Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 37

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

HỒ SƠ SẢN PHẨM

ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU ĐỔI MỚI NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP


GIẢNG DẠY VÀ ĐÁNH GIÁ KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH THEO TIẾP CẬN CDIO

HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU

Chủ nhiệm đề tài: Th.S Hoàng Thị Cẩm Thương


Đơn vị: KHOA KINH TẾ

NGHỆ AN, THÁNG 1/2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

HỒ SƠ SẢN PHẨM

ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU ĐỔI MỚI NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP


GIẢNG DẠY VÀ ĐÁNH GIÁ KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH THEO TIẾP CẬN CDIO

HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU

Chủ nhiệm đề tài: Th.S. Hoàng Thị Cẩm Thương


Đơn vị: KHOA KINH TẾ

HỒ SƠ GỒM:
SP1: Báo cáo phân tích CĐR môn học và CĐR CTĐT
SP2: Đề cương chi tiết học phần
SP3: Slide tóm tắt bài giảng học phần
SP4: Bản đặc tả ma trận câu hỏi thi học phần
SP5: Hệ thống câu hỏi thi và tiêu chí đánh giá học phần

NGHỆ AN, THÁNG 1/2020


SẢN PHẨM 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC


Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh

Báo cáo phân tích mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần Quản trị thương
hiệu và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU

1. Báo cáo phân tích


Quản trị thương hiệu là học phần chuyên ngành tự chọn của ngành Quản trị kinh doanh,
được giảng dạy vào học kỳ VII trong chương trình đào tạo.
Học phần hướng tới cung cấp một cách có hệ thống, khoa học những kiến thức quản trị
thương hiệu như tạo dựng, duy trì, phát triển, đăng ký, bảo vệ và khai thác giá trị thương hiệu.
Học phần này giúp người học có kỹ năng thiết kế các yếu tố nhận diện thương hiệu, kỹ năng
truyền thông thương hiệu từ đó hình thành và phát triển năng lực định hướng và phát triển
thương hiệu cho doanh nghiệp.
Học phần này hướng tới các mục tiêu cụ thể như sau:
Mô tả mục tiêu
Mục tiêu
G1 Áp dụng kiến thức quản trị thương hiệu
G2 Liên kết các vấn đề trong quản trị thương hiệu
G3 Thực hiện xây dựng thương hiệu và quản trị thương hiệu.

G4 Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp và tư suy sáng tạo.

Chi tiết về mức độ giảng dạy I, T, U của học phần và mối liên hệ giữa chuẩn đầu
ra của môn học và chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo được biểu thị trong Bảng 1 và
Bảng 2 sau đây:
2. Phân nhiệm PLO cho học phần
Bảng 1: Bảng mô tả các chủ đề CĐR của CTĐT phân nhiệm cho học phần của khối kiến
thức, chỉ rõ trình độ năng lực SV cần đạt mà học phần phải đáp ứng, cùng với mức độ giảng dạy
ITU.

Tên HP Các chuẩn đầu ra cấp độ 3 CTĐT phân nhiệm cho học phần
1.2.5 1.3.4 2.3.1 2.3. 2.4.3 2.5.2 4.2.2 4.3.3 4.5.2 4.5.3
4
Trình độ năng lực
3.0 3.5 3.0 3.5 3.0 3.5 3.5 3.0 3.0 3.0
Mức độ giảng dạy ITU
TU T T T TU TU TU TU T T

3. Mô tả danh mục các chuẩn đầu ra học phần

Bảng 2: Bảng mô tả danh mục các CĐR học phần đáp ứng CĐR CTĐT
Các chuẩn đầu ra học phần Trình độ CĐR CTĐT I, T, U
Ký hiệu Nội dung CĐR học phần
năng lực tương ứng
Áp dụng kiến thức về xây dựng thương 1.2.5, 1.3.4 TU
G1.1 3.0
hiệu và định vị thương hiệu.
1.2.5, 1.3.4 T
G1.2 Triển khai truyền thông thương hiệu 3.0

Sử dụng kiến thức về quản trị thương 1.2.5, 1.3.4 TU


G1.3 3.5
hiệu
Phác thảo tổng thể vấn đề trong hoạt 2.3.1 T
G2.1 3.0
quản trị thương hiệu
Phân tích ưu và nhược điểm của các vấn 2.3.4 T
G2.2 đề từ đó đưa ra các giải pháp hợp lý 3.5
trong hoạt động quản trị thương hiệu
G3.1 Xây dựng ý tưởng cho thương hiệu 3.5 4.2.2, 4.3.3 TU
Thực hiện truyền thông thương hiệu phù T
G3.2 hợp với mục tiêu và chiến lược kinh 4.5.2, 4.5.3
3.0
doanh.
Tổ chức đo lường và quản lý giá trị 4.5.2, 4.5.3 T
G3.3 3.0
thương hiệu
G4.1 Thể hiện tư duy sáng tạo 3.0 2.4.3 TU
G4.2 Thể hiện hành xử chuyên nghiệp 3.0 2.5.2 T
SẢN PHẨM 2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…….o0o……. ……………o0o…………….

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC


Ngành đào tạo: QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU
1. Thông tin tổng quát
1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1: Trần Thị Lê Na
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Vào giờ hành chính tại trường Đại học Vinh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Kinh tế - Đại học Vinh
Điện thoại, email: lenatt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Marketing, Quản trị doanh nghiệp
Giảng viên 2: Hoàng Thị Cẩm Thương
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Vào giờ hành chính tại trường Đại học Vinh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Kinh tế - Đại học Vinh
Điện thoại, email: 0912128774, thươnghtc@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị chiến lược
Giảng viên 3: Thái Thị Kim Oanh
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến Sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: Vào giờ hành chính tại trường Đại học Vinh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Kinh tế - Đại học Vinh
Điện thoại, email: 091777
4489, oanhthtk@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị chiến lược

1.2. Thông tin về môn học


- Tên môn học (tiếng Việt): QUẢN TRỊ THƯƠNG HIÊU
(tiếng Anh):
- Mã số môn học: - Loại môn học: Tự chọn
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
 Kiến thức cơ bản  Kiến thức cơ sở ngành
 Kiến thức chuyên ngành  Kiến thức khác
 Môn học chuyên về kỹ năng chung  Môn học đồ án tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 03
+ Số tiết lý thuyết: 36
+ Số tiết thảo luận/bài tập 03
+ Số tiết thực hành: 0
+ Số tiết hoạt động nhóm: 06
+ Số tiết tự học: 90
- Môn học tiên quyết: Quản trị học
- Môn học song hành: Quản trị doanh nghiệp

