Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 203

Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

Tài Liệu
Bổ Trợ
Khóa 1 & Khóa 2

Năm 2020
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

PHIÊN ÂM TIẾNG HOA

1. Thanh điệu (Dấu giọng)

(ngang cao dài) (hỏi cao dài) (huyền dài) (sắc ngắn) (ngang ngắn / huyền ngắn)

1
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

2. Vận mẫu (Nguyên âm)

Vận mẫu Mô phỏng, mô tả cách phát âm

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [a dày]

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ai]

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [an], đọc xong đầu lưỡi đụng răng trên

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ang], khi đọc đầu lưỡi đụng răng dưới

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ao]

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ô]

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ô_u], đọc ô rồi u, đọc liên tục nối vào

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ung], chu miệng tròn môi hóp má

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ưa] hoặc [ơ] hoặc [e gần ê]

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ây]

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ân], đọc xong đầu lưỡi đụng răng trên

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [âng], khi đọc đầu lưỡi đụng răng dưới

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ơ_r], đọc ơ rồi r, vừa đọc đầu lưỡi vừa
cuốn lên vào trong
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [i] khi đọc miệng như đang cười nhe răng
hoặc [ư dày] hoặc [ư bẹt]
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [i_a], đọc i rồi a, đọc liên tục nối vào

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [i_en], đọc i rồi en, đọc liên tục nối vào

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [i_ang], đọc i rồi ang, đọc liên tục nối vào

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [i_a_eo], đọc i rồi a rồi eo, đọc liên tục
nối vào
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [i_e], đọc i rồi e gần ê, đọc liên tục nối vào

2
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [in], đọc xong đầu lưỡi đụng răng trên

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [i_âng], đọc i rồi âng, đọc liên tục nối vào,
khi đọc đầu lưỡi đụng răng dưới
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [i_ung], đọc i rồi ung chu miệng, tròn môi,
hóp má, đọc liên tục nối vào
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [i_ô_u], đọc i rồi ô rồi u, đọc liên tục nối
vào
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [u], chu miệng tròn môi hóp má

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [u_a], đọc u rồi a, đọc liên tục nối vào

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [u_ai], đọc u rồi ai, đọc liên tục nối vào

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [u_an], đọc u rồi an, đọc liên tục nối vào,
đọc xong đầu lưỡi đụng răng trên
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [u_ang], đọc u rồi ang, đọc liên tục nối
vào, khi đọc đầu lưỡi đụng răng dưới
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [u_ây], đọc u rồi ây, đọc liên tục nối vào,
chú ý phát âm â nhiều một chút
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [u_ân], đọc u rồi ân, đọc liên tục nối vào,
đọc xong đầu lưỡi đụng răng trên
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [u_âng], đọc u rồi âng, đọc liên tục nối
vào, khi đọc đầu lưỡi đụng răng dưới
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [u_ô], đọc u rồi ô, đọc liên tục nối vào

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [uy], chu miệng tròn môi hóp má, giữ
nguyên “đóng băng” khẩu hình từ khi bắt đầu đọc đến khi ngừng đọc
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [uy_e], đọc uy rồi e gần ê, đọc liên tục nối
vào
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [uy_en], đọc uy rồi en, đọc liên tục nối vào

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [uyn], chu miệng tròn môi hóp má, giữ
nguyên “đóng băng” khẩu hình từ khi bắt đầu đọc đến khi ngừng đọc

3
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

   

   

   

   

_   

   

   

   

   

   

   

   

   

   

   

4
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

3. Thanh mẫu (Phụ âm)

Thanh mẫu Mô phỏng, mô tả cách phát âm

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [d nhẹ], ghép nguyên âm i để đọc yi

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [qu nhẹ], ghép nguyên âm u để đọc wu

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [p], bậm môi không thổi hơi, ghép
nguyên âm o để đọc bo

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [t], ghép nguyên âm e để đọc de

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ph], ghép nguyên âm o để đọc fo

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [c], ghép nguyên âm e để đọc ge

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [giữa h và kh], hà hơi từ cổ họng ra


ngoài, ghép nguyên âm e để đọc he

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ch], đầu lưỡi chạm mặt trong răng
dưới, lưỡi là là sát hàn dưới, ghép nguyên âm i để đọc ji

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [kh bật hơi], thổi hơi mạnh từ họng khạc
ra khỏi miệng, ghép nguyên âm e để đọc ke

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [l], ghép nguyên âm e để đọc le

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [m], ghép nguyên âm o để đọc mo

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [n], ghép nguyên âm e để đọc ne

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [p bật hơi], bậm môi thổi hơi mạnh,
ghép nguyên âm o để đọc po

5
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [x xẹp], khi bắt đầu đọc đầu lưỡi chạm
đầu răng trên, vừa đọc vừa rụt nhẹ lưỡi xuống, đọc xong thì đầu lưỡi
chạm mặt trong răng dưới, ghép nguyên âm i [ư bẹt] để đọc si
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [th bật hơi], ghép nguyên âm e để đọc te

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ch bật hơi], khi bắt đầu đọc đầu lưỡi
chạm đầu răng trên, đọc ch và thổi hơi từ họng ra, vừa đọc vừa rụt
nhẹ lưỡi xuống, đọc xong thì đầu lưỡi chạm mặt trong răng dưới,
ghép nguyên âm i [ư bẹt] để đọc ci
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ch bật hơi], đầu lưỡi chạm mặt trong
răng dưới, lưỡi là là sát hàm dưới, đọc ch và thổi hơi từ họng ra,
ghép nguyên âm i để đọc qi
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [r], đầu lưỡi chạm ngạc cứng khi đọc,
ghép nguyên âm i [ư dày] để đọc ri

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [s], đầu lưỡi chạm mặt trong răng dưới,
lưỡi là là sát hàm dưới khi đọc, ghép nguyên âm i để đọc si

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [ch], khi bắt đầu đọc đầu lưỡi chạm đầu
răng trên, đọc ch nhẹ nhàng, vừa đọc vừa rụt nhẹ lưỡi xuống, đọc
xong thì đầu lưỡi chạm mặt trong răng dưới, ghép nguyên âm i [ư
bẹt] để đọc zi
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [tr], đầu lưỡi chạm ngạc cứng khi đọc,
ghép nguyên âm i [ư dày] để đọc zhi

 Cách đọc tương tự tiếng Việt [tr bật hơi], đầu lưỡi chạm ngạc cứng,
đọc tr và thổi hơi mạnh từ họng ra, ghép nguyên âm i [ư dày] để đọc
chi
 Cách đọc tương tự tiếng Việt [s cong lưỡi], đầu lưỡi chạm ngạc cứng
khi đọc, ghép nguyên âm i [ư dày] để đọc shi

6
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

     

     

     

      Đầu lưỡi chạm ngạc cứng

      Đầu lưỡi chạm đầu răng trên

      Đầu lưỡi chạm mặt trong răng dưới

4. Phụ lục phát âm

     đọc [ ư dày ]

      đọc [ ư bẹt ]

     đọc [ uy ]

    đọc [ uy_ê ]

   đọc [ uy_en ]

    đọc [ uyn ]

        đọc [ e ]

        đọc [ en ]

5. Biến điệu (Biến đổi thanh điệu)

a. Thanh 3

Khi âm mang thanh 3 đứng một mình hoặc đứng cuối câu, nghĩa là phía sau âm mang
thanh 3 không còn âm nào khác thì âm mang thanh 3 đọc thành huyền + nặng. Ví dụ:


7
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

Khi âm mang thanh 3 đứng kế bên âm mang thanh 3 thì âm mang thanh 3 phía trước
đọc thành thanh 2. Ví dụ: => 

Khi 3 âm mang thanh 3 đứng kế bên nhau thì có 2 cách đọc.


Cách 1, ví dụ: => 
Cách 2, ví dụ: => 

b. Số một, tiếng Hoa là “”

Khi số một đứng trước âm mang thanh 1/ thanh 2 / thanh 3 thì số một sẽ đọc
thành .
Ví dụ: (một ly) (một cái) (một chén)

Khi số một đứng trước âm mang thanh 4/ thanh nhẹ thì số một sẽ đọc thành
.
Ví dụ: (một lần) (một tệ) (một cái)

c. Chữ “không” mang nghĩa phủ định, tiếng Hoa là “”

Khi “không” đứng trước âm mang thanh 4 thì “không” sẽ đọc thành .
Ví dụ: (không phải) (không đi) (không đúng)

6. Phân biệt  và 

 
ghép với [ ư ][ u ][u_an][u_ân]

 
ghép với [ i ][ uy ][uy_en][uyn]

8
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

KIẾN THỨC BỔ SUNG


1. Một số câu thường dùng trong giao tiếp khi mới học tiếng Hoa
Wǒ shì Yuè nán rén
我 是 越 南 人。 Tôi là người Việt Nam
Wǒ gāng kāi shǐ xué Huá yǔ
我 刚 开 始 学 华 语。 Tôi vừa mới bắt đầu học tiếng Hoa.
Wǒ gāng xué jǐ ge yuè Huá yǔ
我 刚 学 几 个 月 华 语。 Tôi mới học tiếng Hoa vài tháng.
Wǒ zhǐ huì shuō yì diǎn r Huá yǔ
我 只 会 说 一 点 儿 华 语。 Tôi chỉ mới biết nói một chút tiếng Hoa.
Wǒ huì dǎ Hàn zì
我 会 打 汉 字。 Tôi biết gõ chữ Hán.
Wǒ bú huì xiě Hàn zì
我 不 会 写 汉 字。 Tôi không biết viết chữ Hán.
Bù hǎo yì sī wǒ tīng bù dǒng
不 好 意 思,我 听 不 懂 。 Thật ngại quá, tôi nghe không hiểu.
Qǐng zài shuō yí biàn hǎo ma
请 再 说 一 遍 , 好 吗? Vui lòng nói lại lần nữa, được không?
Qǐng nǐ shuō màn yì diǎn r
请 你 说 慢 一 点 儿。 Bạn vui lòng nói chậm một chút.
Ò wǒ míng bai le
哦,我 明 白 了。 Ồ, tôi hiểu rồi.
Wǒ zhī dào le
我 知 道 了。 Tôi biết rồi.
Wǒ bù zhī dào
我 不 知 道。 Tôi không biết.
Duì bu qǐ wǒ lái wǎn le
对 不 起,我 来 晚 了。 Xin lỗi, tôi đến trễ rồi.

