2021 4 12 16 21 797 12.4.tong Hop Thong Tin DKXT 2021 ĐHĐN HB

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 15

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO HỌC BẠ
Cập nhật 04/2021
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH
I DDK 660
KHOA
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 ĐXT >=18,00 và
Ưu tiên theo thứ tự:
1 DDK Công nghệ sinh học 7420201 20 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Bằng nhau không có môn nào <
Toán, Hóa học
3. Toán + Hóa học + Sinh học 3. B00 5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
2 DDK Công nghê ̣ kỹ thuâ ̣t vâ ̣t liê ̣u xây dựng 7510105 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
3 DDK Công nghê ̣ chế tạo máy 7510202 40 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
4 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 20 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
5 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Toán, Hóa học
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuâ ̣t cơ khí - chuyên ngành Cơ 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
6 DDK 7520103CLC 25 Bằng nhau không có môn nào <
khí động lực (Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuâ ̣t cơ khí - chuyên ngành Cơ 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
7 DDK 7520103A 15 Bằng nhau không có môn nào <
khí động lực 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
8 DDK Kỹ thuâ ̣t cơ điê ̣n tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 20 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
9 DDK Kỹ thuâ ̣t cơ điê ̣n tử 7520114 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
10 DDK Kỹ thuâ ̣t nhiê ̣t (Chất lượng cao) 7520115CLC 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
11 DDK Kỹ thuâ ̣t nhiê ̣t 7520115 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
12 DDK Kỹ thuật tàu thủy 7520122 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00

1/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
13 DDK Kỹ thuật điê ̣n (Chất lượng cao) 7520201CLC 30 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
14 DDK Kỹ thuật điê ̣n 7520201 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuật điê ̣n tử - viễn thông (Chất 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
15 DDK 7520207CLC 25 Bằng nhau không có môn nào <
lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
16 DDK Kỹ thuật điê ̣n tử - viễn thông 7520207 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
17 DDK 7520216CLC 20 Bằng nhau không có môn nào <
(Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
18 DDK Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
19 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 20 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Toán, Hóa học
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
20 DDK Kỹ thuâ ̣t môi trường 7520320 10 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Toán, Hóa học
5,00
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 ĐXT >=18,00 và
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng Ưu tiên theo thứ tự:
21 DDK 7540101CLC 20 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Bằng nhau không có môn nào <
cao) Toán, Hóa học
3. Toán + Hóa học + Sinh học 3. B00 5,00
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 ĐXT >=18,00 và
Ưu tiên theo thứ tự:
22 DDK Công nghệ thực phẩm 7540101 10 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Bằng nhau không có môn nào <
Toán, Hóa học
3. Toán + Hóa học + Sinh học 3. B00 5,00
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý  1. V00 ĐXT >=18,00 và
Ưu tiên theo thứ tự:
23 DDK Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 10 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 2. V01 Bằng nhau không có môn nào <
Vẽ MT, Toán
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh 3. V02 5,00
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý  1. V00 ĐXT >=18,00 và
Ưu tiên theo thứ tự:
24 DDK Kiến trúc 7580101 15 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 2. V01 Bằng nhau không có môn nào <
Vẽ MT, Toán
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh 3. V02 5,00
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
25 DDK dựng dân dụng & công nghiệp - Chất 7580201CLC 20 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
lượng cao) 5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
26 DDK 7580201 20 Bằng nhau không có môn nào <
dựng dân dụng & công nghiệp) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00

2/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuâ ̣t xây dựng (chuyên ngành Tin 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
27 DDK 7580201A 15 Bằng nhau không có môn nào <
học xây dựng) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
28 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuâ ̣t xây dựng công trình giao 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
29 DDK 7580205CLC 15 Bằng nhau không có môn nào <
thông (Chất lượng cao) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuâ ̣t xây dựng công trình giao 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
30 DDK 7580205 15 Bằng nhau không có môn nào <
thông 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
31 DDK Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
32 DDK Kinh tế xây dựng 7580301 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Hóa học + Vật lý 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
33 DDK Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 2. D07 Toán, Hóa học
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
34 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=16,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00

