Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

THIẾT KẾ MÁY BIẾN ÁP DẦU 3 P

Yêu cầu thiết kế


Sđm 1600 kVA I. Xác định các đại lượng cơ bản
m 3 pha 1. Dung lượng 1 pha
fđm 50 Hz Dung lượng trên mỗi trụ
U2 đm 35000 V 2. Dòng điện định mức
U1 đm 690 V
Pn 18000 W
Po 3100 W 3. Dòng điện định mức
io% 1.3 %
Điện áp ngắng mạch 6.5 %
4. Điện áp pha định mức

5. Điện áp thử

II. Chọn các số liệu suất phát và tính các kích thước
1. Chiều rộng quy đỏi của rãnh từ tản

2. Hệ só quy đổi từ trường tản

3. Các thành phần điện áp ngắn mạch

4. Chọn tôn cán lạnh

Ép tr

5. Các khoảng cách điện chính với Uth2=85kv


5. Các hằng số tính toán

Từ dòng này các số liệu khác so với thầy Thụ, 6. Hệ số kf


7. Chọn hệ số β

Các hệ số

Tổn hao không tải Po


Po
4500
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
1 1.5 2 2.5 3

8. Đường kính trụ sắt


I. Dây quấn HA
1. Suất điện động của 1 vòng dây
2. Số vòng dây một pha của dây quấn HA

3. Mật độ dòng điện trung bình


4. Tiết diện vòng dây sơ bộ
Theo bảng 38 ch

5. Chiều cao hướng trục của mỗi vòng dây

7
8
9
10
11

12
13
14. Trọng lượng đồng dây quấn HA

II. Dây quấn CA


1. Chọn sơ đồ điều chỉnh điện áp theo hình 3-37
2. Số vòng dây của cuộc CA ứng với điện áp định mức
3. Số vòng dây cuộn CA ở một cấp điều chỉnh

4. Số vòng dây tương ứng trên các đầu phân nhánh

5. Mật độ dòng điện sơ bộ


6. Sơ bộ tính tiết diện vòng dây
7. Theo bảng 38 chọn dây quấn kiểu bánh dây xoáy ốc

8. Mật độ dòng diện thực

9. Số bánh dây trên 1 trụ của dây quấn

10. Số vòng dây 1 bánh


11. Chiều dày dây quấn
12. Chiều dài dây quấn
13. Đường kính trong của dây quấn CA
14. Đường kính ngoài của dây quấn CA
15. Trọng lượng đồng dây quấn CA
16. Trọng lượng dây quấn CA kể cả dây cách điện
Toàn bộ trọng lượng quấn CA và HA
Toàn bộ trọng lượng quấn CA và HA (có cách điện)

I. Tổn Hao
1. Tổn hao chính (đồng)

2. Tổn hao phụ


Trong dây quấn HA

dây quấn CA

3. Tổn hao trong dây dẫn ra

4. Tổn hoa trong vách thùng dầu và các chi tiết kết cấu
5. Tổn hao ngắn mạch toàn phần

II. Điện áp ngắn mạch


1. Thành phần tác dụng
2. Thành phần phản kháng

3. Điện áp ngắn mạch toàn phần


III. Tính toán cơ học khi ngắn mạch

1. Ta chọn kết cấu lõi thép kiểu 3 pha, 3 trụ. Lá thép x


Kích thước các tập lá thép theo bảng 40b

2. Tổng chiều dày của các lá thép


3. Toàn bộ tiết diện bậc thang của trụ
4. Tiết diện bậc thang của gông
5. Thể tích 1 góc của mạch từ
6. Tiết diện hữa hiệu của trụ
7. Thể tích thuần sắc của 1 góc
8. Chiều cao trụ
9. Khoảng cách 2 tâm trụ
10. Trọng lượng sắt 1 góc
11. Trọng lượng sắt gông