9
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

Shí zài duì bu qǐ wǒ wàng le


实 在 对 不 起,我 忘 了。 Thành thật xin lỗi, tôi quên rồi.
Qǐng yuán liàng
请 原 谅 。 Hãy tha thứ cho tôi.
Qǐng děng yí xià r
请 等 一 下 儿。 Vui lòng đợi một chút.
Qǐng shāo děng
请 稍 等。 Vui lòng đợi một chút.

2. Đếm số
shí bǎi qiān wàn
十 (chục), 百 (trăm), 千 (ngàn), 万 (vạn, chục ngàn),
shíwàn bǎiwàn
十 万 (chục vạn, trăm ngàn), 百 万 (trăm vạn, triệu),
qiānwàn yì
千 万 (ngàn vạn, chục triệu),亿 (ức, trăm triệu),
shí yì bǎi yì qiān yì wàn yì
十 亿 (tỷ), 百 亿 (chục tỷ), 千 亿 (trăm tỷ), 万 亿 (ngàn tỷ)

yì qiān wàn bǎi wàn shí wàn wàn qiān bǎi shí ge

亿 千万 百万 十万 万 千 百 十 个 Cách đọc
shí
1 0

èr shí liù
2 6
二 十 六
yì bǎi
1 0 0
一 百
èr bǎi líng sān
2 0 3
二 百 零 三
sān bǎi yī shí wǔ
3 1 5
三 百 一 十 五
sì qiān
4 0 0 0
四 千
sì qiān líng yī shí liù
4 0 1 6
四 千 零 一 十 六
sì qiān wǔ bǎi sān shí èr
4 5 3 2
四 千 五 百 三 十 二

10
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

wǔ wàn
5 0 0 0 0
五 万
wǔ wàn líng sān
5 0 0 0 3
五 万 零 三
wǔ wàn líng qī shí sān
5 0 0 7 3
五 万 零 七 十 三
wǔ wàn líng sān bǎi sì shí èr
5 0 3 4 2
五 万 零 三 百 四十 二
wǔ wàn liù qiān bā bǎi qī shí jiǔ
5 6 8 7 9
五 万 六 千 八 百 七 十 九
liù shí wàn
6 0 0 0 0 0
六 十 万
liù shí bā wàn sān qiān sì bǎi wǔ shí qī
6 8 3 4 5 7
六 十 八 万 三 千 四 百 五 十 七
qī bǎi wàn
7 0 0 0 0 0 0
七 百 万
qī bǎi yī shí wǔ wàn liù qiān jiǔ bǎi bā shí èr
7 1 5 6 9 8 2
七 百 一 十 五 万 六 千 九 百 八 十 二
bā qiān wàn
8 0 0 0 0 0 0 0
八 千 万
bā qiānlíngsānshí wǔ wànliùqiān bā bǎi sì shí qī
8 0 3 5 6 8 4 7
八 千 零 三 十五万 六 千 八百四十七
bā qiānjiǔbǎi sì shíliùwàn qī qiān èr bǎi yī shí wǔ
8 9 4 6 7 2 1 5
八 千 九 百四十 六 万七 千 二百一十五
jiǔ yì
9 0 0 0 0 0 0 0 0
九 亿
jiǔ yì língsānbǎi wǔ shí qī wànlíng yī shí bā
9 0 3 5 7 0 0 1 8
九亿 零 三 百五十七万 零 一十八
jiǔ yì qī qiān wǔ bǎisānshí yī wàn bā qiānliùbǎi sì shí èr
9 7 5 3 1 8 6 4 2
九 亿七 千 五 百 三 十 一 万 八 千 六 百 四 十 二

2. Thời gian
a. Buổi trong ngày
白天 –   – ban ngày

早晨 –   – sớm tinh mơ (04:00 – 06:00)

早上 –  – sáng sớm (06:00 – 08:00)

上午 –  – buổi sáng (08:00 – 11:00)

中午 –  – buổi trưa (11:00 – 13:00)

下午 –  – buổi chiều (13:00 – 18:00)

11
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

晚上 –  – buổi tối (18:00 – 00:00)

夜晚 –  – đêm tối


b. Giờ phút
liǎng diǎn
02:00 两 点
liǎng diǎn líng wǔ fēn liǎng diǎn wǔ fēn
02:05 两 点 零 五 分, 两 点 五分
liǎng diǎn shí fēn
02:10 两 点 十 分
liǎng diǎn shí wǔ fēn liǎng diǎn yí kè
02:15 两 点 十 五 分, 两 点 一刻
liǎng diǎn sān shí fēn liǎng diǎn bàn
02:30 两 点 三 十 分, 两 点 半
liǎng diǎn sì shí wǔ fēn liǎng diǎn sān kè
02:45 两 点 四 十 五 分, 两 点 三 刻,
chà shí wǔ fēn sān diǎn chà yí kè sān diǎn
差 十 五 分 三 点 ,差 一 刻 三 点
liǎng diǎn wǔ shí fēn chà shí fēn sān diǎn
02:50 两 点 五 十 分,差 十 分 三 点
c. Khoảng thời gian
shí wǔ fēn zhōng yí kè zhōng
02:00  02:15 十五分 钟 (15 phút đồng hồ),一 刻 钟 (1 khắc đồng hồ)

sān shí fēn zhōng bàn ge xiǎo shí


02:00  02:30 三 十 分 钟 (30 phút đồng hồ), 半 个 小 时 (nửa tiếng đồng hồ)

liù shí fēn zhōng yí ge xiǎo shí


02:00  03:00 六 十 分 钟 (60 phút đồng hồ),一 个 小 时 (1 tiếng đồng hồ)

jiǔ shí fēn zhōng yí ge bàn xiǎo shí


02:00  03:30 九 十 分 钟 (90 phút đồng hồ),一 个半 小 时 (1 tiếng rưỡi đồng hồ)

12
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

yì bǎi èr shí fēn zhōng


02:00  04:00 一百二十 分 钟 (120 phút đồng hồ),

liǎng ge xiǎo shí


两 个 小 时 (2 tiếng đồng hồ)

yì bǎi wǔ shí fēn zhōng


02:00  04:30 一百五十 分 钟 (150 phút đồng hồ)

liǎng ge bàn xiǎo shí


两 个半 小 时 (2 tiếng rưỡi đồng hồ)

3. Năm tháng ngày


a. Năm
2019 年  2000 年 
(năm 2019) (2000 năm)
07 年  7年 
(năm 2007) (7 năm)
10 年  10 年 
(năm 2010) (10 năm)

大前年 前年 去年 今年 明年 后年 大后年
      
      

năm trước năm năm tới


năm trước năm nay sang năm năm tới
nữa ngoái nữa

13
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

b. Tháng
2月  2 个月 

(tháng 2) (2 tháng)

10 月  10 个月 

(tháng 10) (10 tháng)

12 月  12 个月 

(tháng 12) (12 tháng)

上个月 这个月 下个月


  

tháng trước, tháng rồi tháng này tháng sau

c. Ngày
2号  2天 

(ngày 2) – văn nói (2 ngày)

10 号  10 天 

(ngày 10) – văn nói (10 ngày)

12 日  12 天 

(ngày 12) – văn viết (12 ngày)

大前天 前天 昨天 今天 明天 后天 大后天
      
      

hôm kìa hôm kia hôm qua hôm nay ngày mai ngày mốt ngày kia

14
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

d. Thứ, tuần
星期一  1 个星期 

(thứ 2) (1 tuần)


星期二  2 个星期 
(thứ 3) (2 tuần)
星期三  1周 
(thứ 4) (1 tuần)
星期四  2周 
(thứ 5) (2 tuần)
星期五  上个星期 
(thứ 6) (tuần trước)
星期六  这个星期 
(thứ 7) (tuần này)
星期天  下个星期 
(chủ nhật) – văn nói (tuần sau)
星期日  上周 
(chủ nhật) – văn viết (tuần trước)
周一  这周 
(thứ 2) – văn viết (tuần này)
周日  下周 
(chủ nhật) – văn viết (tuần sau)

周末    礼拜 

(cuối tuần) (thứ, tuần lễ)

15
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

SƠ LƯỢC CHỮ HÁN


1. Kết cấu của chữ Hán

⿰ ⿲ ⿱ ⿳
wǒ nǐ xiè xiǎng ài
我 你 谢 想 爱

⿹ ⿸ ⿺ ⿵ ⿶ ⿷
sī diàn zhè tóng xiōng yī
司 店 这 同 凶 医

⿴ ⿻
guó zuò
国 坐

2. Cấu tạo của chữ Hán


Lục thư là gì? Thì ra bởi vì số lượng chữ Hán rất nhiều nên người xưa đã
chỉnh lý sắp xếp chữ Hán vào 6 loại phương pháp cấu tạo chữ.

a. Chữ tượng hình:


Loại chữ vẽ phỏng theo hình ảnh của vật thực tế, được tạo ra sớm nhất.
Ví dụ: 日(rì: mặt trời, ngày),月(yuè: mặt trăng, tháng),山(shān: núi)

16
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

b. Chữ chỉ sự:


Loại chữ sử dụng một số ký hiệu đơn giản để diễn đạt chữ có ý nghĩa
tương đối không cụ thể.
Ví dụ: 凶 (xiōng: hung hiểm),本(běn: gốc),末 (mò: ngọn)

c. Chữ hình thanh:


Loại chữ gồm một bộ phận để chỉ ý nghĩa của chữ (hình) và một bộ phận
để chỉ âm đọc của chữ (thanh)
Ví dụ:
鲸 (jīng: cá kình) = 鱼 (yú: cá => hình) + 京(jīng: kinh đô => thanh)

d. Chữ hội ý:
Loại chữ do hai chữ hoặc hai chữ trở lên kết hợp tạo thành, ý nghĩa của
chữ là sự kết hợp ý nghĩa của các phần trong chữ.
Ví dụ: 好 (hǎo: tốt, đẹp, khỏe),酒 (jiǔ: rượu)

e. Chữ chuyển chú:


Một số chữ có hình chữ giống nhau, cách đọc tương tự, ý nghĩa tương
đồng, sử dụng giải thích qua lại cho nhau.
Ví dụ:支(zhī: chi, phân nhánh),枝 (zhī: chi, nhánh cây),肢(zhī: tứ chi)

f. Chữ giả tá:

17
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

Bởi vì một số chữ lúc ban đầu chỉ có âm đọc mà không có chữ nên đã
mượn chữ có âm đọc tương đồng để diễn đạt.
Ví dụ: 而 (ér: bộ râu) => 而且 (érqiě: thêm vào đó, hơn nữa)
Ngoài ra còn có chữ giả tá đã mượn ý nghĩa liên tưởng của chữ gốc.
Ví dụ: 自 (zì: cái mũi) => 自己 (zìjǐ: bản thân)

