Tôi thích chơi bóng đá và đọc sách.
Sở thích của bạn là gì? I am interested in playing the guitar.
Tôi thích chơi đàn ghi ta.
That would be great.
Would you like to play a round of golf this weekend? Điều đó thật tuyệt.
Bạn có muốn chơi vài vòng golf cuối tuần này không? I’d like to but I’m not free this weekend.
Tôi thích lắm nhưng tôi không rảnh cuối tuần này.
I am very good at swimming.
What sports can you play? Tôi bơi rất giỏi.
Bạn có thể chơi môn thể thao nào? I can play tennis, basketball and football.
Tôi có thể chơi quần vợt, bóng rổ và bóng đá.
I’ve only just arrived.
Have you been waiting long? Tôi chỉ mới vừa đến.
Bạn đợi bao lâu rồi? Only a few minutes.
Mới chỉ vài phút thôi.
I always take a bus to work.
How do you get to work? Tôi đi bằng xe buýt.
Bạn đi làm bằng gì?
I usually drive my car.Tôi thường đi bằng xe hơi của tôi.

It’s in front of that park!


Nó ở trước công viên đằng kia kìa!
Is it close to the subway station? There is no subway station in this town.
Nó có gần ga tàu điện ngầm không? Không có ga tàu điện ngầm nào ở thị trấn này cả.
Yes, it’s very close.
Có, nó rất gần.
How long does it take? I spend 2 hours doing this.
Mất bao lâu? Tôi mất khoảng 2 giờ để làm nó.
It takes half an hour.
Mất khoảng nửa tiếng.
Once in a while.
How often do you ride the bus? Thỉnh thoảng.
Bao lâu bạn mới đi xe bus? Once a week.
1 tuần 1 lần.
Go along this road. It’s on your left and opposite a fast food
store.
Could you tell me how to get to the police station? Đi dọc theo con đường này. Nó ở bên trái, đối diện cửa
Bạn có thể chỉ tôi làm sao đến đồn cảnh sát không? hàng thức ăn nhanh.
Take the second road on the right.
Đi theo con đường thứ hai bên phải.
Turn left at the crossroads. You’ll see it in front of you.
Excuse me! Is there a bank near here? Rẽ trái ở ngã tư. Bạn sẽ thấy nó ở trước mặt bạn.
Xin lỗi! Có ngân hàng nào gần đây không? Yes! There is a bank nearby.
Vâng! Có ngân hàng gần đây.
I’m sorry, I don’t know.
What’s the best way to the museum? Xin lỗi, Tôi không biết.
Đường nào đến viện bảo tàng nhanh nhất? You could ask the bus driver.
Bạn có thể hỏi người lái xe bus.
It's Friday today.
What day is it today? Hôm nay là thứ 6.
Hôm nay là thứ mấy? Monday.
Thứ hai.
It's 24th of December.
What’s the date today? Hôm nay là ngày 24 tháng 12.
Hôm nay là ngày mấy? 17th of October.
17 tháng 10.
It is raining.
What’s the weather like?/ How’s the weather? Trời đang mưa.
Thời tiết như thế nào? It is cold and windy.
Trời lạnh và có gió.
Just a moment, please.
Đợi một lát nhé!
Certainly. I’m Emma.
Can I speak to Emma, please? Được chứ. Tôi là Emma.
Tôi có thể nói chuyện với Emma được không? I’m sorry, Emma’s not here at the moment.
Tôi xin lỗi, Emma hiện không có ở đây.

She’s not available right now.Cô ấy hiện không rảnh.

Okay, thanks. I’ll call back later.


