Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 Khuech Tan
Chuong 2 Khuech Tan
truyền khối
PGS. TS. Mai Thah Phong
TS. Trần Tấn Việt
Chương
KHUẾCH TÁN PHÂN TỬ
• Khuếch tán: sự chuyển động của một cấu tử xác định qua hỗn hợp
dưới tác dụng của gradient nồng độ của cấu tử khuếch tán →
khuynh hướng di chuyển cấu tử theo chiều sao cho cân bằng được
nồng độ và triệt tiêu gradient. Khi gradient được duy trì bằng một
nguồn cung cấp không đổi cấu tử khuếch tán tại đầu giá trị cao của
gradient để di chuyển cấu tử đến đầu giá trị thấp của nồng độ thì
dòng chuyển động của cấu tử khuếch tán sẽ liên tục.
→qua các lớp đứng yên của chất rắn hay lưu chất: Khuếch tán
phân tử
→các pha lưu chất do khuấy trộn: khuếch tán đối lưu.
• Khi hai pha chuyển động tiếp xúc với nhau → bề mặt tiếp xúc pha
tạo thành hai lớp phim (do ma sát giữa chúng). Chế độ chuyển
động trong lớp phim và trong dòng có đặc trưng khác nhau. Lớp
phim luôn ở trạng thái chảy tầng còn ở giữa dòng chảy thì có thể ở
trạng thái chảy rối
→ đặc trưng truyền khối trong lớp phim và trong dòng khác
nhau.
• Vận tốc khuếch tán trong lớp phim << khuếch tán trong dòng → dù
lớp phim có bề dày rất nhỏ → quyết định đối với quá trình khuếch
tán.
02/02/2020 Khuếch tán 3
2.1 Khuếch tán phân tử
u uB B
NA A A u A CA NB u B CB
MA MB
NA = uMCA + JA (2.3)
J: thông lượng của một cấu tử so với vận tốc mol trung bình của tất cả các
cấu tử.
CA CB
D AB DBA (2.6) ↔ JA = – JB
z z
Tổng quát, gradient nồng độ, vận tốc chuyển động, thông lượng
khuếch tán tồn tại theo mọi phương
02/02/2020 Khuếch tán 10
2.1.3 Phương trình liên tục
Phương trình cân bằng vật chất tổng quát hay phương trình
liên tục Suất lượng ra – Suất lượng vào + Vận tốc tích tụ
= Vận tốc tạo thành
u x u y u z
( ) ux uy uz = 0 (2.13)
x y z x y z t
Nếu khối lượng riêng của dung dịch không đổi,
u x u y uz
→ Phương trình dòng liên tục (Continuity Equation) 0 (2.14)
x y z
Xét cấu tử A
A A A u x u y u z 2C A 2C A 2 C A
ux uy uz A ( ) = M A D AB ( 2 2
2
) (2.16)
x y z x y z x y z
Với dung dịch có khối CA C A C A C A 2C A 2 CA 2 C A
lượng riêng không đổi u x x u y y u z z t D AB ( x2 y2 z2 )
Khi vận tốc bằng không và không có phản ứng hóa học
C A 2CA 2CA 2CA
t
02/02/2020
D AB (
x 2
y 2
z2
) (2.18) ← Định luật Fick thứ hai
Khuếch tán 11
2.2 Khuếch tán phân tử theo một chiều
trong lưu chất đứng yên hoặc chảy dòng ở
trạng thái ổn định
Khuếch tán chỉ theo một phương z:
NA C A2
NA D AB C N A N B C (2.21)
NA ln
NA NB z NA C A1
NA NB C