2. Mô tả môn học
Học phần hướng tới cung cấp một cách có hệ thống, khoa học những kiến thức quản trị
thương hiệu như tạo dựng, duy trì, phát triển, đăng ký, bảo vệ và khai thác giá trị thương hiệu.
Học phần này giúp người học có kỹ năng thiết kế các yếu tố nhận diện thương hiệu, kỹ năng
truyền thông thương hiệu từ đó hình thành và phát triển năng lực định hướng và phát triển
thương hiệu cho doanh nghiệp.
3. Mục tiêu môn học (các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự tương quan với
các chủ đề CĐR (X.x.x.) của CTĐT và trình độ năng lực được phân bố cho môn học, tối đa 8
mục tiêu)
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL
(Gx) (1) (2) (X.x.x) (3) (4)
1.2.5, 1.3.4
G1 Áp dụng kiến thức quản trị thương hiệu 3.0
G2 Liên kết các vấn đề trong quản trị thương hiệu 2.3.1, 2.3.4 3.0
Thực hiện xây dựng thương hiệu và quản trị
G3 4.2.2, 4.3.3, 4.5.2, 4.5.3 3.5
thương hiệu.
Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp và tư 2.4.3;
G4 3.0
suy sáng tạo. 2.5.2
4. Chuẩn đầu ra học phần và mức độ giảng dạy đáp ứng
Các chuẩn đầu ra học phần Trình độ CĐR I, T, U
Ký hiệu Nội dung CĐR học phần năng lực CTĐT
tương
ứng
1.2.5, TU
Áp dụng kiến thức về xây dựng thương hiệu và
G1.1 3.0 1.3.4
định vị thương hiệu.
1.2.5, T
G1.2 Triển khai truyền thông thương hiệu. 3.5 1.3.4

1.2.5, TU
G1.3 Sử dụng kiến thức về quản trị thương hiệu 3.5 1.3.4

Phác thảo tổng thể vấn đề trong hoạt động quản 2.3.1 T
G2.1 3.0
trị thương hiệu
Phân tích ưu và nhược điểm của các vấn đề từ đó 2.3.4 T
G2.2 đưa ra các giải pháp hợp lý trong hoạt động quản 3.5
trị thương hiệu.
4.2.2, TU
G3.1 Xây dựng ý tưởng cho thương hiệu 3.5
4.3.3
T
Thực hiện truyền thông thương hiệu phù hợp với
G3.2 4.5.2,
mục tiêu và chiến lược kinh doanh. 3.0
4.5.3
4.5.2, T
G3.3 Tổ chức đo lường và quản lý giá trị thương hiệu 3.0
4.5.3
G4.1 Thể hiện tư duy sáng tạo 3.0 2.4.3 TU
G4.2 Có khả năng hành xử chuyên nghiệp 3.0 2.5.2 TU

5. Đánh giá học phần (các thành phần, các bài đánh giá và tỷ lệ đánh giá, thể
hiện sự tương quan với các CĐR của môn học)
Thành phần Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ
đánh giá (1) (2) (Gx.x) (3) (%)
(4)
A1. Đánh giá quá trình 30%
A1.1. Ý thức học tập 10%
-Đánh giá ý thức, thái độ học tập, mức độ G2.1, G2.2,
10%
chuyên cần G4.1, G4.2
A1.2. Hồ sơ học phần 20%
A1.2.1. Tham gia thảo luận, làm bài tập
G2.1, G3.1
nhóm được thuyết trình slide và đánh giá
G4.1, G4.2
tại tuần 6 của chương trình. 10%
A1.2.2. Tham gia thảo luận, làm bài tập
G2.2, G3.1, G3.2,
nhóm được thuyết trình slide và đánh giá 10%
G4.1, G4.2
tại tuần 13 của chương trình.
A2. Đánh giá giữa kì 20%
Bài kiểm tra trắc nghiệm G1.1, G1.3 G2.2
A3. Đánh giá cuối kỳ 50%
G1.1, G1.2, G1.3,
Phần Lý thuyết Thi tự luận G2.2, G3.1, G3.2, 50%
G3.3
6. Kế hoạch giảng dạy
6.1. Nội dung giảng dạy
Lý thuyết
Bài
Nội dung CĐR môn
đánh giá
(1) học (2)
(3)
Chương1: Tổng quan về thương hiệu
1.1.Tổng quan về sản phẩm, nhãn hiệu, thương hiệu G1.1 A1.1
1.2. Vai trò của thương hiệu G1.3 A1.2
1.3. Thương hiệu – tài sản của doanh nghiệp G4.2 A1.3
1.4. Một số thuật ngữ quan trọng A2
Chương 2: Xây dựng thương hiệu (branding) G1.1
2.1. Xây dựng thương hiệu thực tế là gì? G1.3 A1.1
2.2. Tiến trình xây dựng thương hiệu G2.1 A1.2
2.3. Các mô hình xây dựng thương hiệu G2.2 A1.3.
2.4. Gía trị thương hiệu G4.1 A2
G4.2
Chương 3: Tạo dựng giá trị thương hiệu G1.1 A1.1
3.1. Lựa chọn các thành phần thương hiệu G1.3 A1.2
3.2. Xây dựng tên hiệu (brand names) G2.1 A1.3
3.3. Thiết kế biểu trưng (logo) và xây dựng biểu tượng G3.1
G4.1 A2
G4.2
Chương 4: Định vị thương hiệu
4.1. Khái niệm định vị thương hiệu
4.2. Những vấn đề cơ bản khi định vị thương hiệu
4.2.1. Xây dựng khung tham chiếu
G1.1
4.2.2. Mở rộng khung tham chiếu
G1.3
4.2.3. Lựa chọn điểm khác biệt và điểm tương đồng
G2.1
4.3 Tuyên bố định vị A1.1
G3.1
4.4 Lựa chọn chiến lược định vị A1.2
G4.1
4.4.1 Phân loại chiến lược định vị theo vai trò của A2
G4.2
công ty trên thị trường mục tiêu
4.4.2 Phân loại chiến lược định vị theo cách xác định
vị trí thương hiệu
4.4.3 Phân loại chiến lược định vị theo phối thức
marketing
Chương 5: Xây dựng chiến lược thương hiệu
5.1. Tên thương hiệu riêng lẻ
5.2. Tên chung cho mọi sản phẩm G1.1
5.3. Tên chung tách biệt cho tất cả sản phẩm G1.3
5.4. Tên công ty kết hợp với tên sản phẩm riêng lẻ G2.1
5.5. Mở rộng thương hiệu G2.2 A1.1
5.6. Danh mục đa thương hiệu G3.1 A1.2
5.6.1. Danh mục đa thương hiệu G3.2 A2
5.6.2. Thu gọn danh mục đa thương hiệu G4.1
5.6.3. Từ đơn thương hiệu sang đa thương hiệu G4.2
5.6.4. Những lợi ích của danh mục đa thương hiệu
5.6.5. Những nguyên tắc cơ bản để quản lý danh mục
thương hiệu
Chương 6: Truyền thông thương hiệu G1.2 A1.1
6.1. Khái quát về truyền thông marketing G1.3 A1.2
6.2. Quảng cáo G2.1 A2
6.2.1. Quảng cáo qua TV G2.2
6.2.2. Quảng cáo qua đài phát thanh (radio)
6.2.3. Quảng cáo qua các ấn phẩm
6.3. Quảng bá thương hiệu
6.3.1. Tổ chức sự kiện và tài trợ G3.2
6.3.2. Quan hệ công chúng G4.1
6.3.3. Xúc tiến bán hàng G4.2
6.3.4. Quản lý các mối quan hệ khách hàng
6.3.5. Bán hàng cá nhân
6.4. Xây dựng chiến lược truyền thông tích hợp
Chương 7: Đo lường và quản lý gía trị thương hiệu
7.1. Tại sao phải đo lường giá trị thương hiệu
7.1.1 Đo lường giá trị thương hiệu theo góc độ tài G1.3
A1.1
chính G2.2
A1.2
7.1.2 Đo lường giá trị thương hiệu theo hướng dựa G3.3
A2
trên người tiêu dùng G4.2
7.1.3 Xây dựng hệ thống đo lường giá trị thương hiệu
7.2. Quản lý giá trị thương hiệu

