Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Phương Trình Nghiệm Nguyên

1 Đưa về phương trình tích


1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x2 + 91 = y 2 , (b) x2 − 25 = y(y + 6), (c) x2 + x + 6 = y 2 .

2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x + y = xy, (b) xy − 2x + 3y = 27, (c) y 3 − x3 = 91.

3. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình

(a) 2x − 3y + 5xy = 39, (b) (x + 5)(y + 6) = 3xy, (c) 3x2 + 10xy + 8y 2 = 96.

4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình


3 2
(a) x2 − 656xy − 657y 2 = 1983, (b) 2x − 6y 2 = x + 332.

5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x2 + x + 1991 = y 2 , (c) (y −2)x2 +(y 2 −6y +8)x = y 2 −5y +62,


(b) x2 = y 2 + 2y + 13, (d) x(x + 1)(x + 2)(x + 3) = y 2 .

6. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x4 = y 2 (1 − x2 ), (c) (xy − 1)2 = x2 + y 2 .


(b) x2 − 6xy + 5y 2 = 121,

7. Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình

(a) xy − 4x = 35 − 5y, (b) x2 (x + 2y) − y 2 (y + 2x) = 1991.

8. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) y(x − 1) = x2 + 2, (b) y 2 = x(x + 1)(x + 7)(x + 8).

9. Cho p và q là các số nguyên tố. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình
1 1 1
+ = .
x y pq

10. Tìm tất cả các cặp số (p, n) trong đó p là số nguyên tố, n là là số nguyên dương sao cho
pn + 144 là một số chính phương.

11. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên (x, y, z) thỏa mãn phương trình

1
THPT Chuyên KHTN Nguyễn Việt Hùng

(a) x + y + z + xyz = xy + yz + zx + 2, (b) x2 (y − z) + y 2 (z − x) + z 2 (x − y) = 2.

2 Đưa về phương trình tổng


1. Giải phương trình nghệm nguyên

(a) x2 − 2xy + 2y 2 + 4y − 13 = 0, (b) 2x6 + y 2 − 2x3 y = 320.

2. Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình

(a) x2 − 4xy + 5y 2 = 169, (b) x2 + y 3 − 3y 2 = 65 − 3y.

3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x2 + 13y 2 = 100 + 6xy, (b) x2 − x + y 2 = 6.

4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) 4x2 + 4x + y 2 = 24, (b) x2 − 8xy + 17y 2 = 169.

5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(x2 + 1)(y 2 + 1) + 2(x − y)(1 − xy) = 4(1 + xy).

3 Sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai


1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) 3x2 + 4y 2 + 6x + 3y − 4 = 0, (b) x2 + 2y 2 − 2xy + 3x − 3y + 2 = 0.

2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x2 + 2y 2 + 2xy + 3y − 4 = 0, (b) 2x2 + 5y 2 − 8x + 3y = 0.

3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x2 + 2y 2 + 2xy + 4x + 9y + 3 = 0, (b) 2x4 − 2x2 y + y 2 − 64 = 0.

4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) 2x4 + 5y 4 = 12x2 + 7y 2 − 12, (b) x3 + y 3 = (x + y)2 .

5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x4 y 4 − 2x2 y 2 = x4 + 8y 4 , (b) 2x6 + y 2 − 2x3 y = 320.

6. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình

x2 − x · 2y − 9 · 421 = 0.

7. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

2
THPT Chuyên KHTN Nguyễn Việt Hùng

(a) x2 + 2y 2 + 3xy − x − y + 3 = 0, (b) (2x − y − 2)2 = 7(x − 2y − y 2 − 1).

4 Sử dụng vai trò như nhau của các ẩn số


1. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình

(a) x + y + z = xyz, 1 1 1 (c) xy + yz + zx − xyz = 2.


(b) + + = 2,
x y z

2. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình


yz zx xy 1 1 1 1
(a) + + = 3, (b) + + + = 1.
x y z x2 y 2 z 2 t2

3. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình

(a) 5(xy + yz + zx) = 4xyz, (b) 5(x + y + z + t) = 2xyzt − 10.

4. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình

(a) x + y + 1 = xyz, 1 1 (c) x2 + y 2 + z 2 + xyz = 20.


(b) + = z,
x y

(bc − 1)(ca − 1)(ab − 1)


5. Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c sao cho là một số nguyên.
abc

5 Phương pháp "kẹp"


1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) 1 + x + x2 + x3 = y 3 , (b) x4 + x2 + 1 = y 2 .

2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x3 = y 3 + 2y 2 + 1, (b) x3 + 8x2 − 6x + 8 = y 3 .

3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) (x + 2)4 − x4 = y 3 , (b) x3 − y 3 − 2y 2 − 3y − 1 = 0.

4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) y 3 − x3 = 2x + 1, (b) 2xy + 4x + 2y + 1 > 5x2 + 2y 2 .

5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(x + 1)4 − (x − 1)4 = y 3 .

6. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình

x2 y 2 − 16xy + 99 = 9x2 + 36y 2 + 13x + 26y.

3
THPT Chuyên KHTN Nguyễn Việt Hùng

7. Cho x, y > 1 là hai số nguyên thỏa mãn 4x2 y 2 − 7x + 7y là số chính phương. Chứng minh
x = y.

8. Tìm tất cả các số nguyên dương x, y sao cho x2 + 3y và y 2 + 3x đồng thời là các số chính
phương.

9. Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c sao cho 4a2 + 5b, 4b2 + 5c, 4c2 + 5a đồng thời là các
số chính phương.

6 Sử dụng tính chẵn-lẻ


1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x2 − 2y 2 = 5, (c) 19x2 + 28y 2 = 729.


(b) x3 + 10 = 2y , (d) 2x3 − x2 + 1 = 2y .

2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(2x + 5y + 1)(2|x| + x2 + x + y) = 105.

3. Có tồn tại không ba số nguyên x, y, z thỏa mãn

x2 + y 2 + z 2 = 20073 ?

4. Tìm tất cả các số nguyên tố p, q, r thỏa mãn

p2 + q 2 + r2 = 6p + 4q + 2r.

5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) |x − y| + |y − z| + |z − x| = 3t ,
(b) |x − 2y| + |4y − 5z| + |7z − 9x| = 2017t .

6. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) |19x + 5y| + 1975 = |5x + 19y| + 2016x ,


(b) |x − y| + |y − z| + |z − x| = 2t + 3t .

7. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(x − y)3 + 3(y − z)2 + 5|z − x| = 35.

8. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

x + x2 + x3 = 4y 2 + 4y.

9. Chứng minh rằng 2m (với m ∈ N∗ ) không thể viết được thành tổng của n số nguyên dương
liên tiếp.

7 Các bài toán tổng hợp


1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

4
THPT Chuyên KHTN Nguyễn Việt Hùng

(a) x + xy + y = 9, (c) 3m − n! = 1 (m, n ∈ N),


(b) 2xy + x + y = 83, (d) x3 y − x2 y + xy − y + 4 = 0.

2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) 2x2 + y 2 + 3xy + 3x + 2y + 2 = 0, (b) 5x2 + y 2 = 17 + 2xy.

3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) 12x2 + 6xy + 3y 2 = 28(x + y), (b) (y + 2)x2 + 1 = y 2 .

4. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình

(a) x2 + y(y 2 + y − 3x) = 0, (b) x + 2y + 2z = xyz.

5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) 1992x1993 + 1993y 1994 = 1995, (b) x3 +x2 y+xy 2 +y 3 = 4(x2 +y 2 +xy+3).

6. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x2 + xy + y 2 = x2 y 2 , (b) 2y 2 x + x + y + 1 = x2 + 2y 2 + xy.

7. Tìm nghiệm nguyên của phương trình

(a) x2 + 17y 2 + 34xy + 51(x + y) = 1740, (b) 8x2 y 2 + x2 + y 2 = 10xy.

8. Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình


( (
2y 2 − x2 − xy + 2y − 2x = 7, 4x3 + y 2 = 16,
(a) (b)
x3 + y 3 + x − y = 8. z 2 + yz = 3.

9. Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình


( (
x + y = z, x + 3 = 2y ,
(a) (b)
x3 + y 3 = z 2 . 3x + 1 = 4z .

10. Tìm các số nguyên dương x, y, z với z ≤ 6 thỏa mãn phương trình

x2 + y 2 − 4x − 2y − 7z − 2 = 0.

11. Giải phương trình nghiệm nguyên

(a) x2 y 2 − x2 − 8y 2 = 2xy, (b) y 2 (x2 − 1) = x(3x − y).

12. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn phương trình

5
THPT Chuyên KHTN Nguyễn Việt Hùng

(a) x2 − 2x = 27y 3 , (b) x4 + 2x2 = y 3 .

13. Giải phương trình nghiệm nguyên

(a) (n + 5)2 = (4n − 8)3 , (c) 7(x + y) = 3(x2 − xy + y 2 ).


(b) 3x + 1 = (y + 1)2 ,

14. Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình

(a) (n + 1)(2n + 1) = 10m2 , (b) 5x = y 4 + 4y + 1.

15. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương (x, y, z) thỏa mãn

(x + 1)(y + z) = xyz + 2.

16. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên (x, y, z) thỏa mãn

2xy + 6yz + 3zx − |x − 2y − z| = x2 + 4y 2 + 9z 2 − 1.

17. Tìm tất cả các cặp số nguyên tố (p, q) thỏa mãn phương trình

pq − q p = 79.

18. Giải phương trình nghiệm nguyên với x ≤ 100

1 + x + x2 + x3 = y 2 .

19. Giải phương trình nghiệm nguyên

(a) x6 + 3x3 + 1 = y 4 , (b) (x + 2)2 (y − 2) + xy 2 + 26 = 0.

20. Giải phương trình nghiệm nguyên

(a) (x + y + 1)(xy + x + y) = 5 + 2(x + y), (b) xy = xy + 2.

a2 −2
21. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a, b) sao cho ab+2 là một số nguyên.

22. Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x, y) thỏa mãn phương trình

2x · x2 = 9y 2 + 6y + 16.

23. Giải phương trình nghiệm nguyên

(a) x2 (y − 5) − x(y + 1) + y − 1 = 0, (b) x2 (x − y) = 5(y − 1).

24. Tìm tất cả các số nguyên dương m, n thỏa mãn

(a) n2 + 2n − 8 = 3m .
2 +6n−61
(b) 33m + 4 là số nguyên tố.
(c) 5 2n2 −6n+2 − 12 là số nguyên tố.

25. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn

6
THPT Chuyên KHTN Nguyễn Việt Hùng

(a) x(1 + x + x2 ) = 4y(y − 1), (b) 5x − 2y = 1 (x, y ∈ N).

26. Tìm tất cả các số nguyên dương n để

(a) 2n + 1 là một số chính phương.


(b) (n + 3)(4n2 + 14n + 7) là một số chính phương.

27. Giải phương trình với nghiệm nguyên dương

(a) xy + yz + zx = xyz + 2, (b) x + 2y + 3z = xyz + 5.

28. Giải phương trình với nghiệm nguyên dương

xyz + yzt + ztx + txy = xyzt + 3.

29. Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình

(a) 4x = 1 + 3y , (c) x2 − 5x + 7 = 3y ,
(b) x2 − 2x + 29 = 7x y, (d) 7x = 3 · 2y + 1.

30. Giải phương trình với nghiệm nguyên

(a) 6x2 + 13x + 11 = 5y , (b) 3x2 + 10x + 5 = 9 · 2y .

31. Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình


√ √ √ √
(a) x2 = y 2 + y + 1, (b) x+y− x− y + 2 = 0.

You might also like