12. Trọng lượng sắt trụ

13. Trọng lượng sắt toàn bộ trụ và gông

1. Gía trị tự cảm


2. Tổn hao sắt tương ứng
Bt= 1.571T
Bg=1.52T

3. Tổn hao không tải

4. Suất từ hóa
Bt=1.571T
Bg= 1.52T
Bkn= 1.111 T

6. Thành phần phản kháng của dòng điện


7. Thành phần tác dụng của dòng điện không tải
8. Dòng điện không tải toàn phần

9. Hiệu suất của mba khi tải định mức

I. Tính toán nhiệt của dây quấn


1. Nhiệt độ chênh lệch lòng dây và b

2. Nhiệt độ chênh mặt ngoài dây quấn với dầu (6-10b)


3. Nhiệt độ trung bình dq với dầu

II. Tính toán nhiệt của thùng


1. Chọn kết cấu thùng vách thẳng có bộ tản nhiệt kiểu
2

3
4
5

6
7
8

9. Nhiệt độ chênh lệch trung bình cho phép của đầu nố


10. Nhiệt độ chênh lệch của lớp dầu trên với không kh
11. Nhiệt độ trung bình của vách thùng với không khí
12. Bề mặt đối lưu của thùng phẳng
13. Bề mặt bức xạ của thùng có bộ tản nhiệt
14. Bề mặt đối lưu cần thiết
Bề mặt đối lưu của nắp thùng
Bề mặt đối lưa của các bộ tản nhiệt
Bề mặt đối lưa của bộ tản nhiệt

15. Nhiệt độ chênh trung bình của mặt ngoài ống với k
16. Nhiệt độ chênh trung bình của dầu sát vách thùng
17. Nhiệt độ chênh trung bình của dầu với môi trường
18. Nhiệt độ chênh của lớp dầu trên với môi trường xu
19. Nhiệt độ chênh lệch của dây quấn đối với môi trườ
Ế MÁY BIẾN ÁP DẦU 3 PHA 2 DÂY QUẤN BAD

A. Tính toán các kích thước chủ yếu


g cơ bản
Sf 533.3333333333
S' 533.3333333333

Phía CA I2 26.39315516295
Phía HA I1 1338.783232903

Dòng điện pha If2 26.39315516295


Dòng điện pha If1 1338.783232903

Phía CA Uf2 20207.25942164


Phía HA Uf1 398.3716857408

Phía CA Uth2 85
Phía HA Uth1 5

t phát và tính các kích thước chủ yếu


a rãnh từ tản
a12 27
Độ dày ống cách điện δ12 5
a1 + a2 = k.∜(S').10^(-2) 0.024508676424
Chiều rộng quy đổi từ trường tản ar= a12 + (a1 + a2)/3 0.051508676424

kr 0.95
p ngắn mạch
Thành phần tác dụng unr = Pn/10S 1.125
Thành phần phản kháng urx = √(unr^2-urx^2 ) 6.401904013651

Chọn tôn 3404 chiều dày 0.35


Từ cảm trong trụ Bt 1.6
kg 1.02
Ép trụ bằng nê với dây quấn, sử dụng thép có 4 mối ghép xiên ở 4 góc, 2 mối ghép thẳng là tôn
Số bậc thang trong trụ 8
Số bậc thang trong gông 7
Hệ số chêm kiến kc 0.928
Hệ số điền đầy rãnh kđ 0.97
Hệ số lợi dụng lõi sắt klđ = kc*kđ 0.90016
Từ cả trong gông Bg = Bt/kg 1.56862745098
Từ cảm trong khe hở kk mối nối thẳng B''k = Bt 1.6
Từ cảm ở mối nối xiên B'k = Bt√2 1.131370849898
Suất từ hóa ở trụ pt 1.295
Suất từ hóa ở gông pg 1.22592
Suất từ hóa ở trụ qt 1.775
Suất từ hóa ở gông qg 1.615
chính với Uth2=85kv
Trụ và dây quấn HA ao1 15
Dây quấn HA và CA a12 27
Ống cách điện CA và HA δ12 5
dây quấn CA và HA a22 30
tấm chắn giữa các pha δ22 3
giữa dây quấn CA đến gông l'o 75
đầu thừa ống cách điện lđ2 50

