Professional Documents
Culture Documents
Thuốc, CLS
Thuốc, CLS
I84 Trĩ
Thuốc điều trị trĩ: I80 Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch
4 - Diosmin +
I83 Dãn tĩnh mạch chi dưới
hesperidin
I87.2 Suy tĩnh mạch (mạn) (ngoại biên)
F25.0 Rối loạn phân liệt cảm xúc, loại hưng cảm
F30 Giai đoạn hưng cảm
F31 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hưng
F31.1
Thuốc chống co cảm không có các triệu chứng loạn thần
giật, chống động
5 kinh:
- Valproat natri +
valproic acid
Thuốc chống co
giật, chống động Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hưng
F31.2
5 kinh: cảm có các triệu chứng loạn thần
- Valproat natri + F34 Rối loạn khí sắc [cảm xúc] dai dẳng
valproic acid F38 Rối loạn khí sắc [cảm xúc] khác
F39 Rối loạn khí sắc (cảm xúc) biệt định
G40 Động kinh
G41 Trạng thái động kinh
G43 Migraine
Ursodeoxycholic
6 K82.4 Tích tụ Cholesterol ở túi mật
acid
I10 Bệnh Tăng huyết áp vô căn (nguyên phát)
I11 Bệnh tim do tăng huyết áp
I12 Bệnh thận do tăng huyết áp
I13 Bệnh tim và thận do tăng huyết áp
I15 Tăng huyết áp thứ phát
I20 Cơn đau thắt ngực
Thuốc điều trị tăng I21 Nhồi máu cơ tim cấp
7 huyết áp
- ACE, ARB I22 Nhồi máu cơ tim tiến triển
I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn
I50 Suy tim
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có
E11.2†
biến chứng thận)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến
E10.2†
chứng thận)
I10 Bệnh Tăng huyết áp vô căn (nguyên phát)
I11 Bệnh tim do tăng huyết áp
Thuốc điều trị tăng I12 Bệnh thận do tăng huyết áp
huyết áp
8 I13 Bệnh tim và thận do tăng huyết áp
- Chẹn kênh Calci
I15 Tăng huyết áp thứ phát
I20 Cơn đau thắt ngực
I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn
Nhóm thuốc hạ E11
9 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
đường huyết
E10 Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline
10 Insulin
E11 Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
M10 Gút (thống phong)
Thuốc điều trị gút
11
- Allopurinol Tăng acid uric máu không có biểu hiện của viêm
E79.0
khớp và bệnh tạo sỏi
K21 Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản
Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản với viêm thực
K21.0
Thuốc kháng acid quản
và các thuốc chống Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản không có viêm
K21.9
loét khác tác dụng thực quản
12 trên đường tiêu hóa K25 Loét dạ dày
- Nhóm PPI K26 Loét tá tràng
- Nhóm thuốc K27 Loét dạ dày-tá tràng, vị trí không đặc hiệu
kháng H2 B98.0 Helicobacter pylori [H.pylori] gây các bệnh đã được
phân loại ở chương khác
E16.4 Tiết gastrin bất thường
K21 Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản
Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản với viêm thực
K21.0
quản
Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản không có viêm
K21.9
thực quản
Thuốc kháng acid K25 Loét dạ dày
và các thuốc chống K25.0 Loét dạ dày (Cấp có xuất huyết)
13 loét khác tác dụng K26 Loét tá tràng
trên đường tiêu hóa K27 Loét dạ dày-tá tràng, vị trí không đặc hiệu
B98.0 Helicobacter pylori [H.pylori] gây các bệnh đã được
phân loại ở chương khác
E16.4 Tiết gastrin bất thường
K58 Hội chứng ruột kích thích
K58.0 Hội chứng ruột kích thích, có tiêu chảy
K58.9 Hội chứng ruột kích thích, không tiêu chảy
I20 Cơn đau thắt ngực
I20.0 Cơn đau thắt ngực không ổn định
I20.1 Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch
Thuốc chống đau I20.8 Dạng khác của cơn đau thắt ngực
14 thắt ngực
- Trimetazidin I20.9 Cơn đau thắt ngực, không đặc hiệu
I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn
Thuốc chống đau
14 thắt ngực
- Trimetazidin
Đã bị xuất toán: Thuốc tác dụng với Cholesterol và Lipid máu nhưng trong hồ sơ không có
bệnh lý về rối loạn chuyển hóa lipid máu (E71.3; E78; E78.0; E78.1; E78.2; E78.5; E78.8;
E78.9; I20; I21; I22; I25.0; I25.1; I25.2)
Quỹ BHYT thanh toán Glucosamin điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối.