ĐXT >=18,00; ĐTB


Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 1. A01 Ưu tiên theo thứ tự: tiếng Anh>=7,00;
36 DDK 7905206 15 Bằng nhau
Điện tử viễn thông 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học 2. D07 Anh, Toán các môn còn lại >=
5,00

ĐXT >=18,00; ĐTB


Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 1. A01 Ưu tiên theo thứ tự: tiếng Anh>=7,00;
37 DDK 7905216 15 Bằng nhau
Hệ thống nhúng và IoT 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học 2. D07 Anh, Toán các môn còn lại >=
5,00

ĐXT >=18,00 và
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
38 DDK PFIEV 25 Bằng nhau không có môn nào <
Việt - Pháp (PFIEV) 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00
ĐXT >=18,00 và
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ 1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
39 DDK 7520103B 5 Bằng nhau không có môn nào <
khí hàng không 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00

3/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

ĐXT >=18,00 và
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00 Ưu tiên theo thứ tự:
40 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 15 Bằng nhau không có môn nào <
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Toán, Vật lý
5,00

II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 605

1. Toán + Vật lý + Hóa học


1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 80 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01
Bằng nhau
1. Toán + Vật lý + Hóa học
1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
2 DDQ Marketing 7340115 35 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lý + Hóa học


1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
3 DDQ Kinh doanh quốc tế 7340120 50 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lý + Hóa học


1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
4 DDQ Kinh doanh thương mại 7340121 25 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lý + Hóa học


1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
5 DDQ Thương mại điện tử 7340122 25 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lý + Hóa học


1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
6 DDQ Tài chính ngân hàng 7340201 55 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lý + Hóa học


1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
7 DDQ Kế toán 7340301 55 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lý + Hóa học


1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
8 DDQ Kiểm toán 7340302 35 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lý + Hóa học


1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
9 DDQ Quản trị nhân lực 7340404 15 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01 Thí sinh tốt
Ưu tiên môn Toán nghiệp THPT
1. Toán + Vật lý + Hóa học năm 2021
1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
10 DDQ Hệ thống thông tin quản lý 7340405 40 2. A01 Bằng nhau
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

4/15
Thí sinh tốt
Ưu tiên môn Toán nghiệp THPT
Mã tổ Tiêu chí phụ năm 2021
Mã Chỉ tiêu Điểm
Bằngchuẩn
nhau Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

1. Toán + Vật lý + Hóa học


1. A00
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
11 DDQ 7340420 20 2. A01
doanh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lí + Hóa học


2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 1. A00
Điểm xét tuyển
12 DDQ Luật học 7380101 15 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 2. A01
>=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lí + Hóa học


2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 1. A00
Điểm xét tuyển
13 DDQ Luật kinh tế 7380107 25 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 2. A01
>=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lí + Hóa học


1. A00
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
14 DDQ Kinh tế 7310101 45 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lí + Hóa học


2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 1. A00
Điểm xét tuyển
15 DDQ Quản lý nhà nước 7310205 15 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 2. A01
>=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lí + Hóa học


1. A00
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
16 DDQ Thống kê kinh tế 7310107 10 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

1. Toán + Vật lí + Hóa học 1. A00


Điểm xét tuyển
17 DDQ Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 30 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 2. A01
>=18,00 điểm
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 3. D01

1. Toán + Vật lí + Hóa học


1. A00
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh Điểm xét tuyển
18 DDQ Quản trị khách sạn 7810201 30 2. A01
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh >=18,00 điểm
3. D01

II DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 1104


1. Toán + Vật lý + Hóa học 1.A00
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2.C00 Theo quy định của
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 128 Bằng nhau
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3.D01 Bộ GD&ĐT
4. Toán + Hóa học +Sinh học 4. B00
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 1.C00
Ưu tiên môn Ngữ
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 2.C20 Theo quy định của
2 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 20 văn Bằng nhau
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 3.D66 Bộ GD&ĐT
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4.C19
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1.A00 Theo quy định của
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 48 Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2.A01 Bộ GD&ĐT

5/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1.A00 Theo quy định của
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 30 Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2.A01 Bộ GD&ĐT
1. Vật lý + Toán + Hóa học 1.A00
Theo quy định của
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 30 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 2.A01 Ưu tiên môn Vật lý Bằng nhau
Bộ GD&ĐT
3. Vật lý + Toán + Sinh học 3.A02
1. Hóa học + Toán + Vật lý 1.A00
Ưu tiên môn Hóa Theo quy định của
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 26 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 2.D07 Bằng nhau
học Bộ GD&ĐT
3. Hóa học + Toán + Sinh học 3.B00
1. Sinh học + Toán + Hóa học 1.B00
Ưu tiên môn Sinh Theo quy định của
7 DDS Sư phạm Sinh học 7140213 30 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 2.B08 Bằng nhau
học Bộ GD&ĐT
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn 3. B03
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 1.C00
Ưu tiên môn Ngữ Theo quy định của
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 45 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 2.C14 Bằng nhau
văn Bộ GD&ĐT
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 3.D66
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 1.C00 Ưu tiên môn Lịch Theo quy định của
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 21 Bằng nhau
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 2.C19 sử Bộ GD&ĐT
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 1.C00 Theo quy định của
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 19 Ưu tiên môn Địa lý Bằng nhau
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh 2.D15 Bộ GD&ĐT

1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm)


+ Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 1.M09 Ưu tiên môn Năng Theo quy định của
11 DDS Giáo dục Mầm non 7140201 63 Bằng nhau
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) 2.M01 khiếu 1 Bộ GD&ĐT
+ Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 +


Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn 1.N00 Ưu tiên môn Năng Theo quy định của
12 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 18 Bằng nhau
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + 2.N01 khiếu 1 Bộ GD&ĐT
Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán
1.Toán + Vật lý + Hóa học 1.A00
Theo quy định của
13 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 37 2.Toán + Sinh học + Vật lý 2.A02 Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
Bộ GD&ĐT
3.Toán + Hóa học + Sinh học 3.B00

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 1.C00


Ưu tiên môn Ngữ Theo quy định của
14 DDS Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 36 2. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 2.C19 Bằng nhau
văn Bộ GD&ĐT
3. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 3.C20

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 1.C00


2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 2.C20 Ưu tiên môn Ngữ Theo quy định của
15 DDS Giáo dục Công dân 7140204 19 Bằng nhau
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 3.D66 văn Bộ GD&ĐT
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4.C19
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1.A00
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2.C00 Theo quy định của
16 DDS 7140250 38 Bằng nhau
học 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3.D01 Bộ GD&ĐT
4. Toán + Hóa học +Sinh học 4. B00

6/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

1. Toán + Sinh học + Hóa học 1.B00


2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 2.B08 Theo quy định của
17 DDS Sư phạm Công nghệ 7140246 30 Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3.A01 Bộ GD&ĐT
4. Toán + Sinh học + Ngữ văn 4. B03

1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy


100m)*2 + Toán + Sinh học
2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 1.T00
100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 2.T02 Ưu tiên môn Năng Theo quy định của
18 DDS Giáo dục thể chất 7140206 36 Bằng nhau
3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 3.T03 khiếu TDTT Bộ GD&ĐT
100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4.T05
4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy
100m)*2 + Ngữ văn + GDCD

1. Toán + Sinh học + Hóa học 1.B00


2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 2.B08 Tổng điểm 3 môn
19 DDS Công nghệ Sinh học 7420201 20 Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3.A01 theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn 4. B03
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa học + Toán + Vật lý 1.A00
Ưu tiên môn Hóa Tổng điểm 3 môn
20 DDS 1. Hóa Dược; 7440112 20 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 2.D07 Bằng nhau
học theo tổ hợp >=15,00
2. Hóa phân tích môi trường 3. Hóa học + Toán + Sinh học 3.B00

