FPTS - Dao Tao Nha Dau Tu - No02 - Sep2021

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 91

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN FPT

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
CÔNG CỤ HỖ TRỢ

Emaiil: research@fpts.com.vn
Bộ phận Phân tích đầu tư
Công ty cổ phần chứng khoán FPT
NỘI DUNG CHÍNH

I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH

III. CÔNG CỤ HỖ TRỢ

www.fpts.com.vn
NỘI DUNG CHÍNH

I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH

III. CÔNG CỤ HỖ TRỢ

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

2. Tổng quan Phân tích tài chính

3. Tăng trưởng hoạt động kinh doanh

4. Khả năng sinh lời HĐKD

5. Hiệu quả hoạt động

6. Khả năng sinh lời trên vốn

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

2. Tổng quan Phân tích tài chính

3. Tăng trưởng hoạt động kinh doanh

4. Khả năng sinh lời HĐKD

5. Hiệu quả hoạt động

6. Khả năng sinh lời trên vốn

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

Case study: Doanh thu PC1


Công ty Cổ phần Xây lắp điện 1 8000,0

Tỷ VND
(HSX: PC1)
6678,601
Hoạt động trong lĩnh vực xây lắp điện 6000,0
từ năm 1963, sau đó tham gia vào bất
động sản (2010) và năng lượng (2017). 4536,058
(1) Xây lắp điện: Tổng thầu xây lắp
đường dây, trạm biến áp. Từ năm 4000,0
2018, PC1 mở rộng thực hiện các
dự án năng lượng tái tạo.
(2) Năng lượng: Đầu tư thủy điện nhỏ 2000,0
(đang vận hành 168MW) và điện gió
(dự kiến hoàn thành 144MW trong
Q3/2021). ,0
(3) Bất động sản: Phát triển các dự án
chung cư phân khúc trung cấp tại
Hà Nội.
Xây lắp điện Năng lượng Bất động sản Khác

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

1.1. Khái niệm:


- Báo cáo tài chính: Bảng biểu cung cấp thông tin liên quan đến hoạt
động kinh doanh và tình hình tài chính doanh nghiệp trong một giai đoạn.

Đặc tính Phân loại Yêu cầu

Liên quan Thông tin trọng yếu, có giá trị xác nhận và tiên đoán.
Cơ bản
Thông tin đầy đủ, khách quan, không sai sót và coi
Trung thực
trọng nội dung hơn hình thức.
Giúp người đọc xác định những điểm giống và khác
So sánh được
nhau giữa các khoản mục.
Thông tin được cung cấp đến người dùng đủ nhanh
Kịp thời
Bổ sung để đưa ra quyết định.
Với cùng thông tin và giả định, một bên độc lập khác
Kiểm chứng được
cũng tạo ra kết quả tương tự được.
Dễ hiểu Trình bày ngắn gọn, rõ ràng.

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

1.2. Thành phần của Báo cáo tài chính:


- Cân đối kế toán: Giá trị tài sản, nguồn vốn của DN tại một thời điểm
- Kết quả HĐKD: Tình hình kinh doanh của DN trong một thời kỳ
- Lưu chuyển tiền tệ: Dòng tiền ra và vào DN trong một thời kỳ
- Thuyết minh đi kèm: Cung cấp thêm chi tiết về các khoản mục

+ Doanh thu
- Chi phí

= Lợi nhuận

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

1.3. Bảng Cân đối kế toán

- Ý nghĩa: Phản ánh giá trị tài sản và nghĩa vụ của DN tại một thời điểm
nhất định (vd: ngày cuối tháng, quý, năm tài chính).

- Cấu tạo: Tài sản = Nguồn vốn

• Tài sản: Nguồn lực doanh nghiệp


kiểm soát và có thể đem lại lợi ích
kinh tế trong tương lai.

• Nợ: Nghĩa vụ phải thanh toán bằng


nguồn lực của doanh nghiệp

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

1.4. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh

- Ý nghĩa: Phản ánh tình hình kinh doanh của DN trong một thời kỳ
(vd: theo tháng, quý, năm).

- Cấu tạo: Doanh thu trừ dần các lớp chi phí cho tới lợi nhuận sau thuế
Giá vốn
hàng bán

CPBH&QLDN

HĐ tài chính
Doanh thu
LN HĐ khác
gộp Thuế
LN
Lợi ích
từ HĐKD LN lõi LN LN CĐTS
trước thuế sau thuế LN
hợp nhất sau thuế
công ty mẹ

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

Lợi nhuận 4.1. Ý nghĩa:


Chi phí phi tiền mặt - Thể hiện dòng tiền ra và dòng tiền
Thay đổi vốn lưu động
vào của DN trong một thời kỳ
nhất định.
Dòng tiền từ HĐ kinh doanh
Mua/bán TSCĐ
Góp vốn/Rút vốn khỏi DN khác
Gửi tiền/Rút tiền gửi ngân hàng
Nhận cổ tức, tiền lãi cho vay Dòng tiền Tiền Tiền
Dòng tiền từ HĐ Đầu tư thuần trong đầu cuối
năm kỳ kỳ
Vốn góp của cổ đông, mua/bán CPQ
Vay nợ
Trả nợ
Trả cổ tức tiền mặt
Dòng tiền từ HĐ Tài chính

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

2. Tổng quan Phân tích tài chính

3. Tăng trưởng hoạt động kinh doanh

4. Khả năng sinh lời HĐKD

5. Hiệu quả hoạt động

6. Khả năng sinh lời trên vốn

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
2. Tổng quan Phân tích tài chính

2.1. Mục đích:


- Hỗ trợ đánh giá hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính doanh nghiệp.
- Nhận định rủi ro, tiềm năng của doanh nghiệp, dự phóng kết quả tương lai.