a 1.4
b 0.31
e 0.41
kf 0.92

Hệ số A 0.225745448604
A1 816.6660587573
A2 124.029287516
B1 537.4325841465
B2 64.00943379686
C1 705.1043907272
Trọng lượng 1 góc của lõi Go 51.96871686322
Tiết diện tác dụng của trụ Tt 0.036010352547
Diện tích khe hở nối thẳng T''k = Tt 0.0360104
Diện tích khe hở nối nghiêng T'k = √2 Tt 0.0507
Gt 1.46335
Tổn hao không tải Po Gg 1.3852896
Go 3.908926284

Công suất từ hóa Qo Gt 2.2791


Gg 2.07366
Go 47.7139215
x2 966.9003512528

Tính toán sơ bộ MBA


Bang tinh toan voi tri so β tu 1.8 den 2.4
β 1.2 1.8
x=∜(β) 1.04663513939211 1.158292185288
x^2 1.09544511501033 1.3416407865
x^3 1.14653135064524 1.554012038467
A1/x 780.277699477603 705.06049262
A2*x^2 135.867277127564 166.4027508519
Gt 916.144976605167 871.463243472
B1x^3 616.183306582266 835.176705628
B2*x^2 70.1188215673482 85.87766710263
Gg = B1*x^3 + B2*x^2 686.302128149614 921.0543727306
GFe 1602.44710475478 1792.517616203
Go 59.5837631364927 80.76001162912
1.46335Gt 1340.64075151517 1275.255737335
1.3852896Gg 950.727200583527 1275.927043578
3.908926284Go 232.908537823866 315.6849321532
Po 2524.27648992256 2866.867713066
2.2791Gt 2087.98601618084 1986.151878197
2.07366Gg 1423.15727105873 1909.953610557
47.7139215Go 2842.9749969692 3853.376855211
966.900351252818*x^2 1059.18626648167 1297.232947722
Qo 7413.30455069044 9046.715291687
io=Qo/10S (%) 0.463331534418153 0.56541970573
Gdq=C1/x^2 643.669300328686 525.5537829665
Gdd = 1.03*1.03 *Gdq 682.868760718703 557.5600083492
C'td = cfe*Gfe + kdq.Fe*Gdd 3310.16420633621 3215.910292879
△√(kf*Pn/(2,4Gdq))*10^6 3256266.41415763 3603651.166276
d = A*x 0.236273119066376 0.261479188982
d12 = a*d = 1.4d 0.330782366692926 0.366070864575
l = pi*d12/β 0.865986210949618 0.638914188245
C=d12 + a12 + 2 a2 + a22 0.461027033603502 0.492129413159

Po Chart Title
2500

2000

1500

1000

500

0
1 1.5 2 2.5 3

2 2.5 3 3.5 4 Gt Gg = B1*x^3 + B2*x^2 GFe Gd

Chọn β = 2
d= A*∜(β) = 0.268458093658897 m
Chọn đường kính tiêu chuẩn gần nhất dđm = 0.26 m
Tính lại β = 1.75961388345976
Đường kính trung bình của rảnh d12 0.364 m
Chiều cao dây quấn sơ bộ l 0.649881054392599 m
Tiết diện hữu hiệu của trụ sắt Tb 0.04906
Tt = kđ*Tb 0.0475882