Thuốc được chỉ định điều trị: các triệu chứng và dấu hiệu của suy tĩnh mạch - mạch bạch huyết
vô căn mạn tính ở chi dưới, các triệu chứng của cơn trĩ cấp và bệnh trĩ mạn tính
Thuốc được chỉ định điều trị: động kinh toàn thể hay cục bộ ở người lớn và trẻ em, điều trị và
dự phòng tái diễn cơn hưng cảm trong rối loạn cảm xúc lưỡng cực (F25.0, F30, F30.0, F30.1,
F30.10, F30.11, F30.12, F30.13, F30.2, F30.8, F30.9, F31, F30.0, F31.1, F31.10, F31.11,
F31.12, F31.13, F31.2, F31.71, F31.72, F31.73, F31.74, F34, F38, F38.0, F38.1, F38.8, F39,
G40, G40.0, G40.1, G40.2, G40.3, G40.4, G40.5, G40.6, G40.7, G40.8, G40.9, G41, G41.0,
G41.1, G41.2, G41.9)
Thuốc được chỉ định điều trị: động kinh toàn thể hay cục bộ ở người lớn và trẻ em, điều trị và
dự phòng tái diễn cơn hưng cảm trong rối loạn cảm xúc lưỡng cực (F25.0, F30, F30.0, F30.1,
F30.10, F30.11, F30.12, F30.13, F30.2, F30.8, F30.9, F31, F30.0, F31.1, F31.10, F31.11,
F31.12, F31.13, F31.2, F31.71, F31.72, F31.73, F31.74, F34, F38, F38.0, F38.1, F38.8, F39,
G40, G40.0, G40.1, G40.2, G40.3, G40.4, G40.5, G40.6, G40.7, G40.8, G40.9, G41, G41.0,
G41.1, G41.2, G41.9)
Tăng huyết áp, đau thắt ngực, bệnh tim thiếu máu cục bộ, nhồi máu cơ tim, suy tim, bệnh thân
đái tháo đường
Loại trừ hàm lượng 20mg/ngày
(Omeprazol 20mg, Esomeprazol 20mg)
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không
được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không
được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác.
TÊN BỆNH
MÃ NHÓM
A00 Bệnh tả
A00.0 Bệnh tả do Vibrio
cholerae 01, typ sinh
học cholerae
A00.1 Bệnh tả do Vibrio
cholerae 01, typ sinh
học eltor
A00.9 Bệnh tả, không đặc
hiệu
A01 Bệnh thương hàn và
phó thương hàn
A01.0 Thương hàn
A01.1 Bệnh phó thương hàn
A
A01.2 Bệnh phó thương hàn
B
A01.3 Bệnh phó thương hàn
C
A01.4 Bệnh phó thương
hàn, không đặc hiệu
A02 Nhiễm salmonella
khác
A02.0 Viêm ruột do
Salmonella
A02.1 Nhiễm trùng huyết do
Salmonella
A02.2 Nhiễm salmonella khu
trú
A02.8 Nhiễm trùng
salmonella xác định
khác
A02.9 Nhiễm trùng
salmonella, không đặc
hiệu khác
A03 Bệnh lỵ trực khuẩn
A03.0 Bệnh lỵ trực khuẩn do
Shigella dysenteriae
A19 Lao kê
A19.0 Lao kê cấp của một vị
trí xác định
A19.1 Lao kê cấp của nhiều
vị trí
A19.2 Lao kê cấp, không
đặc hiệu
A19.8 Lao kê khác
A19.9 Lao kê, không đặc
hiệu
A20 Dịch hạch
A20.0 Dịch hạch thể hạch
A20.1 Dịch hạch thể viêm da
mô mềm
A20.2 Dịch hạch thể phổi
A20.3 Dịch hạch thể viêm
màng não
A20.7 Dịch hạch thể nhiễm
trùng huyết
A20.8 Dịch hạch thể khác
A20.9 Dịch hạch không đặc
hiệu
A21 Bệnh Tularensis
A21.0 Loét hạch do
tularaemia
A21.1 Bệnh tularaemia hạch
ở mắt
A21.2 Bệnh tularaemia thể
