BT TH THDC

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

BÀI THỰC HÀNH WORD

BT 1.1: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W01

1. Khái niệm ký tự, từ, câu, đoạn


Khi làm việc với văn bản, đối tượng chủ yếu ta thường xuyên phải tiếp xúc là các ký tự
(character). Các ký tự phần lớn được gõ vào trực tiếp từ bàn phím. Nhiều ký tự khác ký tự
khoảng trắng (space) ghép lại với nhau thành một từ (word). Tập hợp các từ kết thúc bằng
dấu ngắt câu, ví dụ dấu chấm (.) gọi là câu (sentence). Nhiều câu có liên quan với nhau hoàn
chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản (paragraph).
2. Một số qui tắc
- Khi gõ văn bản không dùng Enter để xuống dòng, chỉ dùng Enter khi kết thúc đoạn
- Giữa các từ chỉ cách nhau một khoảng trắng, không dùng khoảng trắng để chỉnh lề
- Các dấu ngắt câu như chấm (.), phẩy (,), hai chấm (:), chấm phảy (;), chấm than (!), chấm
hỏi (?) phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, và cách từ sau một khoảng trắng
- Các dấu ngoặc mở (hoặc nháy mở đơn, kép) phải đánh cách từ bên trái và sát vào từ bên
phải, đối với các dấu ngoặc đóng (hoặc nháy đóng) phải sát từ bên trái và cách từ bên phải.
Các qui tắc vừa nêu trên có thể không bao quát hết các trường hợp cần chú ý khi soạn thảo
văn bản trên thực tế. Nếu gặp các trường hợp khác, bạn hãy vận dụng các suy luận có lý để
thực hiện hoặc trao đổi thêm với Thầy Cô.

BT 1.2: Thực hiện các yêu cầu sau:


- Tìm và mở tập tin W02.docx
- Nhập thêm tiêu đề Bài sửa vào cuối văn bản
- Sao chép các đoạn từ “1. Khái niệm …” đến “… paragraph ).” vào dưới tiêu đề Bài sửa
- Quan sát và sửa các lỗi qui tắc soạn thảo văn bản trên phần vừa sao chép
- Lưu tập tin với tên mới: W02_V1.docx
- Lưu tập tin dạng PDF với tên: W02_V1.pdf

BT 1.3: Thực hiện các yêu cầu sau:


- Tạo tập tin mới sử dụng mẫu (template) Report Design (blank)
- Sửa tiêu đề văn bản thành: BÁO CÁO BÀI TẬP WORD
- Sửa nội dung: trình bày công dụng của các phần mềm tiện ích
- Lưu tập tin với tên: W03.docx
- Lưu tập tin dạng XPS với tên: W03.xps

1
BT 2.1: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W04

Word là cách nói gọn của từ Word Processor (Phần mềm xử lý văn bản). Quá trình
xử lý văn bản gồm hai giai đoạn chính: Soạn thảo (Editing) và Xử lý (Processing). Soạn thảo
văn bản là công việc rất thường gặp trong văn phòng và là công việc nhàm chán khi người ta
còn dùng máy đánh chữ (Typewrite) để thực hiện.
Với máy đánh chữ, mỗi lần bạn gõ một phím thì lập tức một ký tự được in ra giấy.
Muốn canh lề bạn phải thực hiện bằng tay. Văn bản khi được tạo xong, nếu
có lỗi thì bạn phải gõ lại từ đầu.
Với máy vi tính và Word, văn bản chỉ hiện ra trên màn hình để bạn kiểm tra và hiệu chỉnh.
Mỗi khi bạn gõ đến cuối hàng, Word sẽ tự động xuống hàng và sắp xếp từ trong khuôn
khổ các mức canh lề (Margin) đã được khai báo trước đó. Khi phát hiện lỗi, bạn có thể
chỉnh sửa cho đến khi cảm thấy thật ưng ý thì mới in ra giấy.
Ngoài ra, với những công cụ (Tools) xử lý văn bản như chỉnh đoạn, chia cột,
tạo ký tự Drop Cap, … cùng với rất nhiều công cụ đồ họa làm cho Word trở thành
người bạn đồng hành không thể thiếu của người thư ký văn phòng.

Khi tiến hành nhập văn bản yêu cầu là phải gõ nhanh, chính xác. Một vài kinh nghiệm
có thể giúp chúng ta thực hiện nhanh văn bản:

1. Hạn chế gõ sai, vì khi gõ sai, thời gian cho việc sửa từ sai gấp nhiều lần nhập từ
đúng. Để khắc phục điều này, khi nhập văn bản nên chọn font chữ rõ ràng, dễ đọc và luôn
tâm niệm rằng: “nhập văn bản chậm mà đúng, còn hơn nhanh mà sai”.
2. Không nên vừa nhập vừa định dạng, khi nhập văn bản 2 tay bạn đang bận rộn trên
các phím, còn khi trình bày bạn phải dùng chuột. Do đó, nếu vừa đánh vừa định dạng thì tốc
độ làm việc không cao. Tóm lại, nên nhập văn bản thô trước rồi định dạng sau.
3. Tập đánh máy bằng các chương trình: Stamina Typing Tutor, Mario Typing, …

BT 2.2: Thực hiện các yêu cầu sau:


- Tìm và mở tập tin W05.pdf
- Tạo các Style
+ BAI: kiểu chữ Tahoma, chữ HOA, cỡ chữ 18, chữ đậm, hiệu ứng Fill – White, Outline
Accent 2, canh giữa, khoảng cách đoạn trên = đoạn dưới = 12pt
+ MUC: kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 15, chữ đậm, nghiêng, màu đỏ, đoạn canh
trái, khoảng cách đoạn trên = đoạn dưới = 6pt
+ VB: Font Times New Roman, cỡ chữ 13, màu xanh dương, đoạn canh đều, đoạn
FirstLine 0.3”, khoảng cách dòng 1.5, khoảng cách đoạn dưới = 6pt
- Áp dụng các Style đã tạo cho phần văn bản trong tập tin W05
- Lưu tập tin với tên mới: W05_V1.docx
- Lưu tập tin dạng XPS với tên: W05_V1.xps