Would you like to leave a message? Cám ơn bạn. Tôi sẽ gọi lại sau
Bạn có muốn để lại tin nhắn không? Could you tell him/her that I called, please?
Bạn có thể nhắn anh ấy/ cô ấy là tôi gọi được không?
Please ask her to call me back. Thank you.
Vui lòng nhắn cố ấy gọi lại cho tôi. Cảm ơn.
Yes, I do
Do you have a reservation? Có, tôi đặt rồi.
Bạn có đặt phòng trước không? No, I don’t.
Không, tôi chưa đặt.
We do not have any rooms available for the dates
requested by you.
Chúng tôi không còn bất kỳ phòng trống nào vào ngày mà
Do you have any available room on 4th July? bạn đặt.
Bạn còn phòng trống vào ngày 4 tháng 7 không?
We only have a room on 5th July. Is it okay?
Chúng tôi chỉ còn phòng vào ngày 5 tháng 7. Có được
không?

All our rooms are fully occupied.


Do you have any vacancies? Tất cả mọi phòng đều có người đặt hết rồi.
Bạn còn phòng/ ghế trống không?
Sorry, we don’t have any vacancies.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng/ ghế trống.
I’d like a double room with shower.
What kind of room would you like? Tôi muốn một phòng đôi có vòi tắm hoa sen.
Bạn muốn loại phòng nào? I’d like a single room, please.
Vui lòng cho tôi một phòng đơn nhé.
Your room is on the second floor.
Could I see the room? Phòng của bạn trên tầng 2.
Tôi có thể xem phòng không? Your room number is 401.
Số phòng của bạn là 401.
I dropped it on my way.
Tôi đánh rơi nó trên đường đến đây.
May I see your ID, please?
Sorry, I lost it last weekend.
Vui lòng cho tôi xem chứng minh thư của bạn được
Xin lỗi! Tôi đã đánh mất nó vào cuối tuần trước.
không?
Certainly. Here it is.
Chắc chắn rồi. Nó đây.
No, I don’t like to put the bill on my credit card.
Do you have a credit card, sir? Không. Tôi không thích thanh toán bằng thẻ tín dụng.
Ông có thẻ tín dụng không, thưa ông?
Of course.
Tất nhiên là có.
It's 0936025972
What is your phone number? Số điện thoại của tôi là 0936025972
Số điện thoại của bạn là gì? My phone number is 0936025972
Số điện thoại của tôi là 0936025972
What’s your email address? My email dress is tim.thai@gmail.com
Địa chỉ email của bạn là gì? Địa chỉ email của tôi là tim.thai@gmail.com
It’s cherry16@gmail.com.
Địa chỉ email của tôi là cherry16@gmail.com.
Maybe 30°C. It's very hot outside.
What’s the temperature now? Có thể là 30°C. Bên ngoài trời rất nóng.
Nhiệt độ bây giờ là bao nhiêu vậy? It’s 24°C.
24°C.
It is 4 o’clock.
Bây giờ là 4 giờ.
What time is it? It is half past three.
Mấy giờ rồi? Bây giờ là 3 giờ 30.
Let me check my phone.
Để tôi xem điện thoại của tôi.
I will be the first one to present my report at 8:00 a.m.
Tôi sẽ là người đầu tiên trình bày phần báo cáo của mình
What time does the meeting start?
lúc 8 giờ.
Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
The meeting will start at 9a.m.
Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc 9 giờ sáng.
The meeting ends at 11:00 a.m.
What time does the meeting finish? Cuộc họp kết thúc lúc 11 giờ.
Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ? The meeting will finish at 11a.m.
Cuộc họp sẽ kết thúc lúc 11 giờ.
I've been better. Thank you!
Are you sick? Tôi khỏe hơn rồi. Cảm ơn bạn nhé!
Bạn bị ốm hả? Yes, I’m sick.
Vâng, tôi bị ốm.
I’ve got a headache.
