DXHH

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

Câu 1 : Phòng chức năng giúp việc cho giám đốc thuộc văn phòng sở y tế

gồm:
A. Trung tâm y tế dự phòng.
B. Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm.
C. Bệnh viện chuyên khoa.
D. Phòng quản lý dược.
E. Trung tâm BVSKBMTE – KHHGĐ.
Câu 2 : Danh y Lê Hữu Trác có biệt hiệu là:
A. Tuệ Tĩnh.
B. Hải Thượng Lãng Ông.
C. Hoa Đà.
D. Thần Nông.
E. Biển Thước.
Câu 3 : Mục đích chính của nghiên cứu hệ thống y tế (HSR) là:
A. Tạo ra kiến thức mới và công nghệ mới nhằm giải quyết vấn đề về về sức khoẻ
ưu tiên.
B. Giúp sử dụng tối ưu các nguồn lực sẵn có.
C. Tạo ra kiến thức mới nhằm giải quyết các vấn đề sức khoẻ chưa được giải
quyết.
D. Xác định vấn đề ưu tiên, thiết kế đánh giá các chính sách nhằm mang lại lợi ích
y tế nhiều nhất.
E. Cung cấp cho các nhà quản lý y tế, cũng như các thành viên trong cộng
đồng những thông tin liên quan cần thiết, để đưa ra quyết định về các vấn đề
liên quan đến sức khoẻ.
Câu 4 : Bệnh viện nào sau đây thuộc Bộ Công an quản lý:
A. Bệnh viện đa khoa TW Huế
B. Bệnh viện C Đà Nẵng
C. Bệnh viện K Hà nội
D. Bệnh viện 199 Đà Nẵng
E. Bệnh viện Giao thông vận tải Đà Nẵng
Câu 5 : Bước 2 trong bậc thang tiếp cận điều tra nghiên cứu sử dụng thuốc là
A. Điều tra tổng quát
B. Điều tra sâu
C. Xây dựng thực hiện và đánh giá các chiến lược can thiệp sử dụng thuốc
D. Xây dựng chiến lược can thiệp
E. Đánh giá chiến lược can thiệp
Câu 6 : Với mục đích nghiên cứu là xác định các vấn đề sử dụng thuốc với các
bác sĩ tại một cơ sở y tế thì yêu cầu về cỡ mẫu như sau :
A. Ít nhất 50 đơn vị thuốc cho mỗi khoa phòng, nếu số lượng bác sĩ lớn hơn 1 thì
cần thu thập 50 đơn thuốc cho mỗi bác sĩ
B. Ít nhất 200 đơn vị thuốc cho mỗi khoa phòng, nếu số lượng bác sĩ lớn hơn 1 thì
cần thu thập 100 đơn thuốc cho mỗi bác sĩ
C. Ít nhất 100 đơn vị thuốc cho mỗi khoa phòng, nếu số lượng bác sĩ lớn hơn 1 thì
cần thu thập 50 đơn thuốc cho mỗi bác sĩ
D. Ít nhất 100 đơn vị thuốc cho mỗi khoa phòng, nếu số lượng bác sĩ lớn hơn 1 thì
cần thu thập 100 đơn thuốc cho mỗi bác sĩ
E. Ít nhất 50 đơn vị thuốc cho mỗi khoa phòng, nếu số lượng bác sĩ lớn hơn 1 thì
cần thu thập 100 đơn thuốc cho mỗi bác sĩ
Câu 7 : B có thẻ bảo hiểm y tế ở bệnh viện Hải Châu, tự đi vào bệnh viện
Trung ương Huế để khám ngoại trú thì quỹ bảo hiểm y tế thanh toán là:
A. 40%
B. 20%
C. 70%
D. 0%
E. 100%
Câu 8 : Phương châm “thuốc Nam chữa người Nam” là của danh y nào sau
đây?
A. Tuệ Tĩnh
B. Thôi Vĩ
C. Lê Hữu Trác
D. Lý Thời Trân
E. Hoa Đà
Câu 9 : Tác phẩm “ Thần Nông Bản Thảo Kinh” là của danh y nước nào?
A. Trung Quốc
B. Ấn Độ
C. Việt Nam