2.2. Quy trình phân tích tài chính:

Bước Thực hiện


Từ Báo cáo tài chính, Báo cáo thường niên, Tài liệu
1. Thu thập thông tin
ĐHCĐ, Tài liệu quan hệ cổ đông, Bản cáo bạch…
Tính toán, so sánh các chỉ số tài chính phù hợp và
2. Xử lý thông tin
đưa ra đánh giá khái quát
Kết hợp thông tin phi tài chính để đánh giá nguyên
3. Phân tích
nhân và mối liên quan giữa các nhân tố, chỉ số

4. Tổng hợp và dự đoán Đánh giá kết quả, dự báo xu hướng kinh doanh

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
2. Tổng quan Phân tích tài chính

2.2. Quy trình phân tích tài chính (tiếp)


- Các báo cáo có thể lấy tại trang web công ty hoặc nguồn thứ cấp

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
2. Tổng quan Phân tích tài chính

2.3. Các yếu tố cần đánh giá và chỉ tiêu tương ứng:
- Tăng trưởng hoạt động kinh doanh: Tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận…
- Khả năng sinh lời HĐKD: Tỷ suất lợi nhuận gộp, lợi nhuận sau thuế…
- Hiệu quả hoạt động: Vòng quay vốn lưu động, tài sản
- Khả năng sinh lời trên vốn: Tổng hợp các chỉ tiêu trên

+ Doanh thu
- Chi phí

= Lợi nhuận

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

2. Tổng quan Phân tích tài chính

3. Tăng trưởng hoạt động kinh doanh

4. Khả năng sinh lời HĐKD

5. Hiệu quả hoạt động

6. Khả năng sinh lời trên vốn

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
3. Tăng trưởng HĐKD

3.1. Chỉ tiêu tăng trưởng

- Đánh giá thay đổi quy mô, thường tập trung vào hoạt động kinh doanh
(Báo cáo PL)

- Thường so sánh với năm trước hoặc cùng kỳ năm trước với các chỉ
tiêu: Doanh thu thuần, Lợi nhuận gộp, Chi phí quản lý, Chi phí bán hàng, Lợi
nhuận hoạt động kinh doanh, Lợi nhuận trước thuế, Lợi nhuận sau thuế…

- Công thức

X kỳ n
Tăng trưởng X kỳ n = - 1
X kỳ (n-1)

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
3. Tăng trưởng HĐKD

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
3. Tăng trưởng HĐKD

Case study: PC1


Kết quả kinh doanh PC1
8000,0 600,0
Tỷ VND

Tỷ VND
6000,0
400,0

4000,0

200,0
2000,0

,0 ,0
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021H1

Doanh thu Lợi nhuận sau thuế (phải)

• Kết quả kinh doanh của PC1 chững lại trong giai đoạn 2014 – 2017 nhưng
đạt tăng trưởng đáng kể từ sau 2017 tới nay.
• Lợi nhuận sau thuế PC1 có biến động thất thường, tăng cao vào 2014, 2018,
2020.

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
3. Tăng trưởng HĐKD

Case study: PC1


Doanh thu PC1
4000,0
Tỷ VND

2000,0

,0
2021H1

2021H1

2021H1

2021H1
2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020
Xây lắp điện Năng lượng Bất động sản Khác

• Xây lắp điện đạt tăng trưởng rất cao trong 2019 và 2021H1
o Chủ yếu nhờ làn sóng đầu tư điện mặt trời và điện gió.
• Năng lượng bắt đầu có doanh thu từ 2017 với tăng trưởng ổn định.
o PC1 có nguồn dự án thủy điện và điện gió để đầu tư.
• Bất động sản có doanh thu thất thường
o PC1 không cùng lúc phát triển nhiều dự án mà làm cuốn chiếu
www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
3. Tăng trưởng HĐKD

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
3. Tăng trưởng HĐKD

.2. Lưu ý

- Cần đánh giá tăng trưởng nhiều kỳ để có góc nhìn tổng quan

- Đề phòng tăng trưởng ảo do năm so sánh rất thấp, từ các khoản đột
biến hoặc với các bên liên quan…

- Cần tách riêng các lĩnh vực với doanh nghiệp nhiều ngành nghề kinh
doanh.

- Lưu ý tính mùa vụ (doanh thu tập trung vào một thời điểm nhất định
trong chu kỳ kinh doanh).