VD: hấp thu amoniac (A) trong hỗn hợp với không khí (B) vào trong
nước ↔chỉ có amoniac hòa tan vào nước → trong pha khí xem như
chỉ có amoniac khuếch tán qua không khí không khuếch tán
NB = 0; NA = const;
NA
1
NA NB
D AB . Pt Pt p A2
NA ln
RT z Pt p A1 (2.26)
D AB . Pt Pt p A2
NA ln (2.26)
RT z Pt p A1
Pt p A2 pB2
D AB Pt p A1 p A2 pB2
Pt p A1 pB1 NA ln (2.27)
RT z pB2 pB1 pB1
pB2 pB1 p A1 p A2
pB2 pB1
đặt pBM
pB2
ln
pB1
D AB Pt
NA ( p A1 pA2 ) (2.29)
02/02/2020
RT zpBM
Khuếch tán 14
2- Khuếch tán ổn định đẳng mol nghịch chiều
;
z2 D AB pA
z p
2
dz dp A
1 RT N A A1
D AB
NA ( p A1 p A2 ) (2.33)
RT z
n
N D AB Pt NA N i Pt p A 2
N A A
ln i A
n
RTz n
Ni N A N i Pt p A 1
i A i A
Thể tích mol của A và B, cm3/mol (dạng A = CxHyOnNm) được tính theo
công thức cộng tính:
1,5
P T
D D 1 2
2 1P T
2 1
Ví dụ 2.3: Ước tính hệ số khuếch tán của hơi etanol (A); qua
không khí (B) ở 1atm, 0oC
Giải:
Áp dụng (2.36) với T = 273K; Pt= 1 atm; MA= 46,07; MB= 29;
VA= 2(14,8) + 6(3,7) + 7,4 = 59,2cm3/mol; VB= 29,9/mol
4, 3 103 2733 / 2 1 1 1/ 2
D AB 1/ 3
(
1 / 3 2 46, 07
)
1(15, 2 29, 9 ) 29
NA D AB N A /( N A N B ) x A2
(2.21) NA ( )tb ln
NA NB z M N A /( N A N B ) x A1
NB = 0; NA = const;
xB2 xB1 D AB
xBM NA ( )tb .( x A1 x A2 )
ln( xB2 /xB1 ) zxBM M
NA = -NB = const;
D AB D AB
NA ( CA1 CA2 ) ( )tb ( x A1 x A2 )
02/02/2020
z z MKhuếch tán 23
Hệ số khuếch tán của chất lỏng
-Hệ số khuếch tán của chất lỏng thay đổi đáng kể theo nồng độ.
Bảng 2.3 cho một số giá trị hệ số khuếch tán trong chất lỏng
Dung chất Dung môi Nhiệt độ, Nồng độ, Hệ số khuếch tán
o 2 5
0C mol/l cm /s.10
NH3 Nước 5 3,5 1,24
15 1,0 1,77
CO2 Nước 10 0 1,46
20 0 1,77
7, 4 108 ( M B )0,5 T
D AB , cm 2 /s
' VA0,6
- MB khối lượng mol của dung môi; T - nhiệt độ, K
- μ độ nhớt của dung dịch, cP
- VA thể tích mol của dung chất tính theo bảng 2.2 =
75,6 cho nước là dung chất
02/02/2020 Khuếch tán 24
Hệ số khuếch tán của chất lỏng
Đối với chất lỏng: DAB ~ 10-5 cm2/s, nó tăng khi T tăng do m giảm;
tăng khi kích thước phân tử giảm
Ở 200C hệ số khuếch tán phân tử của lỏng có thể tính gần đúng:
2 1 1
10
MA MB
DAB
AB v 1/ 3
A v B
1/ 3 2
Ở nhiệt độ khác:
0,2
Dt D20 1 bt 20 b
02/02/2020 Khuếch tán
3 25
Hệ số khuếch tán của chất lỏng
Trong đó: m – độ nhớt; Dij – hệ số khuếch tán phân tử của i trong j; xi, yi
– nồng độ của cấu tử i; y0i – nồng độ trong hỗn hợp khi không có i; i, j –
chỉ số;
02/02/2020 Khuếch tán 27
2.2.4 Khuếch tán phân tử trong dung dịch gel sinh học