D. Ai Cập
E. Hy Lạp
Câu 10 : Đối tượng nào sau đây bảo hiểm y tế do ngân sách nhà nước đóng:
A. Người đã hiến bộ phận cơ thể người theo quy định Pháp luật
B. Công chức, viên chức
C. Công nhân công an
D. Người hưởng lương hưu
E. Người hưởng trợ cấp thất nghiệp
Câu 11 : Cơ quan của Chính phủ ,thực hiện chức năng quản lí Nhà nước về
chăm sóc và bảo vệ sức khỏa nhân dân là:
A. Bộ Y Tế
B.Cục quản lí Dược
C.Sở Y Tế
D.Cục quân y- Bộ quốc phòng
E.Tổng cục dân số - kế hoạch hóa gia đình
Câu 12 : Vị Danh y đời An Dương Vương biết dùng thủy ngân ướp xác
chết,chế mũi tên tẩm thuốc độc là:
A.Thôi Vĩ
B. Lý Thời Trân.
C.Hoa Đà
D.Hyppocrate.
E. Aristote.
Câu 13 : Phương pháp phân tích tương quan giữa lượng thuốc tiêu thụ hàng
năm và chi phí nhằm phân định ra những thuốc nào chiếm tỷ lệ lớn trong…
A. Phương pháp phân tích VEN B. Phương pháp phân tích chỉ số sử dụng
thuốc
C. Phương pháp phân tích ABC D. Phương pháp phân tích DDD
E. Phương pháp phân tích nhóm điều trị
Câu 14 : A có thẻ bảo hiểm y tế ở bệnh viện Sơn Trà, tự đi vào bệnh viện C
khám thì quỹ bảo hiểm thanh toán chi phí nội trú là:
A. 40%
B. 20%
C. 70%
D. 0%
E. 100%
Câu 15 : Trường thuốc Đông Dương đầu tiên đã được người Pháp thành lập
vào năm :
A. 1902
B. 1945
C. 1961
D. 1954
E. 1963
Câu 16 : Tổ chức được xem là chủ đạo trong ngành dược
A. Tổ chức sản xuất – kinh doanh
B . Đào tạo.
C. Đoàn thể dược
D. Dược bệnh viện
E. Thông tin thuốc
Câu 17 : Nghiên cứu bệnh chứng thuộc nhóm nghiên cứu nào:
A. Nghiên cứu mô tả
B. Nghiên cứu can thiệp
C. Nghiên cứu quan sát
D. Nghiên cứu phân tích
E. Nghiên cứu quan sát và nghiên cứu phân tích
Câu 18 : Trong nghiên cứu hệ thống y tế , bước đầu tiên của xây dựng đề
cương nghiên cứu là :
A. Xây dựng phương pháp nghiên cứu
B. Tổng quan tài liệu
C. Xác định và phân bố nguồn ngân sách
D. Lựa chọn, phân tích và công bố vấn đề nghiên cứu
E. Xây dựng kế hoạch làm việc
Câu 19 : Mục tiêu cụ thể của chính sách quốc gia về thuốc của Việt Nam có:
A. 2 mục tiêu
B. 5 mục tiêu.
C. 7 mục tiêu.
D.9 mục tiêu.
E. 10 mục tiêu
Câu 20 : Mối quan hệ 3 bên trong bảo hiểm y tế gồm những đơn vị nào:
A.Cơ quan quản lý nhà nước, người tham gia bảo hiểm, cơ quan quỹ bảo hiểm
B. Cơ quan quản lý nhà nước, người tham gia bảo hiểm, cơ sở cung cấp dụng cụ y
tế
C. Cơ quan quỹ bảo hiểm, người tham gia bảo hiểm, cơ sở cung cấp dụng cụ y tế
D. Cơ quan quỹ bảo hiểm, bệnh viện, cơ sở cung cấp dịch vụ y tế
E . Không có đáp án đúng
Câu 21 : Nghiên cứu lâm sàng thuộc nhóm nghiên cứu nào:
A. Nghiên cứu mô tả
B. Nghiên cứu can thiệp
C. Nghiên cứu phân tích
D. Nghiên cứu thuần tập
E. Nghiên cứu thuần tập tương lai