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

2. Tổng quan Phân tích tài chính

3. Tăng trưởng hoạt động kinh doanh

4. Khả năng sinh lời HĐKD

5. Hiệu quả hoạt động

6. Khả năng sinh lời trên vốn

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
4. Khả năng sinh lời HĐKD

4.1. Chỉ tiêu sinh lời kinh doanh

- Đánh giá khả năng sinh lời của hoạt động kinh doanh (PL)

- Thường là tỷ số các khoản mục lợi nhuận/chi phí theo phần trăm của
Doanh thu: Lợi nhuận gộp, Chi phí quản lý, Chi phí bán hàng, Lợi nhuận
HĐKD, Lợi nhuận trước thuế, Lợi nhuận sau thuế…

- Ví dụ công thức:

Lợi nhuận gộp


Tỷ suất lợi nhuận gộp =
Doanh thu thuần

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
4. Khả năng sinh lời HĐKD

Case study: PC1


Tỷ suất lợi nhuận gộp PC1
70,00%

60,00%

50,00%

40,00%

30,00%

20,00% 22%
18% 15% 17% 17%
14% 14%
10,00% 09%
,00%
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021H1

Xây lắp điện Năng lượng Bất động sản Khác Tổng

• Biên lợi nhuận gộp của Năng lượng cao nhất (~60%), sau đó tới Bất động sản
(~30%), Xây lắp điện (~10%) và thấp nhất là Khác (~04%)
o Doanh thu Khác chủ yếu do PC1 nhập và bán lại đầu vào cho đơn vị liên
kết là Công ty Cổ phần Gang thép Cao Bằng, gần như không có lợi nhuận.
• Biên gộp trung bình 2021H1 giảm mạnh do đóng góp doanh thu từ Khác và Xây
lắp điện tăng mạnh.

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
4. Khả năng sinh lời HĐKD

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
4. Khả năng sinh lời HĐKD

Case study: PC1


Tăng trưởng doanh thu Xây lắp điện so Biên lợi nhuận gộp Xây lắp điện
với 2017 25%
200%
20%
150%

100% 15%
PC1: +87,205% 13%
50%
10% 10%
09% 09%
0% 07%
5%
-50%

-100% 0%
2017 2018 2019 2020 2017 2018 2019 2020 2021H1

PC1 VNE VE2 VE8 VE9 PC1 VNE VE2 VE8

• Tăng trưởng xây lắp điện của PC1 ở mức cao trong 2017 – 2020.
o Tăng trưởng của PC1 tới từ mở rộng kinh doanh sang các dự án EPC (điện
mặt trời và điện gió), tận dụng làn sóng đầu tư do cơ chế hỗ trợ hấp dẫn.
• Biên gộp xây lắp điện của PC1 ở mức trung bình.
o Biên gộp PC1 giảm trong 2021H1 do các dự án EPC có biên gộp thấp hơn
dự án thông thường.
➢ Kết luận?
www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
4. Khả năng sinh lời HĐKD

Case study: PC1


Lợi nhuận sau thuế PC1
600,0 16%
Tỷ VND

450,0 12%

300,0 8%

150,0 4%

,0 0%
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021H1

Lợi nhuận sau thuế Doanh thu tài chính Tỷ suất lợi nhuận sau thuế (phải)

• Lợi nhuận sau thuế PC1 nhìn chung trong xu hướng tăng (năm 2015, 2017 và
2019 giảm do không có dự án bất động sản mới ghi nhận).
• Lợi nhuận sau thuế 2021H1 tăng mạnh chủ yếu nhờ doanh thu tài chính.
o PC1 ghi nhận 262 tỷ Lãi do đánh giá lại khoản đầu tư khi tăng vốn từ công
ty liên kết thành công ty con. Công ty này vẫn đang trong giai đoạn đầu tư
nhưng được đánh giá có Quyền khai thác khoáng sản trị giá 977 tỷ.
➢ Kết luận về hoạt động kinh doanh PC1?
www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
4. Khả năng sinh lời HĐKD

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
4. Khả năng sinh lời HĐKD

4.2. Lưu ý

- Chỉ số tăng trưởng và sinh lời thường được kết hợp để đánh giá tổng
quan hoạt động kinh doanh và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp:

Loại doanh nghiệp Chỉ số ưu tiên đánh giá cạnh tranh


Chỉ số sinh lời do:
Doanh nghiệp sản xuất • Cạnh tranh giá rất phổ biến
• Tăng trưởng doanh thu hạn chế bởi công suất
Chỉ số tăng trưởng do:
Doanh nghiệp dịch vụ • Doanh thu ít bị hạn chế bởi công suất
• Nhiều hình thức cạnh tranh hơn chỉ bằng giá

- Chú ý tới các khoản đột biến.

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

2. Tổng quan Phân tích tài chính

3. Tăng trưởng hoạt động kinh doanh

4. Khả năng sinh lời HĐKD

5. Hiệu quả hoạt động

6. Khả năng sinh lời trên vốn

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
3.5.Khả
Hiệu
năng
quảthanh
hoạt động
toán
3. Khả năng thanh toán

5.1. Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
3.5.Khả
Hiệu
năng
quảthanh
hoạt động
toán
3. Khả năng thanh toán

5.2. Các chỉ số hiệu quả sử dụng vốn lưu động

- Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong kinh doanh (PL+BS)
- Các chỉ số vòng quay vốn lưu động:

Giá vốn hàng bán


Vòng quay hàng tồn kho =
Trung bình hàng tồn kho
Doanh thu
Vòng quay khoản phải thu =
Trung bình khoản phải thu
Giá vốn hàng bán
Vòng quay khoản phải trả =
Trung bình khoản phải trả
- Chỉ số vòng quay tổng tài sản:
Doanh thu
Vòng quay tổng tài sản =
Trung bình tổng tài sản
www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
5. Hiệu quả hoạt động

Case study: PC1


Hiệu quả sử dụng vốn lưu động PC1
6,0
5,09984
5,0
4,47589
3,88298 3,16751
4,0
2,50277
3,0 2,79559

2,0

1,0

,0
Vòng quay Hàng tồn kho Vòng quay Khoản phải thu Vòng quay Khoản phải trả

2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020

• Trong 2014 – 2020, hiệu quả hoạt động của PC1 có những thay đổi trái
chiều, trong đó hiệu quả sử dụng hàng tồn kho tăng, ngược lại hiệu quả
của khoản phải thu và khoản phải trả đều giảm.
➢ Kết luận?

