Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

BÀI TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

A. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT


Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron
C. proton và nơtron D. electron và proton
Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 3: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.
A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai :
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số prôton = điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4
24 25 26
Câu 8: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e
27
Câu 10: Nguyên tử 13 Al có :
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
40
Câu 11: Nguyên tử Canxi có kí hiệu là 20
Ca
. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
Câu 12: Cặp phát biểu nào sau đây là đúng:
1. Obitan nguyên tử là vùng không gian quanh hạt nhân, ở đó xác suất hiện diện của electron là rất lớn ( trên 90%).
2. Đám mây electron không có ranh giới rõ rệt còn obitan nguyên tử có ranh giới rõ rệt.
3. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay giống nhau.
4. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các electron độc thân là tối đa và
các electron phải có chiều tự quay khác nhau.
5. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay khác nhau.
Trang 1
A. 1,3,5. B. 3,2,4. C. 3,5, 4. D. 1,2,5.
24
Câu 13: Điện tích hạt nhân của nguyên tử 12 Mg là ?
A. + 12 B. 12 C. 24 D. 12+
24
Câu 14: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử 12 Mg là ?
A. + 12 B. 12 C. 24 D. 12+
27
Câu 15: Điện tích hạt nhân của nguyên tử 13 Al là ?
A. 13 B. +13 C.27 D.13+
27
Câu 16: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử 13 Al là ?
A. 13 B. +13 C.27 D.13+

Daïng 1: Baøi taäp veà ñoàng vò


Phương pháp giải chung:
(a . A+b . B+…)
A=
(a+b +⋯)
Trong đó
● A : là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố (đ.v.C) .
● A,B,… : là nguyên tử khối các đồng vị (tính bằng đ.v.C và bằng số khối các đồng vị).
● a,b,… : là tỉ lệ % hoặc số nguyên tử các đồng vị tương ứng.
Loaïi 1: Cho nguyeân töû khoái trung bình vaø soá khoái cuûa töøng ñoàng vò ñeå tính %.
Caâu 1: Nguyeân töû khoái trung bình cuûa Cu laø 63,546. Ñoàng toàn taïi trong töï nhieân döôùi 2 ñoàng vò 63Cu
vaø 65Cu. Tæ leä phaàn traêm soá nguyeân töû cuûa ñoàng 63Cu trong töï nhieân laø
A. 72,7% B. 72% C. 27,3% D. 73%
79 81
Caâu 2: Trong tự nhiên Brom tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị 35 Br và 35 Br . Biết nguyên tử khối trung bình
79
của Brom là 79,9862 . Phần trăm của đồng vị 35
Br
là :
A. 50,69% B. 50,68% C. 50,96% D. 50,86%
Loaïi 2: Cho nguyeân töû khoái trung bình vaø soá khoái cuûa ñoàng vò thöù nhaát ñeå tính soá
khoái cuûa ñoàng vò thöù hai.
Câu 1:Trong tự nhiên Ag tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị trong ñoù 107Ag chieám 56%. Biết nguyên tử
khối trung bình của Ag là 107,88 . Soá khoái cuûa ñoàng vò coøn laïi:
A. 108 B. 109 C. 110 D. 109,5
121
Câu 2: Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 đồng vị, biết đồng vị 51 Sb
chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2.
A. 122 B. 123 C. 125 D. 120
Câu 3: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có hai đồng vị Y và Z, biết tổng số khối là 128. Số
nguyên tử đồng vị Y = 0,37 số nguyên tử đồng vị Z. Xác định số khối của Y và Z.
A. 63 và 65 B. 64 và 66 C. 63 và 66 D. 65 và 67
79
Câu 4: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết Z R chiếm 54,5%. Nguyên tử
khối của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây:
A. 80 B. 82 C. 81 D. 85
Loaïi 3: Cho nguyeân töû khoái trung bình vaø soá khoái cuûa töøng ñoàng vò ñeå tính % cuûa ñoàng vò
trong hôïp chaát hoùa hoïc:
Caâu 1: Nguyeân töû khoái trung bình cuûa Cu laø 63,546. Ñoàng toàn taïi trong töï nhieân döôùi 2 ñoàng vò 63Cu
vaø 65Cu. Thaønh phaàn % veà khoái löôïng cuûa ñoàng vò ñoàng 65Cu trong muoái CuSO4 laø:
A.30,36% B. 28,98% C. 11,12% D. 9,55%
Caâu 2: Trong töï nhieân, nguyeân toá bo (B) toàn taïi hai ñoàng vò laø 10B vaø 11B. Khoái löôïng nguyeân töû
trung bình cuûa B laø 10,81 ñvc. Tính % khoái löôïng cuûa 11B trong axit boric H3BO3
A. 14.41% B. 85,59% C. 45% D. 23%

