Professional Documents
Culture Documents
Mô Tả Chương Trình Đào Tạo CLC KTDN 2016
Mô Tả Chương Trình Đào Tạo CLC KTDN 2016
13
như có giải pháp phù hợp đối với hoạt động kinh tế đối ngoại đáp ứng yêu cầu phát triển của
đất nước.
* Về kỹ năng
- Kỹ năng lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kinh doanh và kinh tế; tư duy hệ
thống và tư duy phê bình;
- Kỹ năng tự chủ: kỹ năng học và tự học suốt đời, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng
làm việc độc lập, kỹ năng tự chủ và thích ứng kịp thời với sự thay đổi của môi trường công
việc, của sự phức tạp trong thực tiễn, sự đa dạng trong văn hóa, hiểu và phân tích kiến thức,
kỹ năng của cá nhân khác để học tập suốt đời;
- Kỹ năng làm việc nhóm: kỹ năng hình thành, xây dựng nhóm, tổ chức, duy trì và
phát triểnnhóm, kỹ năng làm việc với các nhóm khác nhau;
- Kỹ năng lập luận, sắp xếp ý tưởng, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông
tin;
- Kỹ năng quản lý và lãnh đạo: kỹ năng điều khiển, phân công và đánh giá hoạt động
của tập thể, kỹ năng đàm phán, thuyết phục, xử lý xung đột, kỹ năng duy trì và phát triển quan
hệ, kỹ năng quyết định trên nền tảng trách nhiệm xã hội và quy định pháp luật;
- Kỹ năng nhận định, phân tích, tổng hợp và ra quyết định trong các lĩnh vực kinh tế,
đầu tư trong nước và quốc tế;
- Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: Sử dụng thông thạo tiếng Anh (tương đương
TOEIC 650);
- Kỹ năng tin học và công nghệ thông tin: sử dụng thành thạo tin học văn phòng và các
công cụ thương mại điện tử trong kinh tế và kinh doanh quốc tế, kỹ năng khai thác và tìm
kiếm thông tin trên mạng Internet và các cơ sở dữ liệu.
* Vị trí công việc có thể đảm nhiệm
Sau khi ra trường, cử nhân Kinh tế đối ngoại có thể đảm nhận các công việc liên quan
tới lĩnh vực kinh tế đối ngoại tại các cơ quan quản lý Nhà nước như Ủy ban quốc gia về Hội
nhập Kinh tế quốc tế, Bộ Công thương, các Sở Công thương của các tỉnh thành, các Ban quản
lý dự án, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất của các Bộ và UBND các tỉnh thành;
các cơ quan đại diện thương mại của Việt Nam ở nước ngoài hoặc các bộ phận đối ngoại và
quan hệ quốc tế của các Bộ, Ban, Ngành khác…, các cơ quan nghiên cứu, đào tạo về lĩnh vực
kinh tế đối ngoại và hội nhập kinh tế quốc tế; các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, các ngân
hàng thương mại, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các công ty quốc tế, các tổ
chức quốc tế.
* Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Phương pháp, kỹ năng nghiên cứu và nền tảng kiến thức chuyên sâu về kinh tế đối
ngoại chất lượng cao được trang bị trong quá trình học là cơ sở quan trọng để sinh viên tiếp
tục nâng cao trình độ thông qua việc tự học suốt đời, thông qua các chương trình đào tạo sau
đại học trong và ngoài nước các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, luật
và chính sách thương mại quốc tế… cũng như là cơ sở quan trọng để có khả năng tự bổ sung
hoàn thiện kiến thức trong quá trình thực tiễn nhằm nâng cao hiệu quả trong điều hành hoạt
động kinh doanh quốc tế tại doanh nghiệp hoặc hoạch định chính sách kinh tế đối ngoại tại
các cơ quan Nhà nước.