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
3.5.Khả
Hiệu
năng
quảthanh
hoạt động
toán
3. Khả năng thanh toán

5.2. Các chỉ số hiệu quả sử dụng vốn lưu động (tiếp)

- Các chỉ số kỳ lưu chuyển vốn lưu động:


365
Số ngày tồn kho =
Vòng quay hàng tồn kho
365
Số ngày phải thu =
Vòng quay khoản phải thu
365
Số ngày phải trả =
Vòng quay khoản phải trả

- Chỉ số chu kỳ chuyển đổi tiền mặt: Tổng hợp các chỉ số trên

Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt = Số ngày tồn kho + Số ngày phải thu – Số ngày phải trả

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
5. Hiệu quả hoạt động

Case study: PC1


Hiệu quả sử dụng vốn lưu động PC1 Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
1400,0
200,0
1198,529
1200,0
150,0
1000,0

100,0 102,1768 800,0


89,1850
76,2018
67,4731 600,0
50,0 44,9854 47,2546
400,0

,0
200,0 159,129
2015 2016 2017 2018 2019 2020 102,177 84,20 73,161
Số ngày tồn kho Số ngày phải thu
,0
Số ngày phải trả Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt VE9 VE2 PC1 VE8 VNE

• Hiệu quả sử dụng vốn lưu động của của PC1 đang giảm đáng kể trong
2014 – 2020, chủ yếu do số ngày phải thu tăng và số ngày phải trả giảm.
o Do PC1 mở rộng thực hiện EPC, do đó bị nhóm khách hàng mới này
chiếm dụng vốn nhiều hơn, ngược lại chưa có quan hệ với các nhà
cung cấp mới.
• Hiệu quả sử dụng vốn lưu động của PC1 trung bình trong nhóm so sánh.
www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
3.5.Khả
Hiệu
năng
quảthanh
hoạt động
toán
3. Khả năng thanh toán

5.3. Các chỉ số hiệu quả sử dụng tài sản

- Đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản trong kinh doanh (PL+BS)
- Chỉ số vòng quay tài sản cố định:

Doanh thu
Vòng quay tài sản cố định =
Trung bình tài sản cố định

- Chỉ số vòng quay tổng tài sản:

Doanh thu
Vòng quay tổng tài sản =
Trung bình tổng tài sản

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
5. Hiệu quả hoạt động

Case study: PC1


Hiệu quả sử dụng tài sản cố định và tổng tài sản PC1
20,0 1,500
17,5155
15,0 1,16104
1,00

10,0 ,77203 ,79378 ,78393


,70165 ,68595
,58838
,500
5,0 4,9664

1,6271 1,8293 2,2127 2,0217 2,0784


,0 ,00
2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021H1

Vòng quay tài sản cố định Vòng quay tổng tài sản

• Vòng quay tài sản cố định giảm mạnh từ 17,5 xuống 1,6 trong 2015-2017
o Chủ yếu do PC1 đầu tư hạ tầng năng lượng có yêu cầu vốn cao (so
với xây lắp điện yêu cầu đầu tư thấp).
• Vòng quay tổng tài sản PC1 trong 2018 – 2021H1 ổn định
o Nhờ tăng trưởng cao của xây lắp điện bù đắp lại tổng tài sản tăng
nhanh do đầu tư điện gió.
➢ Kết luận về hiệu quả hoạt động PC1?

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
5. Hiệu quả hoạt động

5.4. Lưu ý

- Hiệu quả sử dụng vốn lưu động: thích hợp với những ngành thâm
dụng vốn, quan trọng với những ngành có biên lợi nhuận thấp.
- Hàng tồn kho tăng cao: có thể do (1) doanh nghiệp gặp khó khăn
tiêu thụ thành phẩm, hoặc (2) doanh nghiệp tích trữ nguyên vật liệu
do giá rẻ hoặc chuẩn bị tăng công suất.
- Khoản phải thu tăng cao: chú ý tới khách hàng.
- Hiệu quả sử dụng tài sản cố định: đặc biệt quan trọng với các ngành
sản xuất có yêu cầu đầu tư ban đầu cao (xi măng, thép, ô tô…).
- Hiệu quả sử dụng tổng tài sản: có thể áp dụng với tất cả các doanh
nghiệp.

