Professional Documents
Culture Documents
Hóa 1
Hóa 1
Hóa 1
6.a) 1 hạt bụi có khối lượng 0,01 mg, chuyển động với vận tốc 1 mm/s. Trị số bước sóng của hạt
bụi theo thuyết sóng-hạt De Broglie là:
A. 6,63.10-23 m B. 0,737.10-35 m C. 0,737.10-33 m D. Đáp án khác
7.b) Khi chiếu ánh sáng với bước sóng
λλ
= 434 nm vào bề mặt các kim loại K,
Ca, Zn hỏi kim loại nào sẽ xảy ra hiệu ứng quang điện, biết tần số giới hạn của các kim loại trên l
à:
K Ca Zn
vo (s-
)
1 5,5.1014 7,1.1014 10,4.1014
A. K B. Ca và Zn C. Ca và K D. Zn
c) Khi chiếu ánh sáng với bước sóng
λλ
= 400 nm vào bề mặt kim loại Ca, hỏi vận tốc e bật ra khỏi bề mặt kim loại là:
A. 4,53.105 m/s B. 1,56.105 m/s C. 15,6.105 m/s D. 45,3.105 m/s
d) Trong kĩ thuật, Cs thường được sử dụng làm anot của tế bào quang điện vì khi chiếu ánh sáng
vào các electron dễ dàng bật ra. Khi chiếu một chùm tia sáng với λ = 500 nm vào anot làm
bằng Cs thì electron bật ra. Giá trị động năng của e là,biết rằng bước sóng giới hạn đối
với Cs là λo = 660nm:
A. 9,6.10-20J B.
a) Sự chuyển động của viên
bi nặng 1g có độ bất định về vị trí là 0,1 nm. Độ bất định nhỏ nhất về tốc độ của viên
bi là khoảng:
A. 8,6.10-23 m/s B. 2,6.10-21 m/s C. 6,6.10-21 m/s D. Đáp án khác
b) Nguyên tử H
ở trạng thái cơ bản có độ bất định nhỏ nhất về vận tốc chuyển động của e là 6,9.106 m/s. Giá trị
bán kính trung bình của quỹ đạo e là:
A. 0,47.10-10m B. 4,7.10-9m C. 0,53.10-10m D. Đáp án khác
c) Đối với e của nguyên tử H chuyển động với biến thiên vận tốc v = 0
÷ ÷
106 m/s. Giá trị sai số nhỏ nhất về toạ độ e trong trường hợp này là:
A. 0,718 nm B. 71,8 nm C. 82,8 nm D. Đáp án khác
c) Dựa vào quy tắc Slater, năng lượng của electron cuối cùng trong nguyên tử K là:
A. - 4,81 eV B. - 4,114 eV C. - 0,85 eV D. Đáp án khác
d) Hằng số chắn của các electron hóa trị và điện tích hiệu dụng tương ứng trong nguyên tử Ba
(Z = 56) lần lượt là:
A. 53,15 và 2,85 B. 54,35 và 1,65 C. 54,30 và 1,70 D. Đáp án khác
e) Năng lượng orbital của các electron hóa trị trong nguyên tử Ba và năng lượng ion hóa tạo
ra ion Ba2+ là:
A. – 6,26 eV và 12,52 eV B. – 3,07 eV và 6,14 eV
C. 6,26 eV và 12,52 eV D. Đáp án khác.
4. Năng lượng của electron (J) trong nguyên tử H ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích
thích khi electron ở lớp L lần lượt là:
A. -2,18.10-18 (J) và -5,45.10-19(J). B. -4,25.10-18 (J) và -6,45.10-19 (J).
C. -3,12.10-18 (J) và -4,06.10-19 (J). D. Một đáp án khác.
5. 1 nguyên tử X có bán kính là 1,44
Å
, khối lượng riêng ;à 26,16g/cm3. Khối lượng mol của X là:
A. 178,5 B. 197 C. 186 D. 181