3. Một số cách nhớ chữ Hán

a. Từ thành phần của chữ tưởng tượng chữ thành hình ảnh
Ví dụ: 水(shuǐ: nước),火(huǒ: lửa),写(xiě: viết)

b. Từ thành phần của chữ tạo thành câu ngắn, câu chuyện ngắn
Ví dụ: 是(shì: là, đúng),休(xiū: nghỉ ngơi),体(tǐ: thân thể, sức khỏe)
是 =〉日下是人(rì xià shì rén: phía dưới mặt trời LÀ người)
休 =〉Người 人 đến bên cây 木 nghỉ ngơi 休
体 =〉体 thân thể là 本 gốc của con người 人

c. Từ thành phần của chữ tạo thành bài thơ ngắn


Ví dụ: 想(xiǎng: nhớ, muốn, nghĩ),德(dé: đức, đạo đức, đức hạnh)
18
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

想 =〉Nhớ 想 anh tim 心 đập rộn ràng, hàng cây 木 lối cũ, mắt 目 nhìn
tương tư 相思
德 =〉Chim chích mà đậu cành tre 彳, thập 十 trên tứ dưới 四 nhất 一
kề chữ tâm 心

d. Chữ có cấu tạo hình thanh


Ví dụ: 清(qīng: trong trẻo),晴(qíng: nắng) , 请(qǐng: mời)
清 =〉 Hình (chỉ ý nghĩa): bộ thủy (liên quan đến nước)
Thanh (chỉ âm đọc): 青(qīng: màu xanh da trời)

晴 =〉 Hình (chỉ ý nghĩa): bộ nhật (liên quan đến mặt trời)


Thanh (chỉ âm đọc): 青(qīng: màu xanh da trời)

请 =〉 Hình (chỉ ý nghĩa): bộ ngôn (liên quan đến lời nói)


Thanh(chỉ âm đọc): 青(qīng: màu xanh da trời)

4. Nét chữ
Hình thể của một chữ Hán là do một số chấm, đường vạch khác nhau tạo
thành, những chấm và đường vạch khác nhau này gọi là nét chữ. Khi
viết, một lần nhấc bút được tính là một đơn vị nét. Xác định một chữ có
bao nhiêu nét là rất quan trọng vì nhờ đó, ta mới có thể viết đúng, đẹp và
tra từ điển. Nhận diện nét chữ không phải theo hình thể của nét chữ dài
ngắn, to nhỏ mà là theo chiều viết của nét chữ.

19
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

5. Bộ thủ
Là bộ phận của chữ được tạo nên từ các nét chữ, dùng để quy loại chữ.

6. Quy tắc bút thuận cơ bản


(1) Từ trên xuống dưới (2) Từ trái qua phải
(3) Từ ngoài vào trong (4) Vào xong đóng lại
(5) Ngang trước sổ sau (6) Phẩy trước mác sau
(7) Giữa trước hai bên sau

20
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

LUYỆN VIẾT NÉT CHỮ

21
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

22
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

23
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

24
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

BỘ THỦ CHỮ HÁN

Stt Bộ thủ Cách đọc Tên Ý nghĩa

1 一 yī NHẤT một, thứ nhất, khởi đầu

2 〡 gǔn CỔN nét sổ, đường thẳng đứng

3 丶 zhǔ CHỦ điểm, chấm

4 丿 piě PHIỆT nét phẩy, động tác

5 乙, yǐ ẤT thiên can

6 亅 jué QUYẾT nét sổ móc

7 二 èr NHỊ hai, nét chữ

8 亠 tóu ĐẦU nét chữ

9 人, rén NHÂN người

10 儿 ér NHI đứa con

11 入 rù NHẬP vào, tham gia

12 八, bā BÁT tám, phân tách

13 冂 jiōng QUYNH biên giới, hoang địa, khu vực

14 冖 mì MỊCH, MẬT trùm, che, đậy, phủ lên

15 冫 bīng BĂNG nước đá

25
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

16 几 jǐ KỶ ghế, bàn trà

17 凵 qiǎn KHẢM há miệng, hang hốc, hố lõm

18 刀, dāo ĐAO con dao, cây đao (vũ khí)

19 力 lì LỰC sức mạnh, sức lực

20 勹 bāo BAO bao bọc

21 匕 bǐ CHỦY cái thìa, cái muỗng

22 匚 fāng PHƯƠNG tủ đựng, đồ đựng hình vuông

23 匸 xǐ HỆ che đậy, giấu giếm

24 十 shí THẬP mười, số đếm

25 卜, bǔ BỐC xem bói, bói toán

26 卩, jié TIẾT đốt tre, quỳ gối

27 厂 chǎng HÁN sườn núi, vách đá, nhà xưởng

28 厶 sī KHƯ, TƯ riêng tư

29 又 yòu HỰU lại nữa, lần nữa, tay phải

30 口 kǒu KHẨU cái miệng, đồ hình vuông

31 囗 wéi VI vây quanh, bao vây

32 土 tǔ THỔ đất, đất đai

33 士 shì SĨ kẻ sĩ, người trí thức

34 夂 zhǐ TRUY đến ở phía sau

26
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

35 夊 suī TUY đi chậm

36 夕 xī TỊCH đêm tối

37 大 dà ĐẠI to lớn, người

38 女 nǚ NỮ nữ giới, con gái, đàn bà

39 子, zǐ TỬ con, “thầy”, “ngài”

40 宀 mián MIÊN mái nhà, mái che

41 寸 cùn THỐN đơn vị “tấc”(đo chiều dài)

42 小, xiǎo TIỂU nhỏ bé

43 尢,尤 wāng UÔNG yếu đuối, khuyết tật

44 尸 shī THI xác chết, thây ma

45 屮 chè TRIỆT mầm non, cỏ non mới mọc

46 山 shān SƠN núi non, núi đá

47 巛, chuān XUYÊN sông ngòi, sông nước

48 工 gōng CÔNG người thợ, công việc, công cụ

49 己, jǐ KỶ, TỴ bản thân mình, trẻ sơ sinh

50 巾 jīn CÂN cái khăn, dệt may

51 干 gān CAN thiên can, can dự

52 幺 yāo YÊU nhỏ nhắn, nhỏ bé

53 广 guǎng NGHIỄM mái nhà, nhà cửa

27
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

54 廴 yǐn DẪN bước dài, đi lại

55 廾 gǒng CỦNG chắp tay, cầm nắm

56 弋 yì DẶC bắn, chiếm lấy

57 弓 gōng CUNG cung nỏ

58 彐, jì KỆ đầu con nhím, nét chữ

59 彡 shān SAM lông tóc dài

60 彳 chì XÍCH bước chân, đi lại, đường sá

61 心,忄, xīn TÂM tim, tâm trí, tấm lòng

62 戈 gē QUA kích, mác (vũ khí)

63 户,戶 hù HỘ cửa một cánh

64 手,扌, shǒu THỦ tay

65 支 zhī CHI cành nhánh

66 攵,攴 pù PHỘC đánh khẽ, đánh nhẹ

67 文 wén VĂN văn vẻ, văn chương, hoa văn

68 斗 dōu ĐẨU cái đấu để đong

69 斤 jīn CÂN cái búa, rìu, dụng cụ đốn cây

70 方 fāng PHƯƠNG vuông, phương hướng

71 无 wú VÔ không

72 日 rì NHẬT ngày, mặt trời

28
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

73 曰 yuē VIẾT nói rằng

74 月, yuè NGUYỆT tháng, mặt trăng

75 木 mù MỘC gỗ, cây cối

76 欠 qiàn KHIẾM khiếm khuyết, thiếu vắng

77 止 zhǐ CHỈ dừng lại, động tác chân

78 歹 dǎi ĐÃI xấu xa, tệ hại, không tốt

79 殳 shū THÙ binh khí dài

80 毋 wú VÔ chớ, đừng

81 比 bǐ TỶ so sánh

82 毛 máo MAO lông

83 氏 shì THỊ họ, gia tộc

84 气 qì KHÍ khí, không khí

85 水,氵, shuǐ THỦY nước, chất lỏng

86 火,灬 huǒ HỎA lửa

87 爪, zhuǎ, zhǎo TRẢO móng vuốt thú

88 父 fù PHỤ cha, người đàn ông

89 爻 yáo HÀO quẻ kinh dịch, giao nhau

90 爿,丬 qiáng TƯỜNG mảnh gỗ, cái giường

91 片 piàn PHIẾN mảnh, tấm, miếng

29
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

92 牙 yá NHA răng

93 牛,牜, níu NGƯU trâu, bò

94 犬,犭 quǎn KHUYỂN con chó

95 玄 xuán HUYỀN màu đen huyền, huyền bí

玉 yù NGỌC đá quý, ngọc


96
王 wáng VƯƠNG vua

97 瓜 guā QUA quả dưa

98 瓦 wǎ NGÕA ngói

99 甘 gān CAM ngọt

100 生 shēng SINH sinh đẻ, sinh sống

101 用 yòng DỤNG dùng

102 田 tián ĐIỀN ruộng

103 疋, , , 匹 pǐ SƠ, THẤT chân, đơn vị dài, tấm (vải)

