Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

NHẬN DẠNG CÔN TRÙNG THƯỜNG GẶP

- Mọt Nông sản -

Mọt gạo ( Rice weevil - Sitophilus oryzae ) Lesser grain borer - Rhizopertha dominica
− Nhận dạng : − Nhận dạng :
 Dài 2,3 - 3,5 mm. Có 4 chấm màu đỏ trên cánh màu nâu.  Màu nâu đỏ đến nâu đen, dài 2 - 3 mm, thân hình trụ.
 Có thể bay.  Bay tốt.
− Phá hại : − Phá hại :
 Các loại ngũ cốc.  Lúa mì, bắp, gạo. Cũng có thể ăn hại các loại đậu, khoai tây
khô.

Confused Flour Beetle - Tribolium confusum Mọt thuốc lá ( Gigarette Beetle - Lasioderma serricorne )
− Nhận dạng : − Nhận dạng :
 Trưởng thành màu nâu đỏ đến đen, dài 3 - 4 mm. Ấu trùng dài  Dài 2 - 3 mm. Phần đầu khó nhìn thấy từ trên xuống.
5 - 6 mm.  Bay giỏi.
 Hiếm khi bay. − Phá hại :
− Phá hại :  Không chỉ phá hại là và sản phẩm thuốc lá mà còn nhiều sản
 Nhiều loại thực phẩm khô có gốc thực vật, các loại bột,… phẩm khô có gốc từ thực vật khác.
Red Flour Beetle - Tribolium Castaneum Mọt kho ( Warehouse Beetle - Trogoderma variabile Ballion )
− Nhận dạng : − Nhận dạng :
 Trưởng thành dài 3 - 4 mm. Ấu trùng dài 5 - 6 mm.  Trưởng thành dài ~ 3 mm. Ấu trùng màu vàng
 Bay tốt. Bị thu hút bởi ánh sáng. nhạt đến nâu đen, tùy theo tuổi, dài 5 - 6 mm.
− Phá hại :  Bay giỏi.
 Nhiều loại thực phẩm như ngũ cốc, bột các loại, các loại trái − Phá hại :
cây khô, bột sữa,…  Nhiều loại vật liệu có gốc từ động, thực vật.
Mọt răng cưa ( Sawtoothed grain Beetle - Oryzaephilus Surinamensis ) Ngài Ấn Độ ( Indianmeal Moth - Plodia interpunctella )
− Nhận dạng : − Nhận dạng :
 Dài 2,5 - 3 mm, có hình răng cưa 2 bên thân giữa. Ấu trùng  Trưởng thành dài 8 - 10mm. Ấu trùng dài ~ 12,5
dài khoảng 3 mm. mm.
 Không bay.  Bay tốt. Hoạt động mạnh lúc hoàng hôn.
− Phá hại : − Phá hại :
 Gạo và các sản phẩm của gạo, bột các loại, lúa mì.  Nhiều loại thực phẩm : ngũ cốc, hạt có dầu, trái cây
khô,…

( Khổ giấy A4 )

You might also like