1. Toán + Vật lý + Hóa học 1.A00 Tổng điểm 3 môn


21 DDS Công nghệ thông tin 7480201 100 Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2.A01 theo tổ hợp >=15,00

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 1.C00


2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 2.D15 Ưu tiên môn Ngữ Tổng điểm 3 môn
22 DDS Văn học 7229030 25 Bằng nhau
3. Ngữ văn + GDCD + Toán 3.C14 văn theo tổ hợp >=15,00
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 4.D66
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 1.C00
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc Ưu tiên môn Lịch Tổng điểm 3 môn
23 DDS 7229010 25 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 2.C19 Bằng nhau
tế) sử theo tổ hợp >=15,00
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh 3.D14

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 1.C00 Tổng điểm 3 môn
24 DDS 7310501 35 Ưu tiên môn Địa lý Bằng nhau
lịch) 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh 2.D15 theo tổ hợp >=15,00

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 1.C00


Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Ưu tiên môn Ngữ Tổng điểm 3 môn
25 DDS 7310630 65 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 2.D15 Bằng nhau
du lịch) văn theo tổ hợp >=15,00
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh 3.D14
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 1.C00
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 2.D15 Ưu tiên môn Ngữ Tổng điểm 3 môn
26 DDS Văn hoá học 7229040 25 Bằng nhau
3. Ngữ văn + GDCD + Toán 3.C14 văn theo tổ hợp >=15,00
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 4.D66

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 1.C00


2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 2.D01 Tổng điểm 3 môn
27 DDS Tâm lý học 7310401 25 Bằng nhau
3. Sinh học + Toán + Hóa học 3.B00 theo tổ hợp >=15,00
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 4.D66

7/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 1.C00


2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 2.D15 Ưu tiên môn Ngữ Tổng điểm 3 môn
28 DDS Báo chí 7320101 40 Bằng nhau
3. Ngữ văn + GDCD + Toán 3.C14 văn theo tổ hợp >=15,00
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 4.D66
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 1.C00
2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 2. D66 Ưu tiên môn Ngữ Tổng điểm 3 môn
29 DDS Công tác xã hội 7760101 25 Bằng nhau
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 3. C19 văn theo tổ hợp >=15,00
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 4. C20
1. Toán + Sinh học + Hóa học 1.B00
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 2.B08 Tổng điểm 3 môn
30 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 25 Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3.A01 theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn 4. B03
III DDF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 455
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01 Ưu tiên môn tiếng
1 DDF Sư phạm tiếng Anh 7140231 11
Anh
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B thấp
1B. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Pháp*2 1B. D03 hơn 0,5 so với
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10 các tổ hợp còn
2 DDF Sư phạm tiếng Pháp 7140233 5 3. Ngữ Văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D15 lại sau khi quy
về thang điểm
Theo quy định của
30
Bộ GD&ĐT.
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B thấp
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 1B. D04 hơn 0,5 so với
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10 các tổ hợp còn
3 DDF Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 5 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D15 lại sau khi quy
về thang điểm
30
1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 2. A01
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D10 Ưu tiên môn tiếng
4 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201 151 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. D15 Bằng nhau
Anh

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B thấp
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 1B. D02 hơn 0,5 so với
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10 các tổ hợp còn
5 DDF Ngôn ngữ Nga 7220202 20 3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14 lại sau khi quy
về thang điểm
30