2. Thời gian đào tạo: 04 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá (tính bằng tín chỉ): 136 tín chỉ
4. Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Thang điểm: Thang điểm 4 theo hệ thống tín chỉ
6. Cấu trúc chương trình
6.1. Kiến thức giáo dục đại cương
- Tựchọn: 0
14
- Bắt buộc: 16 môn học, tổng số 46 tín chỉ (chiếm 33,82%, chưa bao gồm khối lượng
kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất)
6.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 90 tín chỉ, chiếm 66,18%
6.2.1. Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành)
- Kiến thức cơ sở khối ngành: 6 tín chỉ
- Kiến thức cơ sở ngành: 18 tín chỉ
6.2.2. Kiến thức ngành, chuyên ngành:
- Bắt buộc: 42 tín chỉ
- Tự chọn: 12 tín chỉ
6.2.3. Kiến thức bổ trợ tự do (nếucó)
6.2.4. Thực tập cuối khóa, làm đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp
- Thực tập giữa khóa: 03 tín chỉ
- Học phần tốt nghiệp: 09 tín chỉ
Số tín chỉ
tiên
Tự học,
TT Môn học Mã số quyết Ghi chú
Lý Thảo luận
(TT của
thuyết Thực
môn học)
hành
Khối kiến thức giáo dục đại
1 46
cương
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lênin I
1 TRI102 1 2 20 10 20 Không
Fundamentals of Marxism-
Leninism
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lênin II
2 TRI103 1 3 30 15 30 Không
Fundamentals of Marxism-
Leninism
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3 TRI104 1 2 20 10 20 TRI102
Hochiminh’s Ideology
Đường lối cách mạng của Đảng
4 cộng sản Việt Nam TRI106 1 3 30 15 30 TRI104
VCP’s Revolutionary Guidance
5 Toán cao cấp 1 3 75 tiết
Lý thuyết xác suất và thống kê
6 toán TOA201 2 3 30 15 30 TOA103
Probability and Statistics
Pháp luật đại cương và những vấn
đề pháp luật, đạo đức trong kinh
7 doanh PLU105 1 3 30 15 30 Không
Introduction to Law and Legal,
ethical issues in business
Tin học đại cương
8 Information Systems and TIN202 2 3 30 15 30 TOA103
Technologies
Phát triển kỹ năng
9 PPH101 1 3 30 15 30 Không
Study skills
Ngoại ngữ 1
TAN141
10 English 1 (English for Academic 1 3 30 60 0 Không
Study 1)
15
Loại giờ tín chỉ
Số tín chỉ
tiên
Tự học,
TT Môn học Mã số quyết Ghi chú
Lý Thảo luận
(TT của
thuyết Thực
môn học)
hành
Ngoại ngữ 2
TAN142
11 English 2 (English for Academic 1 3 30 60 0 TAN141
Study 2)
Ngoại ngữ 3
TAN241
12 English 3 (English for Higher 2 3 30 60 0 TAN142
Education 1)
Ngoại ngữ 4
TAN242
13 English 4 (English for Higher 2 3 30 60 0 TAN241
Education 2)
Ngoại ngữ 5
TAN342
14 English 5 (Business 3 3 30 30 0 TAN 242
Communication)
Ngoại ngữ 6
TAN441
15 English 6 (English for Business 4 3 30 30 0 TAN 342
Contracts)
Logic học và Phương pháp học 3 30 15 30 Không
tập, Nghiên cứu khoa học
16 TRI201
Logics, study skills and research
methods
Khối kiến thức giáo dục chuyên
2 90
nghiệp
2.1 Khối kiến thức cơ sở khối ngành 6
Kinh tế vi mô 1 TOA103,
17 KTE202 2 3 30 15 30
Microeconomics 1 TOA104
Kinh tế vĩ mô 1
18 KTE204 2 3 30 15 30 KTE202
Macroeconomics1
2.2 Khối kiến thức cơ sở ngành 18
Lịch sử các học thuyết kinh tế
19 KTE301 3 3 30 15 30 Không
History of Economic Theories
Kinh tế lượng
20 KTE309 3 3 30 15 30 Không
Econometrics
Kinh tế kinh doanh KTE312
21 3 3 30 15 30 Không
Business Economics
Kinh tế quốc tế KTE308
22 3 3 30 15 30 Không
International Economics
Chính sách thương mại quốc tế TMA301
23 3 3 30 15 30 KTE204
International Trade Policy
