Professional Documents
Culture Documents
Thiết Kế Máy Biến Áp Dầu 3 Pha 2 Dây Quấn Bad A. Tính toán các kích thước chủ yếu I. Xác định các đại lượng cơ bản Yêu cầu thiết kế
Thiết Kế Máy Biến Áp Dầu 3 Pha 2 Dây Quấn Bad A. Tính toán các kích thước chủ yếu I. Xác định các đại lượng cơ bản Yêu cầu thiết kế
5. Điện áp thử
II. Chọn các số liệu suất phát và tính các kích thước
1. Chiều rộng quy đỏi của rãnh từ tản
Ép tr
Các hệ số
7
8
9
10
11
12
13
14. Trọng lượng đồng dây quấn HA
I. Tổn Hao
1. Tổn hao chính (đồng)
dây quấn CA
4. Tổn hoa trong vách thùng dầu và các chi tiết kết cấu
5. Tổn hao ngắn mạch toàn phần
4. Suất từ hóa
Bt=1.571T
Bg= 1.52T
Bkn= 1.111 T
3
4
5
6
7
8
15. Nhiệt độ chênh trung bình của mặt ngoài ống với k
16. Nhiệt độ chênh trung bình của dầu sát vách thùng
17. Nhiệt độ chênh trung bình của dầu với môi trường
18. Nhiệt độ chênh của lớp dầu trên với môi trường xu
19. Nhiệt độ chênh lệch của dây quấn đối với môi trườ
Ế MÁY BIẾN ÁP DẦU 3 PHA 2 DÂY QUẤN BAD
Phía CA I2 26.39315516295
Phía HA I1 1338.783232903
Phía CA Uth2 85
Phía HA Uth1 5
kr 0.95
p ngắn mạch
Thành phần tác dụng unr = Pn/10S 1.125
Thành phần phản kháng urx = √(unr^2-urx^2 ) 6.401904013651
a 1.4
b 0.31
e 0.41
kf 0.92
Hệ số A 0.225745448604
A1 816.6660587573
A2 124.029287516
B1 537.4325841465
B2 64.00943379686
C1 705.1043907272
Trọng lượng 1 góc của lõi Go 51.96871686322
Tiết diện tác dụng của trụ Tt 0.036010352547
Diện tích khe hở nối thẳng T''k = Tt 0.0360104
Diện tích khe hở nối nghiêng T'k = √2 Tt 0.0507
Gt 1.46335
Tổn hao không tải Po Gg 1.3852896
Go 3.908926284
Po Chart Title
2500
2000
1500
1000
500
0
1 1.5 2 2.5 3
Chọn β = 2
d= A*∜(β) = 0.268458093658897 m
Chọn đường kính tiêu chuẩn gần nhất dđm = 0.26 m
Tính lại β = 1.75961388345976
Đường kính trung bình của rảnh d12 0.364 m
Chiều cao dây quấn sơ bộ l 0.649881054392599 m
Tiết diện hữu hiệu của trụ sắt Tb 0.04906
Tt = kđ*Tb 0.0475882
uv = 4.44*Bt*f*Tt 16.90332864
ủa dây quấn HA w1 = Uf1/uv 23.56764719099
chọn lại w1 24
tính lại uv = Uf1/w1 16.5988202392
∆ =0,746.kf.(Pn.uv)/(Sdm.d12 ) 10^6 3.520910740354
T1'=If1/∆ 380.2377656324
Theo bảng 38 chọn dây quấn hình xoắn đơn dây dẫn bẹt
Chiều cao rãnh dầu ngang sơ bộ lấy hr1 5
Số đệm 1 vành bánh dây 12
Bề rộng tấm đệm bn 40
của mỗi vòng dây hv1 = l/(w1+4) -hr1 0.018210037657
Theo 3.5.1.2 trang 89, hv1>15 => dùng dây quấn hình xoắn kép có rãnh dầu giữa các bánh
kf1 1.038140426801
β1=(b1*m1*kr)/l* 0.521500457457
kf2 1.0044683268
β2=(b2*m2*kr)/l 0.502958218969
unr=Pn/(10.S) 1.135328995066
unx=(7,9*f*S'*β*ar* kr*kq*10^(-1))/(uv)^2 6.411548960696
β 1.743732427427
ar 0.050333333333
σ 0.04708151717
kr 0.952918482858
kq 1.00260599148
x 0.083
un 6.511292652188
sai lệch so với tiêu chuẩn 0.17373311058
Trọng lượng phần thẳng nằm giữa hai trụ biên Gg'=2*(t-1)*C*Tg*γ 773.65954908
Trọng lượng phần gông ở các góc Gg''=4 Go/2 159.481386
Gg 933.14093508
Trọng lượng sắt của phần trụ ứng với chiều cao cGt'=3*Tt*l*γ 880.053817302
Trọng lượng sắt phần trụ nối với gông Gt''=3(Tt*a1g*γ-G0 ) 33.779646
Gt 913.833463302
bộ trụ và gông G 1846.974398382
qt 1.715 VA/kg
qg 1.474 VA/kg
qkn 2620 VA/m2
Các hệ số
do ảnh hưởng của cắt bavia kib 1
do ảnh hưởng cắt dập lá thép kic 1.18
do chiều rộng lá tôn ở góc kir 1.3
gia tăng do góc nối ki0 27.95
tăng công suất từ hóa ở gông kig 1
do ép mạch từ để đai kie 1.06
tăng cs từ hóa do tháo lắp gông kit 1.05
Công suất từ hóa không tải Qo 10183.33791062
g của dòng điện iox 0.636458619414
ủa dòng điện không tải ior=Po/(10.S) 0.18250929341
io 0.662109670981