Hệ số khuếch tán trong dung dịch với nước của các dung chất
sinh học có phân tử lượng lớn hơn 1000 có thể được ước tính
gần đúng theo phương trình Polson đã hiệu chỉnh như sau
9, 40 1010 T (2.42)
D AB
( M A )1 / 3
1- Khuếch tán trong chất rắn tuân theo định luật Fick
dx A CA
N A CD AB (N A NB )
dz C
( C A /C )( N A N B ) thường rất nhỏ do đó có thể bỏ qua
Giả sử C không đổi cho khuếch tán trong chất rắn
D AB dCA
NA
02/02/2020 dz
Khuếch tán 29
khuếch tán qua một lớp chất rắn ở điều kiện ổn định
D AB ( C A1 C A2 )
NA
z2 z1
khuếch tán theo phương bán kính
khuếch tán theo phương bán kính qua tường hình trụ với bán
kính trong r1, bán kính ngoài r2 và chiều dài L:
NA dC A 2L
D AB N A D AB ( C A1 C A2 )
2r L dr ln( r2 / r1 )
Hệ số khuếch tán trong chất rắn không phụ thuộc vào áp suất
của chất khí hoặc lỏng bao quanh chất rắn. Ví dụ, nếu khí CO2
khuếch tán qua một lớp cao su, DAB độc lập với pA là áp suất
riêng phần của CO2 tại bề mặt.
Tuy nhiên độ hòa tan của CO2 vào chất rắn tỉ lệ thuận với pA.
02/02/2020 Khuếch tán 30
Độ hòa tan của dung chất khí A trong chất rắn
Biểu diễn theo S, cm3 dung chất khí (0oC,1 atm)/cm3 chất
rắn.atm áp suất riêng phần của A hay S = cm3(0oC,1
atm)/m3.atm
S. p A S. p A
CA mol/cm 3 CA kmol/m3
22400 22, 4
Ví dụ 2.6/35
Độ thẩm thấu của dung chất khí A trong chất rắn
Độ thẩm thấu PM,cm3 dung chất khí A (0oC, 1 atm) khuếch
tán trong một giây qua một đơn vị tiết diện cm2 của chất rắn
có bề dầy 1cm dưới tác động của sai biệt áp suất là 1 atm
Sp A1 D AB S( p A1 p A2 ) PM ( p A1 p A2 )
C A1 NA
22400 22400( z2 z1 ) 22400( z2 z1 )
PM D AB . S,
02/02/2020
cm 3 / ( s.cm 2 . atm / cm )
Khuếch tán 31
2- Khuếch tán trong chất rắn xốp phụ thuộc vào cấu
trúc
a) Khuếch tán của chất lỏng qua chất rắn xốp
D AB ( C A1 C A2 )
NA
( z2 z1 )
ε - độ rỗng;
DAB - hệ số khuếch tán của muối trong
nước
Hình 2.5: Sơ đồ chất rắn τ - hệ số hiệu chỉnh đoạn đường khuếch
xốp tiêu biểu tán lớn hơn với chất rắn trơ thay đổi từ
1,55.
Hệ số khuếch tán hiệu dụng:
D Ae D AB cm 2 /s
02/02/2020 Khuếch tán 32
b) Khuếch tán của chất khí qua chất rắn xốp
D AB ( C A1 C A2 ) D AB ( p A1 p A2 )
NA
( 2 1 ) RT ( z2 z1 )
thay đổi theo như sau:
0,20 0,40 0,60
2,0 1,75 1,65
CA
J A ( D AB N )
2.3 Khuếch tán đối lưu z
- εN: hệ số khuếch tán dòng xoáy, phụ thuộc vào các tính
chất của lưu chất cũng như vận tốc và vị trí trong dòng
chuyển động
không thể lấy tích phân trực tiếp để xác định
thông lượng cho một sai biệt nồng độ cho trước
02/02/2020 Khuếch tán 33