phổi
A21.3 Bệnh tularaemia thể
dạ dày ruột
A21.7 Bệnh tularaemia thể
toàn thân
A21.8 Bệnh tularaemia các
thể khác
A21.9 Bệnh tularaemia
không đặc hiệu
A22 Bệnh than
A22.0 Bệnh than thể da
A22.1 Bệnh than thể phổi
A22.2 Bệnh than thể dạ dày
ruột
A22.7 Bệnh than thể nhiễm
trùng huyết
A22.8 Bệnh than thể khác
A22.9 Bệnh than không đặc
hiệu
A23 Bệnh do Brucella
A23.0 Bệnh do Brucella
melitensis
A23.1 Bệnh do Brucella
abortus
A23.2 Bệnh do Brucella suis
B56.0 Bệnh do
Trypanosoma
gambiense
B56.1 Bệnh do
Trypanosoma
rhodesiense
B56.9 Bệnh do trypanosoma
châu Phi, không đặc
hiệu
B57 Bệnh Chagas
B57.0† Bệnh Chagas cấp ảnh
hưởng đến tim (I41.2*,
I98.1*)
B57.1 Bệnh Chagas cấp
không ảnh hưởng đến
tim
B57.2 Bệnh Chagas (mạn
tính) ảnh hưởng đến
tim
B57.3 Bệnh Chagas (mạn
tính) ảnh hưởng đến
hệ tiêu hóa
B57.4 Bệnh Chagas (mạn
tính) ảnh hưởng đến
hệ thần kinh
B57.5 Bệnh Chagas (mạn
tính) ảnh hưởng đến
cơ quan khác
B58 Bệnh do toxoplasma
B58.0† Bệnh lý mắt do
toxoplasma
B58.1† Viêm gan do
toxoplasma K77.0
B58.2† Viêm não màng não
do toxoplasma G05.2
B59† Bệnh do
pneumocystosis
(J17.3)
B60 Bệnh do ký sinh trùng
đơn bào khác, chưa
phân loại
B60.0 Bệnh do babesia
B60.1 Bệnh do
acanthamoeba
B60.2 Bệnh do naegleria
B60.8 Bệnh do ký sinh trùng
đơn bào, xác định
khác
B64 Bệnh do ký sinh trùng
đơn bào không đặc
hiệu
B65 Bệnh sán máng
[bilharziasis]
B65.0 Bệnh sán máng do
Schistosoma
haematobium [bệnh
sán máng đường tiết
niệu]
B65.1 Bệnh sán máng do
Schistosoma mansoni
[bệnh sán máng
đường ruột]
B65.2 Bệnh sán máng do
Schistosoma
japonicum
B65.3 Viêm da do ấu trùng
B65.8 Bệnh sán máng khác
B65.9 Bệnh sán máng,
không đặc hiệu
B66 Bệnh sán lá gan khác
B66.0 Bệnh sán lá gan
Opisthorchis
B66.1 Bệnh sán lá gan nhỏ
B66.2 Bệnh sán
Dicrocoelium
B66.3 Bệnh Fasciola
B66.4 Bệnh sán
Paragonimus
B66.5 Bệnh do Fasciolopsis
B66.8 Nhiễm sán lá xác định
khác
B66.9 Bệnh sán lá, không
đặc hiệu
B67 Bệnh do
Echinococcus
B67.0 Nhiễm Echinococcus
granulosus ở gan
B67.1 Nhiễm Echinococcus
granulosus ở phổi
B67.2 Nhiễm Echinococcus
granulosus ở xương
B67.3 Nhiễm Echinococcus
granulosus, vị trí khác
và nhiều vị trí
B67.4 Nhiễm Echinococcus
granulosus, không
đặc hiệu
B67.5 Nhiễm Echinococcus
multilocularis ở gan
B67.6 Nhiễm Echinococcus
multilocularis vị trí
khác và nhiều vị trí
B67.7 Nhiễm Echinococcus
multilocularis không
đặc hiệu
B67.8 Bệnh do sán
echinococcus ở gan,
không đặc hiệu
B67.9 Nhiễm ấu trùng sán
echinococcus, khác
và không đặc hiệu
B68 Bệnh sán dây
B68.0 Bệnh sán Taenia
solium
B68.1 Bệnh sán Taenia
saginata
B68.9 Bệnh sán Taenia,
không đặc hiệu
B69 Bệnh ấu trùng sán lợn
B96.1 Klebsiella
pneumoniae [K.