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Đọc hiểu Báo cáo tài chính

2. Tổng quan Phân tích tài chính

3. Tăng trưởng hoạt động kinh doanh

4. Khả năng sinh lời HĐKD

5. Hiệu quả hoạt động

6. Khả năng sinh lời trên vốn

www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
6. Khả năng sinh lời trên vốn

6.1. Chỉ tiêu khả năng sinh lời trên tài sản

- Đánh giá kết hợp hiệu quả kinh doanh và hiệu quả sử dụng tài sản
(PL+BS)

- Chỉ số lợi nhuận trên tài sản:


Lợi nhuận sau thuế
ROA =
Tổng tài sản bình quân

LNST Doanh thu thuần


ROA = x
Doanh thu thuần Tổng tài sản

Hoạt động kinh Hiệu quả sử dụng


doanh tài sản

www.fpts.com.vn
*
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
6. Khả năng sinh lời trên vốn

6.2. Chỉ tiêu khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu

- Đánh giá kết hợp hiệu quả kinh doanh, hiệu quả sử dụng tài sản và
đòn bẩy tài chính (BS+PL)

- Chỉ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu:

Lợi nhuận sau thuế


ROE =
VCSH bình quân
LNST Doanh thu thuần Tổng tài sản bình quân
ROE = x x
Doanh thu thuần Tổng tài sản bình quân VCSH bình quân

Hiệu quả sử Đòn bẩy tài


Hoạt động
dụng tài sản chính
kinh doanh
www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
6. Khả năng sinh lời trên vốn

Case study: PC1


Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu PC1
25% 4,0
23%
20%
19% 3,0
17%
16%
15%
14%
2,0
11%
10% 10%

1,0
5%

0% ,0
2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021H1

RoE Tỷ suất lợi nhuận sau thuế Vòng quay tổng tài sản (phải) Tổng tài sản trung bình/Vốn chủ sở hữu trung bình (phải)

• 2015 – 2017: RoE giảm đáng kể từ 22,7% xuống 10,2%, chủ yếu do hiệu quả
sử dụng tổng tài sản giảm mạnh.
o Đầu tư vào thủy điện nên tổng tài sản tăng nhưng chưa có doanh thu.
• 2018: RoE tăng đột biến lên 16,1% do tỷ suất lợi nhuận sau thuế và vòng
quay tổng tài sản đều tăng
o Chủ yếu nhờ ghi nhận dự án bất động sản trong năm.
www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
6. Khả năng sinh lời trên vốn

Case study: PC1


Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu PC1
25% 4,0
23%
20%
19% 3,0
17%
16%
15%
14%
2,0
11%
10% 10%

1,0
5%

0% ,0
2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021H1

RoE Tỷ suất lợi nhuận sau thuế Vòng quay tổng tài sản (phải) Tổng tài sản trung bình/Vốn chủ sở hữu trung bình (phải)

• 2019 – 2021H1: RoE cải thiện từ 11% lên 18% nhờ đòn bẩy tài chính tăng.
o Đòn bẩy tài chính tăng do PC1 tập trung nguồn lực đầu tư hạ tầng năng
lượng. Các dự án này có hoạt động ổn định, ít rủi ro.
o Hoạt động kinh doanh có tăng trưởng khả quan, thể hiệu qua vòng quay
tổng tài sản ổn định dù quy mô tài sản tăng (khác với 2015 – 2017).
➢ Kết luận về khả năng sinh lời trên vốn của PC1?
www.fpts.com.vn
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
6. Khả năng sinh lời trên vốn

6.3. Lưu ý

- Các chỉ số tổng hợp giúp đưa ra đánh giá tổng quan về hiệu quả của
doanh nghiệp, tuy nhiên cần phải phân tích các thành phần để hiểu
nguyên nhân.

www.fpts.com.vn
NỘI DUNG CHÍNH

I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH

III. CÔNG CỤ HỖ TRỢ

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH

1. Tổng quan phương pháp so sánh

2. Lựa chọn doanh nghiệp so sánh

3. Các hệ số so sánh

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH

1. Tổng quan phương pháp so sánh

2. Lựa chọn doanh nghiệp so sánh

3. Các hệ số so sánh

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
1. Tổng quan phương pháp so sánh

1.1. Khái niệm


- Phương pháp so sánh là phương pháp định giá một doanh nghiệp dựa
trên cơ sở so sánh với các doanh nghiệp tương đồng trên thị trường.
1.2. Giả định
- Thị trường có thể sai lệch nhưng sẽ tự điều chỉnh theo thời gian.
- Các doanh nghiệp tương đồng sẽ được thị trường định giá như nhau.
1.3. Quy trình

Bước Thực hiện

1. Xác định nhóm so sánh Ít nhất 03 – 05 doanh nghiệp tương đồng

2. Tính toán các hệ số so Thường là chỉ số thước đo giá trị doanh nghiệp chia
sánh cho thước đo hoạt động kinh doanh

Thường thông qua trung bình hệ số so sánh trong


3. Xác định giá trị mục tiêu
nhóm

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
1. Tổng quan phương pháp so sánh

Case study: Kết quả kinh doanh BCC


Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn 4500,0 300,0

Tỷ VND
(HNX: BCC)
3750,0 253,3826249,4206 250,0

CTCP Xi măng Bỉm Sơn có trụ sở tại 3000,0 200,0


Thanh Hóa và là đơn vị trực thuộc
Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng 2250,0 150,0
Việt Nam. 144,9396

123,1983
Nhà máy xi măng Bỉm Sơn được khởi 1500,0 99,9981 100,0
công từ năm 1980 với công suất ban 88,3545

