Bài Giảng Chương 1 - 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

BÀI GIẢNG

KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

BỘ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH


VIỆN KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

HÀ NỘI - 2021

1
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Điều kiện tiên quyết:


 Mô tả Học phần:
 Mục tiêu Học phần:
 Giáo trình:
1. Giáo trình Kế toán tài chính trong các
doanh nghiệp, 2013, NXB ĐHKTQD.
2. Bài tập Kế toán tài chính trong các doanh
nghiệp, 2013, NXB ĐHKTQD.
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Tài liệu tham khảo:


1. Bộ Tài chính (2014), Hệ thống tài khoản kế
toán, Nhà xuất bản Tài chính.
2. Bộ Tài chính (2014), Báo cáo tài chính, chứng
từ và sổ kế toán, Nhà xuất bản Tài chính.
3. Quốc hội (2015), Luật Kế toán.
4. Bộ Tài chính (2006), Hệ thống Chuẩn mực
Kế toán Việt Nam.
5. Bộ Tài chính (2016), Chế độ kế toán doanh
nghiệp nhỏ và vừa, Nhà xuất bản Tài chính.
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN KẾ TOÁN VIỆT NAM

Phương pháp đánh giá Học phần:


1. Chuyên cần: 10%
2. Bài kiểm tra giữa kỳ: 40%
3. Bài thi: 50%
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN KẾ TOÁN VIỆT NAM

Nội dung Học phần:


Chương 1: Giới thiệu Hệ thống CMKTVN
Chương 2: Giới thiệu Chế độ KTVN
Chương 3: Kế toán NVL, CCDC
Chương 4: Kế toán tiền lương
Chương 5: Kế toán TSCĐ
Chương 6: Kế toán CPSX và tính Zsp
Chương 7: Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQ
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CMKTVN

 Khái niệm: CMKT gồm những nguyên tắc và


phương pháp kế toán cơ bản để ghi sổ kế toán và
lập báo cáo tài chính.
 Kết cấu chung của một CMKT:
- Phần 1: Mục đích áp dụng
- Phần 2: Phạm vi áp dụng
- Phần 3: Thống nhất các thuật ngữ cơ bản
- Phần 4: Nội dung chính của chuẩn mực, nguyên tắc
xử lí về kế toán, tài chính
- Phần 5: Cách thức công bố, trình bày báo cáo tài
chính
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CMKTVN

 Hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế:


- Hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế cho khu vực tư
nhân (International Accounting Standards - IAS);
- Hệ thống chuẩn mực kế toán công quốc tế
(International Public Sector Accounting Standards -
IPSAS);
- Hệ thống chuẩn mực quốc tế về trình bày báo cáo
tài chính (International Financial Reporting Standards
- IFRS).
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CMKTVN

 Phương hướng vận dụng chuẩn mực


kế toán quốc tế:
- Vận dụng nguyên vẹn CMKTQT;
- Vận dụng nguyên vẹn nhưng có chú thích, bổ
sung cho từng chuẩn mực;
- Vận dụng chọn lọc một số nội dung của chuẩn
mực;
- Xây dựng hệ thống chuẩn mực kế toán quốc gia
riêng.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CMKTVN

 Hệ thống CMKTVN hiện hành: 26 CM


- Đợt 1 (31/12/2001) gồm 4 Chuẩn mực:
VAS 02: Hàng tồn kho;
VAS 03: TSCĐ hữu hình;
VAS 04: TSCĐ vô hình;
VAS 14: Doanh thu và thu nhập khác.
- Đợt 2 (31/12/2002) gồm 6 Chuẩn mực:
VAS 01: Chuẩn mực chung;
VAS 06: Thuê tài sản;
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CMKTVN

 Hệ thống CMKTVN hiện hành: 26 CM


- Đợt 2 (31/12/2002) gồm 6 Chuẩn mực:
VAS 10: Ảnh hưởng của việc thay đổi TGHĐ;
VAS 15: Hợp đồng xây dựng;
VAS 16: Chi phí đi vay;
VAS 24: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
- Đợt 3 (30/12/2003) gồm 6 Chuẩn mực:
VAS 05: BĐS đầu tư;
VAS 07: Kế toán các khoản đầu tư vào công ty
liên kết;
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CMKTVN