pneumoniae] gây các
bệnh đã được phân
loại ở chương khác
B96.5 Pseudomonas
(aeruginosa) gây các
bệnh đã được phân
loại ở chương khác
H01.0 Viêm bờ mi
H01.1 Bệnh da mí không
nhiễm trùng
H01.8 Viêm mí mắt xác định
khác
H01.9 Viêm mí mắt không
đặc hiệu
H02 Bệnh khác của mí mắt
H93.1 Ù tai
H93.2 Nhận thức thính giác
bất thường khác. Tiếp
nhận thính giác bất
thường khác
H93.3 Rối loạn của thần kinh
thính giác
H93.8 Bệnh tai đặc hiệu
khác
H93.9 Bệnh tai, không đặc
hiệu
H94* Bệnh khác của tai
trong bệnh phân loại
nơi khác
H94.0* Viêm dây thần kinh
thính giác trong bệnh
nhiễm trùng và ký sinh
trùng phân loại nơi
khác
H94.8* Những rối loạn đặc
hiệu khác của tai
trong những bệnh đã
phân loại khác
H95 Bệnh tai và xương
chũm sau phẫu thuật,
không phân loại nơi
khác
H95.0 Cholesteatoma tái
phát ở hố mổ khoét
chũm
H95.1 Bệnh khác sau mổ
khoét chũm
H95.8 Rối loạn khác của tai
và xương chũm sau
phẫu thuật
H95.9 Rối loạn của tai và
xương chũm sau
phẫu thuật, không đặc
hiệu
I00 Thấp không có tổn
thương tim
I01 Thấp ảnh hưởng đến
tim
I01.0 Viêm màng ngoài tim
do thấp cấp
I01.1 Viêm nội tâm mạc cấp
do thấp
I01.2 Viêm cơ tim do thấp
cấp
I01.8 Bệnh tim cấp khác do
thấp
I01.9 Bệnh tim do thấp cấp,
không đặc hiệu
I02 Múa giật do thấp
I02.0 Múa giật do thấp có
ảnh hưởng đến tim
I02.9 Múa giật do thấp
không ảnh hưởng đến
tim
I05 Bệnh lý van hai lá do
thấp
I05.0 Hẹp van hai lá
I05.1 Hở van hai lá do thấp
I05.2 Hẹp hở van hai lá
I05.8 Bệnh van hai lá khác
I05.9 Bệnh van hai lá,
không đặc hiệu
I06 Bệnh van động mạch
chủ do thấp
I06.0 Hẹp van động mạch
chủ do thấp
I06.1 Hở van động mạch
chủ do thấp
I06.2 Hẹp Hở van động
mạch chủ do thấp
I06.8 Bệnh van động mạch
chủ do thấp khác
K64.0 Trĩ độ I
K64.1 Trĩ độ II
K64.2 Trĩ độ III
K64.3 Trĩ độ IV
K64.4 Dãn da do trĩ sót lại
K64.5 Huyết khối tĩnh mạch
quanh hậu môn
K64.8 Trĩ xác định khác
K64.9 Trĩ, không đặc hiệu
K65 Viêm phúc mạc
K65.0 Viêm phúc mạc cấp
K65.8 Viêm phúc mạc khác
K65.9 Viêm phúc mạc,
không đặc hiệu
K66 Rối loạn khác của
phúc mạc
K66.0 Dính phúc mạc
K66.1 Cổ trướng máu
K66.8 Rối loạn đặc hiệu
khác của phúc mạc
K66.9 Rối loạn của phúc
mạc, không đặc hiệu
K67* Rối loạn của phúc
mạc trong bệnh nhiễm
trùng phân loại nơi
khác
K67.0* Viêm phúc mạc do
Chlamydia A74.8
K67.1* Viêm phúc mạc do lậu
cầu A54.8
K67.2* Viêm phúc mạc do
giang mai A52.7
K67.3* Viêm phúc mạc do lao
A18.3
K67.8* Các rối loạn khác của
phúc mạc trong nhiễm
trùng đã phân loại nơi
khác
K70 Bệnh gan do rượu
K70.0 Gan nhiễm mỡ do
rượu
K70.1 Viêm gan do rượu
K70.2 Bệnh xơ hóa gan do
rượu
K70.3 Xơ gan do rượu
K70.4 Suy gan do rượu
K70.9 Bệnh gan do rượu,
không đặc hiệu
K71 Bệnh gan do độc chất
L71.1 Mũi sư tử
L71.8 Trứng cá đỏ khác
L71.9 Trứng cá đỏ, không
điển hình
L72 Kén nang lông của da
và tổ chức dưới da
L85.3 Khô da
L85.8 Dày thượng bì đặc
hiệu khác
L85.9 Dày thượng bì, không
điển hình
L86* Dày sừng trong các
bệnh đã được phân
loại ở phần khác
L87 Các bệnh loại bỏ dị
vật qua thượng bì
L87.0 Dày sừng nang lông
và quanh nang lông
[Bệnh Kyrle]
L87.1 Bệnh tạo keo đục lỗ
phản ứng
L87.2 Bệnh sợi chun đục lỗ
ngoằn nghoèo
L87.8 Các bệnh loại bỏ dị
vật qua thượng bì
khác
L87.9 Các bệnh loại bỏ dị