B. Tính toán dây dẫn

uv = 4.44*Bt*f*Tt 16.90332864
ủa dây quấn HA w1 = Uf1/uv 23.56764719099
chọn lại w1 24
tính lại uv = Uf1/w1 16.5988202392
∆ =0,746.kf.(Pn.uv)/(Sdm.d12 ) 10^6 3.520910740354
T1'=If1/∆ 380.2377656324
Theo bảng 38 chọn dây quấn hình xoắn đơn dây dẫn bẹt
Chiều cao rãnh dầu ngang sơ bộ lấy hr1 5
Số đệm 1 vành bánh dây 12
Bề rộng tấm đệm bn 40
của mỗi vòng dây hv1 = l/(w1+4) -hr1 0.018210037657
Theo 3.5.1.2 trang 89, hv1>15 => dùng dây quấn hình xoắn kép có rãnh dầu giữa các bánh

Chọn số vòng dây 12


Tiết diện của 1 sợi dây Td1=(T1^')/12 31.68648046937
Từ bảng 21 ta chọn lại Td1 32.9
Quy cách chọn dây dẫn HA 4.5
Πb*12
5
Tiết diện mỗi vòng dây T1= nv1.Td1 394.8
Chiều cao thực của mỗi vòng dây hv1= 2.b1^'+hr1 21
Mật độ dòng điện thực của dây quấn HA ∆1=If1/T1 3.391041623362
Chiều cao thực của dây quấn hạ áp l1=2b^' (w1+1)+k.hr (2w1+1) 632.75
Chiều dày dây quấn HA a1=nv1/n.a^' 30
n=2 đói với dây quấn xoắn mạch kép
Đường kính trong của dây quấn HA D1'=d+2ao1 0.29
Đường kính ngoài dây quấn HA D1''=D1'+2a1 0.35
Gcu= =28.10^3.t.(D1'+D1'')/2.w1.T1 254.693376
Trọng lương dây quấn có cách điện Ddd1= 1.02*Gcu 259.78724352

điện áp theo hình 3-37


Dòng điện làm việc qua các tiếp điểm I2 26.4
Điện áp làm viẹc Ulv= 10%.(U2/ √3) 2020.725942164
Điện áp thử Uth= 2.Ulv 4041.451884327
Điện áp Các cực dây quấn
36750 A2A3 B2B3
35875 A3A4 B3B4
35000 A1A5 B1B5
34425 A5A6 B5B6
33250 A6A7 B6B7

CA ứng với điện áp định mức w2đm= w1*Uf2/Uf1 1215.391304348


ở một cấp điều chỉnh wđc=0,025w2đm 30.3847826087
Cấp điện áp (V) số vòng dây w2
36750 1277
35875 1246
g trên các đầu phân nhánh
35000 1215
34125 1184
333250 1153
△'2= 2*△tb - △1 3.650779857346
T2'=If2/(∆2' ) 7.229456772049
y quấn kiểu bánh dây xoáy ốc liên tục Số vòng dây 1
Tiết diện 1 vòng dây 7.229456772049
Theo bảng 21 Td2 7.63
1.4
Quy cách chọn dây CA Πb*1
1.9
cách điện tăng cường bánh dây trên và dưới 1.5
Kích thước cả phần cách điện 2.9 7.1
△2= If2/Td2 3.459129117032
Với △2= 3.46 ma/M2 VÀ b=5.6 MM q2 800
của dây quấn
Rãnh dầu ngang giữa các bánh hr2 4.5
Hai bánh trên dưới có rãnh dầu 7.5
Rãnh điều chỉnh giữa dây quấn hđc 12
Chiều cao của bánh dây b' 6.1
Số bánh dây nb2= l/(b^'+hr2 ) 61.30953343326
wb2= w2max⁡/nb2 20.59677419355
a2= wb2*a' 39.9
ký hiê ̣u qui ước các bánh dây
Các số liê ̣u
B C
Tên chính Chính
Số bánh trên trụ 43 7
Số vòng dây 1 bánh 22 21