Câu 21: Chỉ số nào sau đây thuộc chỉ số kê đơn theo WHO/INRUD

A. Tỷ lệ phần trăm người bệnh được phẫu thuật có sử dụng kháng sinh dự phòng
trước phẫu thuật hợp lý
B. Tỷ lệ phần trăm đơn kê có kháng sinh
C. Tỷ lệ phần trăm thuốc … cấp phát trên thực tế
D. Tỷ lệ phần trăm chi phí thuốc dành cho kháng sinh
E. Tỷ lệ phần trăm đơn kê phù hợp với phác đồ điều trị
Câu 22 : Triết lý xã hội chăm sóc con người từ khi sinh ra đến khi mất đi là
của mô hình nào sau đây:
A. Beveridge
B. Semashko
C. Bismarchk
D. Mô hình tài chính y tế dựa vào bảo hiểm tư nhân
E. Không có đáp án đúng
Câu 23 : Theo báo cáo của JAHR, từ năm bao nhiêu, Việt Nam đã bước vào
giai đoạn già khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm đến 10,2% dân số?
A. 2013
B. 2012
C. 2014
D. 2015
E. 2016
Câu 24 : Nghiên cứu bệnh chứng thuộc nhóm nghiên cứu nào:
A. Nghiên cứu ngang mô tả
B. Nghiên cứu mô tả
C. Nghiên cứu can thiệp
D. Nghiên cứu dọc hổi cứu
E. Nghiên cứu ngang
Câu 25 :Phương pháp nào sau đây là phương pháp đo lường trực tiếp việc
tuân thủ điều trị thuốc :
A. Bệnh nhân tự báo cáo B. Đo lường các dấu hiệu sinh học trong máu
C. Bằng câu hỏi Morisky D. Đếm số lượng thuốc
E. Đo lường dấu hiệu sinh lý
Câu 26 : Có bao nhiêu nhóm chỉ số WHO/INRUD
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 E. 6
Câu 27 : Chính sách quốc gia về thuốc có :
A.7 chính sách cụ thể
B.8 chính sách cụ thể
C.9 chính sách cụ thể
D.10 chính sách cụ thể
E.11 chính sách cụ thể.
Câu 28 : Trong phương pháp phân tích ABC, ý nào sau đây là sai :
A. Hạng A gồm những sản phẩm chiếm 75-80% tổng giá trị tiền
B. Hạng B gồm những sản phẩm chiếm …. Tổng giá trị tiền
C. Hạng C gồm những sản phẩm chiếm 9 – 10 % tổng giá trị tiền
D. Thông thường sản phẩm hạng A chiếm 10 – 20% tổng số sản phẩm
E. Thông thường sản phẩm hạng B chiếm 10 – 20% tổng số sản phẩm
Câu 29 : Chỉ số nào sau đây không phải chỉ số kê đơn theo WHO/INRUD
A. Tỷ lệ phần trăm chi phí thuốc dành cho vitamin
B. Số thuốc trung bình cho một người bệnh trong một ngày
C. Tỷ lệ phần trăm người bệnh được điều trị không dùng thuốc
D. Tỷ lệ phần trăm thuốc được cấp phát trên thực tế
E. Số thuốc kê trung bình trong một đơn
Câu 30 : Ngày 23/2/2005 ,Bộ Chính trị đã ban hành nghị quyết số 46-NQ/TW
về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình
mới đã chỉ ra những tiến bộ đó là:

A. Năng lực sản xuất thuốc còn yếu


B. Hệ thống y tế chăm đổi mới
C. Những việc làm vi phạm đạo đức nghề nghiệp của một số cán bộ y tế chậm
được khắc phục.
D. Chất lượng dịch vụ y tế chưa đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của nhân dân.
E. Nhiều dịch bệnh nguy hiểm được khống chế và đẩy lùi

Câu 31 : Nghiên cứu nào sau đây kiểm định giả thiết có giá trị khoa học nhất:
A. Nghiên cứu mô tả
B. Nghiên cứu ngang
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu thuần tập tương lai
E. Nghiên cứu can thiệp

