Professional Documents
Culture Documents
Giải chi tiết đề minh họa môn Toán 2021
Giải chi tiết đề minh họa môn Toán 2021
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C D B D A A B C D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A C B A A D A B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B D C B B A D C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A D D B A B A C A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A C A A A D B C
Lời giải
Chọn B.
⇒ Góc giữa CA ' và mặt phẳng ( ABCD) chính là góc giữa CA ' với CA và bằng góc ACA '
AA ' a 2
tan ACA ' = = = 1⇒
ACA ' =
45°
AC a 2
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 3(tham
khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 7 B. 1 C. 7 D. 11
Lời giải
Chọn A
Ta có: SO = SD 2 − OD 2 = 32 − ( 2) 2 = 7
Câu 37: Trong không gian Oxyz ,mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm M ( 0;0; 2 ) có phương
trình là:
A. x 2 + y 2 + z 2 =
2 B. x 2 + y 2 + z 2 =
4
C. x + y + ( z − 2 ) = D. x + y + ( z − 2 ) =
2 2 2 2 2 2
4 2
Lời giải:
Chọn B
( 0;0;2 ) ⇒ OM =22 =
Ta có: OM = 2=R
Suy ra có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm M ( 0;0; 2 ) có phương trình là:
x2 + y 2 + z 2 =
4
Lời giải
Chọn C
Ta có:=
g '( x) 2 f '(2 x) − 4
x =1
Xét g '( x) =
0 ⇔ f '(2 x) =
2⇔ , trong đó x = 0 là nghiệm kép
x = 0
x −3 1 2
2
g '( x) + 0 −
g ( x)
(2 x +1 − 2)(2 x − y ) < 0?
−1
x= −1
Xét f ( x)= 0 ⇔
2 (do y ∈ + nên y > 2 2 )
= x log y > −1
2
2
x −∞ −1 y +∞
2
f ( x) + 0 − 0 +
−1
⇒ < x < log 2 y
2
Để không quá 10 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán thì log 2 y ≤ 10 ⇔ y ≤ 210 =
1024
23 23 17 17
A. B. C. D.
3 6 6 3
Lời giải
Chọn B
dt
=
Đặt t 2sin x + 1 ⇒=
dt 2cos xdx ⇔ cos xdx
=
2
π
Đổi cận: Với x = 0 ⇒ t = 1, x = ⇒t = 3
2
3 3 2 3
1 1 1 23
=I
21∫ f (t=
)dt
21∫ f ( x)=
dx .[ ∫ ( x 2 − 2 x + 3)dx + ∫ ( x 2 − 1)=
2 1 2
dx]
6
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z |= 2 và ( z + 2i ).( z − 2) là số thuần ảo?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn C
Ta có: | z |= 2 ⇒ x 2 + y 2 = 2 (1)
⇔ ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 =
2 (2)
x2 + y 2 = 2
Từ (1) và (2) suy ra: (3)
( x − 1) 2
+ ( y + 1) 2
=
2
Điều này tương đương với điểm biểu diễn z thuộc đường tròn tâm O (0;0), R = 2 và
I (1; −1), R ' =2
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa SA và ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên). Tính thể tích khối chóp
S . ABC
a3 3a 3
A. . B. .
8 8
3a 3 a3
C. . D. .
12 4
Lời giải:
Chọn A
a 3
Gọi H là trung điểm BC ⇒ AH =
2
Kẻ AI ⊥ SH (1)
Có BC ⊥ ( SAH ) ⇒ BC ⊥ AI (2)
Từ (1) và (2) suy ra AI ⊥ ( SBC )
Lời giải
Chọn C
BC BC
Ta có = = 2 R ⇒ R = 4, 45
sin BDC sin150°
= 60° ⇒ BC
= 1 1
Do đó tam giác ABC đều ⇒ BAC .2π .R= π R
6 3
1
Diện tích mặt kính ông Bình mua là S = π R.1,35
3
Vậy số tiền ông Bình cần để mua=
kính là: T S .1500000 ≈ 9437000 đồng
t '− 2t + 1 =2k
t '− 2t + 1= 2.(t '− 2t ) t=' 1
⇔ u= k n p ⇔ 2t '−= t 2k ⇒ ⇔
−t '+ 2t =− k 2t '− t= 2(t '− 2t ) t= 0
=
Suy ra: u (2; 2; −1)
Phương trình đường thẳng d có vecto chr phương = u (2; 2; −1) và đi qua điểm B (3; 2; −2)
là:
x−3 y −2 z + 2
= =
2 2 −1
Câu 46: Cho f ( x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f (0) = 0 . Hàm số f '( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số =
g ( x) | f ( x3 ) − 3 x | có bao nhiêu cực trị?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số =
h( x ) f ( x3 ) − 3x
1
⇒
= h '( x) 3 x 2 . f '( x3 ) − 3 ⇒=
f '( x3 ) (1)
x2
Đặt t = x 3 ⇒ x = 3
t
1
(1) ⇔ f '(t ) =
3
t2
Phác họa đồ thị ta thấy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại x= a > 0
x −∞ 0 a +∞
h '( x) − 0 +
h( x ) +∞ +∞
h( a )
Số cực trị của hàm số g ( x) bằng m + n với m là số cực trị h( x) và n là số nghiệm bội lẻ của
h( x ) = 0
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên a ( a ≥ 2) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:
(a log x + 2)log a =
x − 2?