 Hệ thống CMKTVN hiện hành: 26 CM


- Đợt 3 (30/12/2003) gồm 6 Chuẩn mực:
VAS 08: Thông tin tài chính về những khoản vốn
góp liên doanh;
VAS 21: Trình bày báo cáo tài chính;
VAS 25: BCTC hợp nhất và kế toán khoản đầu tư
vào công ty con;
VAS 26: Thông tin về các bên liên quan.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CMKTVN

 Hệ thống CMKTVN hiện hành: 26 CM


- Đợt 4 (15/02/2005) gồm 6 Chuẩn mực:
VAS 17: Thuế TNDN;
VAS 22: Trình bày bổ sung BCTC của các ngân
hàng và tổ chức tài chính tương tự;
VAS 23: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ
kế toán năm;
VAS 27: BCTC giữa niên độ;
VAS 28: Báo cáo bộ phận;
VAS 29: Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế
toán và các sai sót.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CMKTVN

 Hệ thống CMKTVN hiện hành: 26 CM


- Đợt 5 (28/12/2005) gồm 4 Chuẩn mực:
VAS 11: Hợp nhất kinh doanh;
VAS 18: Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm
tàng;
VAS 19: Hợp đồng bảo hiểm;
VAS 30: Lãi trên cổ phiếu.
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Khái niệm: Là những quy định và hướng dẫn


về kế toán trong một lĩnh vực hoặc một số công
việc cụ thể do cơ quan quản lý nhà nước về kế
toán hoặc tổ chức được cơ quan quản lý nhà
nước về kế toán ủy quyền ban hành.
 Nội dung Chế độ kế toán gồm 4 phần:
- Hệ thống tài khoản kế toán;
- Hệ thống báo cáo tài chính;
- Chế độ chứng từ kế toán;
- Chế độ sổ kế toán.
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Các chế độ kế toán chủ yếu:


- Chế độ Kế toán doanh nghiệp (Thông tư
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014);
- Chế độ Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
(Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày
26/8/2016).
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Chế độ chứng từ kế toán:


- Khái niệm bản chứng từ:
- Ý nghĩa của chứng từ:
- Các yếu tố cơ bản và bổ sung của bản
chứng từ:
- Phân loại chứng từ:
- Luân chuyển chứng từ:
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Hệ thống mẫu biểu chứng từ kế toán:


- Chứng từ ban hành theo Chế độ:
Chỉ tiêu lao động - tiền lương;
Chỉ tiêu hàng tồn kho;
Chỉ tiêu bán hàng;
Chỉ tiêu tiền tệ;
Chỉ tiêu TSCĐ.
- Chứng từ ban hành theo các văn bản pháp
luật khác.
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Hệ thống tài khoản kế toán:


- Khái niệm tài khoản kế toán:
- Kết cấu chung của TKKT:
- Cách thức ghi chép trên các tài khoản chủ yếu:
- Các quan hệ đối ứng tài khoản:
- Phương pháp ghi sổ kép:
- Định khoản kế toán:
- Hệ thống TKKT theo Thông tư 200:
- Hệ thống TKKT theo Thông tư 133:
Tµi kho¶n kÕ to¸n
Tªn Tµi kho¶n
Bªn Nî Bªn Cã
(Debit) (Credit)
Tµi kho¶n kÕ to¸n
 Kết cấu cơ bản của TK:
Tên TK: Tên TS, nguồn vốn, doanh thu,
chi phí.
Số hiệu TK: Do Chế độ kế toán quy định.
Hai bên Nợ Có: Quy ước để ghi chép
Số dư: Thể hiện số hiện có của tài sản, vốn
tại một thời điểm nhất định. Số dư có thể
đặt bên Nợ hay bên Có của TK.
SDCK = SDĐK + PS tăng - PS giảm
Nguyªn t¾c x©y dùng TKKT
 TK cơ bản và TK điều chỉnh.
 Kết cấu của TK nguồn vốn ngược với kết cấu
của TK tài sản.
 Kết cấu của tài khoản điều chỉnh ngược với
kết cấu của tài khoản cơ bản.
 Số PS tăng được phản ánh cùng bên với Số
dư đầu kỳ, Số PS giảm được phản ánh ở bên
còn lại của TKKT.
C¸c lo¹i Tµi kho¶n kÕ to¸n

