Trac Nghiem Giua Ki

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

1.

Năng lượng của các e hóa trị trong nguyên tử Ba và năng lượng ion hóa tạo ra ion Ba2+ là:
A. – 6,26 eV và 12,52 eV
B. – 3,07eV và 6,14eV
C. 6,26eV và 12,52eV
D. Đáp án khác
2. Các electron phân bố trong phân lớp có thể nhận cùng các số lượng tử nào sau đây:
A. Chỉ được cùng n
B. Chỉ cùng n và l
C. Có thể cùng n, l và m
D. Có thể cùng n, l, m và ms
3. Khi chiếu một chùm sáng với tần số γ = 2.1016 (s-1) xuống bề mặt kim loại M thì thấy electron
bị bật ra khỏi bề mặt và chuyển động với động năng T = 7,5.10-18J. Hãy xác định tần số giới hạn
γo của kim loại M. Cho biết h = 6,62.10-34J.s.
A. 8,67.1015 s-1.
B. 1,13.1016 s-1.
C. 3,13.1016 s-1.
D. 8,67.1016 s-1.
4. Số orbital nguyên tử tương ứng với các kí hiệu 5p, 3s, ψ3,1,1, ψ2,0,1 lần lượt là:
A. 3; 1; 1; 0.
B. 3; l; 1; 1.
C. 1; 1; 1; 1.
D. 3; 1; 3; 3.
5. Theo cách sắp xếp dãy năng lượng, có bao nhiêu phân lớp nằm giữa 5p và 7p
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
6. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của ion Fe3+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d5.
B. 1s22s22p63s23p64s2 3d3.
C. 1s22s22p63s23p63d6.
D. 1s22s22p63s23p64s1 3d5.
7. Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron. R có thể tạo hợp chất khí với hidro công thức có
dạng RH2 trong đó R có số oxi hóa âm thấp nhất. Cấu hình electron nguyên tử của R ở trạng thái
cơ bản có electron cuối cùng được phân bố vào phân lớp nào sau đây:
A. 3p
B. 3s
C. 4p
D. 3d
8. So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tử Al, Cl và F cho kết quả đúng như sau:
A. I1(Al) < I1(Cl) < I1(F).
B. I1(Al) > I1(Cl) > I1(F).
C. I1(Al) < I1(F) < I1(Cl).
D. I1(Cl) < I1(Al) < I1(F).
9. Nguyên tố nào dưới đây không thuộc họ nguyên tố d:
A. Sn(Z=50) B. V (Z=23) C. Pd (Z=46) D. Zn(Z=30)
10.
Dùng thuyết VB, giải thích sự xen phủ AO tạo thành liên kết giữa 2 nguyên tử N trong phân
tử N2.
11. Cho các phân tử và ion sau: BeH2, H3O+, CCl4; SO3. So sánh góc liên kết trong các phân
tử và ion.
12. Chọn câu đúng:
GGiải thích sự thay đổi độ dài lien kết và từ tính của O2 khi phân tử nhận thêm 2 electron.
13. Giải thích các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hòa tan của CO2 và NH3 trong nước.
14. Cho các phân tử, ion: CS2; CH3OCH3; NH4+ ; OF2; AlCl3; phân tử, ion nào có cấu trúc đối
xứng, giải thích?
15. Momen phân cực của phân tử HBr là 0,82 D và độ ion của liên kết là 12 %. Tính độ dài liên
kết H-Br.
16. Hãy sắp xếp theo chiều độ bền liên kết tăng dần của các phần tử sau: O2, O2+, O22+, O22- ; giải
thích.
17. Cho các phân tử sau: B2, N2, F2, NO và O2. Theo thuyết MO, phân tử nào thuận từ ; giải
thích.
18. Cho các phân tử sau: HCl, H2S, PCl3, SO2, OF2; phân tử nào có mômen phân cực phân tử μ
khác 0’ giải thích.
19. Dùng thuyết lai hóa, giait thích sự xen phủ obitan tạo thành các liên kết σ và π giữa nguyên
tử C và O trong phân tử CO2.
20. Trong ion BF4-, hãy cho biết cộng hóa trị, trạng thái lai hóa của nguyên tử B và cấu trúc hình
học của ion BF4-.

You might also like