Professional Documents
Culture Documents
Hormon
Hormon
ĐẠI CƯƠNG
1 2
1 2
ĐỊNH NGHĨA
• Trước đây
– Hy Lạp: “Harman” có nghĩa là kích thích
– “Những chất hóa học được tiết ra từ tuyến nội tiết, đổ thẳng
vào hệ bạch huyết, có tác dụng kích thích và điều hòa hoạt
động của cơ thể”
– Hormon là những chất do cơ thể tạo ra có tác dụng xúc tác
hay điều hòa những quá trình sinh lý của cơ thể, ở nồng độ
rất thấp nhưng các hormon tác dụng và hủy nhanh chóng.
• Hiện nay
– “ Hormon là những chất được tiết ra từ những tế bào đặc hiệu
và tác dụng lên receptor đặc hiệu”
3 4
3 4
1
8/6/2020
5 6
OXYTOCIN OXYTOCIN
S S • Tác dụng
– Hormon tiết ra từ vùng dưới đồi và dự trữ ở hậu yên
(NH2)Cys-Tyr-Se-Glu(NH2)-Asp(NH2)-Cys-Pro-Leu-Gly(NH2)
– Kích thích co thắt tử cung khi bắt đầu sinh
• Kiểm nghiệm – Kích thích co thắt tuyến vú
• Thử tinh khiết – Estrogen đóng vai trò trong đáp ứng oxytocin
– Peptid: HPLC – Progesteron lại đối kháng tác dụng co tử cung
– Độc tố vi khuẩn • Chỉ định
– Độ vô trùng – Tăng co thắt tử cung, thúc sinh
• Định lượng – Điều trị xuất huyết khi mổ tử cung
– Phương pháp sinh học – Kích thích tiết sữa
7 8
7 8
2
8/6/2020
OXYTOCIN
• Tác dụng phụ
– Nôn, buồn nôn, kháng lợi tiểu
– Kích ứng mũi, xuất huyết võng mạc
– Tăng bilirubin huyết
– Giảm fibrinogen huyết
• Chống chỉ định
– Thai bất thường
– Dạng dùng qua đường mũi chỉ dùng trong tuần đầu sau
sinh
– Không dùng cho bệnh nhân co giật
– Chỉ dùng khi có chỉ định rõ ràng 9 10
9 10
11 12
3
8/6/2020
CÁC HORMON TUYẾN GIÁP Liên quan cấu trúc – tác dụng
Tyrosin Thyronin
T4: Thyroxine
diiodothyronin mạnh hơn 7 lần
T3
T3: Triiodothyronine
13 14
13 14
Liên quan cấu trúc – tác dụng Liên quan cấu trúc – tác dụng
A A
D
D B
B
C
C Thyronin Thyroxin
• Bản chất không gian của hormon giáp đóng vai
• Thyronin: 2 vòng tạo với nhau 1 góc 120o ở cầu ether oxygen
trò quan trọng trong hoạt tính hormon. và quay tự do quanh trục. Khi iod ở 3,5 nằm cùng 1 mặt
– Thyroxin tự nhiên dạng tả truyền L(-) phẳng, sự quay của 2 vòng hạn chế và chúng có khuynh
– Dạng hữu truyền D(+) kém tác dụng 3 lần. hướng vuông góc với các phần khác. Chính cấu trúc như vậy
– Thyroxin tổng hợp dạng racemic cho tác dụng tốt do phù hợp với receptor
15 16
15 16
4
8/6/2020
Sinh tổng hợp hormon tuyến giáp Sinh tổng hợp hormon tuyến giáp
• Hấp thu iodid ion (I-) bởi tuyến giáp • Ghép đôi tạo thyroxin và các hormon khác
• Oxy hóa iodid – Quá trình này bao gồm quá trình oxy hóa (xúc tác vẫn là
– Tác nhân oxy hóa là H2O2 thyroid peroxydase) và ghép đôi nhờ 1 enzym cắt mạch
– Xúc tác: enzym thyroid peroxydase
và sau đó ghép đôi có lẽ theo cơ chế gốc tự do
2 I- I2
• Iodo hóa tyrosin
½ I2
2
I2
• Được dự trữ ở nang giáp dưới dạng thyroglobulin
17 18
17 18
(-)
TRH (+)
Feedback âm T4
(-)
(+) Thùy trước
T3
T4
TRH: thyrotropin-releasing
TSH
hormon
T3
TSH: thyroid stimulating
hormon (thyrotropin)