6.2. Kế hoạch giảng dạy các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương
quan với các chuẩn đầu ra của học phần, các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà) các bài
đánh giá học phần)

Tuần/ Nội dung Hình thức tổ chức Chuẩn bị CĐR Bài


Buổi (2) dạy học (3) của SV (4) môn học đánh
học (5) giá
(1) (6)
1 Chương1: Giới thiệu GV, CĐR - Chuẩn bị giáo trình G1.1
(3 tiết) Tổng quan về môn học, nội dung, chính và tài liệu G1.3 A1.1
thương hiệu học liệu, phương tham khảo. G4.2 A1.2
1.1.Tổng quan pháp đánh giá; - Vở bài tập nhóm A1.3
về sản phẩm, - Thuyết giảng và sổ theo dõi các
A2
nhãn hiệu, - Hoạt động nhóm: thành viên của nhóm
thương hiệu Thành lập nhóm; trưởng
1.2. Vai trò Giao nhiệm vụ cho - Lập email group
của thương các nhóm của từng nhóm /
hiệu - Hỏi – Đáp hoặc ứng dụng
1.3. Thương - Tương tác qua hệ CNTT để tạo group
hiệu – tài sản thống LMS khác của nhóm và
của doanh kết nối với giáo viên
nghiệp Tự học:
1.4. Một số -Tìm hiểu về thương
thuật ngữ quan hiệu nổi tiếng tại
trọng Việt Nam.
- Nghiên cứu vai trò
của thương hiệu-
thương hiệu tài sản
của doanh nghiệp
2 Chương 2: - Kiểm tra nội dung - Chuẩn bị giáo trình
(3 tiết) Xây dựng tự học của sinh viên chính và tài liệu
thương hiệu - Thuyết giảng kết tham khảo.
(branding) hợp với bài giảng - Vở bài tập nhóm
2.1. Xây dựng slide và sổ theo dõi các
thương hiệu - Phát vấn: GV đặt thành viên của nhóm
thực tế là gì? câu hỏi cho sinh trưởng
G1.1 A1.1
2.2. Tiến trình viên trả lời Tự học:
G2.1 A1.2
xây dựng - Điển cứu (nghiên -Tìm hiểu hoạt
A1.3
thương hiệu cứu tình huống quá động xây dựng
trình xây dựng thương hiệu của A2
thương hiệu của một các doanh nghiệp,
doanh nghiệp )
tiến trình xây dựng
- Tương tác với sinh
thương hiệu.
viên qua hệ thống
quản trị LMS
3 Chương 2: - Kiểm tra nội dung - Chuẩn bị giáo trình G1.3 A1.1
(3 tiết) Xây dựng tự học của sinh viên chính và tài liệu G2.2 A1.2
thương hiệu - Thuyết giảng kết tham khảo. G4.1 A1.3.
(branding) hợp với bài giảng - Vở bài tập nhóm G4.2 A2
(tiếp) slide và sổ theo dõi các
2.3. Các mô - Phát vấn:GV yêu thành viên của nhóm
hình xây dựng cầu SV trả lời các trưởng
thương hiệu mô hình về thương Tự học:
2.4. Gía trị hiệu, nêu ví dụ -Tìm hiểu các mô
thương hiệu - Điển cứu (nghiên hình xây dựng
cứu tình huống cụ thương hiệu.
thể về một mô hình -Phân tích ưu và
thương hiệu cụ thể nhược điểm của các
của một doanh mô hình đó.
nghiệp. - Trưởng nhóm phân
- Hướng dẫn tương chia công việc cho
tác với sinh viên qua các thành viên của
hệ thống quản trị nhóm
LMS
4 Chương 3: Tạo - Kiểm tra nội dung
(3 tiết) dựng giá trị tự học của sinh viên Chuẩn bị giáo trình
thương hiệu - Thuyết giảng kếtchính và tài liệu
3.1. Lựa chọn hợp với bài giảng tham khảo.
các thành phần slide - Vở ghi chép cá
thương hiệu - Phát vấn: GV đặtnhân
3.2. Xây dựng câu hỏi về các thành- Vở bài tập nhóm
tên hiệu (brand phần của thương và sổ theo dõi các
names) hiệu thành viên của nhóm
G1.1 A1.1
3.3. Thiết kế - Cho sinh viên phântrưởng
G1.3 A1.2
biểu trưng tích các yếu tố cấu
Tự học:
G2.1 A1.3
(logo) và xây thành thương hiệu - Nghiên cứu các
G4.1 A2
dựng biểu của thương hiệu màthành phần của
tượng sinh viên quan tâmthương hiệu (tên
- Hướng dẫn tương goi, logo, slogan…)
tác với sinh viên qua
- Các nhóm thảo
hệ thống quản trị luận, đưa ra ý tưởng
LMS khởi nghiệp, thiết
kế, tạo dựng các yếu
tố thuộc về thương
hiệu.
5 Chương 3: Tạo - Kiểm tra nội dung - Chuẩn bị giáo trình G1.3 A1.1
(3 tiết) dựng giá trị tự học của sinh viên chính và tài liệu G3.1 A1.2
thương hiệu - Thuyết giảng kết tham khảo. G4.2 A1.3.
(tiếp) hợp với bài giảng - Vở bài tập nhóm
3.2. Xây dựng slide và sổ theo dõi các
tên hiệu (brand - Phát vấn: GV đặt thành viên của nhóm
names) câu hỏi về các thành trưởng
3.3. Thiết kế phần của thương - Các nhóm thảo
biểu trưng hiệu luận, đưa ra ý tưởng
(logo) và xây - Gv đưa ra nội khởi nghiệp, thiết
dựng biểu dung về bài tập kế, tạo dựng các yếu
A2
tượng nhóm, các nhóm tố thuộc về thương
chuẩn bị và thuyết hiệu.
trình slide tại lớp
vào tuần 6
- Hướng dẫn tương
tác với sinh viên qua
hệ thống quản trị
LMS
6 Thảo luận, -Các nhóm tập hợp, -Chuẩn bị giáo trình
(3 tiết) trình bày bài thống nhất bài làm chính và tài liệu
tập nhóm của nhóm trong tham khảo.
- Các nhóm vòng 5-10 phút. - Vở bài tập nhóm
trình bày ý Điều hành các nhóm và sổ theo dõi các
tưởng khởi trình bày bài thuyết thành viên của nhóm
G2.1
nghiệp, thiết trình. trưởng, chấm điểm A1.1
G3.1
kế, tạo dựng -Sinh viên thuyết các thành viên nhóm A1.2
G4.1
các yếu tố trình tham gia vào quá A2
thuộc về - Giáo viên nhận xét trình làm bài tập
G4.2
thương hiệu. và tổng kết. nhóm.
- Hướng dẫn tương - Tự học:
tác với sinh viên qua Định vị thương hiệu
hệ thống quản trị
LMS.
7 Chương 4: - Kiểm tra quá trình - Chuẩn bị giáo trình G1.1 A1.1
(3 tiết) Định vị tự học của sinh viên chính và tài liệu G2.1 A1.2
thương hiệu -Thuyết giảng kết tham khảo. A2
4.1. Khái niệm hợp với bài giảng - Vở bài tập nhóm
định vị thương slide và sổ theo dõi các
hiệu - Phát vấn: Sv hiểu thành viên của nhóm
4.2. Những như thế nào về định trưởng - Tìm hiểu về
vấn đề cơ bản vị thương hiệu định vị thương hiệu,
khi định vị -Phân tích chiến những nội dung cơ
thương hiệu. lược định vị thương quả của tiến trình
hiệu mà sinh viên có định vị thương hiệu.
sự am hiểu. - Tự học: Nghiên
- Hướng dẫn tương cứu một chiến lược
tác với sinh viên qua định vị thương hiệu
hệ thống quản trị cụ thể của một
LMS. doanh nghiệp
8 Chương 4: Kiểm tra quá trình - Chuẩn bị giáo trình
(3tuần Định vị tự học của sinh viên chính và tài liệu
) thương hiệu -Thuyết giảng kết tham khảo.
