Professional Documents
Culture Documents
2021 4 12 16 21 797 12.4.tong Hop Thong Tin DKXT 2021 ĐHĐN HB
2021 4 12 16 21 797 12.4.tong Hop Thong Tin DKXT 2021 ĐHĐN HB
2021 4 12 16 21 797 12.4.tong Hop Thong Tin DKXT 2021 ĐHĐN HB
THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO HỌC BẠ
Cập nhật 04/2021
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH
I DDK 660
KHOA
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 ĐXT >=18,00 và
Ưu tiên theo thứ tự:
1 DDK Công nghệ sinh học 7420201 20 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Bằng nhau không có môn nào <
Toán, Hóa học
3. Toán + Hóa học + Sinh học 3. B00 5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
2 DDK Công nghê ̣ kỹ thuâ ̣t vâ ̣t liê ̣u xây dựng 7510105 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
3 DDK Công nghê ̣ chế tạo máy 7510202 40 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
4 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 20 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
5 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Toán, Hóa học
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuâ ̣t cơ khí - chuyên ngành Cơ 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
6 DDK 7520103CLC 25 Bằng nhau không có môn nào <
khí động lực (Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuâ ̣t cơ khí - chuyên ngành Cơ 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
7 DDK 7520103A 15 Bằng nhau không có môn nào <
khí động lực 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
8 DDK Kỹ thuâ ̣t cơ điê ̣n tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 20 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
9 DDK Kỹ thuâ ̣t cơ điê ̣n tử 7520114 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
10 DDK Kỹ thuâ ̣t nhiê ̣t (Chất lượng cao) 7520115CLC 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
11 DDK Kỹ thuâ ̣t nhiê ̣t 7520115 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
12 DDK Kỹ thuật tàu thủy 7520122 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
1/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
13 DDK Kỹ thuật điê ̣n (Chất lượng cao) 7520201CLC 30 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
14 DDK Kỹ thuật điê ̣n 7520201 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuật điê ̣n tử - viễn thông (Chất 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
15 DDK 7520207CLC 25 Bằng nhau không có môn nào <
lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
16 DDK Kỹ thuật điê ̣n tử - viễn thông 7520207 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
17 DDK 7520216CLC 20 Bằng nhau không có môn nào <
(Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
18 DDK Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
19 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 20 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Toán, Hóa học
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
20 DDK Kỹ thuâ ̣t môi trường 7520320 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Toán, Hóa học
5,00
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 ĐXT >=18,00 và
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng Ưu tiên theo thứ tự:
21 DDK 7540101CLC 20 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Bằng nhau không có môn nào <
cao) Toán, Hóa học
3. Toán + Hóa học + Sinh học 3. B00 5,00
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 ĐXT >=18,00 và
Ưu tiên theo thứ tự:
22 DDK Công nghệ thực phẩm 7540101 10 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Bằng nhau không có môn nào <
Toán, Hóa học
3. Toán + Hóa học + Sinh học 3. B00 5,00
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 1. V00 ĐXT >=18,00 và
Ưu tiên theo thứ tự:
23 DDK Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 10 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 2. V01 Bằng nhau không có môn nào <
Vẽ MT, Toán
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh 3. V02 5,00
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 1. V00 ĐXT >=18,00 và
Ưu tiên theo thứ tự:
24 DDK Kiến trúc 7580101 15 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 2. V01 Bằng nhau không có môn nào <
Vẽ MT, Toán
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh 3. V02 5,00
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
25 DDK dựng dân dụng & công nghiệp - Chất 7580201CLC 20 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
lượng cao) 5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
26 DDK 7580201 20 Bằng nhau không có môn nào <
dựng dân dụng & công nghiệp) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
2/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuâ ̣t xây dựng (chuyên ngành Tin 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
27 DDK 7580201A 15 Bằng nhau không có môn nào <
học xây dựng) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
28 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuâ ̣t xây dựng công trình giao 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
29 DDK 7580205CLC 15 Bằng nhau không có môn nào <
thông (Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuâ ̣t xây dựng công trình giao 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
30 DDK 7580205 15 Bằng nhau không có môn nào <
thông 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
31 DDK Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
32 DDK Kinh tế xây dựng 7580301 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
33 DDK Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Toán, Hóa học
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
34 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
38 DDK PFIEV 25 Bằng nhau không có môn nào <
Việt - Pháp (PFIEV) 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
39 DDK 7520103B 5 Bằng nhau không có môn nào <
khí hàng không 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
3/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
40 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
4/15
Thí sinh tốt
Ưu tiên môn Toán nghiệp THPT
Mã tổ Tiêu chí phụ năm 2021
Mã Chỉ tiêu Điểm
Bằngchuẩn
nhau Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
5/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1.A00 Theo quy định của