vật qua thượng bì,
không điển hình
L88 Viêm da mủ hoại thư
L89 Loét nằm và vùng đè
ép
L89.0 Loét nằm và vùng đè
ép giai đoạn I
L89.1 Loét nằm giai đoạn II
L89.2 Loét nằm giai đoạn III
L90 Teo da
L90.0 Lichen xơ teo
L90.1 Bệnh teo da
Schweninger-Buzzi
L90.2 Bệnh teo da
Jadassohn - Pellizzari
M43.6 Vẹo cổ
M43.8 Các dị tật điển hình
khác của cột sống
được xác định
M43.9 Các bệnh cột sống có
dị tật không đặc hiệu
O41.0 Thiểu ối
O41.1 Nhiễm khuẩn ối và
màng ối
O41.8 Các rối loạn xác định
khác của nước ối và
màng ối
O41.9 Rối loạn của màng ối
và nước ối chưa xác
định rõ
O42 Vỡ ối sớm
O42.0 Vỡ ối sớm, xuất hiện
chuyển dạ trong vòng
24 giờ
O42.1 Vỡ ối sớm, xuất hiện
chuyển dạ sau 24 giờ
O69.1 Chuyển dạ và đẻ có
biến chứng dây rốn
quấn quanh cổ bị
chèn ép
O69.2 Chuyển dạ và đẻ có
vướng mắc khác của
dây rốn với chèn ép
O69.3 Chuyển dạ và đẻ có
dây rốn ngắn
O69.4 Chuyển dạ và đẻ có
biến chứng do mạch
máu tiền đạo
O69.5 Chuyển dạ và đẻ có
biến chứng tổn
thương mạch
O69.8 Chuyển dạ và đẻ có
biến chứng khác của
dây rốn
O69.9 Chuyển dạ và đẻ có
biến chứng khác của
dây rốn, chưa xác
định rõ
O70 Rách tầng sinh môn
trong đẻ
O70.0 Rách tầng sinh môn
độ I trong đẻ
O70.1 Rách tầng sinh môn
độ II trong đẻ
O70.2 Rách tầng sinh môn
độ III trong đẻ
O70.3 Rách tầng sinh môn
độ IV trong đẻ
O70.9 Rách tầng sinh môn
chưa xác định rõ
O71 Chấn thương sản
khoa khác
O71.0 Vỡ tử cung trước
chuyển dạ
O71.1 Vỡ tử cung trong
chuyển dạ
O71.2 Lộn tử cung sau đẻ
O71.3 Rách cổ tử cung sản
khoa
O71.4 Rách âm đạo cao đơn
thuần do sản khoa
S12 Gãy cổ
S12.0 Gãy đốt sống cổ thứ
nhất
S12.1 Gẫy đốt sống cổ thứ
hai
S12.2 Gãy đốt sống cổ đặc
hiệu khác
S12.7 Gãy nhiều chỗ của đốt
sống cổ
S12.8 Gãy các phần khác
của cổ
S12.9 Gãy cổ, phần không
đặc hiệu
S13 Sai khớp, bong gân
và căng cơ quá mức
của khớp và các dây
chằng thuộc vùng cổ
T62.0 Ăn nấm
T62.1 Ăn quả dâu
T62.2 Ăn phần khác của cây
T65.0 Cyanid
T65.1 Strychnin và muối của
nó
T65.2 Thuốc lá và nicotin
T65.3 Dẫn xuất nitro và
amino của benzen và
chất đồng đẳng
T65.4 Carbon disulfid
T65.5 Nitroglycerin và acid
nitric và ester khác
T65.6 Sơn và thuốc nhuộm,
không xếp loại ở nơi
khác
T65.8 Ngộ độc các chất đã
xác định khác
T65.9 Ngộ độc các chất
chưa xác định
T66 Tác dụng chưa xác
định của tia xạ
T67 Tác dụng do nhiệt và
ánh sáng
T67.0 Đột quỵ do nhiệt và
say nắng
T67.1 Ngất do nhiệt
T67.2 Chuột rút do nhiệt
T67.3 Suy kiệt do nhiệt,
giảm tiết mồ hôi
T67.4 Suy kiệt do nhiệt bởi
mất muối
T67.5 Suy kiệt do nhiệt,
chưa xác định
T67.6 Mệt do nhiệt, nhất thời
T68 Hạ nhiệt độ
T69 Tác dụng khác của
giảm nhiệt độ
T69.0 Ngâm nước bàn tay
và bàn chân
T69.1 Bệnh cước
T69.8 Tác dụng xác định
khác của hạ nhiệt
T69.9 Tác dụng hạ nhiệt,
chưa xác định
T70 Tác động của áp lực
không khí và áp lực
nước
T70.0 Viêm tai do chấn
thương khí áp
T70.1 Viêm xoang do chấn
thương khí áp
T70.2 Tác dụng khác và
chưa xác định của độ
cao
T70.3 Bệnh do thùng lặn
(bệnh lý do giảm áp)
T70.4 Tác động của áp lực
dịch cao
T70.8 Tác động khác của áp
lực khí và áp lực nước
V49.1 Người đi ô tô bị
thương do va chạm
với xe động cơ khác
không rõ đặc điểm
trong tai nạn không
phải Tai nạn giao
thông
Z29.0 Cách ly
Z29.1 Miễn dịch liệu pháp