Nguyên lý kế toán
24 KET201 2 3 30 15 30 Không
Principles of Accounting
Khối kiến thức ngành và chuyên
2.3 54
ngành
2.3.1 Các môn học bắt buộc 42
Lý thuyết Tài chính
25 TCH302 3 3 30 15 30 KTE202
Principles of Finance
Kinh tế vi mô 2
26 KTE401 4 3 30 15 30 KTE202
Microeconomics Advanced
Kinh tế vĩ mô 2
27 KTE402 4 3 30 15 30 KTE204
Macroeconomics Advanced
Kinh tế phát triển
28 KTE406 4 3 30 15 30 KTE204
Development Economics
16
Loại giờ tín chỉ
Số tín chỉ
tiên
Tự học,
TT Môn học Mã số quyết Ghi chú
Lý Thảo luận
(TT của
thuyết Thực
môn học)
hành
Marketing căn bản
29 MKT302 3 3 30 15 30 KTE204
Principles of Marketing
Quản trị học
30 QTR303 3 3 30 15 30 KTE202
Management
Kinh doanh quốc tế
31 KDO307 3 3 30 15 30 Không
International business
Giao dịch thương mại quốc tế
32 TMA302 3 3 30 15 30 Không
International Business
Tiền tệ và Ngân hàng
33 TCH303 3 3 30 15 30 KTE204
Money and Banking
Marketing quốc tế
34 MKT401 4 3 30 15 30 Không
International Marketing
Sở hữu trí tuệ
35 TMA408 4 3 30 15 30 Không
Intellectual property
Logistics và vận tải quốc tế
36 Logistics and International TMA305 3 3 30 15 30 TMA302
Transportation
Đầu tư quốc tế
37 DTU310 3 3 30 15 30 Không
International Investment
Quản lý rủi ro và bảo hiểm
38 TMA308 3 30 15 30 Không
Insurance and Risk management
2.3.3 Các môn học tự chọn 12
Tài chính quốc tế TCH301/
39 TCH414 4 3 30 15 30
International Finance TCH302
Đàm phán
40 Negotiation and conflict KDO302 3 3 30 15 30 Không
management
Quan hệ khách hàng trong kinh
41 doanh MKT402 4 3 30 15 30 Không
Business customer relationship
Thuế và Hệ thống Thuế
42 TMA320 3 3 30 15 30 Không
Taxation
Quản trị Nguồn nhân lực
43 QTR403 4 3 30 15 30 QTR303
Human Resource Management
Phân tích và đầu tư chứng khoán
TCH301/
44 Securities Analysis and DTU401 4 3 30 15 30
TCH302
Investments
Kế toán Quản trị
45 KET310 3 3 30 15 30 KET201
Managerial Accounting
Thương mại điện tử
46 TMA306 3 3 30 15 30 Không
E-commerce
Tài chính doanh nghiệp
47 TCH321 3 3 30 15 30 KTE202
Corporate Finance
Thị trường tài chính và các định
chế tài chính TCH301/
48 TCH401 4 3 30 15 30
Financial Markets and TCH302
Institutions
Kinh tế môi trường
49 KTE404 4 3 30 15 30 KTE204
Environmental Economics
17
Loại giờ tín chỉ
Số tín chỉ
tiên
Tự học,
TT Môn học Mã số quyết Ghi chú
Lý Thảo luận
(TT của
thuyết Thực
môn học)
hành
Kinh tế công cộng
50 KTE407 4 3 30 15 30 KTE402
Economics of Public Sector
Nguyên lý thống kê kinh tế
51 TOA301 3 3 30 15 30 TOA201
Business Statistics
Thanh toán quốc tế
52 TCH412 3 3 30 15 30 TMA304
International payment
2.4 Thực tập giữa khóa - Internship KTE501 3
Học phần tốt nghiệp –
2.5 Graduation (Chọn 1 trong 2 tự 9
chọn)
Tự chọn có điều kiện- Conditional
2.5.1 9
Option
Khóa luận tốt nghiệp
53 KTE512 5 9 540
Graduation thesis
2.5.2 Tự chọn - Option 9
Phương pháp và thực hành nghiên
54 cứu khoa học PPH102 1 3 30 15 30
Applied Research Methodology
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
55 KTE511 5 6 360
Graduation Project
TỔNG CỘNG 136
18
Tin học đại cương
8 Information Systems and TIN202 3 TOA103
Technologies
Phát triển kỹ năng
9 PPH101 3 Không
Study skills
Ngoại ngữ 1
TAN141
10 English 1 (English for Academic 3 Không
Study 1)
Ngoại ngữ 2
TAN142
11 English 2 (English for Academic 3 TAN141
Study 2)
Ngoại ngữ 3
TAN241
12 English 3 (English for Higher 3 TAN142