(tiếp) hợp với bài giảng - Vở bài tập nhóm
4.3 Tuyên bố slide và sổ theo dõi các
định vị - Trao đổi: các chiến thành viên của nhóm
G1.3
4.4 Lựa chọn lược định vị thương trưởng. A1.1
G3.1
chiến lược hiệu cụ thể, phân - Tự học: Nội dung A1.2
G4.1
định vị tích ưu và nhược chiến lược thương A2
G4.2
điểm của từng chiến hiệu.
lược định vị.
- Hướng dẫn tương
tác với sinh viên qua
hệ thống quản trị
LMS
9 Chương 5: -Kiểm tra quá trình - Chuẩn bị giáo trình G1.1 A1.1
(3 tiết) Xây dựng tự học của sinh viên chính và tài liệu G1.3 A1.2
chiến lược - Thuyết giảng kết tham khảo. G2.1 A2
thương hiệu hợp với bài giảng - Vở bài tập nhóm G2.2
5.1. Tên slide và sổ theo dõi các
thương hiệu - Điển cứu: đưa ra thành viên của nhóm
riêng lẻ một số chiến lược trưởng.
5.2. Tên chung thương hiệu của -Tự học: Tìm hiểu
cho mọi sản doanh nghiệp. một số chiến lược
phẩm - Trao đổi về ưu và thương hiệu của
5.3. Tên chung nhược điểm của từng doanh nghiệp
tách biệt cho chiến lược. -Gợi ý xây dựng
tất cả sản - Hướng dẫn tương chiến lược thương
phẩm tác với sinh viên qua hiệu cho các ý
5.4. Tên công hệ thống quản trị tưởng.
ty kết hợp với LMS.
tên sản phẩm
riêng lẻ
5.5. Mở rộng
thương hiệu
10 Chương 5: - Kiểm tra quá trình - Chuẩn bị giáo trình G3.1 A1.1
(3 tiết) Xây dựng tự học của SV chính và tài liệu G3.2 A1.2
chiến lược - Thuyết giảng kết tham khảo. G4.1 A2
thương hiệu hợp với bài giảng - Vở bài tập nhóm G4.2
(tiếp) slide và sổ theo dõi các
5.6 Danh mục - Hướng dẫn tương thành viên của nhóm
đa thương tác với sinh viên qua trưởng
hiệu. hệ thống quản trị -Tự học:
5.6.1. LMS Sinh viên tìm hiểu
Danh m.ục đa hoạt động truyền
thương hiệu thông thương hiệu
5.6.2. Thu của các doanh
gọn danh mục nghiệp.
đa thương
hiệu.
5.6.3. Từ
đơn thương
hiệu sang đa
thương hiệu.
5.6.4.
Những lợi ích
của danh mục
đa thương
hiệu.
5.6.5.
Những nguyên
tắc cơ bản để
quản lý danh
mục thương
hiệu.
11 Chương 6: - Kiểm tra quá trình - Chuẩn bị giáo trình
(3 tiết) Truyền thông tự học của SV chính và tài liệu
thương hiệu - Thuyết giảng kết tham khảo.
6.1 Khái quát hợp với bài giảng - Vở bài tập nhóm
về truyền slide và sổ theo dõi các
thông - Sinh viên trao đổi thành viên của nhóm
marketing về bản chất của hoạt trưởng
6.2 Quảng cáo động truyền thông - Tự học: Nghiên G1.2
A1.1
6.2.1 Quảng - Sinh viên nghiên cứu về mô hình G1.3
A1.2
cáo qua TV cứu một số hoạt truyền thông G2.1
A2
6.2.2 Quảng động truyền thông - Tìm hiểu một số
cáo qua đài nổi bật của các hoạt động truyền
phát thanh doanh nghiệp Việt thông nổi bật của
(radio) Nam các doanh nghiệp
6.2.3 Quảng - Hướng dẫn tương Việt Nam
cáo qua các ấn tác với sinh viên qua
phẩm hệ thống quản trị
LMS.
12 Chương 6: -Kiểm tra quá trình - Chuẩn bị giáo G2.2 A1.1
(3 tiết) Truyền thông tự học của SV. trình chính và tài G3.2 A1.2
thương hiệu - Thuyết giảng kết liệu tham khảo. G4.1 A2
(tiếp) hợp với bài giảng - Vở bài tập nhóm G4.2
6.2 Quảng cáo slide và sổ theo dõi các
6.2.1 Quảng -Phát vấn: hoạt động thành viên của nhóm
cáo qua TV truyền thông đạt trưởng.
6.2.2 Quảng được hiệu quả khi -Tự học: Nghiên
cáo qua đài nào? cứu và tìm hiểu các
phát thanh - Nghiên cứu một số công cụ truyền
(radio) hoạt động truyền thông off line và
6.2.3 Quảng thông qua đài, phát online line.
cáo qua các ấn thanh và các ấn
phẩm phẩm của các doanh
nghiệp
- Tìm hiểu các công
cụ truyền thông của
các doanh nghiệp
trong nền kinh tế 4.0
- Hướng dẫn tương
tác với sinh viên qua
hệ thống quản trị
LMS.
Giao bài tập thuyết
trình slide của
nhóm trình bày
vào tuần 13: định
vị cho ý tưởng kinh
doanh của nhóm và
truyền thông cho ý
tưởng đó.
13 Thảo luận, -Các nhóm tập hợp, -Chuẩn bị giáo trình
(3 tiết) trình bày bài thống nhất bài làm chính và tài liệu
tập nhóm của nhóm trong tham khảo.
- Các nhóm vòng 5-10 phút. - Vở bài tập nhóm
trình bày cách Điều hành các nhóm và sổ theo dõi các
thức định vị trình bày bài thuyết thành viên của nhóm G2.2
cho ý tưởng trình. trưởng, chấm điểm G3.1 A1.1
kinh doanh của -Sinh viên thuyết các thành viên nhóm G3.2 A1.2
nhóm và trình tham gia vào quá G4.1 A2
truyền thông - Giáo viên nhận xét trình làm bài tập G4.2
cho ý tưởng và tổng kết. nhóm.
đó. - Hướng dẫn tương - Đọc trước nội
tác với sinh viên qua dung của chương 7
hệ thống quản trị
LMS.
14 Chương 7: Đo -Kiểm tra quá trình - Chuẩn bị giáo G1.3 A1.1
(3 tiết) lường và quản tự học của SV. trình chính và tài G1.4 A1.2
lý gía trị - Thuyết giảng kết liệu tham khảo. G2.2 A2
thương hiệu hợp với bài giảng - Vở bài tập nhóm G3.2
7.1 Tại sao slide. và sổ theo dõi các
phải đo lường -Phát vấn: Phân biệt thành viên của nhóm
giá trị thương giá trị thương hiệu trưởng.
hiệu và tài sản thương -Tự học: Nghiên
7.1.1 Đo hiệu. cứu giá trị thương
lường giá trị - Giá trị thương hiệu hiệu và tài sản
thương hiệu đang được khai thác thương hiệu, giá trị
theo góc độ tài ở Việt Nam như thế thương hiệu đang G4.2
chính nào được khai thác ở
7.1.2 Đo - Hướng dẫn tương Việt Nam như thế
lường giá trị tác với sinh viên qua nào
thương hiệu hệ thống quản trị
theo hướng LMS.
dựa trên người
tiêu dùng.
15 1. Tổng kết lại Tổng kết môn học Chuẩn bị giáo trình
(3 tiết) nội dung môn và hướng dẫn ôn chính và tài liệu
học, lưu ý lại tập, hướng dẫn cách tham khảo.
tất cả những vẽ sơ đồ tư duy - Vở bài tập nhóm
nội dung trọng (mind map) môn và sổ theo dõi các G1.1
tâm học, cách làm bài thành viên của nhóm G1.2
2. Tổng kết thi cuối kỳ. Đọc trưởng G1.3
A1.1
môn học và điểm chuyên cần, G2.2
A1.2
hướng dẫn ôn thái độ và quá trình G3.2
A2
tập, cách làm thảo luận, làm bài G3.3
bài thi cuối tập tình huống.
môn .
3. Đọc điểm
chuyên cần,
thái độ và hồ
sơ học phần