19 20
19 20
5
8/6/2020
21 22
THYROXIN THYROXIN
• TÍNH CHẤT • KIỂM NGHIỆM
– Định tính
*
– Bột kết tinh trắng, không tan trong nước và hầu hết các
dung môi hữu cơ, tan trong kiềm. Chảy ở 234oC kèm theo • Các phản ứng hóa học
– Dạng muối Na màu trắng đến vàng nâu hay hơi có màu – Thử tinh khiết
hồng khi ở ngoài không khí. Tan trong nước: alcol (7:3). • Màu sắc dung dịch
Thực tế không tan trong ether, chloroform • Góc quay cực
– Đun nóng với H2SO4 loãng cho hơi iod màu tím bốc lên • Giảm khối lượng do sấy khô
– Vô cơ hóa bằng Na2CO3 giải phóng I-. Định tính I- bằng dd – Định lượng
AgNO3 hay p/ứng với nước clor hay nước javen giải phóng • Định lượng phần iod kết hợp
I2 cho màu nâu tím. 23 • Định lượng phần Na (dạng muối natri) 24
23 24
6
8/6/2020
25 26
25 26
Chú ý: chống chỉ định với bệnh nhân suy thận, bệnh tim – Tối đa ≤ 200 μg/ngày
mạch • Khi sử dụng cần theo dõi trọng lượng cơ thể, tình
trạng tim mạch và chuyển hóa cơ bản
27 28
27 28
7
8/6/2020
Liều dùng
• DEXTROTHYROXIN
– Điều trị bệnh béo phì: giảm lipid huyết, cholesterol
huyết / bệnh nhân có nguy cơ đột quị tim mạch
– Thận trọng:
• Bệnh tim, gan, thận và ĐTĐ
• Dị ứng với dexthyroxin, PNCT
• Giảm ngưỡng glucose → tăng liều thuốc trị ĐTĐ
• Tăng tác dụng glycosid tim
29 30
29 30
31 32
31 32
8
8/6/2020
33 34
35 36
9
8/6/2020
Arg-Lys
65-64
Proisulin: chuỗi A (21 a.a), chuỗi B (30 a.a), chuỗi C (35 a.a)
Insulin: chuỗi A (21 a.a), chuỗi B (30 a.a) Arg-Arg
31-32
37 38
37 38
Liên quan cấu trúc – tác dụng Insulin ở một số động vật
LOÀI Chuỗi A Chuỗi B
1 8 9 10 1 29 30
39 40
10
8/6/2020
41 42
43 44
11
8/6/2020
45 46
47 48
12
8/6/2020
49 50
49 50
51 52
51 52
13
8/6/2020
• Đái tháo đường type 2: Không phụ thuộc Insulin Liên quan
• Có liên quan • Không liên quan
đến HLA
– ~ 90% dân số
• Tiến triển tương đối
– Do hỏng dần sự tiết insulin & đề kháng insulin
nhanh: ăn nhiều, tiểu • Tiến triển chậm: tăng nhẹ
Biểu hiện
– Tương đối thiếu insulin nhiều, khát nhiều, mệt tiểu tiện, mệt mỏi, không
lâm sàng
mỏi, giảm cân, nhiễm acid nhiễm acid ceton
• Ngoài ra còn có ĐTĐ thai kỳ 53
ceton 54
53 54
Type 1 Type 2
CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ
Béo mập • Ít gặp • Thường gặp ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Chức năng • Bị phá hủy không còn khả • Insulin huyết thấp, bình
tế bào năng tiết insulin thường hay cao • HORMON TUYẾN TỤY: INSULIN
• Bắt buộc
• SULFAMID HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
• Bắt buộc
• Tính thời gian sao cho
Chế độ ăn
phù hợp với đỉnh insulin
• Nếu tuân thủ tốt không • CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO
cần dùng thuốc
tiêm vào
ĐƯỜNG KHÁC
Luyện tập • Rất cần • Rất cần
Thuốc hạ đường
• Không hiệu quả • Hiệu quả
huyết PO 55 56
55 56
14
8/6/2020
57 58
59 60
15
8/6/2020
Đại cương
• Insulin là thuốc điều trị ĐTĐ được lựa chọn để bảo vệ