8/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B thấp
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 1B. D03 hơn 0,5 so với
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10 các tổ hợp còn
6 DDF Ngôn ngữ Pháp 7220203 24
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D15 lại sau khi quy
về thang điểm
30
Tổ hợp 1B, Tổ
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
hợp 2A thấp
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 1B. D04
hơn 0,5 so với
2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 2A. D45
7 DDF Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 36 các tổ hợp còn
2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 2B. D15
lại sau khi quy
về thang điểm
30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01 Tổ hợp 1B thấp
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06 hơn 0,5 so với
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10 các tổ hợp còn
8 DDF Ngôn ngữ Nhật 7220209 19
lại sau khi quy
về thang điểm
30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 1B. DD2
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
9 DDF Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 19 Bằng nhau
3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14

Thí sinh tốt


1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01 nghiệp THPT
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D15 năm 2021
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D10 Ưu tiên môn tiếng
10 DDF Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 8 Bằng nhau
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 4. D14 Anh

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01 Tổng điểm 3 môn


2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 2. D09 (không nhân hệ số)
3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D10 Ưu tiên môn tiếng
11 DDF Quốc tế học 7310601 24 Bằng nhau trong tổ hợp xét
4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 4. D14 Anh
tuyển từ 18,00 điểm
trở lên.
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 2. D09
12 DDF Đông phương học 7310608 10 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14 Bằng nhau
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. D10

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01


2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 2. A01
7220201CL 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D10 Ưu tiên môn tiếng
13 DDF Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 83 Bằng nhau
C 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. D15 Anh

9/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01


2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 2. D09
7310601CL 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. D10 Ưu tiên môn tiếng
14 DDF Quốc tế học (Chất lượng cao) 8 Bằng nhau
C 4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 4. D14 Anh

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01


1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06
7310608CL 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 2. D09
15 DDF Đông phương học (Chất lượng cao) 8 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14 Bằng nhau
C
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. D10

Tổ hợp 1B thấp
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
hơn 0,5 so với
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 1B. D06
7220209CL các tổ hợp còn
16 DDF Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 8 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
C lại sau khi quy
về thang điểm
30
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 1B. DD2
7220210CL 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 2. D10
17 DDF Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 8 Bằng nhau
C 3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. D14

Tổ hợp 1B, Tổ
1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1A. D01
hợp 2A thấp
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 1B. D04
hơn 0,5 so với
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng 7220204CL 2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 2A. D45
18 DDF 8 các tổ hợp còn
cao) C 2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 2B. D15
lại sau khi quy
về thang điểm
30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
V DSK 406
KỸ THUẬT

Thí sinh trúng


tuyển sẽ đăng
ký vào chuyên
ngành khi nhập
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp học. Chuyên
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Theo quy định của
1 DSK (chuyên ngành theo 13 ngành đào 7140214 8 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ngành theo 13
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01 Bộ GD&ĐT
tạo tại Trường) ngành đào tạo
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
tại Trường trừ
ngành Công
nghệ kỹ thuật
kiến trúc

10/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00


ĐXT >= 18,00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
2 DSK Công nghệ thông tin 7480201 42 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01
nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
Công nghê ̣ kỹ thuâ ̣t xây dựng ĐXT >= 18,00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
3 DSK (chuyên ngành Xây dựng dân dụng 7510103 27 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01
& Công nghiệp) nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
Công nghệ kỹ thuật giao thông ĐXT >= 16,00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
4 DSK (chuyên ngành Xây dựng cầu 7510104 14 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01
đường) nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
ĐXT >= 18,00
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
5 DSK 7510201 34 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01
nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
ĐXT >= 18,00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
6 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 34 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01
nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
ĐXT >= 18,00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
7 DSK Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 40 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01
nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
ĐXT >= 18,00
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
8 DSK 7510206 23 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01
nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01

Sinh viên được


1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ĐXT >= 18,00 phân chuyên
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
9 DSK (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật 7510301 45 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn ngành từ học kỳ
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01
điện tử và Hệ thống cung cấp điện) nào < 5,00 thứ 2 của năm
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
học đầu tiên

1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00


ĐXT >= 18,00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
10 DSK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn th 7510302 23 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01
nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
ĐXT >= 18,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
11 DSK 7510303 36 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
và tự động hóa 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01
nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01