7. Nguồn học liệu (các giáo trình, tài liệu tham khảo, các phần mềm,…)
* Sách giáo trình chính
1. Nguyễn Thúy Hiền, Ninh Hiếu Nghĩa, Giáo trình Quản trị Thương hiệu,
Trường Đại học Mở TPHCM, 2016
2. Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Trung (2015). Thương hiệu với Nhà
quản lý, NXB Lao động xã hội.
* Tài liệu tham khảo
1. PGS.TS Vũ Chí Lộc, ThS Lê Thị Thu Hà, Xây dựng và phát triển thương
hiệu, Nhà xuất bản lao động, 2014
2. Managing Brand Equity, David A- Aaker, The Free Press, 2012
3. Paul Temporal, Bí quyết thành công của những thương hiệu hàng đầu
Châu Á, Nhà xuất bản Trẻ, 2015
4. Paul Temporal, Quản trị thương hiệu cao cấp, Nhà xuất bản trẻ, 2015
8. Quy định của môn học
Dự lớp theo đúng quy chế;
Thực hiện các bài tập trên lớp và tự học theo phân công của Giảng viên;
Thực hiện đầy đủ các bài đánh giá.
9. Phụ trách môn học
- Khoa/bộ môn phụ trách: Bộ môn Quản trị kinh doanh, Khoa Kinh tế
- Địa chỉ/email: Tầng 2 nhà A0, Đại học Vinh/ Bmquantrikinhdoanh@vinhuni.edu.vn
SẢN PHẨM 4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ CÂU HỎI THI HỌC PHẦN
KHOA: KINH TẾ (THI GIỮA KỲ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN)
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tên học phần: Quản trị thương hiệu


Mã học phần: Số tín chỉ: 03
Dùng cho ngành: Quản trị kinh doanh. Áp dụng từ khóa đào tạo 58.

A. Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan; Thời gian làm bài thi giữa kỳ: 35 phút

Cấp độ Tổng số
Nội dung Mục tiêu đánh giá
câu hỏi câu hỏi
Chương 1: Tổng quan về Biết/nhớ - Nhớ được khái niệm sản phẩm, nhãn 5
quản trị hiệu thương hiệu
1.1. Tổng quan về sản - Nhận biết được các vai trò của Thương
phẩm, nhãn hiệu, thương hiệu
hiệu - Nhớ được tài sản thương hiệu
1.2. Thương hiệu- tài sản Hiểu -Hiểu được sự khác nhau giữa sản phẩm, 13
của doanh nghiệp nhãn hiệu và thương hiệu
-Hiểu được vai trò của thương hiệu
-Hiểu được bản chất, giá trị của tài sản
thương hiệu
Vận -Phát hiện và minh họa các dâu hiệu nhận 7
dụng biết thương hiệu và vai trò của thương
hiệu
-Minh họa được giá trị tài sản thương
hiệu
Tổng cộng 25 câu
Chương 2: Xây dựng Biết/nhớ -Nhớ được các bước trong tiến trình xây 4
thương hiệu dựng thương hiệu
2.1. Tiến trình xây dựng -Nhớ được các mô hình thương hiệu
thương hiệu Hiểu -Hiểu được nội dung các bước trong tiến 10
2.2. Mô hình xây dựng trình xây dựng thương hiệu
- Hiểu ưu và nhược điểm của từng mô
hình thương hiệu
Vận -Minh họa được nội dung của các bước 6
dụng trong tiến trình xây dựng thương hiệu đối
với doanh nghiệp cụ thể
thương hiệu
-Minh họa được các mô hình thương hiệu
trong thực tiễn

Tổng cộng chương 2 20 câu


Chương 3: Tạo dựng giá Biết/nhớ - Nhớ được các yếu tố nhận diện thương 7
trị thương hiệu hiệu
3.1. Xây dựng tên hiệu, Hiểu - Hiểu được yêu cầu, quy trình trong quá 15
thiết kế biểu trưng trình xây dựng các yếu tố nhận diện
3.2. Thiết kế khẩu hiệu và thương hiệu
bao bì
Vận - Minh họa được quá trình xây dựng và 9
3.3.Thiết kế âm thanh,
dụng thiết kế các yếu tố nhận diện thương hiệu
nhạc hiệu và xây dựng
tính cách thương hiệu
Tổng cộng 30 câu
Tổng số câu 75 câu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN CÂU HỎI THI HỌC PHẦN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(THI TỰ LUẬN CUỐI KỲ)
KHOA: KINH TẾ
BỘ MÔN: Quản trị kinh doanh

Tên học phần: Quản trị thương hiệu


Mã học phần: Số tín chỉ: 03
Dùng cho ngành: (Ghi rõ ngành, hệ đào tạo, áp dụng từ khóa đào tạo nào): Quản trị kinh doanh.
Áp dụng từ khóa đào tạo 58.

B. Hình thức thi: Tự luận ; Thời gian làm bài thi cuối kỳ: 90 phút

Nội dung Cấp độ Mục tiêu đánh giá Tổng số


câu hỏi câu hỏi
Chương 1: Tổng quan về Vận Minh họa được sản phẩm, nhãn hiệu 3
thương hiệu dụng và thương hiệu
1.1. Tổng quan về sản Minh họa được tài sản thương hiệu
phẩm, nhãn hiệu, thương
Phân Phân tích được sản phẩm, nhãn hiệu, 5
hiệu, vai trò của thương
tích thương hiệu
hiệu
Vai trò của Thương hiệu
1.2.Thương hiệu- tài sản của
Tài sản thương hiệu
doanh nghiệp
Chương 2: Xây dựng Vận Minh họa được các bước trong quy 4
thương hiệu dụng trình xây dựng thương hiệu
Minh họa được các mô hình thương
2.1. Tiến trình xây dựng hiệu
thương hiệ Phân Phân tích các bước trong quy trình 4
2.2. Các mô hình xây dựng tích xây dựng thương hiệu
thương hiệu Phân tích được ưu và nhược điểm của
các mô hình thương hiệu
Chương 3. Tạo dựng giá Vận 6
trị thương hiệu dụng Minh họa được các yêu cầu khi
thiết kế các thành phần thương
3.1. Thiết kế tên hiệu và hiệu
biểu trưng Minh họa được các thành phần
3.2. Thiết kế khẩu hiệu và
thương hiệu
bao bì Phân Phân tích được vai trò, yêu cầu và 5
3.3. Thiết kế âm thanh, nhạc tích phương pháp khi thiết kế các thành
hiệu và xây dựng tính cách phần thương hiệu
thương hiệu
Chương 4: Định vị thương Vận Vận dụng các bước trong tiến trình 5
hiệu dụng định vị thương hiệu
4.1. Tiến trình thiết lập định
vị thương hiệu Phân Phân tích được các bước trong tiến 4
4.2. Chiến lược định vị tích trình định vị thương hiệu
thương hiệu Phân tích được các chiến lược định
vị thương hiệu
Chương 5: Xây dựng chiến Vận Vận dụng chiến lược thương hiệu 3
lược thương hiệu dụng (tên thương hiệu riêng lẻ, tên chung
cho mọi sản phẩm, tên công ty kết
5.1 Chiến lược thương hiệu hợp với tên sản phẩm riêng lẻ)
5.2.Danh mục đa thương Vận dụng được danh mục đa thương
hiệu hiệu.

Phân Phân tích được bản chất của từng 3


tích chiến lược thương hiệu
Phân tích ưu và nhược điểm của
từng loại chiến lược thương hiệu
Phân tích được danh mục đa thương
hiệu
.
Chương 6: Truyền thông Vận Vận dụng được các công cụ trong 7
thương hiệu dụng truyền thông thương hiệu.
Phân Phân tích được mô hình truyền 7
6.1. Khái quát về truyền thông tích thông
Marketing Phân tích được quy trình, công cụ
quảng cáo thương hiệu
6.2. Quảng cáo thương hiệu Phân tích được các công cụ quảng bá
thương hiệu
Phân tích được chiến lược truyền
6.3 Quảng bá thương hiệu thông tích hợp
6.4 Xây dựng chiến lược truyền
Chương
thông tích7:hợp
Đo lường và quản Vận Vận dụng được các phương pháp đo 2
lý giá trị thương hiệu dụng lường giá trị thương hiệu
Vận dụng các phương pháp trong
7.1 Đo lường giá trị thương quản lý giá trị thương hiệu
hiệu Phân Phân tích được phương pháp đo 1
7.2 Quản lý giá trị thương hiệu tích lường giá trị thương hiệu
Phân tích được quy trình quản lý giá
trị thương hiệu
Tổng số câu 60
SẢN PHẨM 5

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH MA TRẬN CÂU HỎI THI HỌC PHẦN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ (THI TNKQ GIỮA KỲ)
KHOA: KINH TẾ
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tên học phần: Quản trị thương hiệu


Mã học phần: Số tín chỉ: 03
Dùng cho ngành: Quản trị kinh doanh.
Áp dụng từ khóa đào tạo 58.

A. Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan; Thời gian làm bài thi giữa kỳ: 35 phút

Cấp độ
Biết/Nhớ Hiểu Vận dụng
Nội (1) (2) (3)
dung môn học
Chương 1 G1.1 G1.1 G1.1; G1.3; G2.2
Số câu: 30 Số câu: 5 Số câu: 13 Số câu: 7
Tỉ lệ %: 40%
Chương 2 G1.1 G1.1 G1.1; G1.3; G2.2
Số câu: 25
Số câu: 4 Số câu: 10 Số câu: 6
Tỉ lệ %: 33.33 %
Chương 3 G1.1 G1.1 G1.3;G1.3; G2.2
Số câu: 20 Số câu: 7 Số câu: 15 Số câu: 8
Tỉ lệ %: 26,67
Tổng số câu: 75 Số câu: 16 Số câu: 38 Số câu: 21
Tỉ lệ %: 100% Tỉ lệ 21,33% Tỉ lệ 50,67% Tỉ lệ 28%
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
MA TRẬN CÂU HỎI THI HỌC PHẦN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Thi tự luận cuối kỳ)
KHOA: KINH TẾ
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tên học phần: Quản trị thương hiệu


Mã học phần: Số tín chỉ: 3
Dùng cho ngành: Quản trị kinh doanh.
Áp dụng từ khóa đào tạo 58.