dự phòng
Z29.2 Hoá trị liệu dự phòng
khác
Z29.8 Các biện pháp dự
phòng đặc hiệu khác
Z29.9 Biện pháp dự phòng,
không đặc hiệu
ng rõ đặc điểm
CLS HỢP CHẨN ĐOÁN BỆNH
STT Tên chỉ định CLS ICD
R73
R73.0
R73.9
E16.0
E16.1
E16.2
E16.3
R73.9
E10
E10.0
E10.1
E10.2†
E10.3†
E10.4†
E10.5
1 Định lượng Glucose [Máu]
E10.6
E10.7
E10.8
E10.9
E11
E11.0
E11.1
E11.2†
E11.3†
E11.4†
E11.5
E11.6
E11.7
E11.8
E11.9
E10
E10.0
E10.1
E10.2†
E10.3†
E10.4†
E10.5
E10.6
E10.7
E10.8
2 Định lượng HbA1c [Máu] E10.9
E11
E11.0
2 Định lượng HbA1c [Máu]
E11.1
E11.2†
E11.3†
E11.4†
E11.5
E11.6
E11.7
E11.8
E11.9
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] E71.3
Định lượng HDL-C [Máu] E78
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) E78.0
E78.1
4
E78.2
E78.5
E78.8
E78.9
M80.0
M80.1
M80.2
M80.3
M80.4
M80.5
M80.8
M80.9
M81
M81.0
M81.1
5 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
M81.2
M81.3
M81.4
M81.5
M81.6
M81.8
M81.9
M82*
M82.0*
M82.1*
M82.8*
N23
N13.3
N18
N18.0
N18.1
N18.2
N18.3
N18.4
N18.5
N18.8
N18.9
N19
M13
6 Định lượng ucid uric (máu)
M13.0
M13.1
M13.8
M13.9
M25.5
M10
M10.0
M10.1
M10.2
M10.3
M10.4
M10.9
E79.0
CLS HỢP CHẨN ĐOÁN BỆNH
Tên bệnh
Tăng nồng độ Glucoza máu
Test dung nạp glucoza bất thường
Tăng đường huyết, không đặc hiệu
Hạ glucose máu do thuốc, không hôn mê
Hạ glucose máu khác
HHạ glucose máu không đặc hiệu
Tăng tiết glucagon
Tăng đường huyết, không đặc hiệu
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có hôn mê)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có Nhiễm toan ceton)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng thận)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng mắt)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng thần kinh)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng mạch máu ngoại vi)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng xác định khác)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng không xác định khác)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Chưa có biến chứng)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có hôn mê)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có Nhiễm toan ceton)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng thận)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng mắt)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng thần kinh)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng mạch máu ngoại vi)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng xác định khác)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng không xác định khác)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Chưa có biến chứng)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có hôn mê)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có Nhiễm toan ceton)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng thận)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng mắt)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng thần kinh)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng mạch máu ngoại vi)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng xác định khác)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có biến chứng không xác định khác)
