Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Tổng ôn Vật lí 11 Lí thuyết chương 1

KIỂM TRA LÍ THUYẾT ĐIỆN TRƯỜNG - 02


Câu 1: Công thức tính hiệu điện thế nào sau đây không đúng?
A. U = Vd. B. UMN = VM – VN.
A MN
C. UMN = . D. U = Ed.
q
Câu 2: Điện trường là
A. một dạng vật chất bao quanh điện tích chuyển động và gắn liền với điện tích chuyển động.
B. một dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích.
C. môi trường bao quanh nam châm và gắn liền với nam châm.
D. môi trường bao quanh dòng điện và gắn liền với dòng điện.
Câu 3: Công thức tính độ lớn cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một
đoạn r là
Q Q |Q| Q
A. Ek B. Ek C. E D. Ek
r 2 r 2 r 2 r
Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm mà ta đang
xét trong điện trường gọi là
A. động năng của điện tích q trong điện trường.
B. thế năng của điện tích q trong điện trường.
C. cơ năng của điện tích q trong điện trường.
D. điện thế của điện tích q trong điện trường.
Câu 5: Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau một đoạn d trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là F.
Nếu đặt chúng vào trong dầu có hằng số điện môi là ε = 2 thì lực điện
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 6: Thế năng của điện tích q trong điện trường không phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích q. B. dấu và độ lớn của điện tích q.
C. vị trí của điện tích q. D. vị trí được chọn làm gốc thế năng.
Câu 7: Biểu thức của định luật Coulomb là
q1q 2 q1q 2
A. Fk B. Fk
r 2 r 2
q1q 2 q1q 2
C. F  k D. F 
r r 2
 
Câu 8: Công thức xác định lực điện F tác dụng lên điện tích q đặt trong điện trường đều E là
       
A. F = q E . B. F = E /q. C. F = -q E . D. F = q2 E .
Câu 9: Đường sức của điện trường đều là
A. các đường thẳng song song cách đều. B. đường elip.
C. đường hypebol. D. các đường tròn đồng tâm.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng.
A. Thế năng của điện tích q trong điện trường không phụ thuộc vào độ lớn của q.
B. Thế năng của điện tích q trong điện trường không phụ thuộc vào vị trí đặt q trong điện trường.
C. Khi điện tích q di chuyển trong điện trường, công của lực điện bằng độ giảm thế năng của điện tích q
trong điện trường.
D. Khi điện tích q di chuyển trong điện trường, công của lực điện bằng biến thiên thế năng của điện tích
q trong điện trường.
Câu 11: Đơn vị của cường độ điện trường là
A. V.m B. V/m. C. C. D. N/m.

1
Tổng ôn Vật lí 11 Lí thuyết chương 1
Câu 12: Trong tương tác giữa hai điện tích điểm, nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi (các
điều kiện khác giữ nguyên) thì lực điện
A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt điện tích q tại một
điểm trong điện trường gọi là
A. hiệu điện thế. B. điện năng.
C. cường độ điện trường. D. điện thế.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện.
A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.
B. Các đường sức điện không cắt nhau.
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.
D. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm, kết thúc ở điện tích dương.
Câu 15: Chọn phát biểu sai.
A. Điện tích của tụ điện là điện tích của bản dương của tụ điện.
B. Số ghi 20 nF trên một tụ điện cho biết điện dung lớn nhất của tụ.
C. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. Khi tích điện, hai bản tụ điện luôn có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 16: Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường không phụ thuộc vào
A. hình dạng đường đi. B. độ lớn của điện tích.
C. cường độ điện trường. D. vị trí của điểm đầu và điểm cuối.
Câu 17: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định gọi là
A. năng lượng của tụ. B. dung tích của tụ.
C. điện tích của tụ. D. điện dung của tụ.
Câu 18: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Chọn đáp án
đúng.
A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C không phụ thuộc vào Q và U.
C. C tỉ lệ nghịch với U. D. C phụ thuộc vào Q và U.
Câu 19: Cho điện tích điểm q = 4 nC đứng yên trong chân không. Kết luận nào sau đây đúng về vectơ
cường độ điện trường do q gây ra tại điểm M cách q 5 cm?

A. E hướng ra xa q với độ lớn E = 1,44.104 V/m.

B. E hướng vào q với độ lớn E = 1,44 V/m.

C. E hướng ra xa q với độ lớn E = 1,44 V/m.

D. E hướng vào q với độ lớn E = 1,44.104 V/m.
Câu 20: Điện dung của tụ điện phẳng không phụ thuộc vào
A. chất liệu của hai bản tụ.
B. môi trường cách điện giữa hai bản tụ.
C. khoảng cách giữa hai bản tụ.
D. diện tích của hai bản tụ.

You might also like