Professional Documents
Culture Documents
CN142 Chuong3
CN142 Chuong3
CN142 Chuong3
BÀI GIẢNG
CƠ HỌC MÁY
(CN 142)
2
NỘI DUNG
3
3.1. Đại cương
1. Ngoại lực
Lực cản kỹ thuật là lực từ đối tượng công tác tác dụng lên
bộ phân công tác của máy.
Trọng lượng của các khâu phụ thuộc vào hình dáng, kích
thước của từng khâu.
Lực phát động là lực từ nguồn dẫn động (động cơ) tác
dụng lên khâu dẫn của máy.
2. Ngoại lực
Áp lực khớp động: Phương vuông góc với phương chuyển
động tương đối.
Lực ma sát: Phương song song với phương chuyển động
tương đối.
4
3.1. Đại cương
6
3.1. Đại cương
8
3.2. Xác định áp lực khớp động
B
(2) 𝑀2
(1) 𝑀3
𝜔1
𝑃2 D (4)
(3) C
A
𝑃3
9
3.2. Xác định áp lực khớp động
𝑅12
B
(2) 𝑀2
𝑀3
𝑃2
(3) C
𝑅43
10
3.2. Xác định áp lực khớp động
𝑛
𝑅12 90 ℎ2
𝑀2
𝑃2 𝑛
𝑅32
𝑅32
𝑡
𝑅32
11
3.2. Xác định áp lực khớp động
𝑛
𝑅12 90 ℎ2 𝑅43 𝑃3
𝑀2 𝑛
𝑅12
𝑃2 𝑛
𝑅32
𝑅12 𝑡
𝑅12
𝑅32 𝑃2
𝑡
𝑅32
12
3.2. Xác định áp lực khớp động
𝑀3 𝑅23 𝑅23
𝑅43 𝑅32 𝑃3 𝑅43
𝑛
ℎ3 𝑅12
𝑃3 𝑅12 𝑡
𝑅12
𝑃2
𝑅43
𝑥
14
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
15
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
𝑡
𝑅12
𝑛
𝑅12
𝑅12
16
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
𝑡
𝑅12 𝑛
𝑛
𝑅12 𝑡
𝑅12 𝑅12
𝑛
𝑅32
𝑡
𝑅32
17
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
𝑃3
𝜑
𝑛
𝑡
𝑅12 𝑅12 𝑁
𝑛
𝑅12
𝑛
𝑅32
𝑡
𝑅32 18
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
𝑛
𝑅12
𝑃3
𝑡 𝜑
𝑅12
𝑁
𝑡
𝑅12
𝑛
𝑅32
𝑡
𝑅32
19
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
𝑛
𝑅12
𝑅12 𝑡
𝑅12
𝑛
𝑅12
20
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
Chiều của RA1 ngược lại so với hướng ban đầu đã chọn.
σ 𝑀𝐴 = 0 ↔ 𝑀𝑐𝑏 + 𝑅21 ∗ ℎ = 0 → 𝑀𝑐𝑏 − 𝑅21 ∗ ℎ = 0 → 𝑀𝑐𝑏 = 𝑅21 ∗ ℎ =
3 3
2000 *(0,1* )= 100 (Nm) (6)
3 2
21
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
22
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
𝑉𝐵 = 𝑉𝐶
23
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
𝜔1
24
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
3. Cơ cấu culit
Tính những áp lực khớp động và moment cân bằng đặt tại khâu dẫn 1 của cơ
cấu culit (như hình vẽ). Cho trước lAB= 0,3m; 𝜑1 = 90𝑜 ; 𝜑3 = 30𝑜 ;
moment cản M3= 600 Nm đặt trên culit. Sau đó nghiệm lại kết quả tính Mcb
bằng phương pháp công suất.
