Professional Documents
Culture Documents
Quản Trị Thương Hiệu
Quản Trị Thương Hiệu
HỒ SƠ SẢN PHẨM
HỒ SƠ SẢN PHẨM
HỒ SƠ GỒM:
SP1: Báo cáo phân tích CĐR môn học và CĐR CTĐT
SP2: Đề cương chi tiết học phần
SP3: Slide tóm tắt bài giảng học phần
SP4: Bản đặc tả ma trận câu hỏi thi học phần
SP5: Hệ thống câu hỏi thi và tiêu chí đánh giá học phần
Báo cáo phân tích mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần Quản trị thương
hiệu và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU
Chi tiết về mức độ giảng dạy I, T, U của học phần và mối liên hệ giữa chuẩn đầu
ra của môn học và chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo được biểu thị trong Bảng 1 và
Bảng 2 sau đây:
2. Phân nhiệm PLO cho học phần
Bảng 1: Bảng mô tả các chủ đề CĐR của CTĐT phân nhiệm cho học phần của khối kiến
thức, chỉ rõ trình độ năng lực SV cần đạt mà học phần phải đáp ứng, cùng với mức độ giảng dạy
ITU.
Tên HP Các chuẩn đầu ra cấp độ 3 CTĐT phân nhiệm cho học phần
1.2.5 1.3.4 2.3.1 2.3. 2.4.3 2.5.2 4.2.2 4.3.3 4.5.2 4.5.3
4
Trình độ năng lực
3.0 3.5 3.0 3.5 3.0 3.5 3.5 3.0 3.0 3.0
Mức độ giảng dạy ITU
TU T T T TU TU TU TU T T
Bảng 2: Bảng mô tả danh mục các CĐR học phần đáp ứng CĐR CTĐT
Các chuẩn đầu ra học phần Trình độ CĐR CTĐT I, T, U
Ký hiệu Nội dung CĐR học phần
năng lực tương ứng
Áp dụng kiến thức về xây dựng thương 1.2.5, 1.3.4 TU
G1.1 3.0
hiệu và định vị thương hiệu.
1.2.5, 1.3.4 T
G1.2 Triển khai truyền thông thương hiệu 3.0
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…….o0o……. ……………o0o…………….
2. Mô tả môn học
Học phần hướng tới cung cấp một cách có hệ thống, khoa học những kiến thức quản trị
thương hiệu như tạo dựng, duy trì, phát triển, đăng ký, bảo vệ và khai thác giá trị thương hiệu.
Học phần này giúp người học có kỹ năng thiết kế các yếu tố nhận diện thương hiệu, kỹ năng
truyền thông thương hiệu từ đó hình thành và phát triển năng lực định hướng và phát triển
thương hiệu cho doanh nghiệp.
3. Mục tiêu môn học (các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự tương quan với
các chủ đề CĐR (X.x.x.) của CTĐT và trình độ năng lực được phân bố cho môn học, tối đa 8
mục tiêu)
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL
(Gx) (1) (2) (X.x.x) (3) (4)
1.2.5, 1.3.4
G1 Áp dụng kiến thức quản trị thương hiệu 3.0
G2 Liên kết các vấn đề trong quản trị thương hiệu 2.3.1, 2.3.4 3.0
Thực hiện xây dựng thương hiệu và quản trị
G3 4.2.2, 4.3.3, 4.5.2, 4.5.3 3.5
thương hiệu.
Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp và tư 2.4.3;
G4 3.0
suy sáng tạo. 2.5.2
4. Chuẩn đầu ra học phần và mức độ giảng dạy đáp ứng
Các chuẩn đầu ra học phần Trình độ CĐR I, T, U
Ký hiệu Nội dung CĐR học phần năng lực CTĐT
tương
ứng
1.2.5, TU
Áp dụng kiến thức về xây dựng thương hiệu và
G1.1 3.0 1.3.4
định vị thương hiệu.
1.2.5, T
G1.2 Triển khai truyền thông thương hiệu. 3.5 1.3.4
1.2.5, TU
G1.3 Sử dụng kiến thức về quản trị thương hiệu 3.5 1.3.4
Phác thảo tổng thể vấn đề trong hoạt động quản 2.3.1 T
G2.1 3.0
trị thương hiệu
Phân tích ưu và nhược điểm của các vấn đề từ đó 2.3.4 T
G2.2 đưa ra các giải pháp hợp lý trong hoạt động quản 3.5
trị thương hiệu.