104 疒 nǐ NẠCH bệnh tật

105 癶 bǒ BÁT gạt ngược lại, trở lại

106 白 bái BẠCH màu trắng

107 皮 pí BÌ da

108 皿 mǐn MÃNH bát dĩa

109 目 mù MỤC mắt

30
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

110 矛 máo MÂU cây giáo để đâm

111 矢 shǐ THỈ cây tên, mũi tên

112 石 shí THẠCH đá

113 示,礻 shì THỊ, KỲ chỉ thị, thần đất

114 禸 róu NHỰU vết chân, lốt chân

115 禾 hé HÒA lúa

116 穴 xué HUYỆT hang lỗ

117 立 lì LẬP đứng, thành lập

118 竹, zhú TRÚC tre trúc

119 米 mǐ MỄ gạo

120 糸,糹,纟 mì MỊCH sợi tơ nhỏ

121 缶 fǒu PHẪU đồ sành

122 网,罒 wǎng VÕNG cái lưới

123 羊, , yáng DƯƠNG con dê

124 羽 yǔ VŨ lông vũ

125 老, lǎo LÃO già

126 而 ér NHI mà, và

127 耒 lěi LỖI cái cày

128 耳 ěr NHĨ tai, lỗ tai

31
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

129 聿, , yù DUẬT cây bút

130 肉 ròu NHỤC thịt

131 臣 chén THẦN bầy tôi

132 自 zì TỰ tự bản thân, kể từ

133 至 zhì CHÍ đến

134 臼 jiù CỬU cái cối giã gạo

135 舌 shé THIỆT cái lưỡi

136 舛 chuǎn SUYỄN sai lầm

137 舟 zhōu CHU cái thuyền

138 艮, gèn CẤN quẻ, dừng, bền cứng

139 色 sè SẮC màu, dáng vẻ, nữ sắc

140 艸,艹 cǎo THẢO cỏ

141 虍 hū HÔ vằn vện của con hổ

142 虫 chóng TRÙNG sâu bọ

143 血 xuè HUYẾT máu

144 行 xíng HÀNH đi, thi hành, làm được

145 衣,衤 yī Y áo

146 襾,西, yà Á che đậy, úp lên

147 見,见 jiàn KIẾN thấy, gặp

32
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

148 角 jué, jiǎo GIÁC góc, sừng thú

149 言,讠 yán NGÔN nói, lời nói

150 谷 gǔ CỐC khe núi, thung lũng, hạt kê

151 豆 dòu ĐẬU hạt đậu, cây đậu

152 豕 shǐ THỈ con heo, con lợn

153 豸 zhì TRÃI loài sâu không chân

154 貝,贝 bèi BỐI vỏ sò, vật báu

155 赤 chì XÍCH màu đỏ

156 走 zǒu TẨU đi, chạy

157 足, zú TÚC chân, đầy đủ

158 身 shēn THÂN thân thể, thân mình

159 車,车, chē XA chiếc xe

160 辛 xīn TÂN cay đắng, vất vả, thiên can

161 辰 chén THẦN, THÌN nhật, nguyệt, tinh, thìn

162 辵,辶 chuò SƯỚC chợt bước đi chợt dừng lại

163 邑,阝 yì ẤP vùng đất, đất phong cho quan

164 酉 yǒu DẬU địa chi

165 釆 biàn BIỆN phân biệt

166 里 lǐ LÝ dặm, làng xóm

33
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

167 金,钅 jīn KIM kim loại, vàng

168 長,镸,长 cháng, zhǎng TRƯỜNG dài, lớn lên, trưởng thành

169 門,门 mén MÔN cửa hai cánh

170 阜,阝 fù PHỤ đống đất, gò đất

171 隶 dài ĐÃI kịp, kịp đến

172 隹 zhuī CHUY chim đuôi ngắn

173 雨, yǔ VŨ mưa

174 青 qīng THANH màu xanh

175 非 fēi PHI không

176 面 miàn DIỆN mặt, bề mặt

177 革 gé CÁCH da thú, thay đổi, cải cách

178 韋,韦 wéi VI da đã thuộc rồi

179 韭 jiǔ PHỈ, CỬU rau hẹ

180 音 yīn ÂM âm thanh, tiếng

181 頁,页 yè HIỆT đầu, trang giấy

182 風,风 fēng PHONG gió

183 飛,飞 fēi PHI bay

184 食,飠,饣 shí THỰC ăn, thực phẩm

185 首 shǒu THỦ đầu

34
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

186 香 xiāng HƯƠNG mùi hương, hương thơm

187 馬,马 mǎ MÃ con ngựa

188 骨 gǔ CỐT xương

189 高 gāo CAO cao

190 髟 biāo BƯU, TIÊU tóc dài, cỏ phủ mái nhà

191 鬥,斗 dòu ĐẤU chống nhau, chiến đấu

192 鬯 chàng SƯỞNG rượu nếp, bao đựng cây cung

193 鬲 gé, lì CÁCH tên con sông, cái đỉnh

194 鬼 guǐ QUỶ quỷ, ma

195 魚,鱼 yú NGƯ con cá

196 鳥,鸟 niǎo ĐIỂU con chim

197 鹵,卤 lǔ LỖ đất mặn

198 鹿 lù LỘC con hươu

199 麥,麦 mài MẠCH lúa mạch

200 麻 má MA cây gai

201 黄 huáng HOÀNG màu vàng

202 黍 shǔ THỬ lúa nếp

203 黑 hēi HẮC màu đen

204 黹 zhǐ CHỈ may áo, khâu vá

35
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

205 黽,黾 mǐn MÃNH con ếch, cố gắng

206 鼎 dǐng ĐỈNH cái đỉnh

207 鼓 gǔ CỔ cái trống

208 鼠 shǔ THỬ con chuột

209 鼻 bí TỴ cái mũi

210 齊,斉,齐 qí TỀ ngang bằng, cùng nhau

211 齒,齿 chǐ XỈ răng

212 龍,龙 lóng LONG con rồng

213 龜,亀,龟 guī QUY con rùa

214 龠 yuè DƯỢC sáo 3 lỗ

36
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

NGỮ PHÁP HSK1


shén me
1. Đại từ nghi vấn 什 么
shén me
Đại từ nghi vấn 什 么 được dùng trong câu nghi vấn, có thể đứng một mình làm tân ngữ hoặc
kết hợp với thành phần theo sau làm tân ngữ (thành phần theo sau phải có tính chất như danh từ).
Ví dụ:
Nǐ jiào shén me míng zi nǐ zuò shén me gōng zuò Zhè shì shén me Zhè shì shén me shū
你 叫 什 么 名 字? 你 做 什 么 工 作? 这 是 什 么? 这 是 什 么 书 ?

shì
2. Câu có từ 是
shì
Câu có từ 是 là câu phán đoán, được dùng để chỉ người hay sự vật ngang bằng với / thuộc về cái
bù shì
gì. Để có dạng phủ định, ta thêm phó từ phủ định 不 vào trước 是 . Ví dụ:
Lǐ Yuè shì lǎo shī Wǒ shì Měi guó rén Wǒ bú shì lǎo shī
李 月 是 老 师。 我 是 美 国 人。 我 不 是 老 师。

ma
3. Câu hỏi có từ 吗
ma
吗 là trợ từ nghi vấn, được thêm vào cuối câu trần thuật để tạo câu hỏi. Ví dụ:
Nǐ shì Měi guó rén ma Nǐ shì Zhōng guó rén ma Nǐ shì lǎo shī ma
你 是 美 国 人 吗? 你 是 中 国 人 吗? 你 是 老 师 吗?

shuí nǎ
4. Đại từ nghi vấn 谁 và 哪
shuí
Đại từ nghi vấn 谁 được dùng trong câu hỏi để yêu cầu cho biết thông tin về người nào đó. Ví dụ:
Shuí shì Lǐ Yuè Tā shì shuí Tā shì shuí
谁 是 李 月? 她是 谁? 他是 谁?
nǎ nǎ
Đại từ nghi vấn 哪 được dùng trong câu hỏi theo cấu trúc: 哪 + Lượng từ/ Danh từ + Danh từ. Ví
dụ:
Nǎ běn shū Nǎ ge rén Nǐ shì nǎ guó rén
哪 本 书? 哪 个 人? 你 是 哪 国 人?

37
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

de
5. Trợ từ kết cấu 的

de
Cấu trúc Danh từ/ Đại từ + 的 + Danh từ được dùng để chỉ quan hệ sở hữu. Khi danh từ đứng sau
de de
的 là danh từ chỉ người hay chỉ cách xưng hô với người thân thì 的 có thể được lược bỏ. Ví dụ:
Lǐ Yuè shì wǒ de lǎo shī Zhè shì wǒ de shū Tā bú shì wǒ tóng xué tā shì wǒ péng you
李 月 是 我 的 老 师。 这 是 我 的 书。 她 不 是 我 同 学 ,她 是 我 朋 友 。

ne
6. Trợ từ nghi vấn 呢 (1)
ne
Trợ từ nghi vấn 呢 được dùng sau danh từ hay đại từ để đặt câu hỏi nhằm yêu cầu cho biết thông
tin về một đối tượng, thông tin này đã được đề cập trong câu trước đó. Mẫu cầu thường gặp là:
ne
A......。 B 呢? (A... B thì sao?). Ví dụ:
Wǒ bú shì lǎo shī Wǒ shì xué shēng Nǐ ne
我 不 是 老 师 ,我 是 学 生 。你 呢?
Tā jiào Lǐ Yuè Tā ne
她 叫 李 月 。他 呢?
Wǒ shì Měi guó rén Nǐ ne
我 是 美 国 人 。你 呢?


7. Đại từ nghi vấn 几

Đại từ nghi vấn 几 được dùng để hỏi về số lượng, câu trả lời thường là con số dưới 10. Ví dụ:
Nǐ yǒu jǐ ge Hàn yǔ lǎo shī Lǐ lǎo shī jiā yǒu jǐ kǒu rén Nǐ nǚ ér jǐ suì le
你 有 几 个 汉 语 老 师? 李 老 师 家 有 几 口 人? 你 女 儿 几 岁 了?

le
8.Trợ từ chỉ sự thay đổi了
le
了 được dùng ở cuối câu để chỉ sự thay đổi hay sự xuất hiện của một tình huống mới. Ví dụ:
Lǐ lǎo shī jīn nián wǔ shí suì le Wǒ péng you de nǚ ér jīn nián sì suì le Nǐ nǚ ér jǐ suì le
李 老 师 今 年 五 十 岁 了。我 朋 友 的 女 儿 今 年 四 岁 了。你 女 儿 几 岁 了?

duō dà
9. Câu hỏi sử dụng 多 +大

38
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

duō dà
多 +大 được dùng để hỏi tuổi. Ví dụ:
Nǐ duō dà le Nǐ nǚ ér jīn nián duō dà le Lǐ lǎo shī duō dà le
你 多 大 了? 你 女 儿 今 年 多 大 了? 李 老 师 多 大 了?
huì
10. Động từ năng nguyện 会 (1)
huì
Động từ năng nguyện 会 được dùng trước động từ khác để diễn tả việc có được khả năng nào đó
bú huì
thông qua việc học. Dạng phủ định của nó là 不 会 . Ví dụ:
Wǒ huì xiě Hàn zì Wǒ bú huì zuò Zhōng guó cài Nǐ mā ma huì shuō Hàn yǔ ma
我 会 写 汉 字。 我 不 会 做 中 国 菜。 你 妈 妈 会 说 汉 语 吗?

11. Câu có vị ngữ là tính từ


Tính từ được dùng để miêu tả tính chất, trạng thái của người hay sự vật, thường đi cùng phó từ
hěn
chỉ mức độ 很 và được sử dụng trong câu theo cấu trúc: Chủ ngữ + Phó từ chỉ mức độ + Tính từ.