Education 1)
Ngoại ngữ 4
TAN242
13 English 4 (English for Higher 3 TAN241
Education 2)
Ngoại ngữ 5 TAN342
14 3 TAN 242
English 5 (Business Communication)
Ngoại ngữ 6
TAN441
15 English 6 (English for Business 3 TAN 342
Contracts)
Logic học và Phương pháp học tập,
Nghiên cứu khoa học
16 TRI201 3 Không
Logics, study skills and research
methods
Khối kiến thức giáo dục chuyên
2 90
nghiệp
2.1 Khối kiến thức cơ sở khối ngành 6
Kinh tế vi mô 1 TOA103,
17 KTE202 3
Microeconomics 1 TOA104
Kinh tế vĩ mô 1
18 KTE204 3 KTE202
Macroeconomics1
2.2 Khối kiến thức cơ sở ngành 18
Lịch sử các học thuyết kinh tế
19 KTE301 3 Không
History of Economic Theories
Kinh tế lượng
20 KTE309 3 Không
Econometrics
Kinh tế kinh doanh
21 KTE312 3 Không
Business Economics
Kinh tế quốc tế
22 KTE308 3 Không
International Economics
Chính sách thương mại quốc tế
23 TMA301 3 KTE204
International Trade Policy
Nguyên lý kế toán
24 KET201 3 Không
Principles of Accounting
Khối kiến thức ngành và chuyên
2.3 54
ngành
2.3.1 Các môn học bắt buộc 42
Lý thuyết Tài chính
25 TCH302 3 KTE202
Principles of Finance
Kinh tế vi mô 2
26 KTE401 3 KTE202
Microeconomics Advanced
19
Kinh tế vĩ mô 2
27 KTE402 3 KTE204
Macroeconomics Advanced
Kinh tế phát triển
28 KTE406 3 KTE204
Development Economics
Marketing căn bản
29 MKT302 3 KTE204
Principles of Marketing
Quản trị học
30 QTR303 3 KTE202
Management
Kinh doanh quốc tế
31 KDO307 3 Không
International business
Giao dịch thương mại quốc tế
32 TMA302 3 Không
International Business
Tiền tệ và Ngân hàng
33 TCH303 3 KTE204
Money and Banking
Marketing quốc tế
34 MKT401 3 Không
International Marketing
Sở hữu trí tuệ
35 TMA408 3 Không
Intellectual property
Logistics và vận tải quốc tế
36 Logistics and International TMA305 3 TMA302
Transportation
Đầu tư quốc tế
37 DTU310 3 Không
International Investment
Quản lý rủi ro và bảo hiểm
38 TMA308 3 Không
Insurance and Risk management
2.3.3 Các môn học tự chọn 12
Tài chính quốc tế TCH301/T
39 TCH414 3
International Finance CH302
Đàm phán
40 KDO302 3 Không
Negotiation and conflict management
Quan hệ khách hàng trong kinh
41 doanh MKT402 3 Không
Business customer relationship
Thuế và Hệ thống Thuế
42 TMA320 3 Không
Taxation
Quản trị Nguồn nhân lực
43 QTR403 3 QTR303
Human Resource Management
Phân tích và đầu tư chứng khoán TCH301/T
44 DTU401 3
Securities Analysis and Investments CH302
Kế toán Quản trị
45 KET310 3 KET201
Managerial Accounting
Thương mại điện tử
46 TMA306 3 Không
E-commerce
Tài chính doanh nghiệp
47 TCH321 3 KTE202
Corporate Finance
Thị trường tài chính và các định chế
TCH301/T
48 tài chính TCH401 3
CH302
Financial Markets and Institutions
Kinh tế môi trường
49 KTE404 3 KTE204
Environmental Economics
Kinh tế công cộng
50 KTE407 3 KTE402
Economics of Public Sector
Nguyên lý thống kê kinh tế
51 TOA301 3 TOA201
Business Statistics
Thanh toán quốc tế
52 TCH412 3 TMA304
International payment
20
2.4 Thực tập giữa khóa - Internship KTE501 3
Học phần tốt nghiệp – Graduation
2.5 9
(Chọn 1 trong 2 tự chọn)
Tự chọn có điều kiện- Conditional
2.5.1 9
Option
Khóa luận tốt nghiệp
53 KTE512 9
Graduation thesis
2.5.2 Tự chọn - Option 9
Phương pháp và thực hành nghiên
54 cứu khoa học PPH102 3
Applied Research Methodology
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
55 KTE511 6
Graduation Project
21