Số vòng toàn bô ̣ 946 147


Kích thước dây dẫn 1.4x5.6
1.9x6.1
Tiết diện vòng dây 7.63 7.63
Mật độ dđ (MA/m2) 3.45912911703202 3.459129117032
Kích thước (mm)
hướng kính 42 42
hướng trục 6.1 6.1
Trọng lượng dd (kg)
ko cách điện 270.3 42
có cách điện 278.3 43.3
Hệ số tăng trọng lượng dd
Đk trong (m) D'2 0.364
Đk ngoài (m) D''2 0.4564

l2=b'*nb2+k[hr2 (nb2-4)+hđc+2htc ] 0.6558


a dây quấn CA D'2=D1''+2a12 0.404
a dây quấn CA D2^'=D2'+2a2 0.484
GCu2= 28*10^3*3.((D2'+D2'')/2)*w2*Td2 363.39394896
n CA kể cả dây cách điện Gd2 376.1127371736
n CA và HA 618.08732496
n CA và HA (có cách điện) 635.8999806936

C. Tính toán các tham số ngắn mạch

dây quấn HA Pcu1= 2.4*10^(-12)*∆1^2.GCu1 7029.025727654


dây quấn CA Pcu2 10435.72146639

kf1 1.038140426801
β1=(b1*m1*kr)/l* 0.521500457457
kf2 1.0044683268
β2=(b2*m2*kr)/l 0.502958218969

Đối với dây quấn HA lr1=7,5l 4.9185


Trọng lượng dây quấn HA Gr1=lr1*Tr1*γ 17.28223182
Tổn hao trong dây quấn HA Pr1=2.4*10^-12* ∆1^2*Gr1 476.9548937702
Trọng lượng của dây quấn CA Gr2=lr2*Tr2*γ 0.03340005795
Tổn hao trong dây dẫn CA Pr2=2.4*10^-12* ∆2^2*Gr2 0.959162095916
ùng dầu và các chi tiết kết cấu Pt=10k*S 432
Pn =PCu1*kf1+PCu2*kf2+Pr1+Pr2+Pt 18689.38150506
Khi điện áp dây quấn CA Pntt=Pn-0,05Pcu2*kf2 18165.26392105
So sánh với số liệu đã cho 0.918132894713

unr=Pn/(10.S) 1.135328995066
unx=(7,9*f*S'*β*ar* kr*kq*10^(-1))/(uv)^2 6.411548960696
β 1.743732427427
ar 0.050333333333
σ 0.04708151717
kr 0.952918482858
kq 1.00260599148
x 0.083
un 6.511292652188
sai lệch so với tiêu chuẩn 0.17373311058

1. Dòng điện ngắn mjach xác lập In=(100*Iđm)/(un (1+100.S/(un*Sn )) ) 401.39894236


2. Dòng điện ngắn mạch cực đại imax 893.1206922979
km 1.573326761224
3. Lực hướng kính Fr=0,628*(imax*w2đm)^*β*kr*10^(-6) 1225788.790593
4. Ứng suất nén trong dây quấn HA σnr1=Fr/(2π*T1*w1 ) 20.58957544004
Ứng suất nén trong dây CA σnr2=Fr/(2π*T2*w2 ) 21.03754773602
5. Lực chiều chục F't 47040.28346537
F''t 127740.0950197
6. Lực nén chiều dài cự đại các dây quấn Fn1 80699.81155431
Fn2 174780.3784851
7. Ứng suất nén σn 12.13752628368
D. Tính toán cuối về hệ thống mạch từ
p kiểu 3 pha, 3 trụ. Lá thép xen kẽ bằng ton cán lạnh 3404 dày 0.35mm có 4 mối nối nghiêng ở 4 góc
p theo bảng 40b
Thứ tự tập Trụ (mm) Gông (mm)
1 250x35 250x35
2 230x25 230x25
3 215x13 215x13
4 195x13 195x13
5 175x10 175x10
6 155x8 155x23
7 120x9
8 105x6
238 mm 0.238
Tbt 490.6 cm2
Tbg 507.1 cm2
Vo 10.746 cm3
Tt=kđ*T*bt 475.882 cm2
Vo 10.42362 cm3
lt= l+2.l01 0.8058 m
C=D2^''+a22 0.514 m
Go= V0*γ*10^(-6) 79.740693 kg