2
BT 2.3: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W06

Lời nói đầu


Bài 1 : Giới thiệu Microsoft Word .................................................................. 1
Bài 2 : Định dạng văn bản .............................................................................. 6
Bài 3 : Sử dụng đối tượng ............................................................................. 13
Bài 4 : Các chức năng khác .......................................................................... 21
Bài thực hành ................................................................................................ 25

BT 2.4: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W07
BẠN SẼ CHỌN MÁY TÍNH NÀO?
FAMILY PC OFFICE PC SUPER SUPER PC
Main Asus 815 ...........46.5 Main Giga 845 --------- 66.5 Main SSM 995 _____ 100

CPU PII 400Mhz ........36 CPU PIV 1.5Ghz ----- 125 CPU PV 3Ghz ______ 256.5

SDRAM 128MB ........16.55 DDRAM 256MB------- 54.5 SSRAM 512MB ____ 165.5

HDD 10GB ................60.5 HDD 30GB ------------ 65 HDD 500 GB ______ 125

BT 2.5: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W08

PHIẾU DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ WORLDCUP 2022


1. Người dự thi : ...........................................................
2. Ngày sinh : ...........................................................
3. Số CMND : ...........................................................
4. Đội vô địch : ...........................................................
5. Số phiếu dự thi : ...........................................................

BT 2.6: Thực hiện các yêu cầu sau:


- Tìm và mở tập tin W09.docx
- Sử dụng Center Tab chia 4 hàng đầu tiên thành 2 cột
- Canh giữa, tăng size 16, làm đậm cho 2 hàng tiêu đề “Kính gửi … GIÁO DỤC”
- Sử dụng TabStop tạo 5 hàng chấm cho phần văn bản dưới tiêu đề
- Đặt Center Tab tại vị trí 5.5” và tạo cột với TabStop vừa đặt cho 3 hàng cuối
- Lưu tập tin với tên mới: W09_V1.docx

3
BT 2.7: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W10
CẢNG SÀI GÒN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 08. 9401825 Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Số:_______ ----oOo----
HOÁ ĐƠN CẢNG PHÍ
Tp. Hồ Chí Minh, ngày . . . tháng . . . năm 2008
Tên Tàu: ......................................................................... Quốc tịch: ..................................
Trọng tải thực:......................................... Trọng tải nguyên: ..................................
 Ngày đến: .................................................... Nơi đậu: ..................................
 Ngày đi:.................................. Hình thức thanh toán: ..................................
Tổng số tiền (viết bằng chữ): ............................................... ..................................
Trưởng Tàu Người Thu Tiền Giám Đốc Cảng

BT 2.8: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W11

MÁY TÍNH CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?


 Soạn thảo văn bản : Microsoft Word, Word Perfect, …
 Học Anh Văn : English Study, Learn To Speak English, …
 Giải trí : Herosoft, SimCity, StarCraft,…
 Học Toán : Maple, Mathematica, …

BT 2.9: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W12

NỘI QUY CÔNG TY


Điều 1. Xuất trình giấy tờ cá nhân tại bộ phận bảo vệ khi liên hệ
Điều 2. Không được mang vũ khí, chất độc hại vào công ty
Điều 3. Không được hút thuốc tại nơi làm việc
Điều 4. Không được cờ bạc, rượu chè tại công ty
Điều 5. Mọi vi phạm sẽ bị xử lý theo qui định

BT 2.10: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W13

1. Văn bản Toán


1.1. Giới thiệu
1.2. Thao tác
1.2.1. Chèn công thức Toán
1.2.2. Định dạng
2. Sơ đồ thông minh
2.1. Giới thiệu
2.2. Thao tác
2.2.1. Tạo sơ đồ thông minh
2.2.2. Hiệu chỉnh

4
BT 2.11: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W14
MỘT SỐ TRANG WEB
www.vietkey.net www.bkav.net www.security.com

T
ạn muốn tìm hiểu rang web cung cấp

T
rang Web của nhóm
VietKey Group
cung cấp thông tin
và cho phép tải về
B xem virus là gì?
Tìm hiểu thông tin
về các loại virus
mới xuất hiện? Bạn muốn tải
các kiến thức thiết
yếu về công tác quản
trị mạng, thông tin
mới nhất về các lổ hổng
các phiên bản VietKey mới
nhất cũng như các thông tin về trình diệt virus mới nhất? trong Windows, Linux, …
về hệ điều hành VietKey Mời bạn hãy ghé vào đây. Thích hợp cho các nhà quản
Linux. Việt Nam nhưng mà tốt. trị mạng.

MỘT SỐ TRANG WEB


BT 2.12: Thực hiện các yêu cầu sau:
- Tìm và mở tập tin W15.docx
- Trình bày tiêu đề: đoạn canh giữa, tăng size 20, hiệu ứng Fill – Blue, Accent 1
- Trình bày hàng “Phần 1: …”: chữ đậm, size 13, gạch dưới nét đứt (Dashed underline)
- Trình bày tương tự cho các hàng “Phần 2: …”, “Phần 3: …” sử dụng Format Painter
- Sử dụng TabStop tạo nét chấm để hỗ trợ ghi các thông tin nội dung của Phần 1: …
- Sử dụng Numbering đánh số thứ tự cho các hàng nội dung của Phần 2: …
- Đặt Right Tab tại vị trí 7.0” cài đặt nét chấm
- Tạo cột cho nội dung giá tiền với Right Tab vừa đặt
- Cài đặt bullet  cho nội dung của Phần 3: …
- Lưu tập tin với tên mới: W15_V1.docx

BT 2.13: Thực hiện các yêu cầu sau:


- Tìm và mở tập tin W16.docx
- Trình bày tiêu đề: đoạn canh giữa, tăng size 20, đóng khung cạnh dưới
- Canh đều cho phần văn bản dưới tiêu đề
- Chia cột cho phần văn bản, sử dụng mẫu Left, tạo đường thẳng giữa hai cột
- Tạo DopCap1: mẫu Dropped, cao 3 hàng cho đoạn văn bản “Hải Phòng …”
- Tạo DropCap2: mẫu Dropped, cao 3 hàng cho chữ “Đồ” trong đoạn văn bản “Đồ Sơn …”
- Đóng khung Box cho DropCap1
- Tạo nền màu đen cho DropCap2
- Lưu tập tin dạng PDF với tên: W16_V1.pdf

5
BT 3.1: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W17
TECHCOMBANK : 24-26 Pasteur, Q.1, Tp.HCM : 8212155
TỔNG KẾT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đã thực hiện Kế hoạch
ĐVT: tỷ VNĐ Năm 2006
Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005
Tổng tài sản 1.083 1.496 2.179 2.450
Tổng thu nhập 80,67 80,20 103,10 150,00
www.techcombank.com.vn Tiền của bạn không ngừng sinh lợi

BT 3.2: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W18
 
PHIẾU ĐẶT TẠP CHÍ NĂM 2017
VIỆT NAM
PC WORD

Họ và tên : ...........................................................
Địa chỉ nhận tạp chí : ...........................................................
Điện thoại liên lạc : ...........................................................
ĐÁNH DẤU VÀO THÁNG MUỐN CHỌN ĐẶT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
           

BT 3.3: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W19
DU LỊCH XUÂN QUÝ MÙI
HOÀNG HÀ-TRAVEL & TRÚNG THƯỞNG
KHỞI GIÁ ĐẶC BIỆT MỚI
 8 22 33 44 HÀNH (USD) TRONG DỊP XUÂN MỚI
Thái Lan-7 ngày 17/1 24/1 390  Giải thưởng 1 dàn VCD/mỗi tour
Singapore-5 ngày 22/1 27/1 520  Giảm giá 10% cho khách cũ
Trung Quốc-9 ngày 28/1 5/2 970  Quà tặng đặc biệt cho khách mới
 Công ty chúng tôi bao mọi thủ tục xuất nhập cảnh
 Quý khách có thể đăng ký qua điện thoại 48 tiếng trước giờ khởi hành

BT 3.4: Thực hiện các yêu cầu sau:


- Tìm và mở tập tin W20.docx
- Chuyển VB: sau “Chương bài” thành bảng 6 x 1, VB sau “Kế hoạch” thành bảng 6 x 2
- Trình bày style bảng 1 là Plain Table 1, bảng 2 là Grid Table 6 Colorful – Accent 1
- Thu nhỏ bảng 1 về bên trái, chèn hình W20_Pic1.jpg vào bên phải bảng 1
- Tạo hiệu ứng hình ảnh Glow – Orange, 11pt glow, Accent color 2 cho hình W20_Pic1
- Lưu tập tin với tên mới: W20_V1.docx

6
BT 3.5: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W21

VIRUS
Cảm ơn vì đã tin tưởng

BKAV
Á, virus kìa …

BT 3.6: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W22

Hội đồng quản trị

Ban giám đốc

Phòng ban Đơn vị thành viên

BT 3.7: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W23

BT 3.8: Thực hiện các yêu cầu sau:


- Tìm và mở tập tin W24.docx
- Tạo tiêu đề WordArt với hiệu ứng Transform – Stop
- Tạo DropCap mẫu Dropped với chiều cao 4 hàng cho đoạn “Đi khắp …” và “Tần tảo …”
- Chèn shape Heart đặt bên phải đoạn thơ 1, làm nền bằng hình W24_Pic1
- Chèn shape 24-Point Star bên trái đoạn thơ 2, làm nền với mẫu Texture – Water droplets
- Lưu tập tin với tên mới: W24_V1.docx

7
BT 3.9: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W25
Chúc Chúc
mừng Khu du lịch ĐẦM SEN mừng
năm HÂN HẠNH ĐÓN TIẾP QUÝ KHÁCH năm
mới mới

 Sáng mồng 1 Tết, khai trương Non Bộ khổng lồ cao 20m với
hàng trăm loài cá biển, cá mập, san hô, hải quỳ sống tự nhiên
8 ngày trong nước.
vui tết  Một Vườn Hoa rực rỡ không thua vườn hoa Đà Lạt.
tại  Pháo bông truyền thống Đầm Sen hoành tráng diễm lệ giữa
Đầm Sen mặt hồ lung linh sóng nước.
 Hệ thống băng đăng hoành tráng, lần đầu tiên xuất hiện tại
Việt Nam.

BT 3.10: Thực hiện đoạn văn bản sau rồi lưu với tên W26

BT 3.11 Dùng Mail Merge tạo văn bản với các yêu cầu:
a/ Tạo tập tin dữ liệu sau bằng Word rồi lưu với tên W27_DSNV.docx
Họ Tên Ngày sinh Chức vụ Khu vực
Tran Van Anh 12/12/1991 Trợ lý Miền Nam
Do Tuan Cuong 06/07/1990 Chuyên viên Miền Nam
Bui Thien Chi 13/10/1991 Chuyên viên Miền Bắc
Truong Huu Thang 01/02/1989 Trợ lý Miền Bắc
Le Phuc Chu 09/12/1991 Giám đốc Miền Bắc
Do Thi Hong Gam 11/11/1989 Trợ lý Miền Nam
Truong Thi Cuc 07/05/1991 Chuyên viên Miền Trung
Tran Huy Anh 04/07/1991 Chuyên viên Miền Nam

8
b/ Dùng Mail Merge tạo nhãn trình bày thông tin nhân viên như mẫu

THẺ NHÂN VIÊN Yêu cầu


- Kích thước nhãn 4cm x 6cm
Họ tên: Tran Van Anh
- Số nhãn trên hàng là 3, số nhãn trên cột là 6
Ngày sinh: 12/12/1991 - Giấy in khổ A4
Chức vụ: Trợ lý - Xuất kết quả thành tập tin W27_MM1.docx

c/ Tạo tập tin như mẫu và đặt tên W27_DD.docx

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


CỤC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY ĐI ĐƯỜNG
(Giấy này thay cho công lệnh)
Cấp cho (Ông/Bà): Tran Van Anh
Chức vụ: Trợ lý
Được cử đi công tác tại: Miền Nam
Từ ngày … tháng … năm 20 … đến ngày … tháng … năm 20 …
Ngày … tháng … năm 20 …
THỦ TRƯỞNG

d/ Trộn W27_DD.docx và W27_DSNV.docx, xuất kết quả thành tập W27_MM2.docx


e/ Trộn W27_DD.docx và W27_DSNV.docx, xuất kết quả thành tập W27_MM2.pdf

9
BT 4.1: Thực hiện các yêu cầu sau trên tập tin W28.docx:
a/ Cài đặt trang theo yêu cầu
- Khổ giấy: A4
- Biên: Top = Bottom = 1.2”; Right = 0.8”; Left = 1.5”; Header = Footer = 0.5”
b/ Tạo trang bìa với mẫu Filigree, nhập tiêu đề Bạn trẻ & Kỹ năng sống
c/ Tạo Header và Footer theo yêu cầu
- Header: góc trái ĐH Tài Chính – Marketing; góc phải Khoa CNTT, tạo đường kẻ dưới
- Footer: số trang, canh giữa, tạo đường kẻ trên
d/ Đóng dấu chìm bằng hình ảnh W28_Pic1
e/ Chèn Page Break vào đầu bài 2
f/ Tạo Style:
- L1: size 20, chữ đậm, màu đỏ, canh giữa, khoảng cách đoạn trên = đoạn dưới = 12pt
- L2: size 16, chữ đậm, màu xanh dương, khoảng cách đoạn trên = đoạn dưới = 6pt
- L3: size 14, đoạn FirstLine 0.5”, canh đều, khoảng cách hàng 1.5, khoảng cách đoạn
dưới = 6pt
g/ Áp dụng các Style cho văn bản
h/ Tạo mục lục tự động 2 mức (level) ở đầu trang cuối
i/ Lưu tập tin với tên mới: W28_V1.docx

BT 4.2: Thực hiện các yêu cầu sau trên tập tin W29.docx:
a/ Cài đặt trang theo yêu cầu
- Khổ giấy: A5
- Biên: Top = Bottom = 2 cm; Right = 1 cm; Left = 2.5
cm; Header = Footer = 0.5cm
b/ Tạo trang bìa như mẫu bên
c/ Tạo Header theo yêu cầu:
- Không tạo trang bìa
- Header trang chẵn: Kỹ năng sống, canh phải, kẻ line
- Header trang lẻ: Tên SV, canh trái, kẻ line
d/ Tạo Footer theo yêu cầu:
- Không tạo trang bìa
- Số trang với định dạng: Trang x, canh giữa, kẻ line đầu
e/ Đóng dấu chìm (watermark): Bạn trẻ, định dạng theo đường ngang

10
f/ Trình bày mỗi bài ở đầu trang
g/ Tạo Style:
- M1: size 17, canh giữa, hiệu ứng chữ Fill – White, Outline – Accent 1, Shadow
- M2: size 15, chữ đậm, khoảng cách đoạn trên = đoạn dưới = 6pt
- VB: size 13, đoạn FirstLine 0.3”, canh đều, khoảng cách hàng 1.15, khoảng cách đoạn
dưới = 6pt
h/ Áp dụng các Style cho văn bản
i/ Tạo mục lục tự động 2 mức (level) ở đầu trang 2 (sau trang bìa)
k/ Lưu tập tin với tên mới: W29_V1.pdf

BT 4.3: Thực hiện các yêu cầu sau trên tập tin W30.docx:
a/ Cài đặt trang theo yêu cầu
- Khổ giấy: A4
- Biên: Top = Bottom = 3 cm; Right = 2 cm; Left =
3.5 cm; Header = Footer = 1.5cm
b/ Tạo trang bìa như mẫu bên
c/ Tạo Header theo yêu cầu:
- Không tạo trang bìa
- Header bài 5: Kẻ cắp thời gian, canh giữa, kẻ line
- Header bài 6: Stress, canh giữa, kẻ line
d/ Tạo Footer theo yêu cầu:
- Không tạo trang bìa
- Số trang với định dạng: Trang x, canh giữa, kẻ line đầu
e/ Đóng dấu chìm (watermark): Kỹ năng sống, định dạng theo đường chéo
f/ Trình bày mỗi bài ở đầu trang
g/ Tạo Style:
- BAI: size 17, canh giữa, làm đậm, đoạn dưới = 12pt
- MUC: size 15, chữ đậm, nghiêng, khoảng cách đoạn trên = đoạn dưới = 6pt
- VB: size 13, đoạn FirstLine 0.3”, canh đều, khoảng cách hàng 1.15, đoạn dưới = 6pt
h/ Áp dụng các Style cho văn bản
i/ Tạo mục lục tự động 2 mức (level) ở đầu trang 2 (sau trang bìa)
j/ Lưu tập tin với tên mới: W30_V1.docx
k/ Xuất trang bìa và các trang của bài 5 thành tập tin W30_Bai5.pdf hoặc W30_Bai5.xps

11
Bài ôn tập 1

Kỹ năng mềm là thuật ngữ liên quan đến trí tuệ xúc cảm dùng để chỉ các kỹ năng quan trọng
trong cuộc sống con người như: kỹ năng sống, giao tiếp, lãnh đạo, làm việc theo nhóm, kỹ
năng quản lý thời gian, thư giãn, vượt qua khủng hoảng, sáng tạo và đổi mới ...
Kỹ năng mềm khác với kỹ năng cứng để chỉ trình độ chuyên môn, kiến thức chuyên môn
hay bằng cấp và chứng chỉ chuyên môn.
Thực tế cho thấy người thành đạt chỉ có 25% là do kiến thức chuyên môn, 75% còn lại được
quyết định bởi những kỹ năng mềm họ được trang bị.
1. Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp là một trong những kỹ năng mềm cực kỳ quan trọng. Đó là tập hợp những
qui tắc, nghệ thuật, cách ứng xử, đối đáp được đúc rút qua kinh nghiệm thực tế hằng ngày
giúp mọi người giao tiếp hiệu quả thuyết phục hơn khi áp dụng thuần thục kỹ năng giao tiếp.
Để có được kỹ năng giao tiếp tốt đòi hỏi người sử dụng phải thực hành thường xuyên, áp
dụng vào mọi hoàn cảnh mới có thể cải thiện tốt kỹ năng giao tiếp của mình.
Bằng cách truyền đạt được thông điệp của mình đi một cách thành công, bạn đã truyền đi
được suy nghĩ cũng như ý tưởng của mình một cách hiệu quả.
2. Kỹ năng làm việc nhóm
Nhóm không đơn giản chỉ là một tập hợp nhiều người làm việc cùng nhau hoặc làm việc
dưới sự chỉ đạo của một nhà quản lý. Nhóm là một tập hợp những cá nhân có các kỹ năng bổ
sung cho nhau và cùng cam kết chịu trách nhiệm thực hiện một mục tiêu chung.
Vì thế các thành viên trong nhóm cần có sự tương tác với nhau và với trưởng nhóm để đạt
được mục tiêu chung. Các thành viên trong nhóm cũng phải có sự phụ thuộc vào thông tin
của nhau để thực hiện phần việc của mình.
Như vậy chúng ta tuy có nhiều hình thức nhóm khác nhau như : Nhóm bạn học tập, nhóm
bạn cùng sở thích, nhóm năng khiếu, nhóm kỹ năng, các câu lạc bộ, các nhóm làm việc theo
dự án, nhóm làm việc trong tổ chức .v.v.
Nhưng tất cả đều phải xây dựng trên tinh thần đồng đội, tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau,
ngoài ra chúng ta còn phải tạo ra một môi trường hoạt động mà các thành viên trong nhóm
cảm thấy tự tin, thoải mái để cùng nhau làm việc, hợp tác và hỗ trợ nhau để đạt đến mục tiêu
đã đặt ra.

12
Yêu cầu:
a/ Nhập nội dung văn bản trên
b/ Dùng Page Break để ngắt nội dung
- 1. Kỹ năng giao tiếp qua trang 2
- 2. Kỹ năng làm việc nhóm qua trang 3
c/ Gắn Footnote cho các nội dung
- 1. Kỹ năng giao tiếp: trích kenhtuyensinh.vn
- 2. Kỹ năng làm việc: trích nguyenbatung.com
d/ Tạo đầu trang (Header) và chân trang (Footer) như mẫu

Trường Đại học Tài chính – Marketing Tên SV

Trang x/y
Trong đó x là số trang, y là tổng số trang

e/ Đóng dấu chìm (watermark) ĐH TC-Mar cho văn bản


f/ Tạo các Style sau:
- MUC: size 16, đậm, màu chữ: xanh, khoảng cách đoạn – Before: 12 pt
- VB: size 14, canh đều, FirstLine 0.5”, khoảng cách hàng 1.15, khoảng cách đoạn –
After: 12pt
g/ Áp dụng Style cho các phần văn bản tương ứng
h/ Tạo mục lục tự động
1. Kỹ năng giao tiếp .......................................................................................... 2
2. Kỹ năng làm việc nhóm ................................................................................ 3

Bài ôn tập 2

13
Bài ôn tập 3

Bài ôn tập 4

14
BÀI THỰC HÀNH POWER POINT1

1
Trích bài tập sách Bài giảng Tin học đại cương

15
16
17
18
BÀI THỰC HÀNH EXCEL

BT1. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Hoàn thành các cột tiền, cho biết:


- Tên hàng = Loại hàng & “ ” & Nhãn hàng
- Trị giá = Số lượng * Đơn giá
- Thuế = Trị giá *10%
- Cước chuyên chở = Số lượng * 1500
- Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở
2. Định dạng các cột tiền theo dạng #,##0

BT2. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Chèn thêm chú thích Lương tính trên 20 ngày vào ô LƯƠNG THÁNG
2. Hoàn thành bảng tính, cho biết:
- Lương lãnh = Lương tháng – Lương ngày / 2 * Số ngày nghỉ, chỉ lấy đến hàng ngàn
- Lương kỳ 1 = 2/3 * Lương được lãnh, làm tròn chỉ lấy đến hàng ngàn
- Lương kỳ 2 = Lương được lãnh – Lương kỳ 1
3. Định dạng các cột tiền theo dạng #,##0
19
BT3. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Định dạng dữ liệu ngày (dd/mm/yy)


2. Lập công thức cho các cột, cho biết:
- Số ngày = Ngày xuất – Ngày nhập, định dạng số (Number hoặc General)
- Số tuần, Số ngày lẻ được tính dựa trên Số ngày
- Tiền thuế được tính dựa vào Số lượng, Đơn giá và Mức thuế, làm tròn lấy một số lẻ
- Tiền lưu kho = Số lượng * (Số tuần * 0.5 + Số ngày lẻ * 0.1)
- Tiền chuyên chở = Số lượng * 0.8
- Tổng cộng là tổng của Trị giá, Tiền thuế, Tiền lưu kho, Tiền chuyên chở
3. Hoàn thành phần thống kê. Phần trung bình làm tròn lấy 2 số lẻ

BT4. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Tính ĐTB với Đ1, Đ2 hệ số 1, Đ3 hệ số 2, làm tròn lấy hai số lẻ


2. Xếp hạng các thí sinh Cột Đ1 Cột Đ2 Cột Đ3 Cột ĐTB
3. Lập và hoàn thành bảng Điểm TB (hai số lẻ)
thống kê như mẫu Điểm cao nhất
Điểm thấp nhất
Số bài thi

20
BT5. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Định dạng dữ liệu ngày (dd/mm/yy)


2. Lập công thức cho các cột, cho biết:
- Số phòng là ký tự 2 và ký tự 3 của Mã Khách,
- Số tầng là ký tự 4 và ký tự 5 của Mã Khách
- Tính Số tuần và Số ngày lẻ dựa vào Ngày đi và Ngày đến
- Tính Tiền tuần giảm 10% (so với giá tiền ngày), tính Tiền ngày,
- Tính Thành tiền làm tròn hàng đơn vị

BT6. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

Lập công thức cho các cột, cho biết:


- Mã tàu lấy từ 3 ký tự đầu của Mã chuyến
- Ký tự thứ 4, 5 của Mã chuyến qui định giờ; ký tự 6, 7 qui định phút
- Nơi xuất phát lấy ký tự thứ 8 và thứ 9 của Mã chuyến
- Các ký tự số ở cuối Mã chuyến là Số khách

BT7. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

21
1. Lập công thức cho các cột, cho biết:
- Tuổi = Năm hiện tại – Năm sinh
- Thời gian = Giờ đến đích – Giờ xuất phát
- Số phút được qui đổi từ Thời gian, định dạng số
- Xếp hạng dựa trên Số phút hoặc Thời gian
2. Hoàn thành bảng thống kê thành tích như mẫu bên

BT8. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Lập công thức cho các cột, cho biết:


- Loại: nếu Ngày công >= 24 thì ghi loại A, còn lại ghi loại B
- Thưởng: Nếu Ngày công > 25 thì Thưởng = 1,000,000
Nếu Ngày công >= 24 thì Thưởng = 500,000
Nếu Ngày công < 24 thì Thưởng = 0
- PCCV: Nếu Chức vụ là NV thì PCCV = 0 ngược lại PCCV = 1,000,000
- Lương = Lương ngày * Ngày công
- Tạm ứng: Nếu Lương ngày < 200,000 thì mới được tạm ứng 1,000,000
- Còn lại = Lương + PCCV + Thưởng – Tạm ứng
2. Định dạng các cột tiền theo dạng #,##0

BT9. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Định dạng cột Ngày (dd/mm)


2. Hoàn thành công thức cho các cột, cho biết
- Nếu 2 ký tự đầu của Mã hàng là Ca thì Tên hàng là Cà phê ngược lại Tên hàng là Trà

22
- Nếu 2 ký tự cuối của Mã hàng là L1 thì Loại hàng ghi Loại 1 ngược lại ghi Loại 2
- Mức thuế của Cà phê là 10%, của Trà là 8%
- Tiền thuế = Giá * Số lượng * Mức thuế
- Thành tiền = Giá * Số lượng + Tiền thuế
3. Thống kê số lượng đơn hàng xuất theo tên hàng
4. Thống kê tổng thành tiền theo tên hàng
5. Thống kê số lượng trung bình theo từng loại hàng

BT10. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Hoàn thành cột KQ I theo điều kiện sau:


- Chèn thêm cột ĐTB1 vào trước cột KQI và tính ĐTB1 = (THCB + WORD + EXCEL)/3
- KQ I = ĐẬU nếu ĐTB1 >= 5, ngược lại KQ I = RỚT
2. Hoàn thành cột KQ II theo điều kiện sau:
- Chèn cột ĐTB2 vào trước cột KQII và tính ĐTB2 = (THCB*2 + WORD + EXCEL)/4
- KQ II = ĐẬU nếu ĐTB2 >= 5 và THCB >=5
3. Hoàn thành cột KQ III theo điều kiện sau:
- Chèn thêm cột ĐTB3 với cách tính ĐTB3 = (THCB + (WORD + EXCEL)*2)/5
- KQ III = ĐẬU nếu ĐTB3 >= 5, KQ III = THI LẠI nếu 4 <= ĐTB3 < 5, còn lại ghi RỚT
4. Chèn thêm cột XẾP LOẠI sau cột KQIII và tính như sau:
- Nếu ĐTB1 < 5 thì ghi YẾU,
- Nếu 5 <= ĐTB1 < 6.5 thì ghi TRUNG BÌNH,
- Nếu 6.5 <= ĐTB1 < 8 thì ghi KHÁ,
- Nếu ĐTB1 >= 8 thì ghi GIỎI
5. Chèn thêm cột XẾP HẠNG. Tính XẾP HẠNG dựa vào ĐTB1
6. Cho biết số thí sinh thi đậu, số thí sinh rớt (dựa trên cột KQ I)
7. Cho biết số thí sinh có ĐTB1 >= 8
8. Cho biết số thí sinh có ĐTB1 từ 4 đến 5
9. Cho biết bình quân điểm Word của các thí sinh đậu (dựa trên cột KQ I)
10. Cho biết bình quân điểm Excel của các thí sinh đậu (dựa trên cột KQ I)
23
BT11. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Tính THƯỞNG II theo tiêu chuẩn:


Nếu là GĐ hoặc PGĐ: THƯỞNG II = 50, những người khác: THƯỞNG II = 20
2. Tính THƯỞNG III theo tiêu chuẩn: THƯỞNG III = 10% LƯƠNG (không quá 35)
3. Chèn cột THƯỞNG I trước THƯỞNG II
Tính THƯỞNG I (chỉ dành cho NV): THƯỞNG I = 5% LƯƠNG (nhưng không quá 15)
4. Lập bảng trả lời các câu hỏi
- Cho biết số người trong công ty, số cán bộ lãnh đạo, số nhân viên của công ty
- Tổng tiền lương đã trả, tổng lương đã trả cho NV
- Lương bình quân của công ty, lương bình quân của NV, làm tròn không lấy số lẻ
- Cho biết số nhân viên có LƯƠNG >= 300
- Tổng tiền thưởng đã trả cho nhân viên có mức lương <= 250
- Tiền thưởng trung bình của các nhân viên có mức lương <= 250, làm tròn không lấy số lẻ

BT12. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Tìm TÊN HÀNG dựa vào 3 ký tự đầu của MÃ HÀNG:


SPO (Quần áo thể thao), CHL (Quần áo trẻ em), NIK (Quần áo bảo hộ)
2. Tìm XUẤT XỨ dựa vào 3 ký tự cuối: ENG (English), JAP (Japan), AME (America)
3. NGÀY NHẬP: ký tự thứ 4, 5 quy định ngày, ký tự 6,7 quy định tháng, năm lấy trên bảng
4. ĐƠN GIÁ (USD): Quần áo trẻ em: 12; Quần áo thể thao: 40; Quần áo bảo hộ: 20
5. THÀNH TIỀN (USD) = SLƯỢNG * ĐƠN GIÁ (giảm 5% cho quần áo trẻ em)
6. Tính TT (VNĐ) biết TỈ GIÁ như sau: Hàng nhập trước 14/7/1998: 14500, còn lại: 14690
7. Tính tổng tiền nhập quần áo thể thao trước 14/7/1998.

24
BT13. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Hoàn thành bảng tính, yêu cầu:


- Trị giá = Số lượng * Đơn giá, làm tròn đến hàng ngàn
- Tiền lưu kho = Số lượng * Số ngày lưu * Giá (Giá bột mì là 300, hàng khác là 200)
- Cước vận chuyển = Số lượng * Chi phí ( Chi phí vận chuyển từ kho AT hoặc MC là
500, các kho khác là 350)
- Tổng cộng = Trị giá + Tiền lưu kho + Cước vận chuyển
2. Hoàn thành các bảng thống kê

BT14. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Tìm Tên VT bằng cách dùng Mã VT dò trong bảng DANH MỤC VẬT TƯ
2. Tương tự cho việc tìm ĐVT, ĐGIÁ
3. GIÁ BÁN = SL * ĐGIÁ + TTHUẾ, với TTHUẾ = mức THUẾ * SL * ĐGIÁ
25
BT15. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Dùng 2 ký tự đầu của MÃ KHU VỰC dò Bảng 1 lấy TÊN ĐỊA PHƯƠNG, GIÁ
2. Dùng 2 ký tự đầu và ký tự cuối của MÃ KHU VỰC dò trong Bảng 1 tìm CHI PHÍ
3. Các ký tự số trong MÃ KHU VỰC cho biết KHOẢNG CÁCH
4. Tính TỔNG THU = GIÁ VÉ + CHI PHÍ + PHÍ ĂN UỐNG dựa vào bảng phụ 2
5. Lập bảng tổng tiền thu theo từng địa phương

BT16. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Tên hàng lấy từ 4 ký tự đầu của Mã hàng, Kích cỡ lấy từ 2 ký tự đầu của Mã hàng
2. Model dựa vào ký tự cuối của Mã hàng và bảng Model
3. Đơn giá dựa vào Mã hàng và bảng Đơn giá
4. Thống kê số đơn hàng (số hàng) theo kích cỡ có số lượng giao dịch <= 50
26
BT17. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

Mô tả: Ký tự đầu của MSNV là Mã phòng, bốn ký tự cuối là Năm vào làm
1. Tính Năm vào làm dựa vào MSNV, thể hiện dạng số
2. Xác định Phòng ban dựa vào bảng Hệ số
3. Chèn thêm cột Số năm CT sau cột Năm vào làm và tính = Năm lập bảng – Năm vào làm
4. Hệ số lương được tính dựa vào ký tự đầu của MSNV và Số năm CT dò trên bảng Hệ Số
5. Tính Thành tiền = Lương CB * Ngày công, cho biết nếu Ngày công > 20 thì phần trên
20 được tính lương gấp đôi
6. Thống kê tổng lương trả theo từng phòng

BT18. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG và bảng phụ để điền TÊN HÀNG
2. Ký tự thứ 3, 4 của MÃ HÀNG qui định NGUYỆT SAN hay NHẬT BÁO. Tính ĐƠN GIÁ
3. Nếu 2 ký tự cuối từ 01 đến 03 thì SỐ LƯỢNG là 100, 04 đến 05 thì SỐ LƯỢNG là 150
4. THÀNH TIỀN = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG. Nếu SỐ LƯỢNG >=100 thì giảm 5% giá
5. Thống kê số lượng đặt các báo theo từng loại

27
BT19. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

Mô tả: Mã hàng gồm 3 phần: Hai ký tự đầu là Mã hiệu, ký tự 3, 4 là Mã loại, hai ký tự


cuối là chỉ nước lắp ráp: VN = Việt Nam, NB = Nhật Bản
1. Tên xe ghép từ Hãng và Loại xe. Ví dụ: TOYOTA ZACE
2. Nước lắp ráp ghi rõ Việt Nam hay Nhật Bản
3. Giá xuất xưởng được lấy từ bảng 1
4. Thuế = 30% Giá xuất xưởng nếu là hàng lắp ráp tại Nhật Bản
5. Giá thành = Giá xuất xưởng + Thuế, tính tròn đến hàng trăm
6. Thống kê số lượng xe theo từng hãng
7. Thống kê số lượng xe cao cấp (giá trên 30000), hạng trung (giá dưới 30000)
8. Cho biết giá xe bình quân của từng hãng
9. Lập bảng thống kê tổng lượng xe nhập của từng hãng

BT20. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

28
Ghi chú: MÃ TB gồm 3 phần:
- Ký tự đầu là LOẠI TB
- ký tự kế qui định PHÂN XƯỞNG nhận
- Các ký tự số qui định SỐ LƯỢNG thiết bị nhập
1. Hoàn thành bảng tính, cho biết:
a. TÊN TB, nếu không có thì ghi “Thiết bị mới”
b. GIÁ NHẬP, nếu là thiết bị mới thì ghi “Chưa cập nhật”
c. TIỀN LƯU KHO = THÀNH TIỀN * TỶ LỆ
d. THUẾ = 5% * THÀNH TIỀN cho các máy có giá dưới 500,
THUẾ = 10% * THÀNH TIỀN cho các máy có giá >= 500
e. TỔNG TIỀN gồm THÀNH TIỀN, CPVC, TIỀN LƯU KHO, THUẾ tính bằng vnđ
2. Sắp xếp/Lọc theo yêu cầu sau (sử dụng Advance Filter)
a. Thông tin nhập từng loại thiết bị
b. Thông tin nhập các thiết bị có TỔNG TIỀN >= 110% * THÀNH TIỀN
c. Thông tin nhập thiết bị cho phân xưởng A có giá trên 500 USD
d. Thông tin các thiết bị nhập trong tháng 1 và tháng 2
e. Sắp xếp bảng tính theo phân xưởng (ưu tiên) và NGÀY NHẬP
3. Lập bảng trả lời các câu hỏi sau trên Sheet khác
a. Tổng tiền nhập thiết bị cho phân xưởng A
b. Tiền nhập máy cao nhất trong tháng 2
c. Bình quân tiền mua máy khoan
d. Tổng tiền mua máy khoan của các phân xưởng
e. Cho biết tên phân xưởng có tổng chi cho việc mua thiết bị thấp nhất
f. Thống kế số lượng nhập của từng loại máy cho các phân xưởng

