Sông H NG?

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

037

Câu 41: Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do
A. chất lượng rừng phục hồi. B. diện tích rừng tăng.
C. đẩy mạnh khai thác. D. môi trường trong lành hơn.
Câu 42: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không trực tiếp gây nên thiên tai nào sau đây?
A. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Hạn hán. D. Động đất.
Câu 43: Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 44: Vấn đề cấp bách được đặt ra trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là tình trạng
A. ô nhiễm môi trường. B. mất đất nông nghiệp.
C. chênh lệch giàu nghèo. D. mất ngành truyền thống.
Câu 45: Mục đích chủ yếu nhất của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. mở rộng quan hệ đầu tư nước ngoài. B. xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. D. thu hút lao động chuyên môn cao.
Câu 46: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Tây Ninh. D. Kiên Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống
sông Hồng?
A. Lô. B. Cầu. C. Gâm. D. Đà.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây
Bắc Bộ?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Điện Biên Phủ. D. Lạng Sơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Chư Pha. B. Nam Decbri. C. Ngọc Krinh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15,cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
A. Hà Nội, Nha Trang. B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Long Xuyên, Đà Lạt. D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Bắc Trung
Bộ ?
A. Lao Bảo. B. Thanh Thủy. C. Sơn La. D. Bờ Y.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng
lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất?
A. Hà Giang. B. Nam Định. C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có
ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Cơ khí. C. Điện tử. D. Luyện kim màu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương không có
ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Lương thực. B. Thủy hải sản.
C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Đường sữa, bánh kẹo.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng biển?
A. Cái Lân. B. Kiên Lương. C. Nam Định. D. Cam Ranh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Lạt.
Câu 57: Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 26,chobiếtkhukinhtếvenbiển nào sau đây thuộc vùng Trung du và
miền núiBắcBộ?
A. VânĐồn. B. ĐìnhVũ- CátHải. C. NghiSơn. D. Vũng Áng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biếtsân bay Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Chân Mây. D. Phan Thiết.
Câu 60: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau
đây?
A. Sông Bé. B. Đồng Nai. C. Sài Gòn. D. Thu Bồn.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan
Tỉ lệ sinh 19 21 18 11
Tỉ lệ tử 7 6 8 8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên của một số quốc gia, năm 2018?
A. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 62: Cho biểu đồ:

GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2010 VÀ 2018


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua hai năm trên?
A. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn.
D. Số tăng thêm của Phi-lip-pin gấp gần 1,3 lần Ma-lai-xi-a.
Câu 63: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. mưa tập trung theo mùa.
C. giàu có các loại khoáng sản. D. có các quần đảo ở xa bờ.
Câu 64: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đadạng.
B. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồngđều.
C. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quámức.
D. nguồn lao động dồi dào, kinh tế chuyển dịch chậm.
Câu 65: Nguyên nhân chủ yếu làm cho số dân thành thị ở nước ta ngày càng tăng là
A. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. ngành nông - lâm - ngư phát triển. D. đời sống dân thành thị được nâng cao.
Câu 66: Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ trong nội bộ ngành nông nghiệp nước talà
A. đa dạng hoá sản phẩm, tạo ra việc làm cho người lao động.
B. phù hợp hơn với điều kiện sinh thái, tăng hiệu quả kinh tế.
C. phân bố sản xuất hợp lí ở mỗi vùng, bảo vệ môi trường.
D. tăng năng suất cây trồng, tạo nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 67: Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?
A. Lạc. B. Bông. C. Điều. D. Mía.
Câu 68: Nước ta cần chú trọng đánh bắt thủy sản xa bờ không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng giảm. B. Tăng thu nhập, nâng cao đời sống ngư dân.
C. Môi trường ven biển ngày càng bị ô nhiễm. D. Hạn chế tối đa những ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 69: Yếu tố chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển ở nước ta hiện nay là
A. hội nhập toàn cầu sâu rộng. B. vùng biển rộng, bờ biển dài.
C. hoạt động du lịch phát triển. D. nhiều vũng, vịnh sâu kín gió.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta hiện nay?
A. Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển cao nhất. B. Nước ta chủ động hoàn toàn về khai thác.
C. Phát triển chủ yếu ở phần lãnh thổ phía Nam. D. Lọc, hóa dầu chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 71: Ngoại thương nước ta hiện nay
A. thị trường thu hẹp. B. cán cân luôn dương. C. thị trường mở rộng. D. phân bố đồng đều.
Câu 72: Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật chưa đồng bộ. B. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế.
C. thu hút đầu tư nước ngoài còn hạn chế. D. tài nguyên khoáng sản kém phong phú.
Câu 73: Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là
do
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản năng lượng chưa được phát huy.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
Câu 74: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta nhờ có
A. khí hậu nhiệt đới, phân hóa theo độ cao.
B. nhiều đất badan và khí hậu cận xích đạo.
C.địa hình cao, khí hậu mát mẻ quanh năm.
D. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
Câu 75: Việc đầu tư xây dựng mạng lưới kênh rạch ở Đồng bằng sông Cửu Long đã đem lại ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Tạo nên mạng lưới giao thông thủy và hoạt động của các chợ nổi.
B. Thoát nước nhanh vào mùa lũ khi nước từ thượng nguồn dồn về.
C. Dẫn nước từ hai nhánh sông Tiền, sông Hậu cho việc rửa phèn.
D. Tạo thêm diện tích mặt nước để phát triển nuôi trồng thủy sản.
Câu 76: Cho biểu đồ về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010 - 2017:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
B. Quy mô sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
Câu 77: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình vùng ven biển nước ta là
A. xói mòn, rửa trôi. B. bồi tụ, mài mòn. C. xâm thực, bồi tụ. D. bồi tụ, xói mòn.
Câu 78: Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ
yếu của
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm.
Câu 79: Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng và trồng cây công nghiệp.
B. khai thác thế mạnh của khu vực trung du, đồng bằng và biển.
C. trồng rừng đầu nguồn, chăn nuôi gia súc và nuôi trồng thủy sản.
D. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2000 2018
Vùng
Cả nước 7666,3 7570,4
Đồng bằng sông Hồng 1261,0 1040,7
Trung du và miền núi Bắc Bộ 638,7 672,2
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 1244,6 1234,2
Tây Nguyên 176,8 245,4
Đông Nam Bộ 399,4 270,5
Đồng bằng sông Cửu Long 3945,8 4107,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vùng của nước ta năm 2000
và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.

You might also like