Trọng lượng phần thẳng nằm giữa hai trụ biên Gg'=2*(t-1)*C*Tg*γ 773.65954908
Trọng lượng phần gông ở các góc Gg''=4 Go/2 159.481386
Gg 933.14093508

Trọng lượng sắt của phần trụ ứng với chiều cao cGt'=3*Tt*l*γ 880.053817302
Trọng lượng sắt phần trụ nối với gông Gt''=3(Tt*a1g*γ-G0 ) 33.779646
Gt 913.833463302
bộ trụ và gông G 1846.974398382

E. Tính tổn hoa và dòng không tải


Trong sắt Bt= uv/(4,44.f.Tt ) 1.571381205854
Trong gông Bg=uv/(4,44.f.Tg ) 1.52005360046
Tiết diện khe hở không khí ở mối nối nghiêng Tn 0.067291109725
Bkn=Bt/√1 1.11113430648845 pkn
pt 1.269 W/kg
pg 1.163 W/kg
Các hệ số
do cắt dập lá tôn thành tấm kpc 1
do gấp mép, khử bavia kbp 1
gia tăng tổn hao ở gông kpg 1
do ép trụ để đai kpe 1.03
do tháo lắp gông trên kpt 1.05
gia tăng tổn hao góc nối kp0 8.58
Po 2920.148694557
So sánh với tiêu chuẩn 5.801655014307

qt 1.715 VA/kg
qg 1.474 VA/kg
qkn 2620 VA/m2
Các hệ số
do ảnh hưởng của cắt bavia kib 1
do ảnh hưởng cắt dập lá thép kic 1.18
do chiều rộng lá tôn ở góc kir 1.3
gia tăng do góc nối ki0 27.95
tăng công suất từ hóa ở gông kig 1
do ép mạch từ để đai kie 1.06
tăng cs từ hóa do tháo lắp gông kit 1.05
Công suất từ hóa không tải Qo 10183.33791062
g của dòng điện iox 0.636458619414
ủa dòng điện không tải ior=Po/(10.S) 0.18250929341
io 0.662109670981
Trị số dòng điện không tải của dây quấn HA Iox =If1*i0x% 8.520801281077
Ior=If1.i0r% 2.443403818661
Io 8.864213258527
tải định mức η=(1-(P0+Pn)/(S+P0+Pn )).100% 98.66740236801

F. Tính toán nhiệt

Dây quấn HA δ 0.00025


q1 884.7252264149
λcđ 0.17
θ1 1.301066509434
Dây quấn CA δ 0.00025
q2 595.9848424548
λcđ 0.17
θ2 0.876448297728
oài dây quấn với dầu (6-10b)
Dây quấn HA k1 1
k2 1.1
hr/a 0.166666666667
k3 0.85
θ0.d1 19.18512802217
Dây quấn CA k1 1
k2 1
hr/a 0.1125
k3 0.95
θ0.d2 15.37916577771