tế bào β tụy cho bệnh nhân
SULFAMID HẠ ĐƯỜNG • Tuy nhiên việc sử dụng insulin có thể gặp nhiều khó
khăn
HUYẾT • Hiện nay đã tìm ra các thuốc có tác dụng tương tự
insulin trong đó có sulfonylure
• Tuy nhiên các chất tìm ra không thể thay thế hoàn toàn
insulin và chỉ dùng khi tế bào β tụy còn khả năng tiết
insulin
61 62
61 62
63 64
16
8/6/2020
• Chỉ định
– Bệnh nhân ĐTĐ type 2 (dùng < 40 UI insulin/ngày) đáp ứng
tốt với sulfonylure, thường là những người trên 40 tuổi
65 66
65 66
67 68
17
8/6/2020
GLIPIZID GLIPIZID
• Kiểm nghiệm
– Định tính
• Tác dụng phụ
– RLTH: buồn nôn, ói mửa
• SKLM, UV, IR
– Dị ứng: nổi mẩn đỏ, mày
• Hòa tan 50 mg chế phẩm và 5 ml dioxan thêm 1 ml dung dịch 5 g/l
đay
fluorodinitrobenzen đun sôi trong 2-3 phút màu vàng xuất hiện
– Vàng da
– Thử tinh khiết • Tác dụng dược lý – Thiếu máu tán huyết,
• Tạp chất hữu cơ, kim loại nặng – Tác dụng mạnh hơn ↓ bạch cầu
• Giảm khối lượng do sấy khô, Tro sulfat tolbutamid 100 lần – Hạ đường huyết quá mức
– Định lượng – Được phép sử dụng năm • Liều dùng
• Hòa tan 0.4g chế phẩm trong 50 ml dimethylformamid thêm 0.2 ml
1984
– Khởi đầu 2,5 mg uống
dd quinaldin đỏ. Chuẩn độ bằng dd lithium methoxid đến khi • Chỉ định trước mỗi bữa ăn chính
chuyển đỏ sang không màu – ĐTĐ type II – Tăng dần tới ≤ 20 mg/ngày
69 70
69 70
BIGUANID BIGUANID
• Cấu trúc
Guanin
71 72
71 72
18
8/6/2020
Ciglitazon Pioglitazon
73 74
- α-glucosidase
• Acarbose ức chế các α-glucosidase ở ruột non. Mạnh nhất
Sucrase, Maltase
Isomaltase, Glucoamylase…
trên glucoamylase, tiếp theo tới sucrase, maltase và
Acarbose isomaltase.
-
• Cũng có tác dụng trên α-amylase ở tụy
Các đường đơn
Glucose, fructose …. • Do các α-glucosidase chịu trách nhiệm phá vỡ các phân tử
hydratcarbon , nên bị ức chế sẽ làm chậm sự hấp thu
Miglitol
Tăng đường huyết
hydratcarbon 76
75 76
19
8/6/2020
Chỉ định
• ĐTĐ có đường huyết sau ăn tăng cao
• Thuốc chỉ có tác dụng với bữa ăn có carbohydrat phức tạp
và nhiều chất xơ, ít glucose, sucrose
• Ít khi đơn trị liệu vì hiệu lực thấp
Tác dụng phụ
• Kém hấp thu
• Chướng bụng, đầy hơi, trung tiện 77 78
77 78
79 80
79 80
20
8/6/2020
81 82
O
desoxycorticosteron
MINERALOCORTICOID HO
CHO CO
CH 2 OH
O
OH
CH
CH 2 OH
CO
O O
Aldosteron
Tác động mineralocorticoid 25 lần mạnh hơn desoxycorticosteron acetat
IM, IV dạng natri succinat
83 84
83 84
21
8/6/2020
Angiotensin II
Tác dụng của các mineralocorticoid
Aldosteron (giöõ muoái vaø nöôùc) Sự chuyển hóa các chất điện giải: giữ Na+, bài tiết K+
VOÕ THÖÔÏNG THAÄN
VỎ THƯỢNG THẬN Sự chuyển hóa nước: giữ nước
85 86
CH2
C D
A B
GLUCOCORTICOID CH3 H
C
CH3
D
R
21 CH
2OH
20
A B 18 C O
HO
19 12 17
11 13 16
A/B: trans hoặc cis 15
2 1 10
9
8
14
B/C: trans Cần cho hoạt tính
3 7
4 6
C/D: thường là trans 5
O
87 corticoid
87 88
22
8/6/2020
– 30 mg aldosteron
O
O corticosteron O cortisol = 89 90
desoxycorticosteron hydrocortison