11/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00


Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ĐXT >= 16,00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
12 DSK (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô 7580210 14 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 3. C01
thị) nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
ĐXT >= 16,00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
13 DSK Công nghệ kỹ thuâ ̣t môi trường 7510406 14 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
3. Toán + Hóa học + Sinh học 3. B00
nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
ĐXT >= 16,00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01
14 DSK Kỹ thuật thực phẩm 7540102 34 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
3. Toán + Hóa học + Sinh học 3. B00
nào < 5,00
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 4. D01
Đối với ngành
Công nghệ kỹ
thuật kiến trúc,
thí sinh phải dự
thi tuyển sinh
môn Vẽ mỹ
thuật do ĐHĐN
tổ chức trong
cùng năm tuyển
1. Toán + Vật lý + Vẽ MT 1. V00 sinh nếu sử
ĐXT >= 18,00
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT 2. V01 dụng các tổ hợp
15 DSK Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 18 Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau và không có môn
3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT 3. V02 xét tuyển có
nào < 5,00
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. A01 môn Vẽ mỹ
thuật để xét
tuyển

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG


VI VKU NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN 385
THÔNG VIỆT - HÀN

1 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 70

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành


2 VKU Quản trị logistics và chuỗi cung ứng 7340101EL 21
số)

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành


3 VKU 7340101ET 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. A00
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Tổng điểm 3 môn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. D01 theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Hóa học +12/15
Tiếng Anh 4. D07
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
1. Toán + Vật lý + Hóa học 1. tuyển
A00 bằng điểm
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 2. A01 Tổng điểm 3 môn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
4 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 42 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. D01 theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. D07

5 VKU Công nghệ thông tin 7480201 189

Công nghệ thông tin (chuyên ngành


6 VKU 7480201DS 21
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)

Công nghệ thông tin (chuyên ngành


7 VKU 7480201DA 21
Thiết kế Mỹ thuật số)
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON
VII DDP 200
TUM
1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 1. A09 Tổng điểm 3 môn
1 DDP Quản lý nhà nước 7310205 20 2. D10 Không Bằng nhau
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Ngữ văn + GDCD 3. D15
4. C14

1. Toán + Vật lý + Hóa học


2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 1. A00 Tổng điểm 3 môn
2 DDP Quản trị kinh Doanh 7340101 25 2. D01 Không Bằng nhau
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. C04
4. D10

1. Toán + Vật lý + Hóa học


2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 1. A00 Tổng điểm 3 môn
3 DDP Tài chính ngân hàng 7340201 25 2. D01 Không Bằng nhau
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. C04
4. D10

1. Toán + Vật lý + Hóa học


2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 1. A00 Tổng điểm 3 môn
4 DDP Kế Toán 7340301 25 2. D01 Không Bằng nhau
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. C04
4. D10

1. Toán + Địa lý + GDCD


2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 1. A09 Tổng điểm 3 môn
5 DDP Luật kinh tế 7380107 25 2. D10 Không Bằng nhau
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Ngữ văn + GDCD 3. D15
4. C14

1. Toán + Vật lý + Hóa học


2. Toán + Vật lý + Sinh học 1. A00 Tổng điểm 3 môn
6 DDP Công nghệ thông tin 7480201 20 2. A02 Không Bằng nhau
3. Toán + Vật lý + Địa lý theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Sinh học + Địa lý 3. A04
4. B02

13/15
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

1. Toán + Vật lý + Hóa học


2. Toán + Vật lý + Sinh học 1. A00 Tổng điểm 3 môn
7 DDP Công nghệ sinh học 7420201 20 2. A02 Không Bằng nhau
3. Toán + Vật lý + Địa lý theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Sinh học + Địa lý 3. A04
4. B02