Cấp độ
Vận dụng Phân tích
Nội
(3) (4)
dung môn học
Chương 1 G1.3; G1.1
Số câu 1đ : 5 câu
Số câu 2 đ: 1 câu Số câu 1 đ: 5 câu
Số câu 2đ: 1 câu
Số câu 2,5đ: 2 câu
Số câu 2,5đ: 2 câu
Chương 2 G1.3 G1.1, G2.2
Số câu 1đ : 4 câu
Số câu 2 đ: 1 câu Số câu 1 đ: 4 câu
Số câu 2đ: 1 câu
Số câu 2,5đ: 3 câu
Số câu 2,5đ: 3 câu
Chương 3 G1.3, G3.1 G1.1
Số câu 1 đ: 5 câu
Số câu 2đ:2 câu Số câu 1 đ: 5 câu
Số câu 2 đ: 2 câu
Số câu 2,5đ: 4 câu
Số câu 2,5 đ: 4 câu
Chương 4 G1.3, G3.1 G1.1, G2.2
Số câu 1 đ: 4 câu
Số câu 2 đ: 2 câu Số câu 1 đ: 4 câu
Số câu 2 đ: 2 câu
Số câu 2,5 đ: 3 câu
Số câu 2,5 đ: 3 câu
Chương 5 G1.3, G3.2 G1.1
Số câu 1 đ: 3 câu
Số câu 2 đ: 1 câu Số câu 1 đ: 3 câu
Số câu 2 đ: 1 câu
Số câu 2,5 đ: 2 câu
Số câu 2,5 đ: 2 câu
Chương 6 G1.3, G3.2 G1.2,
Số câu 1 đ: 7 câu
Số câu 2 đ:2 câu Số câu 1 đ: 7 câu
Số câu 2 đ: 2 câu
Số câu 2,5 đ: 5 câu
Số câu 2,5 đ: 5 câu
Chương 7 G1.3, G3.3 G2.2
Số câu 1 đ: 2 câu
Số câu 2 đ:1 câu Số câu 1 đ: 2 câu
Số câu 2 đ: 1 câu
Số câu 2,5 đ: 1 câu
Số câu 2,5 đ: 1 câu
Tổng
Số câu 1 đ: 30 câu Số câu 2 đ: 10 câu Số câu 1 đ: 30 câu
Số câu 2 đ: 10câu Số câu 2,5 đ: 20 câu
Số câu 2,5 đ: 20 câu

CÁCH BỐC ĐỀ:


Mỗi đề thi kết cấu 5-3-2 trong đó:
Câu 5 điểm: 20 câu 2,5 điểm
Câu 3 điểm: gồm 30 câu 1 điểm
Câu 2 điểm: gồm 10 câu 2 điểm
Mức độ đánh giá trong mỗi đề thi:
Đánh giá mức phân tích: 3 điểm
Đánh giá mức độ vận dụng: 7 điểm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI HỌC PHẦN
KHOA: KINH TẾ (THI TNKQ GIỮA KỲ)
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Tên học phần: Quản trị thương hiệu
Mã học phần: Số tín chỉ: 03
Dùng cho ngành: Quản trị kinh doanh. Áp dụng từ khóa đào tạo58

Tín Mức Số Từ câu ...... đến Số câu hỏi thi giữa kỳ -


Chủ đề*
chỉ độ lượng(*) câu ...... Chuẩn đầu ra
1.1-1.2 Câu 1- câu 5 2 G1.1
1 16 2.1-2.2 Câu 6 – Câu 9 2 G1.1
3.1-3.3 Câu 10 – câu 16 3 G1.1
1.1-1.2 Câu 17 – câu 29 5 G1.1
1 2 38 2.1-2.2 Câu 30– câu 39 4 G1.1
3.1-3.3 Câu 40– câu 54 6 G1.1
1.1-1.2 Câu 55 – câu 61 3 G1.1, G1.3, G2.2
G1.1, G1.3, G2.2
3 21 2.1-2.2 Câu 62 – câu 67 2
3.1-3.3 Câu 68 – câu 75 3 G1.1, G1.3, G2.2
Tổng câu 30

Chú ý: Mỗi đề thi


- Mức độ biết/ nhớ: 7 câu (23,33 %)
- Mức độ hiểu: 15 câu (50 %)
- Mức độ vận dụng: 8 câu (26,67)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI HỌC PHẦN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(THI TỰ LUẬN CUỐI KỲ)
KHOA: KINH TẾ
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tên học phần: Quản trị thương hiệu


Mã học phần: Số tín chỉ: 3
Dùng cho ngành: Quản trị kinh doanh.
Áp dụng từ khóa đào tạo 58.
Cách tổ hợp Chuẩn đầu ra
Điểm cho
Tín Mức Số từng câu Từ câu số ...... Cách Cách Cách
Chủ đề(2) Cách tổ
chỉ độ lượng(1) theo từng đến câu số...... tổ hợp tổ tổ hợp
hợp 4
chủ đề(3) 1 hợp 2 3

1.1-1.2 2.5 Câu 1đến 2 1 0 0 1 G1.3


9 2.1-2.2 2.5 Câu 3 đến 5 G1.3
3.1-3.3 2.5 Câu 6 đến 9 0 1 0 0 G1.3, G3.1
3
1.1-1.2 2.0 Câu 10 0 0 1 0 G1.3
4 2.1-2.2 2.0 Câu 11 G1.3
3.1-3.3 2.0 Câu 12 đến 13 0 1 0 0 G1.3, G3.1
1 1.1-1.2 1.0 Câu 14 đến 17 1 0 1 1 G1.1.
1.0 0 0 1 0 G1.1 G2.2
2.1-2.2 Câu 18 đến 21
4 14

1.0 0 1 0 1 G1.1
3.1-3.3 Câu 22 đến 26
2 4.1-4.2 2.5 1 0 0 1 G1.3
Câu 27 đến 29
G3.1
5
2.5 0 0 1 0 G1.3
5.1-5.2 Câu 30 đến 31
G3.2
3
4.1-4.2 2.0 1 0 0 0 G1.3
Câu 32 đến 33
G3.1
3
2.0 G1.3
5.1-5.2 Câu 34
G3.1
4 9 4.1-4.2 1.0 Câu 35 đến 38 1 0 1 0 G1.1
G2.2
5.1-5.2 1.0 Câu 39 đến 41 0 1 0 1 G1.1
2.5 0 0 1 0 G1.3
6.1-6.2 Câu 42 đến 46
G3.2
6
2.5 0 1 0 0 G1.3
7.1-7.2 Câu 49
G3.3
2.0 0 0 0 1 G1.3
3 6.1-6.2 Câu 50 đến 51
G3.2
3
2.0 G1.3
7.1-7.2 Câu 52
3 G3.2
1.0 1 1 0 0 G1.2
6.1-6.2 Câu 53 đến 59
4 8
1.0 G2.2
7.1-7.2 Câu 60
Tổng 10 điểm 6 6 6 6

Chú ý:
Mỗi đề thi gồm 70% mức độ vận dụng, 30% mức độ phân tích
Câu 5 điểm: 2 câu mỗi câu 2,5 điểm (mức độ vận dụng)
Câu 3 điểm: 3 câu mỗi câu 1 điểm (mức độ phân tích)
Câu 2 điểm: 1 câu (mức độ vận dụng)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
KHOA: KINH TẾ
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tên học phần: Quản trị thương hiệu


Mã học phần: Số tín chỉ: 3
Ngành đào tạo: : Quản trị kinh doanh
Áp dụng từ khóa đào tạo 58.