4.2.2, TU
G3.1 Xây dựng ý tưởng cho thương hiệu 3.5
4.3.3
T
Thực hiện truyền thông thương hiệu phù hợp với
G3.2 4.5.2,
mục tiêu và chiến lược kinh doanh. 3.0
4.5.3
4.5.2, T
G3.3 Tổ chức đo lường và quản lý giá trị thương hiệu 3.0
4.5.3
G4.1 Thể hiện tư duy sáng tạo 3.0 2.4.3 TU
G4.2 Có khả năng hành xử chuyên nghiệp 3.0 2.5.2 TU
5. Đánh giá học phần (các thành phần, các bài đánh giá và tỷ lệ đánh giá, thể
hiện sự tương quan với các CĐR của môn học)
Thành phần Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ
đánh giá (1) (2) (Gx.x) (3) (%)
(4)
A1. Đánh giá quá trình 30%
A1.1. Ý thức học tập 10%
-Đánh giá ý thức, thái độ học tập, mức độ G2.1, G2.2,
10%
chuyên cần G4.1, G4.2
A1.2. Hồ sơ học phần 20%
A1.2.1. Tham gia thảo luận, làm bài tập
G2.1, G3.1
nhóm được thuyết trình slide và đánh giá
G4.1, G4.2
tại tuần 6 của chương trình. 10%
A1.2.2. Tham gia thảo luận, làm bài tập
G2.2, G3.1, G3.2,
nhóm được thuyết trình slide và đánh giá 10%
G4.1, G4.2
tại tuần 13 của chương trình.
A2. Đánh giá giữa kì 20%
Bài kiểm tra trắc nghiệm G1.1, G1.3 G2.2
A3. Đánh giá cuối kỳ 50%
G1.1, G1.2, G1.3,
Phần Lý thuyết Thi tự luận G2.2, G3.1, G3.2, 50%
G3.3
6. Kế hoạch giảng dạy
6.1. Nội dung giảng dạy
Lý thuyết
Bài
Nội dung CĐR môn
đánh giá
(1) học (2)
(3)
Chương1: Tổng quan về thương hiệu
1.1.Tổng quan về sản phẩm, nhãn hiệu, thương hiệu G1.1 A1.1
1.2. Vai trò của thương hiệu G1.3 A1.2
1.3. Thương hiệu – tài sản của doanh nghiệp G4.2 A1.3
1.4. Một số thuật ngữ quan trọng A2
Chương 2: Xây dựng thương hiệu (branding) G1.1
2.1. Xây dựng thương hiệu thực tế là gì? G1.3 A1.1
2.2. Tiến trình xây dựng thương hiệu G2.1 A1.2
2.3. Các mô hình xây dựng thương hiệu G2.2 A1.3.
2.4. Gía trị thương hiệu G4.1 A2
G4.2
Chương 3: Tạo dựng giá trị thương hiệu G1.1 A1.1
3.1. Lựa chọn các thành phần thương hiệu G1.3 A1.2
3.2. Xây dựng tên hiệu (brand names) G2.1 A1.3
3.3. Thiết kế biểu trưng (logo) và xây dựng biểu tượng G3.1
G4.1 A2
G4.2
Chương 4: Định vị thương hiệu
4.1. Khái niệm định vị thương hiệu
4.2. Những vấn đề cơ bản khi định vị thương hiệu
4.2.1. Xây dựng khung tham chiếu
G1.1
4.2.2. Mở rộng khung tham chiếu
G1.3
4.2.3. Lựa chọn điểm khác biệt và điểm tương đồng
G2.1
4.3 Tuyên bố định vị A1.1
G3.1
4.4 Lựa chọn chiến lược định vị A1.2
G4.1
4.4.1 Phân loại chiến lược định vị theo vai trò của A2
G4.2
công ty trên thị trường mục tiêu
4.4.2 Phân loại chiến lược định vị theo cách xác định
vị trí thương hiệu