Dạng phủ định của câu này là: Chủ ngữ + 不 + Tính từ. Ví dụ:
Wǒ hěn hǎo Wǒ mā ma de Hàn yǔ bù hǎo Zhōng guó cài hěn hǎo chī
我 很 好。 我 妈 妈 的 汉 语 不 好。 中 国 菜 很 好 吃。

zěn me
12. Đại từ nghi vấn 怎 么(1)
zěn me
Đại từ nghi vấn 怎 么 được dùng trước động từ để hỏi về cách thức thực hiện hành động. Ví dụ:
Zhè ge Hàn zì zěn me dú Nǐ de Hàn yǔ míng zi zěn me xiě Zhè ge zì zěn me xiě
这 个 汉 字 怎 么 读? 你 的 汉 语 名 字 怎 么 写? 这 个 字 怎 么 写?

13. Cách diễn tả ngày tháng (1): tháng, ngày, thứ


Trong tiếng Hoa, người ta nói về ngày tháng theo trình tự từ đơn vị lớn đến đơn vị nhỏ: trước tiên
yuè rì hào xīng qī
là 月 (tháng), sau đó đến 日 / 号 (ngày), cuối cùng là 星 期(thứ). Trong văn nói, người ta
hào rì
thường dùng 号 thay cho日. Ví dụ:
Jiǔyuè yī hào xīng qī sān Jiǔyuè èr hào xīng qī sì Bā yuèsānshí yī hào xīng qī èr
九 月一号, 星 期三 九 月 二 号 , 星 期四 八 月 三 十 一 号 , 星 期二

14. Câu có vị ngữ là danh từ


Đây là kiểu câu có vị ngữ là thành phần mang đặc điểm của danh từ, thường được dùng để nói về
tuổi tác, thời gian, ngày tháng... Ví dụ:

39
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Wǒ de Hàn yǔ lǎo shī sān shí sān suì Míng tiān xīng qī sān Jīn tiān jiǔ yuè yī hào
我 的 汉 语 老 师 三 十 三 岁。 明 天 星 期 三。 今 天 九 月 一 号。


15. Câu liên động từ (1): 去 + Nơi chốn + Làm gì
Trong câu liên động từ, vị ngữ có từ hai động từ trở lên, trong đó động từ đứng sau có thể diễn tả
mục đích của động từ đứng trước. Đôi lúc ta có thể lược bỏ tân ngữ chỉ nơi chốn theo sau động từ
thứ nhất. Ví dụ:
Wǒ qù Zhōng guó xué xí Hàn yǔ
我 去 中 国 学 习 汉 语。
Wǒ men qù Zhōng guó fàn guǎn r chī Zhōng guó cài
我 们 去 中 国 饭 馆 儿 吃 中 国 菜。
Wǒ qù xué xiào kàn shū
我 去 学 校 看 书。

xiǎng
16. Động từ năng nguyện 想
xiǎng
Động từ năng nguyện 想 thường được dùng trước động từ để diễn tả mong muốn hay dự định.
Ví dụ:
Wǒ xiǎngxuéHàn yǔ Míngtiān wǒ xiǎng qù xuéxiàokànshū Wǒ xiǎng mǎi yí ge bēi zi
我 想 学 汉 语。 明 天 我 想 去学 校 看 书。 我 想 买 一个 杯 子。

duō shao
17. Đại từ nghi vấn 多 少
duō shao duō shao
Đại từ nghi vấn 多 少 được dùng để hỏi số lượng trên 10, lượng từ đứng sau 多 少 có thể
duō shao duō shao
được lược bỏ. 多 少 cũng được sử dụng để hỏi giá cả với cấu trúc thường gặp là: ...... 多 少
qián
钱 ? Ví dụ:
Nǐ men xué xiào yǒu duō shao ge xué shēng Nǐ yǒu duō shao ge Hàn yǔ lǎo shī
你 们 学 校 有 多 少 (个) 学 生 ?你 有 多 少 (个) 汉 语 老 师 ?
Zhè ge bēi zi duō shao qián
这个杯子多 少 钱?

ge kǒu
18. Lượng từ 个 và 口
ge
个 là lượng từ thường gặp nhất trong tiếng Hoa, thường được dùng trước những danh từ không
có lượng từ riêng. Ví dụ:

40
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Sān ge lǎo shī Wǔ ge xué shēng Yí ge bēi zi


三个老 师 五个 学 生 一个 杯 子
kǒu
口 cũng là lượng từ, thường được dùng để nói về số lượng người, ví dụ:
Lǐ lǎo shī jiā yǒu liù kǒu rén Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén Wǒ jiā yǒu sān kǒu rén
李 老 师 家 有 六 口 人。 你 家 有 几 口 人? 我 家 有 三 口 人。

zài
19. Động từ 在
zài zài
在 là động từ. 在 và từ ngữ chỉ vị trí kết hợp làm vị ngữ trong câu, diễn tả nơi chốn, vị trí của
người và sự vật. Ví dụ:
Wǒ péng you zài xué xiào Wǒ mā ma zài jiā Xiǎo gǒu zài yǐ zi xià miàn
我 朋 友 在 学 校。 我 妈 妈 在 家。 小 狗 在 椅子 下 面 。

nǎ r
20. Đại từ nghi vấn 哪 儿
nǎ r
Trong câu hỏi, đại từ nghi vấn 哪 儿được dùng để hỏi vị trí của người và sự vật. Ví dụ:
Wǒ de bēi zi zài nǎ r Nǐ de Zhōng guó péng you zài nǎ r Xiǎo māo zài nǎ r
我 的 杯 子 在 哪 儿? 你 的 中 国 朋 友 在 哪 儿? 小 猫 在 哪 儿?

zài
21. Giới từ 在
zài zài
在 còn là giới từ. Khi 在 làm giới từ, sau nó sẽ có từ ngữ chỉ vị trí, phương hướng, được dùng
để giới thiệu địa điểm, nơi chốn xảy ra hành động. Ví dụ:
Wǒ zài péng you jiā hē chá Tā men zài xué xiào kàn shū Wǒ ér zi zài yī yuàn gōng zuò
我 在 朋 友 家 喝 茶。 他 们 在 学 校 看 书。 我 儿 子 在 医 院 工 作。

ne
22. Trợ từ nghi vấn 呢 (2)
ne
Trợ từ nghi vấn 呢 được dùng ở cuối câu để hỏi về vị trí của người, sự vật. Ví dụ:
Wǒ de xiǎo māo ne Wǒ de bēi zi ne Tā zài nǎ r ne
我 的 小 猫 呢? 我 的 杯 子 呢? 他 在 哪 儿 呢?

yǒu
23. Câu có từ 有 diễn tả sự tồn tại

41
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

yǒu
Động từ 有 có thể được dùng trong câu diễn tả sự tồn tại, để cho biết một người/ vật đang ở vị trí
hoặc địa điểm nào đó. Ví dụ:
Yǐ zi xià miàn yǒu yì zhī xiǎo gǒu
椅 子 下 面 有 一 只 小 狗。
Xué xiào lǐ yǒu yí ge shāng diàn
学 校 里 有 一个 商 店。
Zhuō zi shàng yǒu yí ge diàn nǎo hé yì běn shū
桌 子 上 有 一 个 电 脑 和 一 本 书。
yǒu méi yǒu
Để chuyển câu có từ 有 sang dạng phủ định, ta dùng 没 有 ; khi đó, phía trước tân ngữ không có
định ngữ chỉ số lượng. Ví dụ:
Yǐ zi xià mian méi yǒu xiǎo gǒu
椅 子 下 面 没 有 小 狗。
Xué xiào lǐ méi yǒu shāng diàn
学 校 里没 有 商 店。
Zhuō zi shàng méi yǒu diàn nǎo hé shū
桌 子 上 没 有 电 脑 和 书。


24. Liên từ 和

Liên từ 和 được dùng để nối hai (hoặc nhiều hơn) thành phần ngang nhau nhằm thể hiện quan
hệngang cấp. Ví dụ:
Wǒ yǒu yí ge zhōng guó péng you hé yí ge měi guó péng you
我 有 一 个 中 国 朋 友 和 一 个 美 国 朋 友。
Wǒ jiā yǒu sān kǒu rén bà ba mā ma hé wǒ
我 家 有 三 口 人 ,爸 爸、妈 妈 和 我。
Zhuō zi shàng yǒu yí ge diàn nǎo hé yì běn shū
桌 子 上 有 一 个 电 脑 和 一 本 书。

néng
25. Động từ năng nguyện 能
néng
Động từ năng nguyện 能 thường đứng trước động từ khác, kết hợp với động từ đó tạo thành
néng
vịngữ nhằm diễn tả năng lực hay khả năng làm việc gì. 能 cũng thường được sử dụng trong câu
néng ma
hỏi có cấu trúc 能 ......吗? để diễn tả lời thỉnh cầu hay mong muốn được phép làm việc gì đó. Ví
dụ:

42
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Míng tiān xià wǔ wǒ néng qù shāng diàn


明 天 下 午我 能 去 商 店。
Nǐ néng zài zhè r xiě de nǐ míng zi ma
你 能 在 这 儿 写 的 你 名 字 吗?
Wǒ néng zuò zhè r ma
我 能 坐 这 儿 吗?

qǐng
26. Câu cầu khiến với 请
qǐng
Động từ 请 kết hợp với thành phần động từ đi sau nó tạo thành câu cầu khiến, diễn tả đề nghị,
mong muốn và mang ngữ khí mềm mỏng, lịch sự. Ví dụ:
Qǐng xiě nín de míng zi Qǐng hē chá Qǐng zuò
请 写 您 的 名 字。 请 喝 茶。 请 坐。

27. Cách diễn tả thời gian


diǎn fēn
Để diễn tả thời gian, ta dùng 点 và 分 theo trình tự từ đơn vị lớn đến đơn vị nhỏ.
diǎn
Để nói giờ chẵn, ta dùng 点 . Ví dụ:
Jiǔ diǎn
09:00 =》 九 点
Shí yī diǎn
11:00 =》 十 一 点
Liǎng diǎn
02:00 =》 两 点
liǎngdiǎn èr diǎn
Chú ý: Khi nói 2 giờ, chúng ta dùng 两 点 chứ không dùng 二 点 . Khi thời gian cần diễn tả
fēn diǎn fēn
không phải giờ chẵn thì ta dùng thêm 分 theo cấu trúc ...... 点 ...... 分 .Ví dụ:
Wǔ diǎn sān shí fēn wǔ diǎn bàn
05:30 =》五 点 三 十 分 ,五 点 半
Shí yī diǎn shí fēn
11:10 =》 十 一 点 十 分
Liǎng diǎn wǔ fēn liǎng diǎn líng wǔ fēn
02:05=》 两 点 五 分, 两 点 零 五分
Để phân biệt thời gian buổi sáng và thời gian buổi chiều, người ta thường dùng cấu trúc
shàng wǔ diǎn fēn xià wǔ diǎn fēn
上 午...... 点 (…... 分 ) và 下 午…... 点 (…... 分 ).
Ví dụ:

43
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Shàng wǔ bā diǎn
08:00 sáng =》 上 午 八 点
Xià wǔ sān diǎn shí fēn
03:10 chiều =》 下 午 三 点 十 分
Xià wǔ wǔ diǎn èr shí wǔ fēn
05:25 chiều =》 下 午 五 点 二 十 五 分

28. Từ chỉ thời gian làm trạng ngữ


Khi được dùng làm trạng ngữ trong câu, từ chỉ thời gian thường đứng sau chủ ngữ, đôi lúc nó
cũng có thể đứng trước chủ ngữ. Ví dụ:
Mā ma liù diǎn zuò fàn
妈 妈 六 点 做 饭。
Lǐ lǎo shī shàng wǔ bā diǎn qù xué xiào
李 老 师 上 午八 点 去 学 校 。
Wǒ xīng qī yī qù běi jīng
我 星 期一去 北 京 。
Qī diǎn wǒ chī fàn
七 点 我 吃 饭。
Zhōng wǔ shí èr diǎn wǒ men huí jiā
中 午 十 二 点 我 们 回 家。
Xià wǔ wǔ diǎn tā men qù kàn diàn yǐng
下 午五 点 他 们 去 看 电 影 。
qián
29. Danh từ 前
qián
Danh từ 前 có thể được dùng để chỉ khoảng thời gian trước hiện tại hay trước thời điểm được
đềcập đến trong câu. Ví dụ:
Sān tiān qián yí gè xīng qī qián sì diǎn qián xīng qī wǔ qián
三 天 前 ,一 个 星 期 前 ,四 点 前 , 星 期 五 前
Nǐ shén me shí hòu qù xué xiào Bā diǎn qián
你 什 么 时 候 去 学 校 ?八 点 前 。
Nǐ shén me shí hou huí Běi jīng Xīng qī liù qián
你 什 么时 候 回 北 京?星 期六 前。
Nǐ xīng qī wǔ qián néng huí jiā ma Néng
你 星 期 五 前 能 回 家 吗? 能 。

zěn me yàng
30. Đại từ nghi vấn 怎 么 样
zěn me yàng
怎 么 样 được dùng để hỏi tình hình/tình trạng. Ví dụ:

44
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Nǐ de Hàn yǔ zěn me yàng


你的 汉 语 怎 么 样 ?
Nǐ mā ma shēn tǐ zěn me yàng
你妈妈 身 体 怎 么 样 ?
Míng tiān tiān qì zěn me yàng
明 天 天 气怎么 样?

31. Câu có vị ngữ là kết cấu chủ-vị


Trong loại câu này, vị ngữ là một cụm từ có kết cấu chủ-vị. Cấu trúc của câu là:

Chủ ngữ của cả câu + Vị ngữ của cả câu


(Chủ ngữ + Vị ngữ)

Ví dụ:
Wǒ shēn tǐ bú tài hǎo Míng tiān tiān qì hěn hǎo Nǐ shēn tǐ zěn me yàng
我 身 体 不 太 好。 明 天 天 气 很 好。 你 身 体怎么 样?

Chú ý: Chủ ngữ trong kết cấu chủ-vị thường là một bộ phận thuộc chủ ngữ của cả câu hoặc có
liên quan đến nó.

tài
32. Phó từ chỉ mức độ 太
tài tài
Phó từ 太 diễn tả mức độ cao hơn mức thông thường. Khi câu có từ 太 ở thể khẳng định, người
le le
ta thường dùng 了 ở cuối câu; khi câu ở thể phủ định, người ta không dùng 了 . Ví dụ:
Tài rè le Tiān qì tài lěng le Wǒ shēn tǐ bú tài hǎo
太 热 了。 天 气 太 冷 了。 我 身 体 不 太 好。

huì
33. Động từ năng nguyện 会 (2)
huì
会 được dùng để diễn tả một tình huống có khả năng xảy ra. Ví dụ:
Bà ba bā diǎn qián huì huí jiā ma Huì
爸 爸 八 点 前 会 回 家 吗? 会 。
Míng tiān tā huì lái ma Tā huì lái
明 天 她 会 来 吗?她 会 来 。
Jīn tiān huì xià yǔ ma Jīn tiān bú huì xià yǔ
今 天 会 下 雨 吗? 今 天 不 会 下 雨。

45
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

wèi
34. Từ cảm thán 喂
Đây là từ thường được dùng để mở đầu khi gọi điện thoại hay trả lời điện thoại. Ví dụ:
Wèi Lǐ lǎo shī zài jiā ma Tā bú zài jiā qù xué xiào le
喂 ,李 老 师 在 家 吗?她 不 在 家 ,去 学 校 了。
Wèi nǐ shì Zhāng xiǎo jiě ma Duì nín shì
喂 ,你 是 张 小 姐 吗? 对 , 您 是 ?
Wèi nǐ zài zuò shén me ne Wǒ zài kàn shū ne
喂 ,你 在 做 什 么 呢?我 在 看 书 呢。

zài ne
35. 在 ......呢 diễn tả hành động đang diễn ra
zài ne
Kết cấu Phó từ 在 + Động từ + Trợ từ ngữ khí 呢 diễn tả hành động đang diễn ra. Ví dụ:
Wǒ zài shuì jiào ne Nǐ zài zuò shén me ne Xiǎo Wáng zài xué xí Hàn yǔ
我 在 睡 觉 呢。 你 在 做 什 么 呢? 小 王 在 学 习 汉 语。
méi zài ne
Dạng phủ định 没 ( 在 ) + Động từ (không dùng 呢). Ví dụ:
Wǒ méi zài kàn diàn shì Tā men méi zài gōng zuò Tā méi kàn shū
我 没 在 看 电 视。 他 们 没 在 工 作。 他 没 看 书。

36. Cách đọc số điện thoại


Cách đọc số điện thoại khác cách đọc các số thông thường. Khi đọc số điện thoại, ta phải đọc
từng chữ số. Số 1 trong số điện thoại được đọc là “yāo” để phân biệt với số 7. Ví dụ:
Bā líng liù jiǔ sì qī bā
8069478 八 零 六 九 四七八
Yāo sān bā wǔ yāo bā jiǔ qī liù èr sān
13851897623 幺 三 八五 幺 八 九 七 六 二 三
Bā èr sān líng sì yāo wǔ liù
82304156 八二 三 零 四 幺 五 六

ba
37. Trợ từ ngữ khí 吧
ba
Trợ từ ngữ khí 吧 được dùng ở cuối câu cầu khiến để diễn tả lời đề nghị hay mệnh lệnh và làm
cho câu nhẹ nhàng hơn. Ví dụ:
Zhè r méi yǒu rén qǐng zuò ba Xiè xie
这 儿 没 有 人 , 请 坐 吧。 谢 谢 。
Jīn tiān wǒ men zài jiā chī fàn ba Hǎo
今 天 我 们 在 家 吃 饭 吧。 好 。

46
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Wǒ xiàn zài gěi tā dǎ diàn huà Tā zài gōng zuò ne nǐ xià wǔ dǎ ba


我 现 在 给 她 打 电 话 。她 在 工 作 呢,你 下 午 打 吧。

le
38. 了 diễn tả sự việc đã xảy ra hay hoàn thành
le
了 được dùng ở cuối câu. Ví dụ:
Wǒ qù shāng diàn le Tā qù xué kāi chē le Nǐ mǎi shén me le
我去 商 店 了。 他 去 学 开 车 了。 你 买 什 么 了?
le
了 cũng có thể đứng giữa động từ và tân ngữ. Trong trường hợp này, trước tân ngữ thường phải
có định ngữ (như từ chỉ số lượng, tính từ, đại từ). Ví dụ:
Tā mǎi le yì diǎn r píng guǒ Wǒ mǎi le bù shǎo yī fu Nǐ kàn jiàn le jǐ ge rén
她 买 了 一 点 儿 苹 果。 我 买 了 不 少 衣 服。 你 看 见 了 几 个 人?
le méi
Hình thức phủ định của hai cách dùng trên thì 了 được lược bỏ và cấu trúc là 没 + Động từ +
(Tân ngữ) . Ví dụ:
Tā méi qù shāng diàn Wǒ méi mǎi Wǒ méi kàn jiàn Zhāng xiān shēng
她没去 商 店。 我 没 买。 我没 看 见 张 先 生 。

hòu
39. Danh từ 后
hòu
Danh từ 后 được dùng để chỉ thời gian sau thời điểm hiện tại hoặc sau thời điểm được đề cập
đến. Ví dụ:
Wǔ diǎn hòu sì shí fēn zhōng hòu xīng qī sān hòu
五 点 后 ,四 十 分 钟 后 , 星 期 三 后
Nǐ jǐ diǎn qù gōng zuò Bā diǎn hòu
你 几 点 去 工 作 ?八 点 后 。
Nǐ shén me shí hou huí jiā Wǔ diǎn hòu
你 什 么 时 候 回 家 ?五 点 后 。
Tā shén me shí hou néng huí lái Sì shí fēn zhōng hòu huí lái
他 什 么 时 候 能 回 来 ?四 十 分 钟 后 回 来 。

a
40. Trợ từ ngữ khí 啊

47
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

a
Trợ từ ngữ khí 啊 được dùng ở cuối câu trần thuật để giúp cậu có thêm sắc thái biểu cảm. Tùy
a
vào âm cuối của chữ đứng trước mà 啊 được phát âm theo những cách khác nhau, tùy vào sự biến
a
đổi trong cách phát âm mà đôi lúc 啊 còn có những cách viết khác nhau.

Nǐ shì Wáng xiǎo jie ma Shì a


你 是 王 小 姐 吗? 是 啊。
Nǐ xiǎng qù chī Zhōng guó cài ma Hǎo a
你 想 去 吃 中 国 菜 吗? 好 啊。
Wáng Fāng de yī fu tài piào liang le Shì a tā mǎi le bù shǎo yī fu
王 方 的衣服 太 漂 亮 了! 是 啊,她 买 了 不 少 衣 服。

dōu
41. Phó từ 都
dōu dōu
都 mang ý bao gồm toàn bộ. Các đối tượng được bao gồm phải đặt trước 都 . Ví dụ:
Wǒ men dōu shì Zhōng guó rén Tā men dōu xǐ huan hē chá Zhè xiē dōu shì Wáng Fāng de dōng xi
我 们 都 是 中 国 人 。 他 们 都 喜 欢 喝 茶 。 这 些 都 是 王 方 的 东 西。

shì de
42. Câu cấu trúc 是 ......的 nhấn mạnh thời gian, địa điểm, cách thức
shì de
Nếu biết sự việc nào đó đã xảy ra, ta có thể dùng cấu trúc 是 .........的 để nhấn mạnh thời gian, địa
shì
điểm và cách thức sự việc ấy xảy ra. 是 có thể được lược bỏ trong câu khẳng định và câu hỏi
nhưng không được lược bỏ trong câu phủ định.