What are your symptoms? Tôi bị đau đầu.
Các triệu chứng của bạn là gì? I’ve been feeling sick.
Tôi cảm thấy mệt/ không khỏe.
In my stomach.
Where does it hurt? Tôi bị đau bụng.
Đau ở đâu? It hurts here.
Đau ở đây.
During Tet holiday.
How long have you been feeling like this? Suốt những ngày Tết.
Bạn đã cảm thấy như thế này bao lâu rồi? For 2 days.
Khoảng 2 ngày.
I prefer a window seat.
Would you prefer an aisle seat or a window seat? Tôi thích chỗ ngồi cạnh cửa sổ hơn.
Bạn thích chỗ ngồi cạnh lối đi hay cạnh cửa sổ? Aisle, please.
Cạnh lối đi nhé.
What’s the purpose of your trip? I’m here on business.
Mục đích chuyến đi của bạn là gì? Tôi đi công tác.
I’m on vacation.
Tôi đi du lịch.
At my aunt's house.
Where are you going to stay? Ở nhà dì tôi.
Bạn sẽ ở đâu? With some friends in the Sheraton Ha Noi Hotel.
Tôi ở với một vài người bạn ở khách sạn Sheraton Hà Nội.
I will stay here until my dad gets back.
How long are you staying in Ha Noi? Tôi sẽ ở lại đây cho đến khi bố tôi quay trở lại.
Bạn sẽ ở Hà Nội bao lâu? About 2 weeks.
Khoảng 2 tuần.
Go straight ahead.
Could you tell me where Gate E is? Đi thẳng.
Bạn có thể cho tôi biết cổng E ở đâu không? I’m sorry, I don’t know.
Xin lỗi, tôi không biết.
Oh! I haven't traveled to any where yet.
How many places have you traveled to? Ồ, tôi vẫn chưa đi đâu cả.
Bạn đã đi bao nhiêu nơi rồi? Well, I have visited all the provinces throughout my country.
À, tôi đã đi thăm tất cả các tỉnh trên khắp đất nước tôi.
I’m sorry, I don’t know.
Where is an ATM? Xin lỗi, tôi không biết.
Máy rút tiền tự động ở đâu? Behind the bank.
Sau ngân hàng.
It is out of service.
What wrong with the ATM? / What's the problems
Nó ngưng hoạt động rồi.
with the ATM?
It isn't working.
Máy ATM bị gì vậy? Máy ATM có vấn đề gì vậy?
Nó không hoạt động.
I am just thinking.
Tôi chỉ đang nghĩ.
What’s on your mind? I was just daydreaming.
Bạn đang nghĩ gì vậy? Tôi chỉ đang mơ mộng.
It’s none of your business.
Đó không phải chuyện của bạn. (hơi căng nha ^^)
Where do you study? I am a student at Stanford University.
Bạn học ở đâu? Tôi là sinh viên tại trường Đại học Stanford.
My classes start at 7:00 a.m and I have to be at school at
6:45 a.m.
What time do you go to school? Lớp học của tôi bắt đầu lúc 7 giờ và tôi phải có mặt ở
Bạn đến trường lúc mấy giờ? trường lúc 6 giờ 45.
I go to school at 6:40 a.m.
Tôi đến trường lúc 6 giờ 40.
I always go to shool by bike.
How do you get to school? Tôi đi học bằng xe đạp.
Bạn đến trường bằng phương tiện gì? I usually take the bus.
Tôi thường đi xe buýt.
I am studying Philosophy at the University of Cambridge.
What is your major? Tôi đang học Triết học tại trường Đại học Cambridge.
Bạn học ngành gì vậy? My major is Computer Science.
Ngành học của tôi là Khoa học máy tính.
Being a talented pilot is my dream.
What do you want to do after you graduate? Trờ thành một phi công giỏi là ước mơ của tôi.
Bạn muốn làm gì sau khi tốt nghiệp? I would like to be a software engineer.
Tôi muốn trở thành một kỹ sư phần mềm.
English is the only language I can speak.
How many languages do you speak? Tiếng Anh là ngôn ngữ duy nhất tôi có thể nói.
Bạn có thể nói được bao nhiêu thứ tiếng? I speak two languages.