4.4.3 Phân loại chiến lược định vị theo phối thức
marketing
Chương 5: Xây dựng chiến lược thương hiệu
5.1. Tên thương hiệu riêng lẻ
5.2. Tên chung cho mọi sản phẩm G1.1
5.3. Tên chung tách biệt cho tất cả sản phẩm G1.3
5.4. Tên công ty kết hợp với tên sản phẩm riêng lẻ G2.1
5.5. Mở rộng thương hiệu G2.2 A1.1
5.6. Danh mục đa thương hiệu G3.1 A1.2
5.6.1. Danh mục đa thương hiệu G3.2 A2
5.6.2. Thu gọn danh mục đa thương hiệu G4.1
5.6.3. Từ đơn thương hiệu sang đa thương hiệu G4.2
5.6.4. Những lợi ích của danh mục đa thương hiệu
5.6.5. Những nguyên tắc cơ bản để quản lý danh mục
thương hiệu
Chương 6: Truyền thông thương hiệu G1.2 A1.1
6.1. Khái quát về truyền thông marketing G1.3 A1.2
6.2. Quảng cáo G2.1 A2
6.2.1. Quảng cáo qua TV G2.2
6.2.2. Quảng cáo qua đài phát thanh (radio)
6.2.3. Quảng cáo qua các ấn phẩm
6.3. Quảng bá thương hiệu
6.3.1. Tổ chức sự kiện và tài trợ G3.2
6.3.2. Quan hệ công chúng G4.1
6.3.3. Xúc tiến bán hàng G4.2
6.3.4. Quản lý các mối quan hệ khách hàng
6.3.5. Bán hàng cá nhân
6.4. Xây dựng chiến lược truyền thông tích hợp
Chương 7: Đo lường và quản lý gía trị thương hiệu
7.1. Tại sao phải đo lường giá trị thương hiệu
7.1.1 Đo lường giá trị thương hiệu theo góc độ tài G1.3
A1.1
chính G2.2
A1.2
7.1.2 Đo lường giá trị thương hiệu theo hướng dựa G3.3
A2
trên người tiêu dùng G4.2
7.1.3 Xây dựng hệ thống đo lường giá trị thương hiệu
7.2. Quản lý giá trị thương hiệu
6.2. Kế hoạch giảng dạy các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương
quan với các chuẩn đầu ra của học phần, các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà) các bài
đánh giá học phần)
7. Nguồn học liệu (các giáo trình, tài liệu tham khảo, các phần mềm,…)
* Sách giáo trình chính
1. Nguyễn Thúy Hiền, Ninh Hiếu Nghĩa, Giáo trình Quản trị Thương hiệu,
Trường Đại học Mở TPHCM, 2016
2. Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Trung (2015). Thương hiệu với Nhà
quản lý, NXB Lao động xã hội.
* Tài liệu tham khảo
1. PGS.TS Vũ Chí Lộc, ThS Lê Thị Thu Hà, Xây dựng và phát triển thương
hiệu, Nhà xuất bản lao động, 2014
2. Managing Brand Equity, David A- Aaker, The Free Press, 2012
3. Paul Temporal, Bí quyết thành công của những thương hiệu hàng đầu
Châu Á, Nhà xuất bản Trẻ, 2015
4. Paul Temporal, Quản trị thương hiệu cao cấp, Nhà xuất bản trẻ, 2015
8. Quy định của môn học
Dự lớp theo đúng quy chế;
Thực hiện các bài tập trên lớp và tự học theo phân công của Giảng viên;
Thực hiện đầy đủ các bài đánh giá.