Loại bài tập: Bài tập thu hoạch của cả nhóm lần 1
- Kế hoạch đánh giá: tuần 6
- Phương pháp đánh giá: Giảng viên giao bài tập Nhóm cho sinh viên ở tuần 5
(Ý tưởng khởi nghiệp, thiết kế và tạo dựng các yếu tố thuộc về thương hiệu). Sinh viên chuẩn
bị bằng Slide theo nhóm. Tiến hành thuyết trình và đánh giá kết quả ở tuần 6
Mức độ
Tiêu chí đánh giá
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Chuẩn đầu ra
được đánh giá
Không có Có Slide Có Slile thiết Slile thiết kế
Slide, không thiết kế thể kế thể hiện đẹp, sinh động,
thể hiện được hiện được được nội dung kết cấu hợp lý
1.Tiêu chí 1:
nội dung báo nội dung báo cáo. Các thể hiện được
Thiết kế slide
cáo báo cáo. hình ảnh minh nội dung báo
CĐR: G4.1, G4.2
họa đa dạng cáo. Các hình
phong phú ảnh minh họa đa
dạng phong phú
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm
Tiêu chí 2: Không thực Có thực Thuyết trình Thuyết trình
Thuyết trình hiện thuyết hiện thuyết đúng thời gian. đúng thời gian.
CĐR: G4.1, G4.2 trình trình Cách thuyết Cách thuyết
trình thu hút, trình thu hút, rõ
rõ ràng, sử ràng, sử dụng
dụng được cả được cả ngôn
ngôn ngữ phi ngữ phi hình thể.
hình thể. Cách di chuyển
hợp lý và không
phụ thuộc vào
slile.
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm
Không thể Thể hiện Thể hiện được Thể hiện được
hiện được nội được nội nội dung cần nội dung cần
dung cần dung cần thuyết trình chi thuyết trình chi
thuyết trình thuyết trình: tiết rõ ràng: tiết rõ ràng, nội
-Xây dựng -Xây dựng dung bám sát
được ý được ý tưởng đầy đủ các yêu
tưởng khởi khởi nghiệp có cầu:
nghiệp tính khả thi Xây dựng được
Tiêu chí 3: Nội
- Xây dựng - Xây dựng ý tưởng khởi
dung
được các được các yếu nghiệp có tính
CĐR: G2.1, G3.1
yếu thương thương hiệu: khả thi, sáng tạo,
G4.1, G4.2
hiệu: tên tên gọi, logo, độc đáo.
gọi, logo, slogan... hợp - Xây dựng được
slogan... lý, thẩm mỹ các yếu thương
hiệu: tên gọi,
logo, slogan...
hợp lý, thẩm mỹ,
sáng tạo, độc
đáo
Điểm tối đa: 4 0 điểm 2 điểm 3,0 điểm 4,0 điểm
Tiêu chí 4: Trả lời Không trả lời Trả lời câu Trả lời câu hỏi Trả lời tốt các
câu hỏi được câu hỏi hỏi chưa được các ý cơ câu hỏi, có phân
CĐR: G2.1, G3.1 của nhóm bạn đầy đủ các bản các câu hỏi tích được các
G4.1, G4.2 và giảng viên câu hỏi của của các nhóm câu hỏi của các
đưa ra. các nhóm bạn và của nhóm bạn và của
bạn và của giảng viên giảng viên
giảng viên
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm
Bài tập thu hoạch của cả nhóm lần 2
- Kế hoạch đánh giá: tuần 13
- Phương pháp đánh giá: Giảng viên giao bài tập Nhóm cho sinh viên ở tuần 12
(Định vị cho ý tưởng kinh doanh, xây dựng kế hoạch – và truyền thông cho ý tưởng đó ).
Sinh viên chuẩn bị bằng Slide theo nhóm. Tiến hành thuyết trình và đánh giá kết quả ở
tuần 13

Mức độ
Tiêu chí đánh giá
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Chuẩn đầu ra
được đánh giá
Không có Có Slide Có Slile thiết Slile thiết kế
Slide, không thiết kế thể kế thể hiện đẹp, sinh
thể hiện được hiện được được nội dung động, kết cấu
nội dung báo nội dung báo cáo. Các hợp lý thể
1.Tiêu chí 1:
cáo báo cáo. hình ảnh minh hiện được nội
Thiết kế slide
họa đa dạng dung báo cáo.
CĐR: G4.1, G4.2
phong phú Các hình ảnh
minh họa đa
dạng phong
phú
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm
Tiêu chí 2: Không thực Có thực Thuyết trình Thuyết trình
Thuyết trình hiện thuyết hiện thuyết đúng thời gian. đúng thời
CĐR: G4.1, G4.2 trình trình Cách thuyết gian. Cách
trình thu hút, thuyết trình
rõ ràng, sử thu hút, rõ
dụng được cả ràng, sử dụng
ngôn ngữ phi được cả ngôn
hình thể. ngữ phi hình
thể. Cách di
chuyển hợp lý
và không phụ
thuộc vào
slile.
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm
Không thể Thể hiện Thể hiện được Thể hiện được
hiện được nội được nội nội dung cần nội dung cần
dung cần dung cần thuyết trình chi thuyết trình
thuyết trình thuyết trình: tiết rõ ràng: chi tiết rõ
- Biết cách - Biết cách ràng, nội
định vị định vị thương dung bám sát
thương hiệu hiệu khả thi đầy đủ các
- Xây dựng - Xây dựng yêu cầu:
Tiêu chí 3: Nội được chiến được chiến - Biết cách
dung lược truyền lược truyền định vị
CĐR: G2.1, G3.2 thông thông thương thương hiệu
G4.1, G4.2 thương hiệu hiệu khả thi khả thi, sáng
tạo, độc đáo
- Xây dựng
được chiến
lược truyền
thông thương
hiệu khả thi,
sáng tạo, độc
đáo
Điểm tối đa: 4 0 điểm 2 điểm 3,0 điểm 4,0 điểm
Không trả lời Trả lời câu Trả lời câu hỏi Trả lời tốt các
được câu hỏi hỏi chưa được các ý cơ câu hỏi, có
Tiêu chí 4: Trả lời
của nhóm bạn đầy đủ các bản các câu hỏi phân tích
câu hỏi
và giảng viên câu hỏi của của các nhóm được các câu
CĐR: G2.1, G3.1
đưa ra. các nhóm bạn và của hỏi của các
G4.1, G4.2
bạn và của giảng viên nhóm bạn và
giảng viên của giảng viên
Điểm tối đa: 2 0 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm

You might also like