Professional Documents
Culture Documents
CK Gt2 KSTN 20162 k61
CK Gt2 KSTN 20162 k61
CK Gt2 KSTN 20162 k61
Giải
Ta có F x, y, c y c 2 x c
2
x4
Vậy hình bao của họ đường cong là đường y 0 và y
16
a a2 x2
Câu 2:Đổi thứ tự tính tích phân: I dx f x, y dy, a 0.
0 a x
2 2
2a
Giải
0 x a
2
a x2
y a2 x2
2a
Ta chia D thành 2 miền nhỏ
a a
0 y 2 ya
D1 : , D2 : 2
a 2 2ay x a 2 y 2 0 x a 2 y 2
Vậy đổi thứ tự tích phân, ta có:
I dy f x, y dx dy f x, y dx
0 a 2 ay
2 a 0
2
Câu 3:Tính diện tích phần mặt cầu x 2 y 2 z 2 4 nằm trong hình trụ: x 2 y 2 4 x 2 y 2 .
2
Giải
Do tính chất đối xứng nên diện tích mặt cầu bị giới hạn bởi trụ bằng 8 lần diện tích bị giới hạn
bởi trụ có hình chiếu là phần tô đậm và nửa mặt cầu phía trên.
Từ phương trình mặt cầu, ta có: z 4 x 2 y 2
x
z 'x
4 x2 y2 x2 y2
1 z 'x z ' y 1
2 2
2
z ' y 4 x y
2 2
4 x y
2 2
4 x2 y 2
y 4 x2 y 2
2
S 8 dxdy
D 4 x2 y 2
J r
x r cos
Đổi biến: 0
y r sin 4
0 r 2 cos 2
2 cos 2
2 cos 2
4 4
2
S 8 d r. dr 8 2 4 r 2 d
0 0 4r 2
0 0
4 4
16 2 1 cos 2 2 d 32 2 sin 1 d 32 2 cos 4 32 1 2
0 0 0 4
Vậy S 32 1 2 (đvdt)
4
Giải
u x
Đặt
v x
d
f x , x dx f 'u f 'v dx 1. f 2 , 0
d 0 0
df df
Ta có: f 'u f 'v f 'v f 'u
dx dx
Thay vào, ta được:
df
Giải
+) Nhận xét rằng với mọi x 0, tích phân I x hội tụ
1
+) Đặt u xt. Khi đó: I x du
e u 2
x0
1
eu du (trái với khái niệm hội tụ đều)
2
Với mỗi b 0 thì khi x 0 ta có
xb
Vậy I x không hội tụ đều trên 0,
Câu 6:Tính I x3dydz y 3dzdx z 3dxdy, S là phía ngoài biên mặt cầu x 2 y 2 z 2 4.
S
Giải
Áp dụng công thức Ostrogradski, ta có: I 3 x 2 y 2 z 2 dxdydz với V là hình cầu
V
x y z 4.
2 2 2
x r sin cos
Đặt y r sin sin J r 2 sin
z r cos
2
32 384
2 2
I 3 d d r .r sin dr 3.2 sin d r 4 dr 6 .2.
2 2
0 0 0 0 0
5 5
384
Vậy I
5
mx
P 3
x 2
y 2
z
2 2
my
Khi đó: Q 3
x y z
2 2 2 2
mz
R 3
x 2
y 2
z
2 2
3mxy
Suy ra Q 'x P ' y
r5
Tương tự, ta có: P 'z R 'x , R ' y Q 'z
Nên trường đã cho là trường thế
Hàm thế vị:
x y z
m
u x, y, z P x, y, z dx Q 0, y, z dy R 0, 0, z dz c
0 0 0 x y2 z2
2
Giải
+) V : x 2 y 2 z 2 27 x
2
+) Do vật thể nhận mặt y 0, z 0 làm các mặt phẳng đối xứng nên: V 4 dxdydz (với V là
V
miền V có y 0, z 0 )
r 0,3 3 cos
x r sin cos
Đặt y r sin sin J r 2 sin và V : 0,
z r cos 2
0,
2
2 2 2
1
4 d 9 cos sin d 36 d 9
0 0 0
2
Vậy I 9
2 ,2
x2 x x x x
Câu 9:Tính tích phân I
1
y 2
cos dy sin cos dx theo đường không cắt trục
y y y y
,1
Ox.
Giải
x x x
P sin y y cos y
2x x x2 x
Ta có 2
P ' y Q ' x 2
cos 3 sin
Q 1 x cos x y y y y
y 2
y
Theo định lý 4 mệnh đề tương đương thì tích phân đã cho không phụ thuộc đường đi nên ta chọn
đường x y y 1 2
2 2
I 1 2 cos dy sin cos dy dy 1
1 1
Vậy I 1
e at ebt
2 2
Câu 10:Tính: I dt , a, b 0
0
t
Giải
b
+) I e xt .tdx dt
2
0a
+) Xét:
e
xt 2
.tdt
0
e xt .t e at .t , x a, b , t 0
2 2
e at .tdt hội tụ nên e xt .tdt hội tụ đều trên a, b theo Weierstrass
2 2
Mà
0 0
a0 2a 0
1 b
b
1 1
2a x
dx ln
2 a
1 b
Vậy I ln
2 a