Câu 32 : Trường đào tạo y dược sỹ Hà Nội đầu tiên đã được người Pháp mở
vào năm :
A. 1902
B. 1945
C. 1961
D. 1954
E. 1963
Câu 33 : Theo báo cáo tổng kết công tác năm 2015 và triển khai phương
hướng, nhiệm vụ năm 2016 của ngành Y tế thành phố Đà Nẵng, tính đến
ngày 31/12/2015 toàn thành phố Đà Nẵng có:
A. 100 cơ sở bán buôn đạt GDP, 500 nhà thuốc đạt GPP
B. 98 cơ sở bán buôn đạt GDP, 500 nhà thuốc đạt GPP
C. 98 cơ sở bán buôn đạt GDP, 487 nhà thuốc đạt GPP
D. 98 cơ sở bán buôn đạt GDP, 457 nhà thuốc đạt GPP
E. 100 cơ sở bán buôn đạt GDP, 587 nhà thuốc đạt GPP
Câu 34 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nghiên cứu định tính dùng khi cần có sự linh hoạt trong nghiên cứu để phát
hiện vấn đề mới (1)
B. Nghiên cứu định tính dùng khi cần khái quát hóa và so sánh kết quả trong quần
thể (2)
C. Nghiên cứu định tính dùng khi khả năng tiến hành lại sự đo lường là quan trọng
(3)
D. Nghiên cứu định tính sử dụng khi nghiên cứu thăm dò (4)
E. (1),(4) đúng
Câu 35 : Điều tra các bệnh hiếm gặp nên thiết kế loại nghiên cứu nào là tốt
nhất:
A. Nghiên cứu cắt ngang
B. Nghiên cứu thuần tập
C. Nghiên cứu thuần tập tương lai
D. Nghiên cứu tương quan
E. Nghiên cứu can thiệp
Câu 36 : Trong nghiên cứu hệ thống y tế, nếu nhân viên y tế và các dịch vụ
công cộng khác chỉ tham gia thu thập dữ liệu mà không phát triển đề xuất
hoặc phân tích dữ liệu thì sẽ dẫn đến:
A. Các khuyến nghị từ nghiên cứu có thể không được chấp nhận
B. Các báo cáo nghiên cứu có thể chỉ xếp trên giá
C. Họ có thể ít quan tâm đến tính khả thi của các khuyến nghị
D. Nghiên cứu ít có giá trị
E. Họ có thể không có động lực để thu thập chính xác dữ liệu và thực hiện các
khuyến nghị
Câu 37 : “Công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong
tình hình mới” được Bộ chính trị ban hành theo văn bản:
A. Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007.
B. Nghị quyết số 46-NQ/TW ngày 23/2/2005.
C. Nghị quyết số 37/Cp ngày 20/6/1996.
D. Quyết định số 17/2005/QĐ-BYT ngày 1/7/2005.
E. Thông tư số 22/2011/TT – BYT ngày 10/6/2011.
Câu 38 : Nhược điểm nào sau đây là của nghiên cứu thuần tập:
A. Nhanh, ít tốn kém
B. Khó lựa chọn nhóm chứng
C. Không có hiệu quả khi đánh giá các bệnh hiếm gặp
D. Đánh giá được các phơi nhiễm hiếm gặp
E. Tất cả đều đúng
Câu 39 : Theo báo cáo của JAHR, đến cuối năm 2016, Việt Nam có bao nhiêu
nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn GSP?
A. 133
B. 80
C. 201
D. 193
E. 175
Câu 40 : Gia đình A gồm 7 người chưa có ai tham gia Bảo hiểm y tế, muốn
đóng bảo hiểm theo hộ gia đình thì người thứ 7 đóng bằng … mức đóng người
thứ nhất:
A. 70%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
E. 30%
Câu 41 : Bước 1 trong bậc thang tiếp cận điều tra nghiên cứu sử dụng thuốc