48
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Wǒ shì zuó tiān lái de Zhè shì zài Běi jīng mǎi de Nǐ men shì zěn me lái fàn diàn de
我 是 昨 天 来 的。 这 是 在 北 京 买 的。 你 们 是 怎 么 来 饭 店 的?
Câu phủ định:
Wǒ bú shì zuó tiān lái de Zhè bú shì zài Běi jīng mǎi de Wǒ men bú shì zuò chū zū chē lái de
我 不 是 昨 天 来 的。 这 不 是 在 北 京 买 的。我 们 不 是 坐 出 租 车 来 的 。

43. Cách diễn tả ngày tháng (2): năm, tháng, ngày, thứ
Trong tiếng Hoa, ngày tháng được đọc và viết theo trình tự từ đơn vị lớn đến đơn vị nhỏ. Khi
nián
đọc năm, ta phải đọc từng chữ số và thêm 年 phía sau. Khi đọc tháng và ngày, ta đọc cả con số
yuè rì hào xīng qī
rồi thêm 月 và 日 / 号 phía sau. Cách đọc các thứ trong tuần là thêm số vào sau 星 期.
èr líng líng bā nián bā yuè bā hào xīng qī wǔ
Ví dụ: 2 0 0 8 年 8 月 8 号, 星 期 五
Míng tiān shì nián yuè hào
明 天 是 2014 年 5 月 11 号 。
Jīn tiān jǐ hào Xīng qī jǐ
今 天 几 号 ? 星 期 几?
Jīn tiān yuè hào xīng qī sān
今 天 9 月 10 号 , 星 期 三 。
Wǒ men shì nián yuè rèn shi de
我 们 是 2011 年 9 月 认 识 的。

49
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

NGỮ PHÁP HSK2


yào
1. Trợ động từ 要
yào
要 được dùng trước động từ để cho biết người nào đó có nguyện vọng thực hiện việc gì. Ví dụ:

Wáng Fāng yào xué xí Yīng yǔ Wǒ yào chī mǐ fàn Wǒ men yào bu yào mǎi jǐ ge xīn de yǐ zi
王 方 要 学 习 英 语。 我 要 吃 米 饭 。 我 们 要 不 要 买 几 个 新 的 椅 子?

bù xiǎng
Ở dạng phủ định, người ta thường dùng 不 想 . Ví dụ:

Xiǎo Wáng yào qù wǒ bù xiǎng qù


小 王 要 去,我 不 想 去。

Nǐ yào chī mǐ fàn ma Wǒ bù xiǎng chī mǐ fàn


你 要 吃 米 饭 吗?我 不 想 吃 米 饭 。

Wǒ yào qù shāng diàn mǎi yǐ zi nǐ qù ma Wǒ bú qù wǒ bù xiǎng mǎi yǐ zi


我要去 商 店 买 椅 子,你 去 吗?我 不 去,我 不 想 买 椅 子。

zuì
2. Phó từ chỉ mức độ 最

zuì
最 có nghĩa là giữ vị trí hàng đầu trong các sự vật cùng loại, giữ vị trí thứ nhất xét về khía cạnh
nào đó. Ví dụ:

Dà wèi de Hàn yǔ zuì hǎo


大 卫 的 汉 语 最 好。

Wǒ zuì xǐ huān chī mǐ fàn


我 最 喜 欢 吃 米 饭。

Tā de yǎn jīng zuì piào liang


它的 眼 睛 最 漂 亮 。

50
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

jǐ duō
3. Cách diễn tả số ước lượng 几 và 多


几 được dùng để chỉ con số không xác định nhỏ hơn 10, phía sau phải có lượng từ. Ví dụ:

Jǐ ge rén jǐ běn shū jǐ ge xīn de yǐ zi


几 个 人, 几 本 书, 几个 新 的椅子

Chē shàng yǒu jǐ ge rén


车 上 有 几 个 人。

Wǒ xiǎng mǎi jǐ běn shū


我 想 买 几 本 书。

Wǒ men yào bu yào mǎi jǐ ge xīn de yǐ zi


我 们 要 不 要 买 几 个 新 的 椅 子?

jǐ shí shí jǐ ge rén


几 được dùng sau 十 để chỉ con số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20, ví dụ 十 几 个 人 (mười mấy
shí jǐ
người). Ngoài ra, nó cũng được dùng trước 十 để chỉ con số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 100, ví dụ 几
shí ge rén
十 个 人 (mấy chục người).

duō duō
多 được dùng khi nói về số lượng. Nếu đề cập đến con số nhỏ hơn 10, ta dùng 多 sau lượng từ.
Ví dụ:

Sān ge duō xīng qī wǔ nián duō liù ge duō yuè


三 个 多 星 期, 五 年 多 , 六 个 多 月

duō duō
Khi nói về con số hàng chục lớn hơn 10, ta dùng 多 trước lượng từ. Trong trường hợp này, 多 và

几 có thể được dùng thay thế cho nhau. Ví dụ:

Shí duō ge yuè èr shí duō kuài qián bā shí duō ge rén
十 多 个 月, 二十 多 块 钱, 八十 多个人

shì bu shì
4. Câu hỏi với 是 不 是

51
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Khi đặt câu hỏi, nếu có sự phỏng đoán khá chắc chắn về một sự việc hay tình huống nào đó thì ta
shì bu shì
có thể sử dụng mẫu câu này để khẳng định điều mình suy đoán, 是 不 是 thường được dùng
trước vị ngữ nhưng cũng có thể đứng ở đầu hay cuối câu. Ví dụ:

Nǐ hěn shǎo shēng bìng shì bu shì xǐ huan yùn dòng


你很 少 生 病 ,是 不 是 喜 欢 运 动 ?

Shì bu shì míng tiān bà ba xiū xi


是 不 是 明 天 爸 爸 休 息?

Wǒ men xīng qī yī qù Běi jīng shì bu shì


我 们 星 期 一 去 北 京 ,是 不 是?

měi
5. Đại từ 每

měi
每 được dùng trước lượng từ để chỉ một cá thể hay một nhóm bất kỳ trong tổng thể. Ví dụ:
měitiān měinián měi ge yuè měi ge xīng qī
每 天 (mỗi ngày), 每 年 (mỗi năm), 每 个 月 (mỗi tháng), 每 个 星 期 (mỗi tuần).

Shān mǔ měi nián dōu qù Zhōng guó lǚ yóu


山 姆 每 年 都 去 中 国 旅 游。

Nǐ měi ge xīng qī liù dōu gōng zuò ma


你 每 个 星 期 六 都 工 作 吗?

Wǒ měi tiān liù diǎn qǐ chuáng


我每 天 六 点 起 床 。

duō
6. Đại từ nghi vấn 多

duō
Đại từ nghi vấn 多 được dùng trước tính từ để hỏi về mức độ. Khi trả lời, ta phải nêu số lượng cụ
thể. Ví dụ:

Nǐ duō dà Wǒ suì
你 多 大?我 16 岁 。

52
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Dà wèi duō gāo Tā yī mǐ bā jǐ


大 卫 多 高 ?他 一 米 八 几。

Lí zhè r yǒu duō yuǎn Dà gài wǔ gōng lǐ


离 这 儿 有 多 远 ?大 概 五 公 里。

de
7. Cụm từ có 的

de
Đại từ, tính từ hay động từ kết hợp với 的 sẽ tạo thành cụm từ có tính chất như danh từ (cụm
danh từ), trong đó thành phần trong tâm được lược bỏ. Ví dụ:

Zhè běn shū bú shì wǒ de Wǒ de shū


这 本 书 不 是 我 的。(= 我 的 书 )

Zhè ge bēi zi shì zuó tiān mǎi de Zuó tiān mǎi de bēi zi
这 个 杯 子 是 昨 天 买 的。(= 昨 天 买 的 杯 子)

Zhè kuài shǒu biǎo shì nǐ de ma Nǐ de shǒu biǎo


这 块 手 表 是 你 的 吗?(= 你 的 手 表 )

yí xià
8. Cách dùng 一 下

yí xià
一 下 được dùng sau động từ để diễn tả hành động xảy ra trong thời gian ngắn, tương đương với
việc lặp lại động từ. Trong trường hợp này, ta có thể lược bỏ tân ngữ. Ví dụ:

Wǒ kàn yí xià Nǐ xiū xi yí xià ba Wǒ wèn yí xià lǎo shī


我 看 一 下。 你 休 息 一 下 吧。 我 问 一 下 老 师。

zhēn
9. Phó từ ngữ khí 真

zhēn zhēn
真 + Tính từ được dùng để thể hiện cảm xúc. 真 có nghĩa là thật, thật là. Ví dụ:

Nǐ zhēn hǎo Jīn tiān tiān qì zhēn hǎo Nǐ nǚ ér de fáng jiān zhēn piào liang
你 真 好! 今 天 天 气 真 好! 你女儿的 房 间 真 漂 亮 !

