2- Sau khi thức dậy bạn thường làm gì? 起床以后你常常做什么? 3- Trước khi đi ngủ anh ấy thường lên mạng. 睡觉以前他常常上网。 4- Sau khi thức dậy mẹ tôi thường uống một ly nước. 起床以后我妈妈 常常喝一杯水。 5- Ngày mai sau khi tan làm tôi phải đi siêu thị mua một ít đồ. 明天下班以 后我要去超市买一点儿东西。 6- Bạn ngủ trước đi, không cần đợi tôi đâu. 你先睡觉吧,不要等我。 7- Hôm nay sau khi tan học chúng ta cùng nhau đi uống cà phê đi. 今天下 课以后我们一起去喝咖啡吧。 8- Cuối tuần tôi thích ở nhà đọc sách. 周末我喜欢在家看书。 9- Bạn tìm tôi có việc gì hả? 你找我 有什么事(儿)? 10- Sáng mai tôi gọi điện thoại cho bạn được không? 明天早上我给你打 电话,好吗? 11- 9h tối mai bạn có thời gian không? 明天晚上九点你有时间吗? 12- Buổi tối có lúc tôi đi uống trà sữa với bạn bè. 晚上我有时候和朋友去 喝奶茶。 13- Cuối tuần này bạn có kế hoạch gì không? 这个周末你有什么安排? 14- Bạn thích xem phim Trung Quốc không? 你喜欢看中国电影吗? 15- Tôi có một câu hỏi muốn hỏi bạn. 我有一个问题想问你。 16- 7h tối thứ bảy tuần này tôi phải gặp một người bạn Trung Quốc. 这个 星期六晚上七点我要跟一个中国朋 友见面。 17- Sau khi thức dậy, anh ấy tắm trước, sau đó ăn sáng. 起床以后,他 先洗澡,然后吃早饭。 18- Các bạn ăn tối chưa? 你们吃晚饭 了吗?V+了吗? 19- Cho hỏi, chiếc ti vi này bán sao ạ? 请问,这个(台)电视怎么卖? 20- Ti vi và máy tính, bạn thích cái nào? 电视和电脑你喜欢哪个? 21- Siêu thị gần nhà bạn mấy giờ mở cửa? 你家附近的超市几点开门? 22- Bạn biết nhà hàng này mấy giờ đóng cửa không? 你知道这个(家) 饭馆几点关门吗? 23- Cuối tuần, có lúc tôi về quê, có lúc ở nhà học tiếng Hoa. 周末,我有时 候回老家,有时候在家学习汉语。 24- Tôi thích bơi, nhưng tôi không biết bơi. 我喜欢游泳,可是我不会游泳。 25- Bạn thích đánh cầu không? 你喜欢 打球吗? 26- Mỗi ngày tôi đều đi đến sân vận động chạy bộ. 我每天都去运动场跑 步。 27- Anh ấy không biết bơi, anh ấy rất muốn học. 他不会游泳,他很想学。 28- Bơi lội, đánh cầu, chạy bộ, cô ấy đều rất thích. 游泳,打球,跑步, 她都喜欢。