A. Xây dựng chiến lược can thiệp
B. Điều tra sâu
C. Điều tra tổng quát
D. Đánh giá chiến lược can thiệp
E. Xây dựng thực hiện và đánh giá các chiến lược can thiệp sử dụng thuốc
Câu 42 : Tổ chức y tế thuộc hệ khám chữa bệnh gồm:
A. Trường trung học y tế.
B. Bệnh viện đa khoa
C. Phòng nghiệp vụ Y – dược.
D. Phòng quản lý hành nghề y – dược tư nhân.
E. Phòng giám định y khoa
Câu 43 : Nghiên cứu nào sau đây thích hợp với nghiên cứu các bệnh hiếm:
A. Nghiên cứu tương quan
B. Nghiên cứu phân tích
C. Nghiên cứu ngang hồi cứu
D. Nghiên cứu bệnh chứng
E. Nghiên cứu thuần tập
Câu 44 : Luật Bảo hiểm xã hội hiện hành quy định có bao nhiêu đối tượng
tham gia bảo hiểm y tế:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
E. 8
Câu 45 : Cơ quan Tổ chức quản lý Nhà nước trong ngành dược gồm:
A. Cơ quan quản lý dược và thanh tra dược
B. Tổ chức tiêu chuẩn hóa và thanh tra dược
C. Cơ quan quản lý dược và phòng hợp tác quốc tế
D. Quản lý dược, thanh tra dược, tổ chức tiêu chuẩn hóa.
E. Cơ quan quản lý dược và tổ chức tiêu chuẩn hóa
Câu 46 : Nghiên cứu tổng hợp có hệ thống thuộc nhóm nghiên cứu nào:
A. Nghiên cứu can thiệp
B. Nghiên cứu phân tích
C. Nghiên cứu ban đầu
D. Phân tích gộp
E. Nghiên cứu sử dụng số liệu từ các nghiên cứu khác

Câu 47 : Đại học dược khoa Sài gòn sửa chương trình đào tạo và sinh viên
năm thứ 5 được chia 3 chuyên ngành vào giai đoạn:
A.Trước 1962
B.Từ 1962-1970
C.Từ 1971-1973
D.Từ 1973-1979
E.Từ 1979- 1989

Câu 48 : Có bao nhiêu trường hợp không được hưởng bảo hiểm y tế:
A. 10
B. 12
C. 14
D. 15
E. 16

Câu 49 : Chức năng đầu tiên của bệnh viện theo thứ tự từ trên xuống là:
A.Điều trị, phòng bệnh
B.Chỉ đạo tuyến
C.Nghiên cứu khoa học
D.Đào tạo cán bộ
E.Hợp tác quốc tế
Câu 50 : 4 nguyên tắc trao đổi động lực để cải thiện tuân thủ điều trị theo
trình tự là
A. Bày tỏ sự cảm thông – làm rõ sự chống đối – làm rõ sự không nhất quán – tăng
cường niềm tin
B. Bày tỏ sự cảm thông – làm rõ sự không nhất quán – làm rõ sự chống đối – tăng
cường niềm tin
C. Tăng cường niềm tin – làm rõ sự không nhất quán – làm rõ sự chống đối – bày
tỏ sự cảm thông
D. Tăng cường niềm tin – bày tỏ sự cảm thông – làm rõ sự không nhất quán – làm
rõ sự chống đối
E. Làm rõ sự không nhất quán – bày tỏ sự cảm thông – làm rõ sự chống đối – tăng
cường niềm tin
Câu 51. Nghiên cứu nào sau đây chỉ có giá trị gợi ý hình thành giả thiết chứ
không chứng minh giả thiết:
A. Nghiên cứu tương quan
B. Nghiên cứu phân tích
C. Phân tích gộp
D. Nghiên cứu tổng quan
E. Không có đáp án đúng

