Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 43

CHƯƠNG 3.

MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

TS. Dương Công Doanh


 MBA. CFVG
 Master of science in management, KEDGE Business School,
France
 Erasmus Mundus Scholarship holder, Doctorate (mobility) at
University of Szczecin, Poland.
Email: doanhdoanh.qtkd.neu@gmail.com
doanhdc@neu.edu.vn
JANUARY, 2020
HANOI
@ 2020 Duong Cong Doanh
Outline

I. Khái lược về môi trường kinh doanh


II. Các đặc trưng cơ bản của môi trường tác động đến hoạt
động kinh doanh các doanh nghiệp nước ta hiện nay
III. Quản trị môi trường kinh doanh
I. KHÁI LƯỢC VỀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

Khái niệm môi trường kinh


doanh

Phân chia môi trường kinh


doanh

Nghiên cứu và phân tích dự


báo MTKD
KHÁI NIỆM
 Là tổng thể các các nhân tố vận động
tương tác lẫn nhau, tác động trực tiếp
và gián tiếp đến HĐKD của DN Business Business
Environment Environment
 MTKD
Business
 Nghĩa bóng: Các mối qhệ liên quan Environment

đến HĐKD
 Nghĩa đen: phạm vi không gian DN
thiết lập các qhệ HĐ
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
Môi trường
Kinh tế

Khách hàng

Doanh
nghiệp

Công nghệ

Vĩ mô
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

Bối cảnh
Bối cảnh kinh tế
quốc tế

Cạnh tranh Bối cảnh


hiện tại chính trị
Cạnh
Bối cảnh
Người tranh
đạo đức Môi
tiêu tiềm
dùng trường năng
nội bộ Bối cảnh
Nhà Sản phẩm công nghệ
Bối cảnh cung thay thế
cấp
xã hội
Những người
liên quan
NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO MÔI
TRƯỜNG KINH DOANH

Môi trường kinh Môi trường


tế quốc dân ngành

Môi trường nội


bộ doanh nghiệp
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ QUỐC DÂN (VĨ MÔ)

Thứ nhất, bối cảnh kinh tế Thứ hai, bối cảnh chính trị và pháp lý
 Tình hình kinh tế  Tình hình chính trị thế giới
 Thế giới  Môi trường pháp lý
 Khu vực  Ban hành chính sách
• CS tiền tệ
 Trong nước
 Các nhân tố chủ yếu • CS thuế
 Tổng sản phẩm quốc dân (GDP) • CS đầu tư
 Chỉ số giá cả • CS phát triển vùng, miền
 Nhân công, việc làm, thất nghiệp, tiền lương • Giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng và
 Cán cân thương mại bền vững,…
 Lãi suất, lạm phát, tTrường tài chính  Năng lực và đạo đức của cán bộ công quyền
 Giá trị đồng tiền  Thể hiện ở chỉ số tạo điều kiện thuận lợi cho KD
 Các khoản chi tiêu đầu tư
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ QUỐC DÂN (VĨ MÔ)
Thứ ba, bối cảnh xã hội Thứ tư, bối cảnh đạo đức
 Môi trường xã hội  Chuẩn mực đạo đức gắn với hành vi
 Dân số như tỷ lệ sinh, tháp tuổi,…  Từng cá nhân
 XH như phân chia các giai tầng XH, các vấn đề  DN
về VH,…  Qniệm đúng→đchỉnh hành vi đúng và ngược lại:

 Tác động đến  Ra quyết định có lợi cho bản thân, DN trên cơ sở
đảm bảo lợi ích XH hay chỉ vì mình?
 Thị trường: xu hướng tđổi SP/DV
 Ví dụ:
 Ý thức, tác phong,… của:
• Thái độ làm việc tại cơ quan và đồng lương
• Các nhà quản trị
• Thái độ phục vụ khách hàng
• Đội ngũ lao động
• SX SP với chất lượng đúng như ghi trên bao
gói?
• SX có đảm bảo vệ sinh môi trường?
• Ra QĐ có đạo đức thì có lợi hay hại?
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ QUỐC DÂN (VĨ MÔ)
Thứ năm, bối cảnh công nghệ Thứ sáu, bối cảnh quốc tế
 Công nghệ  Toàn cầu hóa
 Ảnh hưởng QĐ đến năng suất, chất lượng  Bản chất là thiết lập sân chơi chung
và Hq → Tạo ra:
 Tạo cơ sở cho cách thức/mô hình KD mới  Cơ hội
 Thực trạng  Sức ép cạnh tranh
 Sáng tạo/chuyển giao  Tạo sức ép thay đổi
công nghệ (từng DN và CS)  Từ tư duy đến cách thức KD
 Trình độ công nghệ  Từ tư duy đến cách thức QT
→ Tác động trực tiếp đến HqHĐ của mọi DN
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ QUỐC DÂN (VĨ MÔ)

Thứ bảy, những đối tác bên ngoài HĐ của các đối tác
 Các đối tác bên ngoài
 Cộng đồng XH Quan niệm
 Các cơ quan hành pháp
 Các hiệp hội nghề nghiệp Tính chất
 Phương tiện truyền thông
 Các nhóm dân tộc thiểu số Kết quả và hiệu
quả
 Tổ chức tôn giáo
 Tác động trực tiếp đến HĐKD của DN
MÔI TRƯỜNG NGÀNH (VI MÔ)
Các đối
thủ
tiềm ẩn

Nhà Các đối


Khách
cung thủ đang hàng
cấp
cạnh tranh

Sản
phẩm
thay thế
MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ DOANH NGHIỆP