Tôi nói được 2 thứ tiếng.
Between 10:30pm and midnight.
Khoảng từ 10 giờ 30 đến nửa đêm.
What time do you go to bed? I stop whatever I’m doing and sleeps at 9:00pm
Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? Tôi dừng tất cả mọi việc tôi đang làm và đi ngủ lúc 9 giờ.
I go to bed at 11p.m.
Tôi đi ngủ lúc 11 giờ.
I always come back to my hometown by train.
Do you prefer traveling by car, train or plane? Tôi luôn về quê bằng tàu lửa.
Bạn thích đi ô tô, tàu hỏa hay máy bay hơn? I prefer the plane although it is a little expensive.
Tôi thích máy bay hơn mặc dù nó hơi đắt.
Everyday
How often do you ride the bus? Mỗi ngày.
Bạn có thường đi xe buýt không? Once in a while.
Thỉnh thoảng.
I watched TV.
What did you do last night? Tôi xem TV.
Bạn làm gì tối qua? I cooked pasta and soup.
Tôi nấu mì và súp.
I don’t have any siblings.
Tôi không có anh, chị em.
Do you have any siblings? I have 1 younger brother and 2 younger sisters.
Bạn có anh, chị em không? Tôi có 1 em trai và 2 em gái.
I’m an only child.
Tôi là con một.
I set my alarm for 6.30 a.m everyday.
What time do you get up? Tôi hẹn đồng hồ lúc 6 giờ 30 mỗi ngày.
Bạn thức dậy lúc mấy giờ? I usually get up at 5.30a.m.
Tôi thường thức dậy lúc 5 giờ 30.
Before I have breakfast.
When do you do morning exercises? Trước khi tôi ăn sáng.
Khi nào bạn tập thể dục buổi sáng? I often do morning exercises at 6a.m.
Tôi thường tập thể dục buổi sáng lúc 6 giờ.
I eat breakfast at 6 a.m.
Tôi ăn sáng lúc 6 giờ.
I have breakfast at 6.30a.m.
What time do you have breakfast? Tôi ăn sáng lúc 6 giờ 30.
Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? After I do morning exercises.
Sau khi tôi tập thể dục buổi sáng.
I usually breakfast alone at 5:30 a.m.
Tôi thường ăn sáng một mình lúc 5 giờ 30.
There are 5 people in my family.
How many people are there in your family? Gia đình tôi có 5 người.
Gia đình bạn có bao nhiêu người? My family has 6 members.
Gia đình tôi có 6 thành viên.
Since I graduated from my university.
How long have you been working here? Kể từ lúc tôi tốt nghiệp đại học.
Bạn làm việc ở đây bao lâu rồi? I’ve been working here five years.
Tôi làm việc ở đây 5 năm rồi.
I work for Microsoft.
Tôi làm việc cho tập đoàn Mircrosoft.
I am a teacher.
What’s your job?
Tôi là một giáo viên.
Bạn làm nghề gì?
I work as a tour guide for a local tour company.
Tôi làm hướng dẫn viên cho một công ty du lịch ở địa
phương.
My birthday is on January 1st.
When is your birthday? Sinh nhật của tôi là ngày 01 tháng 01.
Sinh nhật của bạn khi nào? I was born on 12th December.
Tôi sinh vào ngày 12 tháng 12.
I am a freshman.
Tôi là sinh viên năm nhất.
Which year are you in? I’m in my third year.
Bạn là sinh viên năm mấy? Tôi là sinh viên năm 3.
I’m in my final year.
Tôi là sinh viên năm cuối.
Over there.
Where are my shoes? Đằng kia kìa.
Giày của tôi ở đâu nhỉ? They're on shoe rack.
Nó ở trên kệ giày đó.
Yes, I did.
Did you turn off the light? Có. Tôi tắt rồi.
Bạn tắt đèn chưa? Wait a minute. Let me check.
Chờ chút. Để tôi kiểm tra.
Can you give me a pan? Yes, I can.
Bạn đưa cho tôi cái chảo được không? Vâng. Được chứ.
No, I can't. I am cleaning the house.
Không được. Tôi đang lau nhà.

You might also like