Câu 52 : Xem xét mối liên quan giữa bệnh và phơi nhiễm theo thời gian thì
thiết kế loại nghiên cứu nào là tốt nhất:
A. Nghiên cứu tương quan
B. Nghiên cứu cắt ngang
C. Nghiên cứu bệnh chứng
D. Nghiên cứu thuần tập
E. Nghiên cứu mô tả
Câu 53 : Câu nói “Người thầy thuốc giỏi đồng thời phải là người mẹ hiền” là
lời dạy của:
A. Hải Thượng Lãn Ông
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. Hoa Đà
D. Nguyễn Bá Tĩnh
E. Lý Thời Trân
Câu 54 : Theo báo cáo tổng kết năm 2016 của Bộ y tế, hiện nay Việt Nam có
bao nhiêu cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc?
A. Hơn 30 nghìn cơ sở bán lẻ và hơn 1 nghìn cơ sở bán buôn
B. Hơn 40 nghìn cơ sở bán buôn và hơn 2 nghìn cơ sở bán lẻ
C. Hơn 40 nghìn cơ sở bán lẻ và hơn 2 nghìn cơ sở bán buôn
D. Hơn 45 nghìn cơ sở bán lẻ và hơn 3 nghìn cơ sở bán buôn
E. Hơn 40 nghìn cơ sở bán lẻ và hơn 3 nghìn cơ sở bán buôn
Câu 55 : Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thanh toán theo định suất chi phí hành chính cao
B. Phương thức thanh toán theo từng ca bệnh chưa thực hiện được ở Việt
Nam
C. Thanh toán theo giá dịch vụ tiết kiệm ngân sách
D. Thanh toán theo hạng bệnh viện tính nhanh gọn
E. Không có đáp án đúng
Câu 56 : Những chiến lược do Nhà nước ban hành và tổ chức thực hiện để đạt
đến những mục tiêu xác định trong lĩnh vực dược là:
A.Thuốc thiết yếu.
B.Những quan điểm của Ngành y tế.
C.Chiến lược phát triển ngành dược Việt Nam.
D.Chính sách quốc gia về lương thực thực phẩm.
E. Chính sách quốc gia về thuốc.
Câu 57 : Phương pháp phân tích giúp hội đồng thuốc và điều trị lựa chọn
những thuốc có hiệu quả chi phí cao nhất trong các nhóm điều trị và thuốc lựa
chọn trong các ... pháp điều trị thay thế :
A. Phương pháp phân tích VEN B. Phương pháp phân tích chỉ số sử dụng thuốc
C. Phương pháp phân tích ABC D. Phương pháp phân tích nhóm điều trị
E. Phương pháp phân tích DDD
Câu 58 : Trong các loại thiết kế nghiên cứu, phân loại nghiên cứu ngang và dọc căn
cứ vào điều gì:
A. Theo cách chia nhóm có và không có tiếp xúc yếu tố nguy cơ
B. Theo cách lấy thông tin
C. Theo bản chất tác động của người nghiên cứu đến đối tượng nghiên cứu
D. Theo yếu tố thời gian
E. Theo cách chia nhóm bệnh và nhóm chứng
Câu 59 : Phương thức thanh toán bảo hiểm nào là khoa học, nhiều ưu điểm nhất
hiện nay:
A. Định suất
B. Trường hợp bệnh
C. Theo hạng bệnh viện
D. Theo chi phí thuốc
E. Theo giá dịch vụ
Câu 60 : Bệnh xã hội được Nhà nước cung cấp thuốc điều trị miễn phí (không thu
tiền):
A. Bệnh sốt xuất huyết.
B.Bệnh Tim mạch
C.Bệnh Đái tháo đường .
D.Bệnh Ung thư.
E.Bệnh Tâm thần
Câu 61 : Phương pháp phân tích tương quan giữa lượng thuốc tiêu thụ hàng
năm và chi phí nhằm … những thuốc nào chiếm tỷ lệ … trong ngân sách :
A. Phương pháp phân tích VEN B. Phương pháp phân tích chỉ số sử dụng thuốc
C. Phương pháp phân tích ABC D. Phương pháp phân tích nhóm điều trị
E. Phương pháp phân tích DDD
Câu 62 : Theo báo cáo của JAHR, đến cuối năm 2016, Việt Nam có bao nhiêu nhà
máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn GMP?

A. 133 B. 150 C. 153 D. 175 E. 200


Câu 63 : Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường theo quy định của
Pháp luật về cán bộ, công chức thì người lao động đóng 1,5%, 3% còn lại do ai
đóng:
A. Ủy ban nhân dân xã
B. Người sử dụng lao động
C. Công an đơn vị địa phương
D. Phòng thương binh xã hội
E. Cơ quan Bảo hiểm xã hội
Câu 64 : Theo báo cáo của JAHR, đến hết năm 2015, số dược sĩ đại học trên 10.000
dân tại Việt Nam là bao nhiêu?

A. 2.1 B. 2.0 C. 2,4 D. 1.8 E. 1.6


Câu 65 : Theo báo cáo tổng kết năm 2016 của Bộ y tế, đến nay, thuốc sản xuất trong
nước đã đáp ứng bao nhiêu % nhu cầu sử dụng thuốc?