Dq HA θ0.dt1 20.4861945316
Dq CA θ0.dt2 16.25561407544

ch thẳng có bộ tản nhiệt kiểu ống thẳng


kc từ d.dẫn ra CA đến dây CA s1 40
kc từ d.dẫn ra CA đến vách thùng s2 42
đkính d.dẫn ra có cách điện CA d1 20
kc từ d.dẫn ra HA đến dây CA s3 25
kc từ d.dẫn ra HA đến vách thùng s4 90
đkính thanh dẫn trần HA d2 10
kc dây CA đến vách thùng s5 125
Chiều rộng tối thiểu của thùng B 0.711
Chiều dài thùng dầu A 1.739
Chiều dày tấm lót gông dưới n 50
Chiều cao ruột máy H1 1.3558
Kc từ gông trên đến nắp thùng H2 400
Chiều cao thùng H 1.7558
Chọn kết cấu thùng có bộ tản nhiệt kiểu ống tản nhiệt
Sơ bộ diện tích bề mặt bức xạ và đối lưu thùng dầu
ung bình cho phép của đầu nối với không khí θd.k=60- θo.dtbmax 39.5138054684
của lớp dầu trên với không khó 1,2.θ(d.k) 47.41656656208
ủa vách thùng với không khí θt.k=θd.k-θd.t 34.5138054684
Mfdl 7.531806759014
ùng có bộ tản nhiệt Mbx 13.55725216623
M'dl 89.84820731842
Mndl 0.745611624039
∑Mbdl 81.57078893537
Mbdl 6.5896
Bề mặt đối lưa của ống Môdl 4.96
Hai ống góp có bề mặt đối lưu Mgdl 0.34
Số bộ tản nhiệt cần thiết nb= ∑Mbdl / Mbdl 12.37871630074
Bề mặt đối lưu thực của thùng Mdl 87.35261838305
bình của mặt ngoài ống với không khí θt.k 36.1087193086
bình của dầu sát vách thùng θd.t 5.398297621786
bình của dầu với môi trường xung quanh θ'd.k=θd.t+θt.k 41.50701693039
ớp dầu trên với môi trường xung quanh θd.k=1,2*d.k 49.80842031646
của dây quấn đối với môi trường
HA θo.k1=θ'd.k+θo.dtb1 61.99321146199
CA θo.k2=θ'd.k+θo.dtb2 57.76263100582
kVA
kVA

A
A

A
A
Do dây quấn nối Y/Y - 0

kVA
Bảng 2
kVA

mm bảng 19
mm bảng 19
m k 0.51 bảng 12
m

%
%

mm
T

là tôn
bảng 5

bảng 4
bảng 10

T
T
T
W/kg 1.56 1
bảng 45 Nội suy pg
W/kg 1.58 1
W/kg 1.56 1.575
bảng 50 Nội suy qg
W/kg 1.58 1.675
mm bảng 18
mm bảng 19
mm bảng 19
mm bảng 19
mm bảng 19
mm bảng 19
mm bảng 19

bảng 13
bảng 14

bảng 15

kg
kg
Nguyen v
Tại sao chọ
hiện đang
kdq = 0.0246 dây quấn bằng đồng
*x^3 kg
*x^2 m2
*x^2 m2
*x^2 m2
kpf 1.13
hệ số gia tăng tổn hao ở góc nối kpo 8.58
Số lượng góc nối N 4 do MBA 3 pha

k'if 1.2 Trang 133


k''if 1.07 trang 134
kir 1.3 bảng 52.b
kig 21
kn 6
kt 0
k'io 3.5
Bảng 52a
k''io 7.5
kio 27.95 bảng 53
pk 2970.5627485 VA/m2 1
1.2

2.4 3 3.6
1.24466595458 1.31607401295249 1.37744930799686
1.54919333848 1.73205080756888 1.89736659610103
1.92822820547 2.27950705695478 2.61352630481572
656.132720393 620.532014704231 592.882840781212
192.145345997 214.825027604201 235.329027070982
848.27806639 835.357042308432 828.211867852193
1036.29266729 1225.08136819942 1404.594195732
99.1629884382 110.867591499879 121.449361521503
1135.45565573 1335.9489596993 1526.04355725351
1983.73372212 2171.30600200773 2354.2554251057
100.207545658 118.463056830605 135.821608549557
1241.32770845 1222.41972786204 1211.96383682151
1572.93491114 1850.67620000226 2114.01226901029
391.703909076 463.063356528136 530.916655594522
3205.96652867 3536.15928439244 3856.89276142632
1933.31054111 1903.86223512515 1887.57766802193
2354.54897505 2770.30391977006 3164.49548293431
4781.29496721 5652.33699426551 6480.58156833729
1497.91558314 1674.72053422608 1834.56442822545
10567.0700665 12001.2236833868 13367.219147519
0.66044187916 0.750076480211674 0.835451196719936
455.142927104 407.092209793123 371.622643813865
482.861131365 431.884125369524 394.254462822129
3242.31001546 3320.83089800028 3425.95128287227 kdq.Fe = 2.36 bảng 16
3872375.18806 4094538.24511558 4285487.60692285
0.28097767428 0.297097718449517 0.310952911962487
0.39336874399 0.415936805829324 0.435334076747482
0.51491848178 0.435568004517003 0.379900649268662
0.53747182301 0.565037098548675 0.588729479455853