9. Phụ trách môn học
- Khoa/bộ môn phụ trách: Bộ môn Quản trị kinh doanh, Khoa Kinh tế
- Địa chỉ/email: Tầng 2 nhà A0, Đại học Vinh/ Bmquantrikinhdoanh@vinhuni.edu.vn
SẢN PHẨM 4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ CÂU HỎI THI HỌC PHẦN
KHOA: KINH TẾ (THI GIỮA KỲ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN)
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH
A. Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan; Thời gian làm bài thi giữa kỳ: 35 phút
Cấp độ Tổng số
Nội dung Mục tiêu đánh giá
câu hỏi câu hỏi
Chương 1: Tổng quan về Biết/nhớ - Nhớ được khái niệm sản phẩm, nhãn 5
quản trị hiệu thương hiệu
1.1. Tổng quan về sản - Nhận biết được các vai trò của Thương
phẩm, nhãn hiệu, thương hiệu
hiệu - Nhớ được tài sản thương hiệu
1.2. Thương hiệu- tài sản Hiểu -Hiểu được sự khác nhau giữa sản phẩm, 13
của doanh nghiệp nhãn hiệu và thương hiệu
-Hiểu được vai trò của thương hiệu
-Hiểu được bản chất, giá trị của tài sản
thương hiệu
Vận -Phát hiện và minh họa các dâu hiệu nhận 7
dụng biết thương hiệu và vai trò của thương
hiệu
-Minh họa được giá trị tài sản thương
hiệu
Tổng cộng 25 câu
Chương 2: Xây dựng Biết/nhớ -Nhớ được các bước trong tiến trình xây 4
thương hiệu dựng thương hiệu
2.1. Tiến trình xây dựng -Nhớ được các mô hình thương hiệu
thương hiệu Hiểu -Hiểu được nội dung các bước trong tiến 10
2.2. Mô hình xây dựng trình xây dựng thương hiệu
- Hiểu ưu và nhược điểm của từng mô
hình thương hiệu
Vận -Minh họa được nội dung của các bước 6
dụng trong tiến trình xây dựng thương hiệu đối
với doanh nghiệp cụ thể
thương hiệu
-Minh họa được các mô hình thương hiệu
trong thực tiễn
B. Hình thức thi: Tự luận ; Thời gian làm bài thi cuối kỳ: 90 phút
A. Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan; Thời gian làm bài thi giữa kỳ: 35 phút
Cấp độ
Biết/Nhớ Hiểu Vận dụng
Nội (1) (2) (3)
dung môn học
Chương 1 G1.1 G1.1 G1.1; G1.3; G2.2
Số câu: 30 Số câu: 5 Số câu: 13 Số câu: 7
Tỉ lệ %: 40%
Chương 2 G1.1 G1.1 G1.1; G1.3; G2.2
Số câu: 25
Số câu: 4 Số câu: 10 Số câu: 6
Tỉ lệ %: 33.33 %
Chương 3 G1.1 G1.1 G1.3;G1.3; G2.2
Số câu: 20 Số câu: 7 Số câu: 15 Số câu: 8
Tỉ lệ %: 26,67
Tổng số câu: 75 Số câu: 16 Số câu: 38 Số câu: 21
Tỉ lệ %: 100% Tỉ lệ 21,33% Tỉ lệ 50,67% Tỉ lệ 28%
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
MA TRẬN CÂU HỎI THI HỌC PHẦN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Thi tự luận cuối kỳ)
KHOA: KINH TẾ
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Cấp độ
Vận dụng Phân tích
Nội
(3) (4)
dung môn học
Chương 1 G1.3; G1.1
Số câu 1đ : 5 câu
Số câu 2 đ: 1 câu Số câu 1 đ: 5 câu
Số câu 2đ: 1 câu
Số câu 2,5đ: 2 câu
Số câu 2,5đ: 2 câu
Chương 2 G1.3 G1.1, G2.2
Số câu 1đ : 4 câu
Số câu 2 đ: 1 câu Số câu 1 đ: 4 câu
Số câu 2đ: 1 câu
Số câu 2,5đ: 3 câu
Số câu 2,5đ: 3 câu
Chương 3 G1.3, G3.1 G1.1
Số câu 1 đ: 5 câu