A. 8 B. 9 C. 1 D. Vô số
Lời giải
Chọn A
Điều kiện : x > 0
Ta có:
(a log x + 2)log a = x − 2 ⇔ ( x log a + 2)log a = x − 2 ⇔ ( x log a + 2)log a + x log a + 2 = x log a + x
Với log a > 1 thì x log a > x mà x − 2 < x nên phương trình vô nghiệm
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Biết hàm số f ( x) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn
x=
2 x1 + 2 và f ( x1 ) + f ( x2 ) =
0 . Gọi S1 và S 2 là diện tích của hai
S1
hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng
S2
3 5
A. B.
4 8
3 3
C. D.
8 5
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị, ta thấy đồ thị có tâm đối xưng và nếu tình tiến đồ thị sao cho tâm đối xứng
S
trùng với gốc tọa độ thì giá trị 1 vẫn không thay đổi
S2
Sau khi tịnh tiến ta được đồ thị hàm số bậc ba g ( x ) có các điểm cực trị là x1 = −1 và x2 = 1 ,
ngoài ra g ( x ) còn là hàm số lẻ
Vậy g ( x ) có dạng g ( x ) =
ax 3 + bx ( a > 0)
b b
⇒ g ′ ( x ) = 3ax 2 + b = 0 ⇔ x 2 = − ⇒ − = 1 ⇔ b = −3a
3a 3a
1 b =−3 . Vậy g ( x=
Chọn a =⇒ ) x3 − 3x
⇒ g (1) =
−2
0 0
5
⇒ S2 = ∫ g ( x) = ∫ x − 3x =
3
−1 −1
4
5 3
⇒ S1 = 2.1 − S 2 = 2 − =
4 4
S1 3
Vậy =
S2 5
Đặt z1 =
a + bi, z2 =
x + yi
a 2 + b2 =
1
⇒ 2
x + y =
2
4
Ta có: | z1 − z2 |=3
⇔ ( a − x ) + (b − y ) =
3 ⇔ ax + by =
2 2
1
Đặt P = 3 z1 + z2 − 5i
= 3 z1 + z2 − 5i ≤ 3 z1 + z2 + −5i
P
⇒P≤ ( 3a + x ) + ( 3b + y ) =
+5 9 ( a 2 + b 2 ) + x 2 + y 2 + 6 ( ax + by ) + 5
2 2
⇔ P ≤ 9.1 + 4 + 6.1 + 5 = 5 + 19
Vậy Pmax = 5 + 19
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1;3) và B (6;5;5) . Xét khối nón ( N ) có đỉnh A ,
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi ( N ) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng
0 . Giá trị của b + c + d
chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình dạng 2 x + by + cz + d =
bằng
A. −21 B. −12 C. −18 D. −15
Lời giải
Ta có: AB =( 4;4;2 ) ⇒ AB = 42 + 42 + 22 = 6 = 2 R ⇒ R =3
Phương trình mặt phẳng ( P ) có vecto pháp tuyến n = (2; 2;1) có phương trình là:
2x + 2 y + z + d =0
d = 3 ( P1 ) : 2 x + 2 y + z + 3 =0
⇒ ⇒
d = −21 ( P2 ) : 2 x + 2 y + z − 21 = 0
d( I ,( P1 ) )= 7 > R (l )
⇒
d( I ,( P2 ) ) = 1 < R (n)
⇒ ( P ) : 2 x + 2 y + z − 21 =0
Vậy b + c + d =2 + 1 − 21 =−18