Trang 2
Caâu 3: Trong töï nhieân ñoàng vò 37Cl chieám 24,23% soá nguyeân töû clo. Tính thaønh phaàn phaân traêm veà
khoái löôïng 37Cl coù trong HClO4. Cho nguyeân töû Cl baèng 35,5. A. 8,92% B. 89,2% C. 92,8%
D. 28,9%
Câu 4: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 35 và 37. Phần trăm về khối
37 1 16
lượng của 17 Cl chứa trong HClO4 (với H là đồng vị 1 H, O là đồng vị 8 O) là giá trị nào sau đây:
A. 9,404% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,204%
Loaïi 4: Cho soá khoái vaø % cuûa caùc ñoàng vò ñeå tính soá khoái trung bình:
79 81
Br Br
Caâu 1: Trong tự nhiên Brom tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị 35 chieám 50,69% và 35 chieám 49,31%.
Nguyên tử khối trung bình của Brom là: A. 79,968 B. 79,635 C. 79,986 D. 79,556
Caâu 2: Moät nguyeân toá X coù hai ñoàng vò vôùi tæ leä soá nguyeân töû laø 27/23. Haït nhaân nguyeân töû X coù
35 proton. Trong nguyeân töû cuûa ñoàng vò thöù nhaát coù 44 nôtron. Soá nôtron trong nguyeân töû cuûa ñoàng vò thö
hai
nhieàu hôn ñoàng vò thöù nhaát laø 2 nôtron. Nguyeân töû khoái trung bình cuûa nguyeân töû X laø:
A. 79,92 B. 78,92 C. 77,92 D. 80,92
40 36 38
Câu 3: Cho 2 hiện diện của các đồng vị thuộc nguyên tố Argon: 18 Ar (99,63%); 18 Ar (0,31%); 18 Ar
(0,06%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
A. 39,75 B. 37,55 C. 38,25 D. 39,98
Caâu 4: Nguyeân töû khoái trung bình cuûa Ni theo soá khoái cuûa caùc ñoàng vò trong töï nhieân cuûa Ni theo
soá lieäu sau:
58
Ni(68,27%); 60Ni(26,10%); 61Ni(1,13%); 62Ni(3,59%); 64Ni(0,91). Nguyeân töû khoái trung bình cuûa Ni laø:
A. 58,744 B. 58,754 C. 58,777 D. 58,742
Loaïi 5: Cho soá khoái cuûa töøng ñoàng vò vaø soá khoái trung bình ñeå tính % cuûa caùc ñoàng vò.
12 13 13
Câu 1: Ở trạng thái tự nhiên Cacbon chứa 2 đồng vị 6 C và 6 C (trong đó 6 C có nguyên tử khối bằng
13,0034). Biết rằng cacbon tự nhiên có nguyên tử khối trung bình M
= 12,011. Thành phần % các đồng vị đó là:
A. 98,9%; 1,1% B. 49,5%; 51,5% C. 25%; 75% D. 20%; 80%
79 81
Câu 2: Trong tự nhiên, nguyên tử brom có hai đồng vị là 35 Br và 35 Br. Nếu nguyên tử lượng trung bình của
brom là 79,91 thì % hai đồng vị này là:
A. 35% và 65% B. 54,5% và 45,5% C. 51% và 49% D. 30,2% và 69,8%
35 37
Câu 3: Khối lượng trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 17 Cl và 17 Cl. Thành phần
phần trăm số nguyên tử của 2 đồng vị trên lần lượt là:
A. 50% và 50% B. 75% và 25% C. 25% và 75% D. 30% và 70%
Loại 6: Cho số khối của các đồng vị để từ đó thành lập công thức của các hợp chất
16 17 18 1 2
Câu 1: Oxi có 3 đồng vị 8 O; 8 O; 8 O và hiđro có hai đồng vị bền là 1 H và 1 H. Hỏi có thể có bao
nhiêu loại phân tử nước có thành phần đồng vị khác nhau?
A. 6 B. 9 C. 12 D. 14
16 17 18 12 13
Câu 2: Oxi có ba đồng vị là: 8 O; 8 O; 8 O và cacbon có hai đồng vị là: 6 C và 6 C. Hỏi có thể có bao
nhiêu loại phân tử khí cacbonic có thành phần đồng vị khác nhau?
A. 7 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 3: Cho hai đồng vị hiđro và hai đồng vị của clo với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử chiếm trong tự nhiên như sau:
1 2 35 37
1 H ; 1 H và clo: 17 Cl ; 17 Cl . Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ hai loại đồng
vị của hai nguyên tố đó. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Loại 7: Cho số khối trung bình tìm số nguyên tử trong hợp chất
Câu 1: Hiđro được điều chế từ nước có khối lượng nguyên tử trung bình là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của
2
đồng vị 1 H trong 1ml nước?
A. 5,33.1020 B. 4,65.1020 C. 5,43.1020 D. 4,35.1020

