Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

Bài toán 1. Tính thể tích khối chóp có 1 cạnh bên vuông góc với đáy.
1. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích cả khối chóp đã cho bằng
2 3 4 3
A. 4a 3 . B. a . C. 2a 3 . D. a .
3 3
2.Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với đáy và
SA = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 2a 3 .
3.Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A , SA = 2dm , AB = 4cm ,
AC = 3cm . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
12 3 24 3 24 3
A. cm . B. cm . C. cm . D. 40cm3 .
3 5 3
4.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC ), SA = a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB, AC . Thể tích khối chóp S. AMN là
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
48 48 16 24
5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường
thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 4
6.Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , đáy ABCD là hình thang vuông tại
A và B có AB = a, AD = 3a, BC = a. Biết SA = a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.

3 3a 3 2 3a 3 3a 3
A. 2 3a . B. . C. . D. .
6 3 4
7.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt
phẳng ( SAD ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 8 3 3
8.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) cùng vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Biết rằng AB = a , AD = a 3 và SC = 7a . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD .
A. V = a 3 . B. V = 2a 3 . C. V = 3a 3 . D. V = 4a 3
9.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , BC = a 3 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD theo a .
2 6a 3 2a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = 3a 3 . D. V = .
3 3 3
10.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc
giữa ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 8 24
11.Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SAD ) cùng
3V
vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 30 . Tính tỉ số biết V là thể tích
a3
của khối chóp S.ABCD
3 3 8 3
A. . B. . C. 3. D. .
12 2 3

12.Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) . Biết AC = a 2 , cạnh SC tạo với đáy góc bằng 60 và diện

ABCD 3a 2
tích tứ giác bằng . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC . Tính thể tích khối H.ABCD
2
3a 3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4

13. Tính thể tích khối chóp S.ABC có AB = a , AC = 2a , BAC = 120 , SA ⊥ ( ABC ) , góc giữa ( SBC ) và
( ABC ) là 60 .
21 a 3 7 a3 3 21 a 3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
14 14 14 7
14.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) cùng
vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD , CD , BC .
Tính thể tích khối chóp A.MNPQ
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 8 12
15. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ABC là tam giác vuông cân tại B cạnh a . Gọi M là trung
điểm AC . Biết khoảng cách giữa SM và AB bằng a / 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABM .
a3 a3 3 3
A. B. C. a 3 D. a 3 .
6 12 6 12
16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC = 60o . Hai mặt bên ( SAD ) , ( SAB ) cùng vuông
góc với ( ABCD ) . Cạnh SB = a 2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?

a2 3 a3 3
A. dt ( ABCD ) = B. SC = a 2 C. ( SAC ) ⊥ ( SBD ) D. VS . ABCD =
2 12
17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và khoảng cách từ A đến ( SBC )
2
bằng a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
2
a3 a3 a3
A. B. a 3 C. D.
2 6 3
18. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc và có AB = b, AC = c, AD = d . Thể tích tứ diện
là :
abc abc abc
A. abc B. C. D.
3 6 2
19.Cho tứ diện ABCD có BD = DC = BC = CA = a . Hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ADC ) cùng vuông góc với
( DBC ) . Thể tích khối tứ diện là :
2 3 3 2
A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3
12 12 6 6
20. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Biết AC = a, BC = 2a, ACB = 120o . Đường thẳng SC
tạo với ( SAB ) góc 30o . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

105 105 105 105


A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3
28 42 21 7
Bài toán 2. Tính thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy.
3a
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD = , hình chiếu vuông góc của S
2
trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .

a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
1
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB = BC = AD = a . Tam
2
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ACD .
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD = . B. VS . ACD = . C. VS . ACD = .D. VS . ACD = .
2 3 6 6
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB = 2 AC = 2a , BC = a 3 . Tam giác
V
SAD vuông cân tại S , hai mặt phẳng ( SAD ) và ( ABCD ) vuông góc nhau. Tính tỉ số 3 biết V là thể tích
a
khối chóp S.ABCD .
1 3 1
A. . B. . C. 2 . D. .
4 2 2
4. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt
2 17
phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) . Biết côsin của góc tạo bởi mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng
17
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
a 3 13 a 3 17 a 3 17 a 3 13
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 6 2 2
5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là vuông; mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm trong mặt
3 7a
phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng . Tính thể tích V
7
của khối chóp S.ABCD .
1 2 3a 3
A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = .
3 3 2
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng ( SAB ) , ( SBC ) ,
( SCD ) , ( SDA) với mặt đáy lần lượt là 90 , 60 , 60 , 60 . Biết rằng tam giác SAB vuông cân tại S ,
AB = a và chu vi tứ giác ABCD là 9a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 3 .
9 4 9
7. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng ( SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SAB là tam giác đều
cạnh a 3 , BC = a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABC ) góc 60 . Thể tích của khối chóp
S.ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6
3 2 6
8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = a . Hình chiếu H của S lên ( ABC ) là
điểm thuộc cạnh AB sao cho HA + 2HB = 0 , góc gữa SC và ( ABC ) bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABC
:
13 26 26 36
A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3
36 72 24 36
Bài toán 3. Thể tích khối chóp đều
1. Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 .
4 2 9 2
A. 2. B. 2 2 . C. . D. .
9 4
2. Thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 3 là:
4a 3 3 2a 3 3a 3
A. . B. 4a . C. . D. .
3 3 2