Các cổ
động

Các nhà Các nhà

Môi
tài trợ vốn quản trị

trường
Các nhà
khoa học, nội bộ Người lao
chuyên động
gia

Công
đoàn
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA MTKD CỦA
CÁC DN NƯỚC TA HIỆN NAY

Nền kinh tế nước


Các yếu tố thị
ta đang xây dựng Tư duy còn manh Môi trường kinh
trường ở nước ta
mang bản chất mún, truyền doanh hội nhập
đang được hình
nền kinh tế thị thống, cũ kỹ quốc tế
thành
trường
NỀN KINH TẾ NƯỚC TA (TIẾN TỚI) MANG BẢN
CHẤT LÀ KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Hiến pháp 1990: XD nền kt thị trường có sự QL của Nhà
nước theo định hướng XHCN
 Giống các nước: Mô hình kt hỗn hợp
 Khác các nước: định hướng XHCN
B/c là thị trường → Tuân theo các QL thị trường:
 QL cạnh tranh
 Qui luật cung cầu
01 Còn tồn tại cơ chế “xin-cho”

CÁC YẾU TỐ THỊ 02 Hệ thống luật pháp tiệm cận dần


TRƯỜNG MỚI
ĐANG ĐƯỢC
HÌNH THÀNH
Yếu tố “chưa thị trường” biểu hiện ở nhiều lĩnh vực
03
quản lý nhà nước
KHI TIẾN HÀNH CÁC THỦ TỤC CẦN THIẾT TRONG KD

Thủ tục rườm rà Thời gian xin cấp phép bị “cửa quyền” dưới dạng điều
kéo dài so với nhiều nước kiện KD
KHI TRIỂN KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Đăng kí bản quyền Đảm bảo vệ sinh môi Kê khai thuế


trường
TƯ DUY MANH MÚN, TRUYỀN THỐNG, CŨ KỸ

KD với quy mô KD theo kiểu khả năng đổi mới KD thiếu vắng/ Thiếu cái nhìn dài
quá nhỏ bé phong trào thấp hiểu và làm không
đúng tính phường hạn về sự phát triển
hội và lợi ích, trình độ
quản trị thấp
KINH DOANH VỚI QUY MÔ NHỎ BÉ

định hướng sai lầm đấu đá nội bộ quản lý yếu kém


KINH DOANH VỚI QUY MÔ NHỎ BÉ
KINH DOANH THEO PHONG TRÀO

định hướng sai lầm đấu đá nội bộ quản lý yếu kém


ĐỔI MỚI SẢN PHẨM THẤP

định hướng sai lầm đấu đá nội bộ quản lý yếu kém


THIẾU VẮNG TÍNH PHƯỜNG HỘI

định hướng sai lầm đấu đá nội bộ quản lý yếu kém


THIẾU CÁI NHÌN DÀI HẠN VỀ SỰ PHÁT TRIỂN
VÀ LỢI ÍCH

định hướng sai lầm đấu đá nội bộ quản lý yếu kém


Paris
New York and small village in Swiss
Buenos Aires, Argentina Vienna, Austria
Hanoi
Hanoi
Hanoi xưa
Hanoi xưa
Hanoi xưa
MTKD hội nhập
quốc tế

Cần chú ý tới tính bất ổn của Khu vực hoá và toàn cầu hoá nền
thị trường
kinh tế TG
06 01
Nguy cơ: Sức ép cạnh tranh
Hình thành nhiều khu
05 02 vực kinh tế

04 03
Cơ hội: Thị trường mở WTO ngày càng lớn mạnh
rộng, tiếp cận đa dạng
nguồn lực
III. QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

Thực chất

Các chiến lược quản trị


MTKD
THỰC CHẤT
 Là qúa trình mà DN chủ động vận dụng các chiến lược để có thể
thích ứng với MTKD hoặc tham gia vào điều chỉnh một số yếu tố
của MTKD
 Một DN có thể QTMTKD nhờ
 Cộng tác với DN khác
 Thúc giục CP hoặc chính quyền địa phương
• Chấp thuận hay sửa đổi một số luật
• Quan tâm đến hình ảnh của doanh nghiệp
• Các mối quan hệ với công chúng
• Cam kết đảm bảo công bằng
CÁC CHIẾN LƯỢC QUẢN TRỊ MTKD

CHIẾN LƯỢC
THƯƠNG MẠI

CHÍNH TRỊ
CÁC CHIẾN LƯỢC THƯƠNG MẠI
 QTMTKD thông qua các vận dụng CL và các CL hợp tác
 Biểu hiện
 Vận dụng các CL:
 Tung ra SP/DV mới
 Phát triển những thị trường mới
 Đa dạng hóa các HĐ
 Đưa SP mới vào thị trường
 DN chấp nhận một CL độc lập khi mà nó là người khởi đầu
duy nhất thay đổi một số phương diện của MT
 CL hợp tác
 Sáp nhập
 Liên kết chuỗi
CÁC CHIẾN LƯỢC CHÍNH TRỊ

 QTMTKD Thông qua các phương tiện truyền thông, các tổ chức công đoàn, hiệp
hội người tiêu dung, các hiệp hội nghề nghiệp, các cổ đông…
 Biểu hiện:
 Cuộc vận động hành lang:
 Ảnh hưởng tới các tổ chức liên bang hoặc cơ quan cấp tỉnh thay đổi ý kiến các nhà làm luật và
các thành viên của cơ quan hành pháp
 Theo đuổi các hoạt động hành pháp

 Đại diện: tham gia các tổ chức tự nguyện (CLB Doanh nghiệp, Hiệp hội ngành
nghề…)
 Tổ chức xã hội
THANK YOU!

You might also like