Dạng 2: Tìm tên nguyên tố dựa vào các loại hạt cơ bản (p,n,e) của nguyên tố.
Trang 3
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang
điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :
A. 27 B. 26 C. 28 D. 23
Câu 2: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu
của A là
38 39 39 38
A. 19
K B. 19
K C. 20
K D. 20
K
Câu 3: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119 B. 113 C. 112 D. 108
Câu 4: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57 B. 56 C. 55 D. 65
Câu 5: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.
1/ Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là : A. 10 B. 11 C. 12 D.15
2/ Số khối A của hạt nhân là : A . 23 B. 24 C. 25 D. 27
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số
hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18 B. 17 C. 15 D. 16
Câu 10: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
16 19 10 18
A. 8
X B 9 .
X C. 9
X D. 9
X
Câu 11: Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong nguyªn tö cña mét nguyªn tè lµ 13. Sè khèi cña nguyªn tö lµ:
A. 8 B. 10 C. 11 D. Tất cả đều sai
3-
Câu 12: Tổng số hạt mang điện trong ion AB4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang
điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15
Câu 13: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong
nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:
A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O
Câu 14: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên
tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt.
Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 12 B. 20 C. 26 D. 9
Câu 15: Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron
nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong MX 2 là 58.
1, Tìm AM và AX.
A. 56 và 32 B. 56 và 16 B. 52 và 16 D.52 và 8
2, Xác định công thức phân tử của MX2.
Câu 16: Có hợp chất MX3 .Cho biết :
- Tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của
X kém hơn của M là 8.
- Tổng 3 loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16.
Hãy xác định nguyên tố M, X ? A. Al và Cl B. Fe và O C. Cu và O D. Zn và S
Câu 17: Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ nguyên tử là 23/ 27. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton. Trong
nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng vị
thứ nhất là 2 hạt. Tính nguyên tử khối trung bình của X.
A. 79,92 B. 79,94 C. 79,96 D. 80

Dạng 3: Bài tập về bán kính nguyên tử:

Phương pháp giải chung:

Trang 4
4 3
 Thể tích hạt nhân và nguyên tử được tính theo thể tích hình cầu: V = πR
3
Note: 1nm = 10-9 m = 10-7 m = 10 Å , 1 Å = 10-10 m = 10 -8 cm
m
 Khối lượng riêng của hạt nhân và nguyên tử được tính theo công thức: D =
V
Ví dụ minh họa: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn
lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 20 0C, khối lượng riêng của Fe là
7,87g/cm3. Hỏi bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là bao nhiêu ?
Giải
Xét 1 mol Fe:
m 55,85
Ta có V1 mol Fe = = = 7,097 (cm3) đồng thời chứa 6,02.1023 nguyên tử Fe.
V 7,87
Vthực của 1 mol Fe = 75%.7,097 = 5,323 (cm3)
5,323
V1 nguyên tử Fe = = 8,84.10-24 (cm3 )
6,02.1023
3 3V
−24
= 3 3.8,84 .10
√ √
Rnguyên tử Fe =
4π 4. π
= 1,28.10-8 (cm) = 1,28 Å

Câu 1: Nguyên tử Fe có bán kính nguyên tử r = 1,28 Å (1 Å = 10-10 m) và khối lượng mol là 56 g/mol. Tính khối
lượng riêng của Fe, biết trong tinh thể, các nguyên tử Fe chiếm 74% thể tích, còn lại là khoảng trống.
A. 7,8.106 (g/m3) B. 7,8.106 (g/cm3) C. 10,6.106 (g/m3) D. 10,6.106 (g/cm3)
Câu 2: Nguyên tử Zn có bán kính r = 1,35 Å , M = 65
a. Tính khối lượng riêng của nguyên tử Zn (g/cm3)
A. 1, 048 B. 10,467 C. 10,478 D. 9,456
-15
b. Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyển tử tập trung ở hạt nhân với bán kính r = 2.10 m. Tính khối lượng
riêng của hạt nhân nguyên tử Zn.
A. 3,22.1015 (g/m3) B. 3,22.1015 (g/cm3) C. 3,22.1016 (g/m3) D. 3,22.1016 (g/cm3)
0
Câu 3: Ở 200 C DAu = 19,32 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể
tích tinh thể. Biết khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Tính bán kính nguyên tử của Au.
A. 1,44 nm B. 1,44 Å C. 1,92 nm D. 1,9 Å
Câu 4: Nguyên tử Al có bán kính r = 1,43 Å , M = 27
a. Tính khối lượng riêng của nguyên tử Al (g/cm3).
b. Thực tế thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74% của tinh thể, còn lại là khe trống. Tính khối lượng
riêng của Al.
Câu 5: Nguyên tử Zn có bán kính R = 1,35.10-10m, M = 65.
a.Tính khối lượng riêng của nguyên tử Zn.
b.Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân với bán kính r = 2.10 -15m.Tính khối lượng
riêng của hạt nhân nguyên tử Zn.

Trang 5

You might also like