Thuốc GN và thuốc HTT &TC Thuốc gây Thuốc TTPDPH GN
nghiện HTT & & HTT & TC
TC SX -GMP từng dạng BC ≥2 năm Thủ kho BQ: Thủ kho -GMP từng - Hồ sơ: ĐHD ≥2 BQ: ĐHD dạng BC ≥2 +Sổ pha chế năm/CSSX hoặc THD năm + sổ theo dõi xuất nhập được ủy - Hồ sơ: sổ + phiếu xuất kho quyền theo dõi xuất nhập XNKC - Thủ kho BQ: ĐHD ≥2 năm - Hồ sơ: UT /CSSX,KD +Sổ theo dõi - Hồ sơ: xuất nhập +Sổ theo dõi xuất nhập +chứng từ liên + phiếu xuất kho quan + chứng từ liên quan Bán - DN tỉnh, TP trực thuộc TW - Hồ sơ: buôn - Thủ kho BQ: ĐH Dược ≥2 +Sổ theo dõi năm /CSSX,KD xuất nhập - Hồ sơ: +chứng từ liên +Sổ theo dõi xuất nhập quan + phiếu xuất kho - Thông báo + chứng từ liên quan cho Sở Y tế những mặt hàng đang kinh doanh Bán lẻ - Hồ sơ: - Chủ NT trực DSTH trở Mỗi lần bán +Sổ theo dõi xuất, nhập tiếp quản lý và lên quản lý phải ghi thông + Phiếu xuất kho của nơi cung cấp bán lẻ TTP và bán lẻ tin chi tiết thuốc; - Hồ sơ: TTP khách hàng. + Sổ theo dõi thông tin chi tiết + Đơn thuốc khách hàng gây nghiện lưu tại cơ sở sau khi bán; + Biên bản nhận TTPGN do người nhà người bệnh nộp lại. Pha - Người giám sát, chịu trách nhiệm - Người quản lý - Người chế tại …thuốc sau khi pha chế ĐHD TTPGN sau khi quản lý BV - Thuốc pha chế chỉ bán, cấp phát pha chế ĐHD. TTPGN theo đơn cho người bệnh điều trị sau khi pha nội trú và ngoại trú của chính cơ chế THD. sở đó; -Không được pha chế thuốc tiêm. Pha ĐHD giám sát việc pha chế và chế tại chịu trách nhiệm… CS NC, ĐT Cấp 1. Khoa dược 1. Khoa dược 1. Khoa phát, - Phiếu lĩnh TTP - Thủ kho quản dược sử - Trưởng KD hoặc ĐHD được ủy lý TGN ĐHD - Thủ kho dụng quyền bằng VB ký duyệt phiếu hoặc THD được quản lý lĩnh TTP ủy quyền THD trở - Trưởng khoa điều trị ký duyệt lên phiếu lĩnh TTP - TTP không sử dụng hết phải làm giấy trả lại khoa dược 2. TT GDLĐXH, TT cai nghiện - ĐHD hoặc THD được ủy quyền 3. Trạm y tế xã, phường, TT - Dược tá hoặc y sĩ trở lên Giao - Người giao, người nhận THD trở nhận lên. Bảo 1- DN SX kho riêng GSP - DN XNK, quản 2- DN XNK kho riêng GSP, S bán buôn: Kho ≥100 m2, V≥ 300 m3 GSP 3- DN bán buôn: kho GSP, khu - Nhà thuốc, vực riêng biệt khoa dược, 4- Nhà thuốc tủ riêng, TTP GN có trường: để khu thể để cùng tủ TTP HTT&TC có vực riêng ngăn riêng 5- Tủ trực, cấp cứu - TTP ngăn riêng 6- Khoa dược - TTP kho GSP. TTPGN có thể để cùng tủ TTP HTT&TC sắp xếp riêng biệt 7- Trường: Ngăn, ô riêng 8- Trạm y tế: có khóa chắc chắn Dự trù - Làm thành 4 bản: duyệt 2, đơn vị Tất cả cơ sở 1, nơi bán 1 không phải lập - Dự trù vượt 50% so với lượng sử dự trù dụng lần trước trong trường hợp thiếu thuốc, khẩn cấp, dịch bệnh - Trong 07 ngày, cơ quan phê duyệt hoặc trả lời Duyệt 1. Cục QLD dự trù - Thuốc… SX, KCB, NC, KN, ĐT - Đơn hàng X,NK thuốc… - Thuốc… CS không thuộc ngành y tế - TTP… cục QY – BQP 2. Sở y tế - TTP: bán buôn, bán lẻ, KCB, ĐT. 3. Cục QY-BQP - TTP… trực thuộc BQP 4. Cục Y tế - Bộ GTVT - TTP…: trực thuộc Bộ GTVT Hồ sơ - Giấy phép thời hạn tối đa 1 năm Màu vàng Màu xanh XNK từ ngày ký Màu hồng
Lưu - Thuốc…:Lưu giữ ít nhất 2 năm - CS SX, pha
giữ hồ sau khi thuốc hết hạn chế: lưu ít nhất sơ 2 năm sau khi thuốc hết hạn Báo 1. XNK 1. XNK cáo - Thuốc: Chậm nhất 10 ngày sau - Hàng năm khi XNK DN XNK báo 2. Tồn kho, sử dụng (báo cáo tới cáo trước cơ quan duyệt dự trù, cấp phép) 15/01 năm sau - All (trừ SX) 2. Tồn kho, sử +- Hàng tháng dụng: DN SX, +- 6 tháng trước 15/07 NK (báo cáo +- Hàng năm trước 15/01 năm sau Sở Y tế) - Sở Y tế: hàng năm +- 6 tháng - Cục QY: hàng năm trước 30/01 trước 15/07 năm sau +- Hàng năm trước 15/01 năm sau Hủy - Hội đồng hủy thuốc ít nhất 03 thuốc người
Con đường đi của thuốc GN, HTT, TC
1. Thuốc thành phẩm GN, HTT, TC
2. Nguyên liệu, bán thành phẩm GN, HTT, TC
3. Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất GN, HTT, TC