Trị số dòng điện không tải của dây quấn HA Iox =If1*i0x% 8.520801281077
Ior=If1.i0r% 2.443403818661
Io 8.864213258527
tải định mức η=(1-(P0+Pn)/(S+P0+Pn )).100% 98.66740236801
Dq HA θ0.dt1 20.4861945316
Dq CA θ0.dt2 16.25561407544
A
A
A
A
Do dây quấn nối Y/Y - 0
kVA
Bảng 2
kVA
mm bảng 19
mm bảng 19
m k 0.51 bảng 12
m
%
%
mm
T
là tôn
bảng 5
bảng 4
bảng 10
T
T
T
W/kg 1.56 1
bảng 45 Nội suy pg
W/kg 1.58 1
W/kg 1.56 1.575
bảng 50 Nội suy qg
W/kg 1.58 1.675
mm bảng 18
mm bảng 19
mm bảng 19
mm bảng 19
mm bảng 19
mm bảng 19
mm bảng 19
bảng 13
bảng 14
bảng 15
kg
kg
Nguyen v
Tại sao chọ
hiện đang
kdq = 0.0246 dây quấn bằng đồng
*x^3 kg
*x^2 m2
*x^2 m2
*x^2 m2
kpf 1.13
hệ số gia tăng tổn hao ở góc nối kpo 8.58
Số lượng góc nối N 4 do MBA 3 pha
2.4 3 3.6
1.24466595458 1.31607401295249 1.37744930799686
1.54919333848 1.73205080756888 1.89736659610103
1.92822820547 2.27950705695478 2.61352630481572
656.132720393 620.532014704231 592.882840781212
192.145345997 214.825027604201 235.329027070982
848.27806639 835.357042308432 828.211867852193
1036.29266729 1225.08136819942 1404.594195732
99.1629884382 110.867591499879 121.449361521503
1135.45565573 1335.9489596993 1526.04355725351
1983.73372212 2171.30600200773 2354.2554251057
100.207545658 118.463056830605 135.821608549557
1241.32770845 1222.41972786204 1211.96383682151
1572.93491114 1850.67620000226 2114.01226901029
391.703909076 463.063356528136 530.916655594522
3205.96652867 3536.15928439244 3856.89276142632
1933.31054111 1903.86223512515 1887.57766802193
2354.54897505 2770.30391977006 3164.49548293431
4781.29496721 5652.33699426551 6480.58156833729
1497.91558314 1674.72053422608 1834.56442822545
10567.0700665 12001.2236833868 13367.219147519
0.66044187916 0.750076480211674 0.835451196719936
455.142927104 407.092209793123 371.622643813865
482.861131365 431.884125369524 394.254462822129
3242.31001546 3320.83089800028 3425.95128287227 kdq.Fe = 2.36 bảng 16
3872375.18806 4094538.24511558 4285487.60692285
0.28097767428 0.297097718449517 0.310952911962487
0.39336874399 0.415936805829324 0.435334076747482
0.51491848178 0.435568004517003 0.379900649268662
0.53747182301 0.565037098548675 0.588729479455853
3400
3350
3300
3250
3200
3150
2.5 3 3.5 4
3100
1 1.5 2 2.5 3 3.5
B2*x^2 GFe Gdq=C1/x^2
bảng 7
m2
V
vòng
vòng
V
MA/m2
mm2
mm2 bảng 54 a
bảng 30
mm
m 18.21 mm
vòng
mm2
7.5
32.9
8
mm2
mm
MA/m2
mm 0.52275 m
mm 0.03 m
m
m
kg
kg bảng 24
A
V
V
C2C3
C3C4
C1C5
C5C6
C6C7
Chọn wdc 31
vòng
vòng
vòng
vòng
vòng
MA/m2
mm2
mm2
mm2
5.6
7.63
6.1
mm
mm
MA/M2
W/m2
mm2 trang 97
mm2 bảng 29
mm2 bảng 28
mm2
bánh ta lấy số bánh chắn 62 bánh
vòng ta chọn 21 Vòng
mm ta chọn 40 mm
D E Tổng hợp
Điều chỉnh Cách điện tăng cường
8 4 62
15.5 15
124 60 1277
1.4x5.6
2.9x7.1
7.63 7.63 7.63
3.45912911703 3.45912911703202 3.45912911703202
0
40 43.5 42
6.1 7.1 5.8
35.5 17.2 363.4
36.3 19 376.1
W
W
m
kg
W
kg
W
W k 0.027 bảng 40a
W
W
%
m
%
A
A
N
MPA
MPA
N
N m 4 hình 4.11
N
N
MPa Thỏa mãn
m
0.04906 m2
0.05071 mm2
0.010746 m3
0.047582 cm2
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
T
T
m2
445 W/m2
pk 974 W/m2
pk 900 W/m2
bảng 46b
bảng 47
W
%
bảng 52b
bảng 52a
VA
%
%
%
A
A
A
%
bảng 55
°C
°C
°C
mm bảng 31
mm
mm
mm bảng 32
mm bảng 31
mm
mm bảng 32
m
m
mm hg 0.25
m
mm bảng 58
m
°C
<50
°C θd.t 5
m2
m2 k 1.8 bảng 59
m2
m2
m2
m2 khd 1.26 bảng 56
m2 bảng 63
m2
ta chọn 12 bộ tản nhiệt
m2
°C
°C
°C
°C <50°C
°C <65°C
°C <60°C
Nguyen vu thanh:
Tại sao chọn giá trị này,
hiện đang chọn sai
bảng 48
bảng 47
do MBA 3 pha
1000
nội suy
4000
cFE= 1.06
*Gdd
3 3.5 4
của dây quấn khi sấy khô