C'td = cfe*Gfe + kdq.Fe*Gdd


Title
3450

3400

3350

3300

3250

3200

3150
2.5 3 3.5 4
3100
1 1.5 2 2.5 3 3.5
B2*x^2 GFe Gdq=C1/x^2

bảng 7
m2

V
vòng
vòng
V
MA/m2
mm2

mm2 bảng 54 a
bảng 30
mm
m 18.21 mm

vòng
mm2

7.5
32.9
8
mm2
mm
MA/m2
mm 0.52275 m
mm 0.03 m

m
m
kg
kg bảng 24

A
V
V
C2C3
C3C4
C1C5
C5C6
C6C7

Chọn wdc 31

vòng
vòng
vòng
vòng
vòng
MA/m2
mm2

mm2
mm2
5.6
7.63
6.1
mm
mm
MA/M2
W/m2

mm2 trang 97
mm2 bảng 29
mm2 bảng 28
mm2
bánh ta lấy số bánh chắn 62 bánh
vòng ta chọn 21 Vòng
mm ta chọn 40 mm

D E Tổng hợp
Điều chỉnh Cách điện tăng cường
8 4 62
15.5 15

124 60 1277
1.4x5.6
2.9x7.1
7.63 7.63 7.63
3.45912911703 3.45912911703202 3.45912911703202
0
40 43.5 42
6.1 7.1 5.8
35.5 17.2 363.4
36.3 19 376.1

m k 0.95 Hệ số ngót của dây quấn khi sấy khô


m
m
kg
kg
kg
kg

W
W

kr 0.95 trang 105

m
kg
W
kg
W
W k 0.027 bảng 40a
W
W
%

m
%

A
A

N
MPA
MPA
N
N m 4 hình 4.11
N
N
MPa Thỏa mãn

m
0.04906 m2
0.05071 mm2
0.010746 m3
0.047582 cm2

kg
kg
kg

kg
kg
kg
kg

T
T
m2
445 W/m2
pk 974 W/m2
pk 900 W/m2

bảng 46b

bảng 47
W
%

qkt 18480 VA/m2


qkg 15580 VA/m2

bảng 52b
bảng 52a

VA
%
%
%
A
A
A
%

m kf1 1.03814042680109 wb1 0.5


W/m2 k 0.75
W/(m.°C) bảng 54
°C kf2 1.00446832679966 wb2 1
m
W/m2
W/(m.°C) bảng 54
°C
bảng 55
°C

bảng 55
°C

°C
°C

mm bảng 31
mm
mm
mm bảng 32
mm bảng 31
mm
mm bảng 32
m
m
mm hg 0.25
m
mm bảng 58
m

°C
<50
°C θd.t 5
m2
m2 k 1.8 bảng 59
m2
m2
m2
m2 khd 1.26 bảng 56
m2 bảng 63
m2
ta chọn 12 bộ tản nhiệt
m2
°C
°C
°C
°C <50°C
°C <65°C
°C <60°C
Nguyen vu thanh:
Tại sao chọn giá trị này,
hiện đang chọn sai

bảng 48
bảng 47
do MBA 3 pha

1000
nội suy
4000
cFE= 1.06

*Gdd

3 3.5 4
của dây quấn khi sấy khô

You might also like