đầu 1,2 triệu tấn/năm và tới nay được 750,0 50,0


nâng lên tới 4,5 triệu tấn/năm.
,0 -3,4816 ,0

-750,0 -50,0
2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021H1

Doanh thu thuần Lợi nhuận sau thuế (phải)

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH

1. Tổng quan về phương pháp so sánh

2. Lựa chọn doanh nghiệp so sánh

3. Các hệ số so sánh

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
2. Lựa chọn doanh nghiệp so sánh

2.1. Khái niệm doanh nghiệp tương đồng


- Doanh nghiệp tương đồng là doanh nghiệp có các đặc điểm gần giống
với doanh nghiệp cần định giá về hoạt động và rủi ro.
2.2. Đặc điểm

Operation (Hoạt động) Performance (Hiệu quả)


▪ Ngành ▪ Khả năng sinh lời
▪ Khu vực địa lý ▪ Khả năng tăng trưởng
▪ Quy mô
OPCM

Credit (Tín dụng) Market (Thị trường)


▪ Cơ cấu vốn ▪ Thị trường niêm yết
▪ Khả năng trả nợ ▪ Thanh khoản cổ phiếu
▪ Thông tin ảnh hưởng
đến giá
Thứ tự ưu tiên: O > P > C > M

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
2. Lựa chọn doanh nghiệp so sánh

2.3. Chỉ tiêu Hoạt động

- Nhóm doanh nghiệp tương đồng cần có hoạt động kinh doanh tương tự
về Sản phẩm/Dịch vụ, Quy mô, và Khu vực địa lý.

Tiêu chí hoạt động Đặc điểm


Cần có sản phẩm/dịch vụ tương đồng
Ngành Có chung đặc tính kinh doanh và cùng chịu ảnh
hưởng từ rủi ro/triển vọng của ngành

Quy mô Có vị thế tương tự trên thị trường

Khu vực địa lý Chung môi trường kinh tế, pháp lý, chính trị…

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
2. Lựa chọn doanh nghiệp so sánh

2.4. Chỉ tiêu Hiệu quả

- Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp, thường thông qua khả
năng sinh lời và tăng trưởng
Tiêu chí hiệu quả Đặc điểm
1. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế: thông dụng nhất
2. Tỷ suất lợi hoạt động kinh doanh: loại bỏ ảnh
Tỷ suất lợi nhuận hưởng của đòn bẩy tài chính
3. Tỷ suất lợi nhuận gộp: thích hợp với các ngành
sản xuất, ngành mang tính chu kỳ cao
1. Tăng trưởng doanh thu/lợi nhuận sau thuế:
thông dụng nhất
Tăng trưởng 2. Tăng tưởng dòng tiền hoạt động kinh doanh:
thích hợp với những ngành hoạt động kinh
doanh gắn với dòng tiền nhiều hơn lợi nhuận
(vd: bất động sản).
www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
2. Lựa chọn doanh nghiệp so sánh

2.5. Chỉ tiêu Tín dụng

- Đánh giá khả năng thực hiện nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp,
thường thông qua cơ cấu vốn và khả năng thanh toán

Tiêu chí tín dụng Đặc điểm

1. Tỷ lệ tổng nợ/tổng tài sản


Cơ cấu nguồn vốn
2. Tỷ lệ tổng nợ/tổng vốn hóa

1. Khả năng thanh toán lãi vay


Khả năng trả nợ
2. Khả năng trả gốc và lãi từ hoạt động kinh doanh

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
2. Lựa chọn doanh nghiệp so sánh

2.6. Chỉ tiêu Thị trường

- Xem xét các rào cản mua bán cổ phiếu, tính thanh khoản, đặc điểm giao
dịch, các thông tin ảnh hưởng tới giá cổ phiếu

Tiêu chí thị trường Đặc điểm


Khác biệt về mức độ kiểm soát, điều kiện giao dịch,
Thị trường niêm yết
khẩu vị nhà đầu tư, chính sách thuế…
Cổ phiếu thanh khoản thấp có thể có giá trị thị
Thanh khoản cổ phiếu
trường chênh lệch lớn với giá trị hợp lý
Một số thông tin có thể khiến giá cổ phiếu biến
Thông tin ảnh hưởng tới giá
động mạnh (M&A, kiện tụng, thay đổi nhân sự chủ
cổ phiếu
chốt…)

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH

1. Tổng quan về phương pháp so sánh

2. Lựa chọn nghiệp so sánh

3. Các hệ số so sánh

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
3. Các hệ số so sánh

3.1. Khái niệm

- Hệ số so sánh thể hiện quan hệ giữa giá trị của tài sản với yếu tố tạo
nên giá trị của tài sản.
Giá trị tài sản
Hệ số so sánh =
Yếu tố tạo nên giá trị tài sản

3.2. Đặc điểm

- Tính thống nhất: dữ liệu của nhóm so sánh cần tương đồng
- Tính liên tục: loại bỏ các khoản bất thường và không ổn định
- Tính chất có thể so sánh: cần điều chỉnh nếu có khác biệt lớn
giữa nhóm so sánh (vd: cần điều chỉnh hệ số so sánh nếu doanh
nghiệp tương đồng hoạt động ở thị trường/quốc gia khác).