Tµi kho¶n tµi s¶n Tµi kho¶n nguån vèn

Bªn Nî Bªn Cã Bªn Nî Bªn Cã


SD §K: xxxxx SD §K: xxxxx

SD CK: xxxxx SD CK: xxxxx


C¸c lo¹i Tµi kho¶n kÕ to¸n

Tµi kho¶n chi phÝ Tµi kho¶n doanh thu

Bªn Nî Bªn Cã Bªn Nî Bªn Cã


C¸c lo¹i Tµi kho¶n kÕ to¸n

Tµi kho¶n x¸c ®Þnh kÕt qu¶


Bªn Nî Bªn Cã

 Tæng hîp CF  Tæng hîp TN


 KÕt chuyÓn l·i  KÕt chuyÓn lç
QUAN HỆ ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN
 Khái niệm:
 4 loại quan hệ đối ứng tài khoản:
- Tăng TS này, giảm TS khác
- Tăng NV này, giảm NV khác
- Tăng TS, tăng NV
- Giảm TS, giảm NV
 Phương pháp ghi sổ kép:
 Định khoản kế toán:
 Hai loại định khoản kế toán:
 Giới thiệu Hệ thống TKKT hiện hành:
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Chế độ sổ kế toán:
- Khái niệm sổ kế toán:
- Khái niệm hình thức kế toán: Là các mẫu sổ kế
toán, trình tự, phương pháp ghi sổ và mối liên
quan giữa các sổ kế toán.
- Quy trình kế toán trên sổ kế toán: Mở sổ, Ghi
sổ và Khóa sổ.
- Kỹ thuật sửa chữa sai sót trên sổ kế toán:
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Chế độ sổ kế toán:
- Các hình thức kế toán:
Hình thức Nhật kí - Sổ cái;
Hình thức Nhật ký chung;
Hình thức Chứng từ - Ghi sổ;
Hình thức Nhật ký - Chứng từ;
Hình thức kế toán trên máy.
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Chế độ sổ kế toán:
- Hình thức Nhật kí - Sổ cái:
+ Đặc điểm:
+ Ưu, nhược điểm và điều kiện vận dụng:
+ Các loại sổ kế toán sử dụng:
+ Quy trình ghi sổ kế toán:
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

Chøng tõ gèc Sæ, thÎ


h¹ch to¸n chi tiÕt

B¶ng tæng hîp


Sæ quü chøng tõ gèc

NhËt ký - Sæ c¸i B¶ng tæng hîp chi tiÕt

B¸o c¸o kÕ to¸n


CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Chế độ sổ kế toán:
- Hình thức Nhật kí chung:
+ Đặc điểm:
+ Ưu, nhược điểm và điều kiện vận dụng:
+ Các loại sổ kế toán sử dụng:
+ Quy trình ghi sổ kế toán:
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Chế độ sổ kế toán:
- Hình thức Chứng từ ghi sổ:
+ Đặc điểm:
+ Ưu, nhược điểm và điều kiện vận dụng:
+ Các loại sổ kế toán sử dụng:
+ Quy trình ghi sổ kế toán:
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

 Chế độ sổ kế toán:
- Hình thức Nhật ký - Chứng từ:
+ Đặc điểm:
+ Ưu, nhược điểm và điều kiện vận dụng:
+ Các loại sổ kế toán sử dụng:
+ Quy trình ghi sổ kế toán:
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN VIỆT NAM

You might also like