A. Gần 50% B. Gần 55% C. Gần 40%

D. Gần 60% E. Gần 80%


Câu 66 : Người dược sỹ đầu tiên mở hiệu thuốc tại Hà Nội là:
A. DS Hồ Đắc Ân
B. DS Đỗ Tất Lợi
C. DS Vũ Đỗ Thìn
D. DS Hồ Thu
E. DS Phạm Doãn Điềm
Câu 67 : Ngành dược tư nhân Miền Nam Việt được cải tạo thành Dược quốc doanh
do Nhà nước quản lý vào năm:
A. Từ 1955 – 1961.
B. Từ 1962 - 1972.
C. Từ 1975 - 1979.
D. Từ 1979 – 1989
E. Từ 1989- 1991
Câu 68 : Phát biểu nào sau đây đúng
A. Nghiên cứu loạt bệnh phổ biến thuộc nghiên cứu ban đầu
B. Nghiên cứu cắt ngang thuộc nghiên cứu tổng quan có hệ thống
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng có giá trị khoa học cao nhất
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

Câu 69 : Ngày 23/2/2005 ,Bộ Chính trị đã ban hành nghị quyết số 46-NQ/TW về
công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới đã
chỉ ra những thách thức đó là:
A. Hệ thống y tế càng ngày được củng cố và phát triển.
B. Tổ chức hoạt động y tế dự phòng còn nhiều bất cập.
C. Đội ngũ Cán bộ y tế còn thiếu và yếu.
D. Nhiều công nghệ mới được nghiên cứu và ứng dụng.
E. Qui mô dân số nước ta vẫn tiếp tục tăng , chi phí cho chăm sóc sức khỏe ngày
càng lớn.
Câu 70 : Theo báo cáo tổng kết năm 2016 của Bộ y tế, tổng giá trị tiền thuốc sử dụng
trong cả nước năm 2016 dự kiến đạt khoảng bao nhiêu tỷ USD?

A. 4,2 tỷ USD B. 4 tỷ USD C. 3,2 tỷ USD

D. 4, 5 tỷ USD E. 2,2 tỷ USD


Câu 71 : Tổ chức y tế thuộc hệ y tế dự phòng gồm:

A. Thanh tra y tế. B. Phòng giám định y khoa

C. Phòng quản lý hành nghề y – dược tư nhân. D. Trung tâm y tế dự phòng.

E. Phòng kế hoạch tổng hợp.

Câu 72 : Tổ chức y tế thuộc hệ y tế dự phòng gồm:

A. Thanh tra y tế. B. Phòng giám định y khoa.

C. Phòng quản lý hành nghề y – dược tư nhân. D. Trường trung học y tế.

E. Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm.


Câu 73 : Mục tiêu tổng quát của chính sách quốc gia về thuốc là:
A.Chủ động dự trữ thuốc.
B.Tổ chức lại ngành dược phù hợp với cơ chế mới.
C.Để cung ứng cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh;
D.Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý an toàn và hiệu quả.
E. Dự trữ một số thuốc chủ yếu và thuốc chuyên khoa đặc trị bảo đảm nhu cầu sử dụng.
Câu 74 : Ngành dược tư nhân Việt Nam hoạt động theo cơ chế thị trường có định
hướng XHCN bắt đầu vào năm:
A. 1954. B. 1975. C. 1979. D. 1989 . E. 1991
Câu 75 : Mục tiêu cụ thể của chính sách quốc gia về thuốc là:
A. Dự trữ thuốc thiết yếu và thuốc biệt dược nhằm cân bằng cung - cầu
B. Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý an toàn và hiệu quả.
C. Để cung ứng cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh;
D.Phát triển nguồn nhân lực Dược hợp lý về cơ cấu, đủ về số lượng.
E. Đảm bảo cung ứng thường xuyên và đủ thuốc có chất lượng.
Câu 76 : Phương pháp phân tích giúp hội đồng thuốc và điều trị lựa chọn những
thuốc có hiệu quả / chi phí cao nhất trong các nhóm điều trị … liệu pháp điều trị
thay thế :

