CK Gt2 KSTN 20162 k61

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20192

Mã HP: MI1023 Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 61 Thời gian: 90 phút


Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

Câu 1: Tìm hình bao của họ các đường cong y  c 2  x  c 


2

Giải
Ta có F  x, y, c   y  c 2  x  c 
2

F ' y  1  không có điểm kì dị


 F  x, y, c   y  c 2  x  c 2  0  F  x, y, c   y  c  x  c   0
2 2
x  c  y  0
Xét   
 F 'c  2c  x  c   c .2  x  c   0  F 'c  2c  x  c  2c  x   0  x  2c  y  c
2 2 4

x4
Vậy hình bao của họ đường cong là đường y  0 và y 
16
a a2  x2
Câu 2:Đổi thứ tự tính tích phân: I   dx  f  x, y  dy, a  0.
0 a x
2 2

2a

Giải

0  x  a
 2
 a  x2
  y  a2  x2
 2a
Ta chia D thành 2 miền nhỏ
 a a
0  y  2   ya
D1 :  , D2 :  2
 a 2  2ay  x  a 2  y 2 0  x  a 2  y 2
 
Vậy đổi thứ tự tích phân, ta có:

TUẤN TEO TÓP


a
2 a2  y2 a a2  y2

I   dy  f  x, y  dx   dy  f  x, y  dx
0 a  2 ay
2 a 0
2

Câu 3:Tính diện tích phần mặt cầu x 2  y 2  z 2  4 nằm trong hình trụ:  x 2  y 2   4  x 2  y 2  .
2

Giải

Do tính chất đối xứng nên diện tích mặt cầu bị giới hạn bởi trụ bằng 8 lần diện tích bị giới hạn
bởi trụ có hình chiếu là phần tô đậm và nửa mặt cầu phía trên.
Từ phương trình mặt cầu, ta có: z  4  x 2  y 2
 x
 z 'x 
 4  x2  y2 x2 y2
 1   z 'x    z ' y   1 
2 2
  
2

z '  y 4 x  y
2 2
4 x  y
2 2
4  x2  y 2
 y 4  x2  y 2

2
 S  8 dxdy
D 4  x2  y 2
J r

 x  r cos   
Đổi biến:   0   
 y  r sin   4
0  r  2 cos 2
 
2 cos 2

 2 cos 2
4 4
2
 S  8  d  r. dr  8 2 4  r 2 d
0 0 4r 2
0 0
 


      
4 4
 16  2 1  cos 2  2 d  32  2 sin   1 d  32 2 cos    4  32 1  2  
0 0 0  4

 
Vậy S  32 1  2   (đvdt)
 4

TUẤN TEO TÓP



d
Câu 4:Cho f  u , v  có các đạo hàm riêng liên tục trên . Tính  f  x   , x   dx, 
2
.
d 0

Giải
u  x  
Đặt 
v  x  
 
d
  f  x   , x   dx   f 'u  f 'v dx  1. f  2 , 0 
d 0 0

df df
Ta có:  f 'u  f 'v  f 'v   f 'u
dx dx
Thay vào, ta được:

 df 

 

0  2 f 'u  dx  dx  f  2 , 0   20 f 'u dx  f  x   , x    0  f  2 , 0   20 f 'u dx  f  ,  



Câu 5:Xét tính hội tụ đều trên  0,   của: I  x    e xt dt
2

Giải
+) Nhận xét rằng với mọi x  0, tích phân I  x  hội tụ

1
+) Đặt u  xt. Khi đó: I  x    du
e u 2

x0

1
 eu du   (trái với khái niệm hội tụ đều)
2
Với mỗi b  0 thì khi x  0 ta có
xb
Vậy I  x  không hội tụ đều trên  0,  

Câu 6:Tính I   x3dydz  y 3dzdx  z 3dxdy, S là phía ngoài biên mặt cầu x 2  y 2  z 2  4.
S

Giải
Áp dụng công thức Ostrogradski, ta có: I   3  x 2  y 2  z 2 dxdydz với V là hình cầu
V

x  y  z  4.
2 2 2

 x  r sin  cos 

Đặt  y  r sin  sin   J  r 2 sin 
 z  r cos 

2  
32 384
2 2
 I  3  d  d  r .r sin  dr  3.2  sin  d  r 4 dr  6 .2.
2 2

0 0 0 0 0
5 5
384
Vậy I 
5

TUẤN TEO TÓP


m
Câu 7:Cho trường hấp dẫn F   3
.r , r  x 2  y 2  z 2 . Trường này có phải trường thế không?
r
Tìm hàm thế vị.
Giải

Theo bài ra, ta có: F  


m
3 
. xi  y j  zk 
x 2
y z
2

2 2


 mx
P   3


 x 2
 y 2
 z 
2 2

 my
Khi đó: Q   3


x  y  z 
2 2 2 2

 mz
R   3

  x 2
 y 2
 z 
2 2

3mxy
Suy ra Q 'x  P ' y 
r5
Tương tự, ta có: P 'z  R 'x , R ' y  Q 'z
Nên trường đã cho là trường thế
Hàm thế vị:
x y z
m
u  x, y, z    P  x, y, z  dx   Q  0, y, z  dy   R  0, 0, z  dz  c
0 0 0 x  y2  z2
2

Câu 8:Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi:  x 2  y 2  z 2   27 x.


2

Giải
+) V :  x 2  y 2  z 2   27 x
2

+) Do vật thể nhận mặt y  0, z  0 làm các mặt phẳng đối xứng nên: V  4 dxdydz (với V là
V

miền V có y  0, z  0 )

 r   0,3 3 cos  
 x  r sin  cos    
   
Đặt  y  r sin  sin   J  r 2 sin  và V :   0, 
 z  r cos    2
   
   0, 
  2

TUẤN TEO TÓP


Khi đó:
 
2 2 3 3 cos
 V  4  r sin  drd d  4  d  d
2
 r 2 sin  dr
V 0 0 0

  
2 2 2
1
 4  d  9 cos  sin  d  36  d  9
0 0 0
2
Vậy I  9
 2 ,2 
 x2 x  x x x
Câu 9:Tính tích phân I   

1 
y 2
cos dy   sin  cos  dx theo đường không cắt trục
y  y y y
 ,1
Ox.
Giải
 x x x
 P  sin y  y cos y
 2x x x2 x
Ta có  2
 P ' y  Q ' x   2
cos  3 sin
Q  1  x cos x y y y y
 y 2
y
Theo định lý 4 mệnh đề tương đương thì tích phân đã cho không phụ thuộc đường đi nên ta chọn
đường x   y  y  1  2 
2 2
 I   1   2 cos  dy   sin    cos    dy   dy  1
1 1

Vậy I  1

e at  ebt
2 2

Câu 10:Tính: I   dt ,  a, b  0 
0
t

Giải


 b

+) I     e xt .tdx  dt
2

0a 
+) Xét:

e
 xt 2
.tdt
0

e xt .t  e at .t , x   a, b  , t  0
2 2

 
 e at .tdt hội tụ nên  e xt .tdt hội tụ đều trên  a, b  theo Weierstrass
2 2

0 0

TUẤN TEO TÓP


+) Khi đó:
b
   xt 2  1   xu 
b 
I     e .tdt  dx     e du  dx u  t 
2

a0  2a 0 

1 b
b
1 1
 
2a x
dx  ln  
2 a

1 b
Vậy I  ln  
2 a

TUẤN TEO TÓP

You might also like