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
3. Các hệ số so sánh

3.2. Hệ số P/E
- Ý nghĩa: Thể hiện số tiền nhà đầu tư sẵn sàng trả cho một đồng lợi
nhuận doanh nghiệp làm ra (thường trong 04 quý gần nhất).
Giá trị vốn hóa
P/E =
Lợi nhuận sau thuế
- Ưu điểm:
- Đơn giản: Nhanh, dễ tính toán.
- Thông dụng: LNST sát sườn nhất và được quan tâm nhiều.
- Nhược điểm:
- Lợi nhuận sau thuế có thể rất nhỏ (gần 0) hoặc bị âm.
- Lợi nhuận sau thuế chịu ảnh hưởng nhiều yếu tố (kinh doanh, khấu
hao tài sản, chi phí vay nợ, và chính sách kế toán).

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
3. Các hệ số so sánh

3.3. Hệ số P/B
- Ý nghĩa: Thể hiện số tiền nhà đầu tư sẵn sàng trả cho một đồng giá trị sổ
sách vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Giá trị vốn hóa
P/B =
Giá trị sổ sách Vốn chủ sở hữu
- Ưu điểm:
- Phù hợp với ngành có giá trị sổ sách tài sản gần với giá trị thị trường
(vd: ngân hàng, bảo hiểm…)
- Giá trị sổ sách thường có giá trị dương lớn, biến động giữa các kỳ
thường thấp hơn lợi nhuận sau thuế
- Nhược điểm:
- Bỏ qua hiệu quả hoạt động kinh doanh và giá trị tài sản vô hình (vd:
thương hiệu, sở hữu trí tuệ, quan hệ với khách hàng/nhà cung cấp…)
- Chịu ảnh hưởng từ chính sách kế toán

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
3. Các hệ số so sánh

3.4. Hệ số EV/EBITDA
- Ý nghĩa: Thể hiện tổng giá trị doanh nghiệp trên mỗi đồng lợi nhuận
trước thuế, lãi vay, khấu hao và dự phòng
Giá trị vốn hóa + Vay nợ - Tiền và ĐTTCNH
EV/EBITDA =
Lợi nhuận trước thuế + Chi phí lãi vay + Khấu hao và dự phòng
- Ưu điểm:
- Loại bỏ ảnh hưởng của tài sản cố định và vay nợ, phù hợp với các
ngành yêu cầu đầu tư ban đầu cao (vd: thép, xi măng, ô tô…)
- EBITDA thường có giá trị dương lớn
- Nhược điểm:
- Giá trị thị trường của nợ khó xác định
- Chịu ảnh hưởng từ chính sách kế toán

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
3. Các hệ số so sánh

Case study: BCC


Chỉ tiêu Hoạt động Hiệu quả Tín dụng Thị trường

Tăng Cơ cấu Khả năng Thị trường Thanh


Thành phần Ngành Quy mô Sinh lời
trưởng nguồn vốn thanh toán niêm yết khoản

Doanh thu Doanh thu Tỷ suất lợi Nợ/Tổng EBIT/Lãi Vòng quay
Yếu tố Sản phẩm Sàn
12T (tỷ) 12T yoy nhuận gộp tài sản vay cổ phần

Xi măng
HOM 1.738 3,1% 13,5% 37,7% 1,17 HNX 1,2%
và clinker
Xi măng
BTS 3.048 -3,9% 10,0% 57,0% HNX 0,4%
và clinker 1,34
Xi măng
HVX 635 -22,2% 5,4% 42,5% 1,35 HSX 0,2%
và clinker
Xi măng
CLH 721 3,4% 14,3% 38,3% 25,78 HNX 0,1%
và clinker
Xi măng
HT1 8.197 -0,5% 16,1% 39,6% 7,02 HSX 1,0%
và clinker
Xi măng
BCC 4.410 9,0% 12,7% 48,7% 4,59 HNX 1,9%
và clinker
www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
3. Các hệ số so sánh

Case study: BCC

Lợi nhuận sau


Vốn hóa Vốn chủ sở Giá trị doanh
thuế của Công EBITDA
(23/09/2021) hữu nghiệp
ty mẹ

HOM 670 2 949 884 148

BTS 1.446 15 1,421 2,530 282

CLH 382 45 183 375 104

HVX 316 2 432 510 63

HT1 8.470 638 5.590 9.736 1.545

BCC 2.390 188 2.194 3.153 581

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
3. Các hệ số so sánh

Case study: BCC


P/E P/B EV/EBITDA
HOM 444.7 0.7 6.0
BTS 97.2 1.0 9.0
CLH 8.5 2.1 3.6
HVX 126.7 0.7 8.1
HT1 13.3 1.5 6.3
BCC 12.7 1.1 5.4

Cao 444.7 2.1 9.0


Trung bình 138.1 1.2 6.6
Trung vị 97.2 1.0 6.3
Thấp 8.5 0.7 3.6

Giá mục tiêu BCC 210,403 21,588 24,907


Tăng (giảm) +984.6% +11.3% +28.4%
Giá thị trường (23/09/2021) 19,400 www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
3. Lựa chọn doanh nghiệp so sánh

3.5. Lưu ý

- Thích hợp với các doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh đơn giản, ít
ngành nghề.

- Cách thực hiện rất đơn giản nhưng cần có các yếu tố cơ bản thì kết quả
mới có ý nghĩa.

