Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Unit 93 Comment Adverbs, viewpoint adverbs, focus adverbs

Comment adverbs là những trạng từ được dùng surprisingly/astonish


để cho thấy khả năng xảy ra của sự vật ingly
1. Apparently Dường như là 33. To be frank/ honest/ Nói thật là
2. Seemingly Dường như là truthful = frankly-
3. Clearly Rõ ràng là speaking = honestly
4. Definitely Chắc chắn là speaking
5. Obviously Rõ ràng là 34. To be fair = fairly Công bằng mà nói là
6. Presumably Có lẽ là speaking
7. Probably Có lẽ là 35. Oddly enough Kỳ quặc là
8. Undoubtedly Không nghi ngờ gì là 36. Curiously Kỳ lạ là
Lưu ý: Có hai cách để diễn đạt cách nói ở trên 37. Funnily Buồn cười là
38. Strangely enough Kỳ lạ là
9. Apparently = it is Dường như là
apparent that 39. To put it simply = Nói một cách đơn giản
simply speaking
10. Clearly = it is clear Rõ ràng là
that 40. Putting it simply Nói một cách đơn giản
41. To put (putting) it Nói thẳng ra là
Comment adverbs cũng được dùng để bày tỏ ý bluntly = bluntly
kiến hoặc thái độ của chúng ta đối với những speaking
gì được nói 42. To put (putting) it Nói một cách ngắn gọn là
11. Astonishingly Ngạc nhiên là briefly
12. Frankly Nói thật là 43. To put (putting) it Nói một cách nhẹ nhàng là
13. Generally Nhìn chung là mildly
14. Interestingly Thú vị là Sau đây là những trạng từ ch uan điểm (v mặt )
15. Luckily May mắn là 44. Financially Về mặt tài chính
16. Naturally Tự nhiên là 45. Physically Về mặt vật lý/về mặt thể chất
17. Personally Cá nhân tôi nghĩ là 46. Biologically Về mặt sinh học
18. In my opinion Ý kiến của tôi là 47. Chemically Về mặt hóa học
19. Sadly Đáng buồn là 48. Environmentally Về mặt môi trường
20. Surprisingly Ngạc nhiên là 49. Ideologically Về mặt hệ tư tưởng
21. Unbelievably Không thể tin được là 50. Logically Về mặt logic
Những trạng từ sau đây vừa có thể dùng như một 51. Morally Về mặt đạo đức
comment adverbs, nhưng cũng có thể sử dụng như 52. Outwardly Về mặt bề ngoài
một adverb of manner (được dùng để mô tả hành động 53. Politically Về mặt chính trị
nào đó diễn ra như thế nào) 54. Technically Về mặt kỹ thuật; về mặt lý
22. Bravely =in a brave Một cách can đảm thuyết; về mặt danh nghĩa
way/manner/fashio 55. Theoretically Về mặt lý thuyết
n 56. Visually Về mặt hình ảnh
23. Carelessly Một cách bất cẩn Lưu ý có nhi u cách diễn đạt khác nhau thay
24. Foolishly Một cách ngu ngốc thế cho một trạng từ ch uan điểm
25. Generously Một cách rộng lượng 57. Morally
26. Kindly Một cách tốt bụng 58. Morally speaking
27. Rightly Một cách đúng đắn 59. In moral terms
28. Stupidly Một cách ngu ngốc 60. In terms of morality
29. Wisely Một cách khôn ngoan 61. From a moral
30. Wrongly Một cách sai trái perspective Về mặt đạo đức
Một số cụm từ hoặc mệnh đề cũng được sử 62. From a moral point
dụng như là một comment adverb để bộc of view
lộ 63. As far as morality is
concerned
thái độ, ý kiến của chúng ta với những gì 64. In moral sense
được nói 65. Morality-wise
31. To my Tôi thật thất vọng khi biết là
disappointment = Hãy viết các cách diễn đạt khác nhau cho từ
disappointedly politically
32. To my surprise/ Tôi thật ngạc nhiên khi biết là
astonishment =
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Sau đây là những cách diễn đạt để chỉ rõ quan
điểm đang được nói đến là quan điểm của ai
66. According to sb Theo ai đó
67. According to Theo tường thuật của báo chi
newspaper report
68. In my view Theo ý kiến của tôi
69. To my knowledge Theo tôi biết
70. To the best of my
knowledge
71. From my perspective theo quan điểm của tôi
72. Personally, in my Theo ý kiến cá nhân tôi
opinion
73. Personally I think Cá nhân tôi nghĩ là
Trạng từ ch sự nhấn mạnh (Focus
adverbs)
74. Even thậm chí, đứng trước từ mà
nó nhấn mạnh
75. Only chỉ, thường đi trước từ mà
nó bổ nghĩa, ngụ ý chỉ một
sự vật duy nhất
76. Alone chỉ riêng, đi sau từ mà nó
bổ nghĩa, ám chỉ có nhiều
sự vật tồn tại, nhưng ta
tách riêng một sự vật ra để
nói
77. Only my mother chỉ có mẹ tôi mới mang
has brought theo thức ăn.
some food.
78. Even my mother Thậm chí mẹ tôi cũng mang
has brought theo thức ăn ( mọi người
some food đều mang  mẹ tôi là
người duy nhất thường
không mang thức ăn)
79. It isn’t possible to Không thể trở thành một
become a great họa sĩ vĩ đại chỉ riêng bằng
artist by hard cách làm việc chăm chỉ =
work alone. có rất nhiều yếu tố tạo nên
một họa sĩ vĩ đại.
Trạng từ ch thể cách (adverb of
manner): Mô tả một hành động nào đó được thực
hiện như thế nào  trả lời cho câu hỏi: how?  khi
dịch, thường dùng từ một cách ntn đó
80. He plays very well Anh ấy chơi rất giỏi.
81. She dances cô ấy nhảy rất đẹp
beautifully.
82. He eats quickly anh ấy ăn một cách nhanh
nhẹn.

anh ấy ăn một cách nhanh nhẹn

You might also like