Số câu 2đ:2 câu Số câu 1 đ: 5 câu
Số câu 2 đ: 2 câu
Số câu 2,5đ: 4 câu
Số câu 2,5 đ: 4 câu
Chương 4 G1.3, G3.1 G1.1, G2.2
Số câu 1 đ: 4 câu
Số câu 2 đ: 2 câu Số câu 1 đ: 4 câu
Số câu 2 đ: 2 câu
Số câu 2,5 đ: 3 câu
Số câu 2,5 đ: 3 câu
Chương 5 G1.3, G3.2 G1.1
Số câu 1 đ: 3 câu
Số câu 2 đ: 1 câu Số câu 1 đ: 3 câu
Số câu 2 đ: 1 câu
Số câu 2,5 đ: 2 câu
Số câu 2,5 đ: 2 câu
Chương 6 G1.3, G3.2 G1.2,
Số câu 1 đ: 7 câu
Số câu 2 đ:2 câu Số câu 1 đ: 7 câu
Số câu 2 đ: 2 câu
Số câu 2,5 đ: 5 câu
Số câu 2,5 đ: 5 câu
Chương 7 G1.3, G3.3 G2.2
Số câu 1 đ: 2 câu
Số câu 2 đ:1 câu Số câu 1 đ: 2 câu
Số câu 2 đ: 1 câu
Số câu 2,5 đ: 1 câu
Số câu 2,5 đ: 1 câu
Tổng
Số câu 1 đ: 30 câu Số câu 2 đ: 10 câu Số câu 1 đ: 30 câu
Số câu 2 đ: 10câu Số câu 2,5 đ: 20 câu
Số câu 2,5 đ: 20 câu
1.0 0 1 0 1 G1.1
3.1-3.3 Câu 22 đến 26
2 4.1-4.2 2.5 1 0 0 1 G1.3
Câu 27 đến 29
G3.1
5
2.5 0 0 1 0 G1.3
5.1-5.2 Câu 30 đến 31
G3.2
3
4.1-4.2 2.0 1 0 0 0 G1.3
Câu 32 đến 33
G3.1
3
2.0 G1.3
5.1-5.2 Câu 34
G3.1
4 9 4.1-4.2 1.0 Câu 35 đến 38 1 0 1 0 G1.1
G2.2
5.1-5.2 1.0 Câu 39 đến 41 0 1 0 1 G1.1
2.5 0 0 1 0 G1.3
6.1-6.2 Câu 42 đến 46
G3.2
6
2.5 0 1 0 0 G1.3
7.1-7.2 Câu 49
G3.3
2.0 0 0 0 1 G1.3
3 6.1-6.2 Câu 50 đến 51
G3.2
3
2.0 G1.3
7.1-7.2 Câu 52
3 G3.2
1.0 1 1 0 0 G1.2
6.1-6.2 Câu 53 đến 59
4 8
1.0 G2.2
7.1-7.2 Câu 60
Tổng 10 điểm 6 6 6 6
Chú ý:
Mỗi đề thi gồm 70% mức độ vận dụng, 30% mức độ phân tích
Câu 5 điểm: 2 câu mỗi câu 2,5 điểm (mức độ vận dụng)
Câu 3 điểm: 3 câu mỗi câu 1 điểm (mức độ phân tích)
Câu 2 điểm: 1 câu (mức độ vận dụng)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
KHOA: KINH TẾ
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Loại bài tập: Bài tập thu hoạch của cả nhóm lần 1
- Kế hoạch đánh giá: tuần 6
- Phương pháp đánh giá: Giảng viên giao bài tập Nhóm cho sinh viên ở tuần 5
(Ý tưởng khởi nghiệp, thiết kế và tạo dựng các yếu tố thuộc về thương hiệu). Sinh viên chuẩn
bị bằng Slide theo nhóm. Tiến hành thuyết trình và đánh giá kết quả ở tuần 6
Mức độ
Tiêu chí đánh giá
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Chuẩn đầu ra
được đánh giá
Không có Có Slide Có Slile thiết Slile thiết kế
Slide, không thiết kế thể kế thể hiện đẹp, sinh động,
thể hiện được hiện được được nội dung kết cấu hợp lý
1.Tiêu chí 1:
nội dung báo nội dung báo cáo. Các thể hiện được
Thiết kế slide
cáo báo cáo. hình ảnh minh nội dung báo
CĐR: G4.1, G4.2
họa đa dạng cáo. Các hình
phong phú ảnh minh họa đa
dạng phong phú
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm
Tiêu chí 2: Không thực Có thực Thuyết trình Thuyết trình
Thuyết trình hiện thuyết hiện thuyết đúng thời gian. đúng thời gian.
CĐR: G4.1, G4.2 trình trình Cách thuyết Cách thuyết
trình thu hút, trình thu hút, rõ
rõ ràng, sử ràng, sử dụng
dụng được cả được cả ngôn
ngôn ngữ phi ngữ phi hình thể.
hình thể. Cách di chuyển
hợp lý và không
phụ thuộc vào
slile.