BT21. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

- Tổng cộng sẽ là tổng điểm 2 môn lý thuyết, thực hành


- Kết quả = ĐẬU nếu TC >= 10
- Xếp loại tính theo bảng sau:
TC >= 18 >=14 >=10 Còn lại
XL Giỏi Khá TB Yếu
1. Lập bảng thống kê sau:
Bảng Thống Kê Kết Quả Thi
Giỏi Khá TB Yếu
? ? ? ?
2. Dựa vào bảng thống kê trên, lập biểu đồ tròn biểu diễn dữ liệu
3. Dựa vào bảng thống kê trên, lập biểu đồ cột 2 chiều và đặt trên sheet khác với tênBDCOT

29
KEÁT QUAÛ THI A THAÙNG 6
KEÁT QUAÛ THI THAÙNG 6
3

SOÁ LÖÔÏNG
20% Gioûi
40%
Khaù
1
20% TB
Yeáu
20%
0
Gioûi Khaù TB Yeáu

XEÁP LOAÏI

BT22. Nhập và hoàn thành các yêu cầu sau

1. Sử dụng Subtotal, thực hiện các yêu cầu sau:


a/ Thống kê tổng thành tiền theo từng cửa hàng, kết quả đặt dưới thông tin chi tiết
b/ Cho biết trị giá đơn hàng bình quân của các Nhà CC, kết quả đặt trên thông tin chi tiết
c/ Thống kê số đơn hàng theo từng mã, chỉ thể hiện kết quả, không thể hiện chi tiết
2. Sử dụng PivotTable, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Tổng tiền bán hàng của các nhà cung cấp
b/ Tổng tiền mua hàng của các cửa hàng
c/ Tổng tiền bán hàng của các mã hàng
d/ Bình quân tiền mua hàng của từng cửa hàng
e/ Số đơn hàng của từng nhà cung cấp (mỗi hàng được tính là 1 đơn hàng)
f/ Tổng tiền mua từng mã hàng của các cửa hàng
g/ Tổng tiền bán hàng từng mã hàng của các nhà cung cấp
h/ Số lần bán hàng của các nhà cung cấp cho từng cửa hàng
i/ Số tiền mua hàng cao nhất của các cửa hàng theo từng nhà cung cấp
j/ Theo từng nhà cung cấp, tính tổng tiền mua từng mã hàng của các cửa hàng

30
Bài ôn tập 1. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

1. Điền vào tên hàng dựa vào mã hàng:


 Nếu MÃ HÀNG là X, tên hàng là XANG.
 Nếu MÃ HÀNG là D, tên hàng là DAU.
 Nếu MÃ HÀNG là G, tên hàng là GA BINH.
 Nếu MÃ HÀNG là N, tên hàng là NHOT LON.
 Nếu MÃ HÀNG là M, tên hàng là MO BO.
2. Dựa vào ký tự đầu tiên và ký tự cuối cùng của TÊN HÀNG, tìm trong BẢNG ĐƠN GIÁ.
3. THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
4. Tính THUẾ:
 Xăng, Dầu : 15% * THÀNH TIỀN
 Nhớt Lon, Mỡ bò: 5% * THÀNH TIỀN
 Ga : nếu số lượng >= 50, THUẾ = 5% * THÀNH TIỀN, nếu SỐ LƯỢNG < 50,
THUẾ là 10% * THÀNH TIỀN.
5. TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN + THUẾ.
6. Trích ra những mặt hàng là XANG, sao chép qua Sheet mới và đổi tên thành BT11_Filter
7. Trích các mặt hàng có mức THUẾ chịu 10% * THÀNH TIỀN, sao chép qua BT11_Filter
8. Thống kê tổng tiền bán theo từng mặt hàng
9. Thống kê số lượng hàng bán theo từng mặt hàng
10. Vẽ biểu đồ tròn biểu diễn tổng tiền bán theo từng mặt hàng
11. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số lượng hàng bán theo từng mặt hàng
12. Thống kê tổng tiền bán Ga có mức thuế 5%
13. Thống kê số đơn hàng bán Xăng có số lượng mua >= 1000

31
Bài ôn tập 2. Nhập và hoàn thành bảng tính sau

Mô tả: Mã gồm 5 ký tự với 2 ký tự đầu cho biết mục đích sử dụng điện (SH: sinh hoạt, KD:
kinh doanh, SX: sản xuất), 3 ký tự cuối cho biết khu vực (KV1: khu vực 1, KV2: khu vực 2)
1. Tính định mức dựa và 2 ký tự đầu và Bảng giá điện
2. Tính số KW tiêu thụ = Chỉ số mới – Chỉ số cũ
3. Tính TIỀN ĐỊNH MỨC = Số điện trong định mức * Đơn giá định mức. Với Số điện trong
định mức = Định mức nếu KW tiêu thụ > Định mức, Số điện trong định mức = Tiêu thụ
nếu KW tiêu thụ < Định mức.
4. Tính tiền vượt định mức = KW điện vượt định mức* đơn giá vượt định mức.
5. Tính PHỤ THU = nếu Số Điện Vượt >3 lần Định mức thì phụ thu 5% tiền vượt định mức,
nếu số Điện vượt > 2 lần Định mức thì phụ thu 3% tiền vượt định mức, còn lại 1% tiền
vượt định mức.
6. Thêm cột GHI CHÚ, điền vào cột: Nếu KW tiêu thụ vượt quá 2 lần Định Mức thì ghi Cắt
điện. Nếu KW tiêu thụ vượt quá 1 lần Định Mức thì ghi Chú ý. Còn lại không ghi gì cả.
7. Tính tổng Doanh Thu của khách hàng: SH, KD, SX.
Tổng doanh thu điện Sinh Hoạt
Tổng doanh thu điện Sản Xuất
Tổng doanh thu điện Kinh Doanh

8. Lập bảng thống kê doanh thu theo khu vực và mục đích sử dụng
9. Trích danh sách khách hàng thuộc khu vực 1, sao chép qua Sheet mới
10. Trích danh sách khách hàng dùng điện sinh hoạt vượt định mức, sao chép Sheet mới
11. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn doanh thu theo mục đích sử dụng

32

You might also like