Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

DỰ KIẾN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Tên dự án: Xây dựng hệ thống nước thải làng nghề xã Hòa Bình
Địa điểm xây dựng: Xã Hòa Bình - Huyện Thường Tín - Thành phố Hà Nội

Đơn vị tính: Đồng


GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
TT NỘI DUNG CHI PHÍ DIỄN GIẢI THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ
[1] [2] [3] [4] [5] [6]

I CHI PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ: GBT,TĐC - - -

II CHI PHÍ XÂY DỰNG: GXD Khái toán chi tiết 38,508,000,000 3,780,600,000 42,288,600,000

III CHI PHÍ THIẾT BỊ: Gtb Khái toán chi tiết 8,936,000,000 893,600,000 9,829,600,000

IV CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN: GQLDA 2.1144% * (Gxd+Gtb) 1,003,155,936 100,315,594 1,103,471,530

V CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG: Gtv 3,553,239,716 357,523,341 3,932,756,750

1 Chi phí khảo sát địa hình Khái toán chi tiết 953,003,636 95,300,364 1,048,304,000

2 Chi phí khảo sát địa chất Khái toán chi tiết 161,301,818 16,130,182 177,432,000
Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát bước TKBVTC (Theo
3 3% * Chi phí khảo sát 33,429,164 3,342,916 36,772,080
Thông tư số 01/2017/TT-BXD)
Chi phí giám sát khảo sát (Theo thông tư 16/2019/TT-
4 4.072%* (V.1) 38,806,308 3,880,631 42,686,939
BXD)

5 Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Tạm tính 200,000,000 20,000,000 220,000,000

Chi phí lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Theo thông tư
6 0.5351% * (Gxd+Gtb) 253,872,844 25,387,284 279,260,128
16/2019/TT-BXD)
Chi phí thẩm tra TKCS - tổng mức đầu tư (Theo thông tư
7 0.1185% * (Gxd+Gtb) 56,221,140 5,622,114 61,843,254
16/2019/TT-BXD)
Chi phí lập Hồ sơ TKTC - dự toán (Theo thông tư
8 1.8311% * Gxd 705,119,988 70,511,999 775,631,987
16/2019/TT-BXD)
GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
TT NỘI DUNG CHI PHÍ DIỄN GIẢI THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ
Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC công trình (Theo thông
9 0.1479% * Gxd 70,169,676 7,016,968 77,186,644
tư 16/2019/TT-BXD)
Chi phí thẩm tra dự toán công trình (Theo thông tư
10 0.1426% * Gxd 67,655,144 6,765,514 74,420,658
16/2019/TT-BXD)
Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT xây dựng (Theo
11 0.2306% * Gxd 88,799,448 8,879,945 97,679,393
thông tư 16/2019/TT-BXD)
Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT gói thầu mua sắm
12 0.302% * Gtb 26,986,720 2,698,672 29,685,392
thiết bị (Theo thông tư 16/2019/TT-BXD)
Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT gói thầu tư vấn
13 21,993,694 2,199,369 24,193,063
(Theo thông tư 16/2019/TT-BXD)

- Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất 0.816% * Gtv; >1.000.000 9,092,733 909,273 10,002,006

- Tư vấn lập hồ sơ TKTC - dự toán 0.816% * Gtv; >1.000.000 5,753,779 575,378 6,329,157

- Tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị 0.816% * Gtv; >1.000.000 7,147,182 714,718 7,861,900

Chi phí giám sát thi công xây dựng (Theo thông tư
14 2.0882% * Gxd 804,124,056 80,412,406 884,536,462
16/2019/TT-BXD)
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị (Theo thông tư
15 0.803% * Gtb 71,756,080 7,175,608 78,931,688
16/2019/TT-BXD)
VI CHI PHÍ KHÁC: Gk 688,026,519 47,901,047 735,927,566

1 Chi phí kiểm toán (Theo thông tư 10/2020/TT-BTC) 0.4213%* TMĐT 268,281,276 26,828,128 295,109,404
Chi phí thẩm tra phê duyệt, quyết toán vốn tối đa (tính
2 50% nếu thực hiện kiểm toán) (Theo thông tư 0.2686%* TMĐT *0,5 85,521,423 - 85,521,423
10/2020/TT-BTC)
Chi phí thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu
3 gói thầu Thi công xây dựng công trình (Theo nghị định max(2*0.05%* Ggói thầu ; 2 triệu) và ≤100 triệu 53,444,000 5,344,400 58,788,400
63/2014/NĐ-CP)

- Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất 2,000,000 200,000 2,200,000

- Tư vấn lập hồ sơ TKTC - dự toán 2,000,000 200,000 2,200,000


GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
TT NỘI DUNG CHI PHÍ DIỄN GIẢI THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ

- Tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị 2,000,000 200,000 2,200,000

- Thi công xây dựng 38,508,000 3,850,800 42,358,800

- Mua sắm thiết bị 8,936,000 893,600 9,829,600

Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Theo thông tư


4 0.0143%* TMĐT 9,106,153 - 9,106,153
209/2016/TT-BTC)

5 Phí thẩm định TKCS (Theo thông tư 209/2016/TT-BTC) 50%* VI.4 4,553,076 - 4,553,076

6 Phí thẩm định TKTC (Theo thông tư 210/2016/TT-BTC) 0.0727% * Gxd 27,995,316 - 27,995,316

Phí thẩm định dự toán công trình (Theo thông tư


7 0.0697% * Gxd 26,840,076 - 26,840,076
210/2016/TT-BTC)
Phí bảo hiểm xây dựng công trình (Theo thông tư
8 0,25% * (GXDTT + GTBTT) 118,610,000 11,861,000 130,471,000
329/2016/TT-BTC)
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
9 Dự án nhóm 2, vốn đầu tư từ 50-100 tỷ 38,000,000 - 38,000,000
(Theo thông tư 195/2016/TT-BTC)
Chi phí thẩm duyệt PCCC (Theo thông tư 258/2016/TT-
10 0,00363% * TMĐT 2,311,562 231,156 2,542,718
BTC)

11 Chi phí xin chỉ giới đường đỏ và số liệu HTKT Tạm tính 18,181,818 1,818,182 20,000,000

Chi phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn
12 17,000,000 - 17,000,000
nước (Theo thông tư 36/2020/TT-BTC)

13 Các chi phí khác Tạm tính 18,181,818 1,818,182 20,000,000

VII CHI PHÍ DỰ PHÒNG: Gdp 10%*(I+II+III+IV+V+VI) 5,268,842,217 517,993,998 5,789,035,585

VIII TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG: V GBT,TĐC+Gxd+GTB+gqlda+gtv+gk+ gdp 57,957,264,387 5,697,933,980 63,679,391,430

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (làm tròn) 63,679,391,000

You might also like