𝑅12
𝑅𝐶3
25
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
3. Cơ cấu culit 𝑡
𝑅12
a. Tách nhóm Atxua gồm 2 khâu 3 khớp
𝑅12
𝑡
σ 𝑃 = 0 ↔ 𝑅12 +𝑅𝐶3 =𝑅12 𝑡 𝑛 𝑛
+𝑅𝐶3 + 𝑅12 + 𝑅𝐶3 = 0 (1)
𝑛
𝑀3 𝑅12
𝑡
σ 𝑀𝐵 = 0 ↔ 𝑀3 − 𝑅12 𝑡
∗ 𝑙𝐵𝐶 = 0 → 𝑅12 = = 1000 (N) (2)
𝑙𝐵𝐶
𝑡 𝑡
σ 𝑀𝐶 = 0 ↔ 𝑀3 − 𝑅𝐶3 ∗ 𝑙𝐵𝐶 = 0 → 𝑅𝐶3 = 1000 (N) (3)
𝑛 𝑛
Từ họa độ áp lực: 𝑅12 = 𝑅𝐶3 = 0. 𝑛
𝑅𝐶3
𝑡
𝑅12
𝑅𝐶3
𝑡 𝑡
𝑅𝐶3 𝑛
𝑅12 𝑛
≡ 𝑅𝐶3 𝑅𝐶3
26
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
2. Cơ cấu culit
b. Tính áp lực khớp động
Trên khâu 1: σ 𝑃 = 0 ↔ 𝑅21 +𝑅𝐴1 = 0 → 𝑅𝐴1 = 𝑅21 = 1000 (N) (6)
σ 𝑀𝐴 = 0 ↔ 𝑅21 ∗ ℎ1 − 𝑀𝑐𝑏 = 0 → 𝑀𝑐𝑏 = 𝑅21 ∗ ℎ1 = 150 (7)
(Chiều của moment cân bằng đã chọn là phù hợp.
𝑅𝐴1
𝑀𝑐𝑏
𝑅21
ℎ1
𝑜
30
27
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
3. Cơ cấu culit
c. Kiểm nghiệm Mcb bằng phương pháp công suất
Giả sử Mcb và 𝜔1 quay cùng chiều (như hình vẽ). Khi đó:
90𝑜
30𝑜 VB3B2
28
3.3. Tính lực trên khâu dẫn
3. Cơ cấu culit
c. Kiểm nghiệm Mcb bằng phương pháp công suất
Giả sử M3 và 𝜔3 quay cùng chiều (như hình vẽ) nên M3* 𝜔3 >0.
−𝑀3 ∗𝜔3
𝑀𝑐𝑏 ∗ 𝜔1 + 𝑀3 ∗ 𝜔3 = 0 → 𝑀𝑐𝑏 = = −150 (Nm) (8)
𝜔1
Do giá trị Mcb<0 nên chiều Mcb ban đầu không phù hợp. 𝜔1 và Mcb sẽ
ngược chiều nhau (Mcb quay ngược chiều kim đồng hồ). Giá trị và chiều
Mcb phù hợp với phương pháp họa đồ.
Mcb 𝜔1
90𝑜
VB3B2
30𝑜
29
3.4. Bài tập
Bài tập 1. Tính áp lực khớp động (A, B, C, D) và lực cân bằng (đặt
giữa thanh và vuông góc với thanh) trên khâu dẫn của cơ cấu 4 khâu
bản lề ABCD (như hình vẽ) với kích thước 2lAB= lBC= lCD= 0,2m.
Trên khâu 2 chịu moment M2= 10Nm, trên khâu 3 chịu lực P3= 100N
(đặt giữa thanh CD và vuông góc CD).
30
3.4. Bài tập
31
3.4. Bài tập
32
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lại Khắc Liễm, 2009. Cơ học máy. NXB Đại học Quốc gia
TP. HCM.
2. Nguyễn Tân Tiến. Bài giảng Nguyên lý máy. Trường Đại học
Bách Khoa-Đại học Quốc gia TP.HCM.
3. Văn Hữu Thịnh. Bài giảng Nguyên lý máy. Trường Đại học
Sư Phạm Kỹ Thuật-Đại học Quốc gia TP.HCM.
4. Nguyễn Thành Thu. Bài giảng Nguyên lý máy. Trung Tâm
Bồi Dưỡng Kiến Thức Thành Đạt.
5. Nguyễn Chí Hưng. Bài giảng Nguyên lý máy. Đại học Bách
Khoa Hà Nội.
33
Hết chương 3
34