A. Phương pháp phân tích VEN B. Phương pháp phân tích chỉ số sử dụng thuốc
C. Phương pháp phân tích ABC D. Phương pháp phân tích nhóm điều trị
E. Phương pháp phân tích DDD
Câu 77 : Kết quả của nghiên cứu nào sau đây có giá trị về mặt khoa học hơn nghiên
cứu thuần tập:
A. Nghiên cứu cắt ngang (1)
B. Nghiên cứu loạt bệnh phổ biến (2)
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng có đối chứng (3)
D. (1), (3) đúng
E. (2), (3) đúng
Câu 78 : Mô hình bảo hiểm nào sau đây là của Anh:
A. Semashko
B. Bismarchk
C. Mô hình tài chính y tế dựa vào bảo hiểm tư nhân
D. Không có đáp án đúng
E. Beveridge
Câu 79 : Phương pháp phân tích cho phép xác định sơ bộ về ngày điều trị của một
thuốc đã được … phân phát hay tiêu thụ :

A. Phương pháp phân tích VEN B. Phương pháp phân tích chỉ số sử dụng thuốc
C. Phương pháp phân tích ABC D. Phương pháp phân tích nhóm điều trị
E. Phương pháp phân tích DDD
Câu 80 : Dược khoa Đại Học Đường Sài Gòn được thành lập vào năm:
A. Năm 1955.
B. Năm 1960.
C. Năm 1961
D. Năm 1965.
E.Năm 1975.
Câu 81 : Mục tiêu tổng quát của chính sách quốc gia về thuốc của Việt Nam là:
A. Bảo đảm cung ứng thường xuyên và đủ thuốc có chất lượng đến người dân;Bảo
đảm sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả.
B. Tổ chức lại ngành dược và đảm bảo chất lượng thuốc trong sản xuất
C. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học và phát triển nguồn nhân lực dược hợp lý
D. Phát triển mạng lưới cung ứng thuốc cho cộng đồng và tổ chức lại ngành dược
E. Nâng cao hiệu lực công tác quản lý nhà nước về dược và đảm bảo cung ứng thuốc
Câu 82 : Nhiệm vụ quan trọng của bệnh viện song song với công tác khám chữa
bệnh là:
A. Nghiên cứu khoa học
B. Chỉ đạo tuyến
C. Phòng bệnh
D. Hợp tác quốc tế
E. Đào tạo cán bộ
Câu 83 : Với mục đích nghiên cứu là xác định các vấn đề sử dụng thuốc cho một
mẫu cơ sở y tế mang tính đại diện cho đa số thì yêu cầu về cỡ mẫu như sau :
A. Ít nhất 30 đơn thuốc cho mỗi cơ sở và ít nhất 10 cơ sở phải được khảo sát
B. Ít nhất 20 đơn thuốc cho mỗi cơ sở và ít nhất 10 cơ sở phải được khảo sát
C. Ít nhất 30 đơn thuốc cho mỗi cơ sở và ít nhất 30 cơ sở phải được khảo sát
D. Ít nhất 50 đơn thuốc cho mỗi cơ sở và ít nhất 20 cơ sở phải được khảo sát
E. Ít nhất 30 đơn thuốc cho mỗi cơ sở và ít nhất 20 cơ sở phải được khảo sát
Câu 84 : Ba phương thức chi trả bảo hiểm y tế ở Việt Nam gồm theo giá dịch vụ,
theo trường hợp bệnh và theo:
A. Định suất B. Đối tượng bệnh nhân
C. Theo hạng bệnh viện D. Theo chi phí thuốc
E. Tất cả đều sai

Câu 85 : Trẻ em dưới 6 tuổi, cư trú trên địa bàn A, không có hộ khẩu thường trú tại
đây thì ai đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng này:
A. Bố mẹ tự đóng
B. Ủy ban nhân dân xã
C. Cơ quan Bảo hiểm xã hội
D. Ngân sách nhà nước
E. Không được cấp thẻ
Câu 86 : Tổ chức y tế, quận, thị xã , thành phố thuộc tính gồm :
A. Các đội : đội y tế dự phòng, đội NVSKBMTE-KHHGD, đội y tế lưu động
B. Các đơn vị cấu thành của trung tâm
C. Tất cả các ý
D. Phòng y tế huyện
E. Bệnh viện huyện
Câu 87 : Theo sử sách Việt nam,triều đại nào xuất hiện tổ chức ty thái y, có ngự y
chăm sóc sức khỏe nhà vua đầu tiên là:
A. Nhà Lý
B. Nhà Trần
C. Nhà Nguyễn
D. Nhà Hậu Lê
E. Nhà Hồ

You might also like