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 30 Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2.A01 Bộ GD&ĐT
1. Vật lý + Toán + Hóa học 1.A00
Theo quy định của
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 30 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 2.A01 Ưu tiên môn Vật lý Bằng nhau
Bộ GD&ĐT
3. Vật lý + Toán + Sinh học 3.A02
1. Hóa học + Toán + Vật lý 1.A00
Ưu tiên môn Hóa Theo quy định của
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 26 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 2.D07 Bằng nhau
học Bộ GD&ĐT
3. Hóa học + Toán + Sinh học 3.B00
1. Sinh học + Toán + Hóa học 1.B00
Ưu tiên môn Sinh Theo quy định của
7 DDS Sư phạm Sinh học 7140213 30 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 2.B08 Bằng nhau
học Bộ GD&ĐT
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn 3. B03
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 1.C00
Ưu tiên môn Ngữ Theo quy định của
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 45 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 2.C14 Bằng nhau
văn Bộ GD&ĐT
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 3.D66
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 1.C00 Ưu tiên môn Lịch Theo quy định của
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 21 Bằng nhau
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 2.C19 sử Bộ GD&ĐT
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 1.C00 Theo quy định của
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 19 Ưu tiên môn Địa lý Bằng nhau
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh 2.D15 Bộ GD&ĐT
6/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 1.C00 Tổng điểm 3 môn
24 DDS 7310501 35 Ưu tiên môn Địa lý Bằng nhau
lịch) 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh 2.D15 theo tổ hợp >=15,00
7/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B thấp
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 1B. D02 hơn 0,5 so với
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10 các tổ hợp còn
5 DDF Ngôn ngữ Nga 7220202 20 3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14 lại sau khi quy
về thang điểm
30
8/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B thấp
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 1B. D03 hơn 0,5 so với
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10 các tổ hợp còn
6 DDF Ngôn ngữ Pháp 7220203 24
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D15 lại sau khi quy
về thang điểm
30
Tổ hợp 1B, Tổ
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
hợp 2A thấp
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 1B. D04
hơn 0,5 so với
2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 2A. D45
7 DDF Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 36 các tổ hợp còn
2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 2B. D15
lại sau khi quy
về thang điểm
30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B thấp
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06 hơn 0,5 so với
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10 các tổ hợp còn
8 DDF Ngôn ngữ Nhật 7220209 19
lại sau khi quy
về thang điểm
30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 1B. DD2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
9 DDF Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 19 Bằng nhau
3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14
9/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
Tổ hợp 1B thấp
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
hơn 0,5 so với
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06
7220209CL các tổ hợp còn
16 DDF Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 8 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
C lại sau khi quy
về thang điểm
30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 1B. DD2
7220210CL 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
17 DDF Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 8 Bằng nhau
C 3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14
Tổ hợp 1B, Tổ
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
hợp 2A thấp
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 1B. D04
hơn 0,5 so với
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng 7220204CL 2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 2A. D45
18 DDF 8 các tổ hợp còn
cao) C 2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 2B. D15
lại sau khi quy
về thang điểm
30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
V DSK 406
KỸ THUẬT
10/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
11/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
13/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
14/15
nằm trong chỉ
tiêu của ngành
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
1. Toán + Hóa học + Sinh học 1. B00 Ưu tiên môn Toán, Học lực lớp 12 xếp
1 DDY Điều dưỡng 7720301 25 Bằng nhau
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 2. B08 Sinh học loại từ khá trở lên
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Trường Đại học Bách khoa: Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ,
xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp
xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
- Trường ĐH Kinh tế: Đối với mỗi ngành/chuyên ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển theo tất cả các đối tượng lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số
lượng trúng tuyển dưới 15, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng đối tượng xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký
- Trường ĐH Sư phạm:
+ Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng
tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
+ Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, Trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.
- Trường Đại học Ngoại ngữ: Tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả các phương thức >=20. Trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng xem xét, quyết định.
- Trường ĐH CNTT& TT Việt - Hàn: Điều kiện mở lớp - tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30
- Trường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét
tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
- Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum: Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp: >= 15 sinh viên
15/15