Professional Documents
Culture Documents
VI Tri Tuong Doi 2 Duong Tron (Tiep)
VI Tri Tuong Doi 2 Duong Tron (Tiep)
VI Tri Tuong Doi 2 Duong Tron (Tiep)
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d với R và r
Hai đường tròn cắt nhau 2 d<R+r
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài 1 d=R+r
Hai đương tròn tiếp xúc trong 1 d=R−r
Hai đường tròn không giao nhau ở ngoài nhau 0 d>R+r
Hai đường tròn không giao nhau (O) đựng (O1 ) 0 d<R−r
B.TÍNH CHẤT ĐƯỜNG NỐI TÂM
m
? Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm
Tâ
? Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm
c) Tiếp tuyến chung trong là tiếp tuyếnchung cắt đoạn nối tâm
ễn
BA
Bài 1: Cho đoạn thẳng AB kẻ tia Bx⊥AB. Trên tia Bx lấy (O) sao cho BO = . Tia AO cắt
2
(O; OB) tại D, E ( D nằm giữa A, O ). Đường tròn (A, AD) cắt AB tại C.
Ng
a) CMR: DE 2 = AD.AE
b) AC 2 = CB.AB
c) Tia BD cắt (A; AD) tại P . Một đường thẳng qua D cắt (A; AD) tại M và cắt (O) tại N . CMR:
∆DP M đồng dạng ∆DBN .
Bài 2: Cho hai đường tròn (O; 6cm) và (O0 ; 2cm) nằm ngoài nhau. Gọi AB là tiếp tuyến chung
ngoài, CD là tiếp tuyến chung trong CD của hai đường tròn (A và C thuộc (O); B và D thuộc
(O0 ). Biết AB = 2CD, tính độ dài đoạn nối tâm OO0 .
1
Câu lạc bộ Toán A1 GV:Nguyễn Văn Tâm SĐT: 0354238878
b) Gọi E là trung điểm OO’. Với M A = N A, chứng minh M N là tiếp tuyến của đường tròn
(E; EA).
Bài 2: Cho hai đường tròn (O) và (O0 ) cắt nhau tại A và B. Gọi M là trung điểm của OO0 . Đường
thẳng qua A cắt các đường tròn (O) và (O0 ) lần lượt ở C và D.
m
i) Vẽ đường kính AE của (O), AE cắt (O0 ) ở H. Vẽ đường kính AF của (O0 ), AF cắt (O) ở
G. Chứng minh AB, EG, F H đồng quy.
Tâ
ii) Tìm vị trí của CD để đoạn CD có độ dài lớn nhất?
n
Vă
ễn
uy
Ng