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Chưa có biến chứng)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có hôn mê)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có Nhiễm toan ceton)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng thận)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng mắt)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng thần kinh)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng mạch máu ngoại vi)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng xác định khác)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có biến chứng không xác định khác)
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Chưa có biến chứng)
Rối loạn chuyển hoá acid béo
Rối loạn chuyển hoá lipoprotein và tình trạng tăng lipid máu khác
Tăng cholesterol máu đơn thuần
Tăng triglycerid máu đơn thuần
Tăng lipid máu hỗn hợp
Tăng lipid máu, không đặc hiệu
Rối loạn chuyển hoá lipoprotein khác
Rối loạn chuyển hoá lipoprotein không đặc hiệu
Loãng xương sau mãn kinh có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương sau cắt buồng trứng có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương do bất động có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương do kém hấp thu sau phẫu thuật có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương do dùng thuốc có kèm gãy xương bệnh lý
Loãng xương tự phát có kèm gẫy xương bệnh lý
Các loãng xương khác có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương không đặc hiệu có kèm gẫy xương bệnh lý
Loãng xương không kèm gãy xương bệnh lý
Loãng xương sau mãn kinh
Loãng xương sau cắt buồng trứng
Loãng xương do không vận động
Loãng xương do rối loạn hấp thu sau phẫu thuật
Loãng xương do dùng thuốc
Loãng xương tự phát
Loãng xương khu trú
Các bệnh loãng xương khác
Loãng xương không đặc hiệu
Loãng xương trong các bệnh đã xếp loại ở mụckhác
Loãng xương trong bệnh đa u tuỷ xương C90.0
Loãng xương trong các bệnh nội tiết E00-E34
Loãng xương trong các bệnh khác đã xếploại
Cơn đau quặn thận không đặc hiệu
Thận ứ nước khác và không đặc hiệu
Suy thận mạn
Bệnh thận giai đoạn cuối
Bệnh thận mạn, giai đoạn 1
Bệnh thận mạn, giai đoạn 2
Bệnh thận mạn, giai đoạn 3
Bệnh thận mạn, giai đoạn 4
Bệnh thận mạn, giai đoạn 5
Suy thận mạn khác
Suy thận mạn, không đặc hiệu
Suy thận không đặc hiệu
Các viêm khớp khác
Viêm đa khớp không đặc hiệu
Viêm một khớp không được xếp loại ở mục khác
Các viêm khớp đặc hiệu khác
Viêm khớp không đặc hiệu
Đau khớp
Gút (thống phong)
Bệnh Gút vô căn
Bệnh Gút do ngộ độc chì
Bệnh Gút do thuốc
Bệnh Gút do thương tổn chức năng thận
Bệnh Gút thứ phát khác
Bệnh Gút không đặc hiệu
Tăng acid uric máu không có biểu hiện của viêm khớp và bệnh tạo sỏi
Ghi chú
ten_cp ten_cp ten_cp
ten_cp Atisalbu Mobic
LoratadineSPM 10mg (ODT) Vilanta Savisang60
CARBOTHIOL Bivaltax Atimecox 15 inj
Adazol Thenadin Trifene Dispersible
SaVi Albendazol 200 THELIZIN LoperamideSPM (ODT)
MEBENDAZOL Hamigel-S Amitriptylin
DEXTROMETHORPHAN 15 Thenadin. DOSPASMIN 120MG
Erolin VACO - POLA 2 AESCIN
Dextromethorphan-BVP (<6) Alverin
LoratadinSPM 10mg (ODT)
Lorastad 10 Tab (<12)
THELIZIN
Anpemux
(<2)