Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Hóa Sinh Y Học BCH 251 E2 – Mid Exam – 2021F

Một bài thi chiếm trọng số điểm không nhiều lắm, quan trọng các em rút kinh
nghiệm cho những bài thi quan trọng hơn.
Chỉ buồn nếu các em đã cố gắng hết sức từ những ngày đầu mà
không được kết quả tốt nhé, thầy cũng cân nhắc rất kỹ cho từng câu hỏi rồi.
Tuy chưa được gặp nhiều nhưng thầy thực sự yêu quý các em
và công việc mình đang làm.
Chúc các em có những ngày tháng đáng nhớ để sau này không phải hối tiếc nhiều
tại DTU
1.
Chỉ số nào dưới đây không phải là men gan:
A. ALT
B. GGT
C. AST
D. Bilirubin
2.
Xét nghiệm nào sử dụng máu toàn phần:
A. Triglycerid
B. AST
C. HDL – C
D. HbA1C
3.
Thành phần nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong tổng lượng protein toàn phần:
A. Globulin
B. Albumin
C. Hemoglobin
D. Fibrinogen
4.
Thành phần nào tăng cao trong bệnh đa u tủy xương (thầy định để tên bệnh Kahler
nhưng thôi giảm độ khó tí):
A. Albumin
B. α Globulin
C. γ Globulin
D. β Globulin

5.
Phép đo điểm cuối không được sử dụng cho xét nghiệm nào:
A. Triglycerid
B. Creatinin
C. Protein
D. Bilirubin
6.
Số lượng các phát biểu đúng là:
(1) Xét nghiệm HbA1C không nhất thiết phải nhịn ăn
(2) (Nồng độ?) bình thường của AST ở nam giới trưởng thành là 10 – 50 U/L
(3) Huyết tương không còn Fibrinogen
(4) Urea không được tái hấp thu tại các ống thận
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7.
Một người đàn ông 50 tuổi, quê Đà Nẵng, cao 1m70, nặng 75kg, được truyền máu cách
đây 2 tuần, không có triệu chứng gì bất thường, nay đi khám sức khỏe định kỳ 2 ngày
liên tiếp ghi nhận các chỉ số sau:
(Ngày 1): Glucose huyết tương đói (Go): 117 mg/dL ; HbA1C: 6.5 %
(Ngày 2): Go: 120.6 mg/dL ; HbA1C: 6.4 %
Em hãy đưa ra kết luận về tình trạng sức khỏe của bệnh nhân:
A. Tiền đái tháo đường, thừa cân
B. Đái tháo đường type 2, béo phì độ I
C. Tiền đái tháo đường, béo phì độ I (coi lại slide: Khi nào XN A1C k chính xác, bảng
BMI châu Á)
D. Đái tháo đường type 2, thừa cân
8.
Thành phần nào tăng sớm sau khi ăn và có thể làm huyết tương đục:
A. Cholesterol
B. LDL - Cholesterol
C. Chylomicron (Vận chuyển Triglycerid ngoại sinh)
D. VLDL
9.
Một bệnh nhân bị vàng da do tắc mật, bộ chỉ số xét nghiệm: Bilirubin máu gián tiếp
(1), Bilirubin máu trực tiếp (2), Urobilinogen niệu (3) nào là hợp lý nhất:
A. 1 tăng, 2 bình thường, 3 âm tính
B. 1 tăng, 2 tăng, 3 tăng
C. 1 bình thường, 2 tăng, 3 tăng
D. 1 bình thường, 2 tăng, 3 âm tính (Tắc mật: Bili trực tiếp vào máu, k xuống ruột nên k
có UroBL)
10.
Enzym nào đặc hiệu nhất cho tổn thương cơ tim:
A. CK-MM
B. CK-MB (Sau này các em sẽ thấy có Troponin còn tốt hơn)
C. AST
D. ALT
11.
Chỉ số nào tăng là dấu hiệu tin cậy nhất của nhiễm trùng đường tiểu:
A. Bạch cầu
B. Nitrite
C. Hồng cầu
D. Protein

12.
Giả sử những đối tượng sau đây không ghi nhận bệnh lý gì, giá trị Creatinin máu
của đối tượng nào sẽ thấp nhất:
A. Phụ nữ
B. Đàn ông
C. Trẻ em < 5 tuổi
D. Người già
13.
Hai chỉ số xét nghiệm thường tăng cao trong viêm tụy cấp:
A. Amylase, ALP
B. Amylase, Lipase (2 men tụy: 1 men thủy phân tinh bột, 1 men thủy phân mỡ)
C. Amylase, GGT
D. GGT, ALP
14.
Xét nghiệm đánh giá suy giảm chức năng tổng hợp của tế bào gan:
A. ALT
B. AST
C. GGT
D. Albumin
15.
Một BN nam Anti HCV (+) đi khám sức khỏe, kết quả: ALT 90 U/L,
AST 120 U/L, GGT 35 U/L (gây nhiễu), Albumin 25 g/L (gây nhiễu)
Chẩn đoán:
A. Xơ gan do rượu
B. Xơ gan do rượu + Virus viêm gan C
C. Xơ gan do virus viêm gan C
D. Viêm gan C mạn tính

Đáp án:
1. D 6. A 11. B
2. D 7. C 12. C
3. B 8. C 13. B
4. C 9. D 14. D
5. B 10. B 15. C

You might also like