3. Cho hình chóp tứ S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và SA = SB = SC = SD = 2a .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD ?
2a 3 2a 3 3a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 6
4. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với mặt đáy góc 450 . Thể tích của khối
chóp là:
8a3 a3 2a 3 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng
60 . Thể tích của hình chóp đã cho.
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 4
6. Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a , góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 45 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a .
a3 2 2 3a 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = a3 2 . D. V = .
3 3 2
7. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
14a 3 14a 3 2a 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 2 2 6
8. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng
60 . Thể tích của khối chóp bằng.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 24 8
9. Cho hình chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3 . Tính thể tích V
của khối chóp đó.
a3 2 4a 3 2 a3 2
A. V = . B. V = 4a3 2 . C. V = . D. V = .
9 3 6
10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 600 . M , N
lần lượt là trung điểm các cạnh SD, DC . Tính theo a thể tích khối chóp M .ABC
a3 2 a3 3 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
4 24 2 8
11. Một kim tự tháp Ai Cập được xây dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một
khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150 (m), cạnh đáy dài 220 (m). Hỏi diện tích xung quanh của kim tự tháp
đó bằng bao nhiêu? ( Diện tích xung quanh của hình chóp là tổng diện tích của các mặt bên).
A. 2200 346 ( m 2 ) . B. 1100 346 ( m 2 ) .

( )
C. 4400 346 + 48400 ( m2 ) . D. 4400 346 ( m 2 ) .

12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD )
bằng  . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h và  .
3h3 4h 3 8h3 3h3
A. . B. . C. . D. .
4 tan 2  3 tan 2  3 tan 2  8 tan 2 
13. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các
cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 5 a3 5 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 8 24 12
14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và các cạnh bên bằng nhau. Góc giữa ( SAB ) , ( SAD )
và đáy là 45o , 60o . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết chiều cao khối chóp bằng a 3 .
A. 3a 3 B. 2a 3 C. 4a 3 D. 3a 3 3
4a 3 3
15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng và diện tích xung quanh bằng 8a 2 . Tính
3
góc  o giữa mặt bên và mặt đáy biết  là số nguyên.
A. 55o B. 30o C. 45o D. 60 o
3a
16. Cho hình chóp đều S.ABC có AB = 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) là . Tính thể tích
2
hình chóp S.ABC .
3 3 3
A. a 3 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3
2 6 3
3a
17. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy bằng a 6 và khoảng cách giữa SAvà BC bằng . Tính thể tích
2
khối chóp đã cho
6 6 6 6
A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3
2 8 12 4
Bài toán 4. Thể tích khối chóp khác.
1.Cho hình chóp S.ABC có AB = 5, BC = 6, CA = 7 . Các mặt bên tạo với đáy một góc 60 o và chân đường
cao từ S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Thể tích khối chóp là :
105 3 35 3
A. B. C. 24 3 D. 8 3
2 2
2.Cho hình chóp S.ABC AB = a, AC = a 3, SB  2a và ABC = BAS = BCS = 90o. Sin góc giữa
Đường thẳng SB và ( SCA) bằng 11 /11 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
9 9 6 3
3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC
vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABC ) bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
theo a .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 4
4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân AB = BC = a 3, SAB = SCB = 90o và khoảng cách
từ A xuống ( SBC ) bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

a3 3 a3 6
A. B. C. a 3 3 D. a3 6
2 2
5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , D; AB = AD = 2a, CD = a . Góc giữa hai mặt
phẳng ( SBC ) , ( ABCD ) bằng 60 o . Gọi I là trung điểm AD . Biết hai mặt phẳng ( SBI ) , ( SCI ) cùng vuppng
góc với ( ABCD ) . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

3 19 3 3 33 3 3 15 3 3 17 3
A. a B. a C. a D. a
5 5 5 5
6. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a . Biết ( SAB ) , ( SBC ) , ( SAC ) tạo với đáy các góc
450 , 450 ,300 . Biết chân đường cao từ S xuống ( ABC ) nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp.

2− 3 3 1 2+ 3 3 1
A. a B. a3 C. a D. a3
8 (
4 2+ 3 ) 8 3+2

6
7.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1, biết khoảng cách từ A xuống ( SBC ) là , từ B
4
15 30
xuống ( SCA) bằng , từ C xuống ( SAB ) là và hình chiếu từ S xuống đáy nằm trong tam giác
10 20
ABC . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
8. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = b, SC = c không đổi. Thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn
nhắt bằng :
abc abc abc
A. abc B. C. D.
2 6 3

You might also like