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm
Không thể Thể hiện Thể hiện được Thể hiện được
hiện được nội được nội nội dung cần nội dung cần
dung cần dung cần thuyết trình chi thuyết trình chi
thuyết trình thuyết trình: tiết rõ ràng: tiết rõ ràng, nội
-Xây dựng -Xây dựng dung bám sát
được ý được ý tưởng đầy đủ các yêu
tưởng khởi khởi nghiệp có cầu:
nghiệp tính khả thi Xây dựng được
Tiêu chí 3: Nội
- Xây dựng - Xây dựng ý tưởng khởi
dung
được các được các yếu nghiệp có tính
CĐR: G2.1, G3.1
yếu thương thương hiệu: khả thi, sáng tạo,
G4.1, G4.2
hiệu: tên tên gọi, logo, độc đáo.
gọi, logo, slogan... hợp - Xây dựng được
slogan... lý, thẩm mỹ các yếu thương
hiệu: tên gọi,
logo, slogan...
hợp lý, thẩm mỹ,
sáng tạo, độc
đáo
Điểm tối đa: 4 0 điểm 2 điểm 3,0 điểm 4,0 điểm
Tiêu chí 4: Trả lời Không trả lời Trả lời câu Trả lời câu hỏi Trả lời tốt các
câu hỏi được câu hỏi hỏi chưa được các ý cơ câu hỏi, có phân
CĐR: G2.1, G3.1 của nhóm bạn đầy đủ các bản các câu hỏi tích được các
G4.1, G4.2 và giảng viên câu hỏi của của các nhóm câu hỏi của các
đưa ra. các nhóm bạn và của nhóm bạn và của
bạn và của giảng viên giảng viên
giảng viên
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm
Bài tập thu hoạch của cả nhóm lần 2
- Kế hoạch đánh giá: tuần 13
- Phương pháp đánh giá: Giảng viên giao bài tập Nhóm cho sinh viên ở tuần 12
(Định vị cho ý tưởng kinh doanh, xây dựng kế hoạch – và truyền thông cho ý tưởng đó ).
Sinh viên chuẩn bị bằng Slide theo nhóm. Tiến hành thuyết trình và đánh giá kết quả ở
tuần 13
Mức độ
Tiêu chí đánh giá
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Chuẩn đầu ra
được đánh giá
Không có Có Slide Có Slile thiết Slile thiết kế
Slide, không thiết kế thể kế thể hiện đẹp, sinh
thể hiện được hiện được được nội dung động, kết cấu
nội dung báo nội dung báo cáo. Các hợp lý thể
1.Tiêu chí 1:
cáo báo cáo. hình ảnh minh hiện được nội
Thiết kế slide
họa đa dạng dung báo cáo.
CĐR: G4.1, G4.2
phong phú Các hình ảnh
minh họa đa
dạng phong
phú
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm
Tiêu chí 2: Không thực Có thực Thuyết trình Thuyết trình
Thuyết trình hiện thuyết hiện thuyết đúng thời gian. đúng thời
CĐR: G4.1, G4.2 trình trình Cách thuyết gian. Cách
trình thu hút, thuyết trình
rõ ràng, sử thu hút, rõ
dụng được cả ràng, sử dụng
ngôn ngữ phi được cả ngôn
hình thể. ngữ phi hình
thể. Cách di
chuyển hợp lý
và không phụ
thuộc vào
slile.
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm
Không thể Thể hiện Thể hiện được Thể hiện được
hiện được nội được nội nội dung cần nội dung cần
dung cần dung cần thuyết trình chi thuyết trình
thuyết trình thuyết trình: tiết rõ ràng: chi tiết rõ
- Biết cách - Biết cách ràng, nội
định vị định vị thương dung bám sát
thương hiệu hiệu khả thi đầy đủ các
- Xây dựng - Xây dựng yêu cầu:
Tiêu chí 3: Nội được chiến được chiến - Biết cách
dung lược truyền lược truyền định vị
CĐR: G2.1, G3.2 thông thông thương thương hiệu
G4.1, G4.2 thương hiệu hiệu khả thi khả thi, sáng
tạo, độc đáo
- Xây dựng
được chiến
lược truyền
thông thương
hiệu khả thi,
sáng tạo, độc
đáo
Điểm tối đa: 4 0 điểm 2 điểm 3,0 điểm 4,0 điểm
Không trả lời Trả lời câu Trả lời câu hỏi Trả lời tốt các
được câu hỏi hỏi chưa được các ý cơ câu hỏi, có
Tiêu chí 4: Trả lời
của nhóm bạn đầy đủ các bản các câu hỏi phân tích
câu hỏi
và giảng viên câu hỏi của của các nhóm được các câu
CĐR: G2.1, G3.1
đưa ra. các nhóm bạn và của hỏi của các
G4.1, G4.2
bạn và của giảng viên nhóm bạn và
giảng viên của giảng viên
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm