Professional Documents
Culture Documents
Acid Nucleic
Acid Nucleic
Acid Nucleic
NUCLEIC
C O + + CHOH
+ NADH + H NAD +
CO2- CO2-
+ +
Pyruvate + NADH + H NAD + Lactate
• + Flavin Adenin Dinucleotide – FAD
- FAD thành phần của các enzyme hoạt hóa
hydro ( Dehydrogenase Flavin )
- Dạng oxi hóa của flavin có màu vàng khi nó
nhận điện tử và proton 𝑵𝑨𝑫𝑯𝟐 hay 𝑵𝑨𝑫𝑷𝑯𝟐 sẽ
chuyển thành dạng khử không màu
- Trong nhóm này, ngoài FAD còn có FMN.
- The molecule consists of
a riboflavin moiety (vitamin B2)
bound to the phosphate group of
an ADP molecule.
• Flavin mononucleotide (FMN)
+ Is a biomolecule produced from riboflavin
(vitamin B2)
+ Acts as prosthetic group of various
oxidoreductases including NADH dehydrogenase.
tri=3
adenosine diphosphate
di=2
- Trong phân tử ATP có chứa hai liên kết cao
năng, trong cơ thể nó là chất dự trữ năng lượng quan
trọng
- ATP → ADP + 𝑃𝑖
- Khi bị mất cả hai liên kết cao năng thì ATP
sẽ trở thành AMP ( Adenozin Mono Phosphat )
Cyclic adenosine monophosphate (cAMP)
is a second messenger important in
many biological processes. cAMP is
derived from adenosine triphosphate
(ATP) DNA used for intracellular signal
transduction in many different
organisms.
B. Acid Deoxyribonucleic
• Cấu trúc DNA
• Cấu trúc DNA bậc 2 ( Watson và
Crick )
+ DNA là một chuỗi xoắn kép. Mỗi
sợi đơn là một chuỗi nucleotide.
Có 4 loại nucleotide: A, T, G, C
+ Hai sợi đơn liên kết với nhau
bằng liên kết hidro: A=T , G≡C
+ Mỗi sợi đơn có một trình tự định
hướng: 5’ – P, 3’ – OH. Mạch gốc là
mạch có chiều 3’ – 5’
+ Hai sợi đơn hướng đối song song
và ngược chiều nhau. Mỗi mạch
đơn (ssDNA) mang trình tự các
base khác nhau → mang thông tin
di truyền khác nhau
• DNA double helix
major
groove
12 Å
one
helical
turn
34 Å minor
groove
6Å