1. Toán + Vật lý + Hóa học


Kỹ thuật xây dựng 1. A00
2. Toán + Vật lý + Sinh học Tổng điểm 3 môn
8 DDP (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và 7580201 20 2. A02 Không Bằng nhau
3. Toán + Vật lý + Địa lý theo tổ hợp >=15,00
Công nghiệp) 3. A04
4. Toán + Sinh học + Địa lý
4. B02

1. Toán + Địa lý + GDCD


2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 1. A09 Tổng điểm 3 môn
9 DDP Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 20 2. D10 Không Bằng nhau
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh theo tổ hợp >=15,00
4. Toán + Ngữ văn + GDCD 3. D15
4. C14
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO
VIII DDV 57
TẠO VIỆT - ANH

1. Toán + Hoá học + Tiếng Anh 1. D07


2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 2. A01
1 DDV Quản trị và Kinh doanh quốc tế 7340124 12
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 3. D01
4. Toán + Địa lí + Tiếng Anh 4. D10

1. Toán + Hoá học + Tiếng Anh 1. D07


Quản trị và Kinh doanh quốc tế -
7340124- 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 2. A01
2 DDV Chuyên ngành Quản trị Du lịch và 12
Khách sạn quốc tế (THM) THM 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 3. D01
4. Toán + Địa lí + Tiếng Anh 4. D10

1. Toán + Hoá học + Tiếng Anh 1. D07


Quản trị và Kinh doanh quốc tế -
7340124- 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 2. A01
3 DDV Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh 12
Số (DBM) - Dự kiến DBM 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 3. D01
4. Toán + Địa lí + Tiếng Anh 4. D10
Thí sinh có thể
1. Toán + Hoá học + Tiếng Anh 1. D07 Đối với những thí chỉ chọn ngành
sinh bằng tổng điểm 1. ĐXT >=20 mà không chọn
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 2. D01
4 DDV Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 7480204 4 xét tuyển thì ưu tiên Không 2. ĐXT môn tiếng chuyên ngành.
3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học 3. K01 xét theo điểm Tiếng Anh >= 7,0 Chỉ tiêu của các
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 4. A01 Anh. chuyên ngành
nằm trong chỉ
1. Toán + Hoá học + Tiếng Anh 1. D07 tiêu của ngành
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính - 2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 2. D01
5 DDV 7480204DT 4
Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu 3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học 3. K01
4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 4. A01

14/15
nằm trong chỉ
tiêu của ngành
Mã tổ Tiêu chí phụ
Mã Chỉ tiêu Điểm chuẩn Ngưỡng ĐBCL
TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển hợp xét đối với các thí sinh GHI CHÚ
trường dự kiến giữa các tổ hợp đầu vào
tuyển bằng điểm

1. Toán + Tiếng Anh + Tin Học 1. K01


2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 2. A01
6 DDV Khoa học Y sinh 7420204 5
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh 3. D07
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 4. B08

1. Toán + Tiếng Anh + Tin Học 1. K01


2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 2. A01
7 DDV Công nghệ nano (Dự kiến) 7510409 8
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh 3. D07
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 4. B08

VIII DDY KHOA Y DƯỢC 25

1. Toán + Hóa học + Sinh học 1. B00 Ưu tiên môn Toán, Học lực lớp 12 xếp
1 DDY Điều dưỡng 7720301 25 Bằng nhau
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 2. B08 Sinh học loại từ khá trở lên

Ghi chú:
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Trường Đại học Bách khoa: Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ,
xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp
xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

- Trường ĐH Kinh tế: Đối với mỗi ngành/chuyên ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển theo tất cả các đối tượng lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số
lượng trúng tuyển dưới 15, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng đối tượng xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký
- Trường ĐH Sư phạm:

+ Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng
tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
+ Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, Trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.

- Trường Đại học Ngoại ngữ: Tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả các phương thức >=20. Trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng xem xét, quyết định.
- Trường ĐH CNTT& TT Việt - Hàn: Điều kiện mở lớp - tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30
- Trường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét
tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
- Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum: Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp: >= 15 sinh viên

15/15

You might also like