- Khi lựa chọn nhóm doanh nghiệp tương đồng, thứ tự ưu tiên của các yếu
tố là OPCM (Hoạt động – Hiệu quả - Tín dụng – Thị trường).

- Khi tính toán các chỉ số so sánh, cần lưu ý tới các số dị biệt (có giá trị
khác xa so với các số còn lại).

www.fpts.com.vn
II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
3. Lựa chọn doanh nghiệp so sánh

P/E và P/B VNINDEX


50 12

10
40

30

20
16,23820
4

10
2,55060
2

0 0
T01/06 T01/07 T01/08 T01/09 T01/10 T01/11 T01/12 T01/13 T01/14 T01/15 T01/16 T01/17 T01/18 T01/19 T01/20 T01/21

P/E P/B (phải)

www.fpts.com.vn
NỘI DUNG CHÍNH

I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

II. ĐỊNH GIÁ SO SÁNH

III. CÔNG CỤ HỖ TRỢ

www.fpts.com.vn
III. 1. Một số công cụ hỗ trợ
phân tích tài chính

Công cụ hỗ trợ từ các công ty chứng khoán:


FTS, SSI, VND, TCBS,…

Công cụ hỗ trợ do bên thứ 3 cung cấp:


Cafef, Vietstock, Bloomberg, Fiinpro, Fialda,…

www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Cổng thông tin Ezsearch


CTCP Chứng khoán FPT
Link: http://ezsearch.fpts.com.vn/ www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Dữ liệu vĩ mô:
Ezsearch > Dữ liệu > Vĩ mô www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Dữ liệu ngành:
Ezsearch > Dữ liệu > Ngành www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Dữ liệu ngành:
Ezsearch > Dữ liệu > Doanh nghiệp www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Công cụ lọc cổ phiếu:


www.fpts.com.vn
Ezsearch >> Công cụ>> Tìm kiếm cơ bản www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Công cụ lọc cổ phiếu:


www.fpts.com.vn
Ezsearch >> Công cụ >> Tìm kiếm nâng cao www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Dữ liệu doanh nghiệp:

www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Dữ liệu doanh nghiệp:

www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Dữ liệu doanh nghiệp:

www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Dữ liệu doanh nghiệp:


Tài chính >> Cân đối kế toán/ Kết quả hoạt động kinh doanh/ Lưu chuyển tiền tệ
www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Dữ liệu doanh nghiệp:


Tài chính >> Hệ số tài chính www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Dữ liệu DN:
www.fpts.com.vn
Tài chính >> Hệ số tài chính (Tiếp) www.fpts.com.vn
III.1. Một số công cụ hỗ trợ phân tích tài chính
Hệ thống Ezsearch

Dữ liệu doanh nghiệp:


www.fpts.com.vn
Tài chính >> Cổ phiếu www.fpts.com.vn
III.2. Lưu ý khi sử dụng dữ liệu

1
Lựa chọn dữ liệu phân tích

2
Hiểu phương pháp luận

www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.2. Lưu ý khi sử dụng dữ liệu

1 Lựa chọn dữ liệu phân tích

www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
III.2. Lưu ý khi sử dụng dữ liệu

2 Hiểu phương pháp luận

www.fpts.com.vn
www.fpts.com.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN FPT

XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN


Tuyên bố miễn trách nhiệm

Các thông tin và nhận định trong báo cáo này được cung cấp bởi FPTS dựa vào các nguồn thông tin mà
FPTS coi là đáng tin cậy, có sẵn và mang tính hợp pháp. Tuy nhiên. chúng tôi không đảm bảo tính chính
xác hay đầy đủ của các thông tin này.

Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này cần lưu ý rằng các nhận định trong báo cáo này mang tính chất chủ
quan của chuyên viên phân tích FPTS. Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này tự chịu trách nhiệm về quyết
định của mình.

FPTS có thể dựa vào các thông tin trong báo cáo này và các thông tin khác để ra quyết định đầu tư của
mình mà không bị phụ thuộc vào bất kỳ ràng buộc nào về mặt pháp lý đối với các thông tin đưa ra.

Các thông tin có liên quan đến chứng khoán khác hoặc các thông tin chi tiết liên quan đến cố
phiếu này có thể được xem tại http://ezsearch.fpts.com.vn hoặc sẽ được cung cấp khi có yêu
cầu chính thức.
Bản quyền © 2010 Công ty chứng khoán FPT

Công ty Cổ phần Chứng khoán Công ty Cổ phần Chứng khoán Công ty Cổ phần Chứng khoán
FPT FPT FPT
Trụ sở chính Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh Chi nhánh Tp. Đà Nẵng
52 Lạc Long Quân, Phường Tầng 3, tòa nhà Bến Thành Tầng 3, toà nhà Tràng Tiền,
Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội, Times Square, 136-138 Lê Thị 130 Đống Đa, Quận Hải Châu,
Việt Nam. Hồng Gấm, Quận 1, TP. Hồ TP. Đà Nẵng, Việt Nam.
ĐT: 19006446 Chí Minh, Việt Nam. ĐT: 19006446
Fax: (84.24) 3 773 9058 ĐT: 19006446 Fax: (84.236) 3553 888
www.fpts.com.vn
Fax: (84.28) 6 291 0607 www.fpts.com.vn

You might also like