89 90
17 GÑ
• Nguyên liệu sử dụng
HO
– Acid mật: acid desoxycholic, acid cholic, acid ergosterol
O
cortison
hydrodesoxycholic
– Các dẫn chất sterol: ergosterol, stigmasterol, cholesterol, GIAI ĐOẠN
sitosterol ➢ Đưa một nguyên tử oxy vào C11
– Sapogenin: diosgenin, hecogenin ➢ Cắt mạch ngang ở C17 và tạo nhóm cetol đặc hiệu
– Alkaloid steroid: tomatidin, solasodin 91 ➢ Đưa vào nối đôi C4-C5 liên hợp với 3-C=O 92
91 92
23
8/6/2020
93
93 94
• Vòng D 18
20
C O
21 CH
2OH • Phản ứng do nhóm alcol HO
• Vòng B: 20 bậc nhất ở C21 (ester hóa)
19 11
12
13
17
16
15
18 C O 2 1 9 14
• Thường đưa halogen vào (VT • Phản ứng Porter-Silber:
10 8
7
HO 3
4 6
6, 9) 19 11
12
13
17
16 cho màu vàng đậm O
5
15
2 1 10
9
8
14
• Nhóm OH-17α
• Vòng C: 3
4 6
7
5
O • Dây β-cetol ở C17 cho tính khử mạnh
• Phản ứng với acid sulfuric
• Với AgNO3/NH3 cho tủa xám Ag
đậm đặc (halochrom hoặc
• Dd Fehling đun nóng cho tủa Cu2O đỏ gạch
haloflour)
• Với muối tetrazolium trong môi trường kiềm cho
màu đỏ
95 96
24
8/6/2020
2 1 10
9
8
14
97 98
Liên quan cấu trúc - tác dụng Liên quan cấu trúc - tác dụng
HOH2C O
HO OH
H
21
O Thay OH baèng 9
Noái ñoâi CH2OH F H
SH hoaëc Cl, ester O
HO OH HOH2C
9 - fluoro hydrocortison
1 16 Hydroxyl 16α O 21 O
CH2OH HO OH
2 9 Methyl 16α hoaëc 16β HO OH
1 16
1
O 6
2 9 2 H H
Fluoro 9α O
O 6 prednisolon
cortisol = hydrocortison cortisol = hydrocortison HOH2C
Methyl 6α O
O OH
Fluoro 6α
1
2 H H
O
100
prednison
99 100
25
8/6/2020
Liên quan cấu trúc - tác dụng Liên quan cấu trúc-tác dụng
HOH2C HOH2C HOH2C
O O O
HO OH HO OH HO OH
OH CH3
1 1 1
2 H 2 F H 2 F H
HOH2C
O O O HOH2C O
CH3
O
HO OH triamcinolon betamethason HO O
HO OH
methyl prednisolon HO OH
1 CH3
2 H H 1
2 H H Cl
O
O O
prednisolon HOH2C
HOH2C O prednisolon beclomethason
O C2H5OCOH2C
HO O
HO OH O
O HO OCOC2H5
CH3 1 CH3
1
2 F H
2 F H O Cl
O O
triamcinolon acetonid
101 102
dexamethason beclomethason dipropionat
101 102
Cortisol 1.5 1 1 20 80
8-12h
Ngắn (-)
Cortisone 0.5 0.8 0.8 25 100 (+)
Prednisone 1 4 0.8 5 20
Triamcinolone 3.5 5 0 4 15
103 104
26
8/6/2020
Receptor
RECEPTOR NỘInoä
i baøo_ glucocorticoid
BÀO-GLUCOCORTICOID
Thaønh laä
THÀNH p caù
LẬP c enzym
CÁC ENZYM
Thay ĐỔI
THAY ñoåi hoaï
t ñoäĐỘNG
HOẠT ng teá baø
o BÀO
TẾ
105 106
105 106
107 108
27
8/6/2020
• Bệnh đường tiêu hóa: viêm loét ruột kết, viêm • Loét dạ dày
• Hiện tượng ức chế trục dưới đồi-tuyến yên-thượng thận
hồi tràng…
• Sự thừa corticoid và bệnh Cushing
• Bệnh ung thư: u lympho bào, bệnh bạch cầu…
• Các tai biến thường gặp khi sử dụng corticoid tại chỗ thời gian dài
• Bệnh gan: viêm gan mãn tiến triển, viêm gan do – Teo, xơ cứng bì
rượu – Da sần sùi như vảy cá, biến đổi màu da
• Các bệnh khác: sốc do nhiễm khuẩn, tăng calci – Bội nhiễm nấm, vi khuẩn
– Chậm liền sẹo
huyết, ghép cơ quan…
– Glaucom, đục thủy tinh thể
109 110
109 110
111 112
28
8/6/2020
113
113
29