53
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

shì de
10. Cấu trúc 是 .....的 nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động

shì de
Khi biết rõ sự việc nào đó, ta có thể dùng cấu trúc 是 .....的 để nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành
động. Ví dụ:

Zhè běn shū shì wǒ mǎi de Wǎn fàn shì mā ma zuò de Diàn huà shì shuí dǎ de
这 本 书 是 我 买 的。 晚 饭 是 妈 妈 做 的。 电 话 是 谁 打 的?

bù shì
Ở dạng phủ định, ta thêm 不 vào trước 是 . Ví dụ:

Zhè ge Hàn zì bú shì Dà wèi xiě de Píng guǒ bú shì Wáng fāng mǎi de Diàn huà bú shì wǒ jiē de
这 个 汉 字 不 是 大 卫 写 的。 苹 果 不 是 王 方 买 的。 电 话 不 是 我 接 的。

de shí hou
11. Cấu trúc diển tả thời gian …...的 时 候

de shí hou
Để diễn tả thời gian, ta dùng cấu trúc Cụm từ chỉ số lượng + 的 时 候 . Ví dụ:

Jīn tiān zǎo shang bā diǎn de shí hou wǒ méi zài jiā
今 天 早 上 八 点 的 时 候 我 没 在 家。

Wǒ shí bā suì de shí hou yí ge rén lái dào Běi jīng


我 十 八 岁 的 时 候 一个 人 来 到 北 京 。

Wǒ shí yī suì de shí hou kāi shǐ tī zú qiú


我 十 一 岁 的 时 候 开 始 踢 足 球。

de shí hou
Cấu trúc Động từ + 的 时 候 cũng được sử dụng để nói về thời gian. Ví dụ:

Wǒ shuì jiào de shí hou wǒ mā ma zài zuò fàn


我 睡 觉 的 时 候 ,我 妈 妈 在 做 饭 。

Mài kè dào xué xiào de shí hou xià yǔ le


麦 克 到 学 校 的 时 候 下 雨 了。

Wáng lǎo shī gōng zuò de shí hou tā zhàng fu kāi chē qù yī yuàn le
王 老 师 工 作 的 时 候 ,她 丈 夫 开 车 去 医 院 了。

54
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

yǐ jīng
12. Phó từ chỉ thời gian 已 经

yǐ jīng
已 经 diễn tả hành động đã hoàn thành hay đạt đến mức độ nào đó. Ví dụ:

Wáng lǎo shī yǐ jīng huí jiā le


王 老 师 已 经 回 家 了。

Wǒ de shēn tǐ yǐ jīng hǎo le


我 的 身 体 已 经 好 了。

Zú qiú wǒ yǐ jīng tī le shí nián le


足 球 我 已 经 踢 了 十 年 了。

jiù
13. Phó từ 就

jiù
Cấu trúc 就 + Động từ được dùng để kết nối với nội dung trước đó và đưa ra kết luận hoặc giải
pháp. Ví dụ:

Nǐ bù xiǎng qù jiù zài jiā xiū xi ba


你 不 想 去, 就 在 家 休 息 吧。

Zhè r de kā fēi bú cuò jiù hē kā fēi ba


这 儿 的 咖 啡 不 错 , 就 喝 咖 啡 吧。

Jiù zuò nǐ ài chī de yú ba


就 做 你 爱 吃 的 鱼 吧。

Yán sè hái kě yǐ jiù shì yǒu diǎn r dà jiù shì


Lưu ý: Trong câu 颜 色 还 可 以, 就 是 有 点 儿 大。thì 就 是 chỉ sự nhượng bộ.

hái
14. Phó từ ngữ khí 还 (1)

hái
Cấu trúc 还 + Tính từ diễn tả ý có thể chấp nhận được, tàm tạm. Ví dụ:

Nǐ shēn tǐ zěn me yàng Hái hǎo


你 身 体 怎 么 样 ?还 好。

55
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Zhè jiàn yī fu dà ma Hái xíng bú tài dà


这 件 衣 服 大 吗? 还 行 ,不 太 大。

Zuó tiān de kǎo shì zěn me yàng wǒ jué de tīng hé shuō hái kě yǐ dú hé xiě bù hǎo
昨 天 的 考 试 怎 么 样 ?我 觉 得 听 和 说 还 可 以,读 和 写 不 好 。

yǒu diǎn r
15. Phó từ chỉ mức độ 有 点 儿

yǒu diǎn r
Cấu trúc 有 点 儿 + Tính từ / Động từ thường được dùng để diễn tả cảm xúc tiêu cực hay thái
độ không hài lòng của người nói. Ví dụ:

Jīn tiān tiān qì yǒu diǎn r lěng


今 天 天 气有 点 儿 冷。

Wǒ zuó tiān yǒu diǎn r lèi


我 昨 天 有 点 儿 累。

Zhè jiàn yī fu yǒu diǎn r dà


这 件 衣 服 有 点 儿 大。

zěn me
16. Đại từ nghi vấn 怎 么

zěn me
Cấu trúc 怎 么 + Động từ / Tính từ được dùng để hỏi về nguyên nhân của sự việc nào đó và
thường diễn tả thái độ ngạc nhiên. Ví dụ:

Nǐ zěn me bù gāo xìng Jīn tiān zěn me zhè me rè Zuó tiān nǐ men zěn me dōu méi qù dǎ lán qiú
你 怎 么 不 高 兴 ? 今 天 怎 么 这 么 热? 昨 天 你 们 怎 么 都 没 去 打 篮 球?

17. Sự lặp lại lượng từ

Khi được lặp lại, lượng từ có nghĩa là mỗi, mọi. Cách này được dùng để nhấn mạnh rằng mọi
thành viên / sự vật trong nhóm nào đó đều có một điểm chung. Sau lượng từ, người ta thường
dōu
dùng 都 . Ví dụ:

56
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Tóng xué men gè gè dōu hěn gāo xìng


同 学 们 个个 都 很 高 兴 。

Zhè ge shāng diàn de yī fu jiàn jiàn dōu hěn piào liang


这个 商 店 的衣服 件 件 都 很 漂 亮 。

Zhè ge xīng qī wǒ tiān tiān dōu chī yáng ròu


这 个 星 期 我 天 天 都 吃 羊 肉。

yīn wèi suǒ yǐ


18. Cấu trúc 因 为 ........., 所 以.......

yīn wèi suǒ yǐ


Hai liên từ 因 为 và 所 以 được dùng để nối hai mệnh đề có quan hệ nhân quả, trong đó mệnh
đề thứ nhất diễn tả nguyên nhân còn mệnh đề thứ hai diễn tả kết quả. Khi đặt câu, ta có thể dùng
cả hai liên từ này hoặc chỉ cần dùng một trong hai liên từ. Ví dụ:

Yīn wèi tā shēng bìng le suǒ yǐ méi qù xué xiào


因 为她 生 病 了, 所 以 没 去 学 校 。

Yīn wèi tā měi tiān pǎo bù suǒ yǐ shēn tǐ hěn hǎo


因 为 他 每 天 跑 步, 所 以 身 体 很 好 。

Yīn wèi zuó tiān xià yǔ suǒ yǐ wǒ men dōu méi qù dǎ lán qiú
因 为 昨 天 下 雨, 所 以 我 们 都 没 去 打 篮 球 。

hái
19. Phó từ ngữ khí 还 (2)

hái hái méi


还 được dùng để chỉ sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái. Dạng phủ định của nó là 还 没 .
Ví dụ:

Bā diǎn le tā hái zài shuì jiào Nǐ zěn me hái méi chī fàn Tā hái zài jiào shì xué xí ne
八 点 了,他 还 在 睡 觉 。 你 怎 么 还 没 吃 饭 ? 他 还 在 教 室 学 习 呢 。

jiù
20. Phó từ chỉ thời gian 就

57
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

jiù
就 được dùng để nhấn mạnh, cho biết sự việc nào đó xảy ra sớm hay diễn ra nhanh và thuận lợi
theo quan điểm của người nói. Ví dụ:

Tóng xué men qī diǎn bàn jiù lái jiào shì le


同 学 们 七 点 半 就 来 教 室 了。

Wǒ zuò fēi jī yí ge bàn xiǎo shí jiù dào Běijīng le


我 坐 飞 机 一个 半 小 时 就 到 北 京 了 。

Wǒ èr shí fēn zhōng jiù dào


我 二 十 分 钟 就 到。


21. Động từ 离


离 được dùng để chỉ khoảng cách trong mối tương quan với một địa điểm, mốc thời gian hay
mục đích. Ví dụ:

Wǒ jiā lí xué xiào hěn yuǎn


我家离学 校 很 远。

Xué xiào lí jī chǎng yǒu èr shí duō gōng lǐ


学 校 离 机 场 有 二 十 多 公 里。

Lí wǒ de shēng rì hái yǒu yī ge duō xīng qī ne


离 我 的 生 日 还 有 一 个 多 星 期 呢。

ne
22. Trợ từ ngữ khí 呢

ne
呢 được dùng ở cuối câu trần thuật hoặc sau câu có vị ngữ là động từ / tính từ để xác nhận sự
việc và thuyết phục người khác, có ý cường điệu. Ví dụ:

Bā diǎn shàng kè shí jiān hái zǎo ne


八 点 上 课, 时 间 还 早 呢。

Yī yuàn lí wǒ men zhè r hái yuǎn ne


医 院 离 我 们 这 儿 还 远 呢。

58
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Zuò gōng gòng qì chē yào yī ge duō xiǎo shí ne


坐 公 共 汽 车 要 一 个 多 小 时 呢。

hǎo ma
23. Câu hỏi cấu trúc .........., 好 吗?

Mẫu câu này thường được dùng để hỏi ý kiến, quan điểm của người khác. Ví dụ:
Wǒ men yì qǐ qù chī fàn hǎo ma
我 们 一 起 去 吃 饭 , 好 吗?
Nǐ míng tiān xià wǔ gěi wǒ dǎ diàn huà hǎo ma
你 明 天 下 午 给 我 打 电 话 , 好 吗?
Wǒ men xià wǔ qù kàn diàn yǐng hǎo ma
我 们 下 午 去 看 电 影 , 好 吗?

zài
24. Phó từ 再
zài
再 được sử dụng để diễn tả một hành động / trạng thái được lặp lại hay tiếp tục diễn ra. Nó cũng
được dùng để chỉ một hành động sẽ xảy ra trong tình huống nào đó. Ví dụ:
Nǐ zài kàn kan zhè běn shū ba
你 再 看 看 这 本 书 吧。
Nǐ míng tiān zài gěi wǒ dǎ diàn huà ba
你 明 天 再 给 我 打 电 话 吧。
Nǐ ràng wǒ xiǎng xiang zài gào sù nǐ
你 让 我 想 想 再 告 诉 你。

25. Câu kiêm ngữ


Trong mẫu câu này, vị ngữ được tạo thành bởi hai cụm động từ, tân ngữ của động từ thứ nhất là
qǐng ràng jiào
chủ ngữ của động từ thứ hai. Động từ thứ nhất thường là các từ 请 (mời), 让 (để, bảo), 叫
(gọi, bảo). Ví dụ:
Wǒ qǐng nǐ chī fàn Nǐ ràng wǒ zài xiǎng xiang Wǒ jiào rén qù kàn kan
我 请 你 吃 饭。 你 让 我 再 想 想 。 我 叫 人 去 看 看。

59
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

26. Sự lặp lại động từ

Lặp lại động từ được dùng như một cách diễn tả thời gian ngắn, số lượng ít, mức độ nhẹ hay hành
động làm thử điều gì đó, mang sắc thái khá nhẹ nhàng, thoải mái và thường xuất hiện trong văn
nói. Ví dụ:

Hình thức lặp lại với động từ có một âm tiết

shuō shuō shuo shuō yi shuō


说, 说 说, 说 一 说
tīng tīng ting tīng yi tīng
听, 听 听, 听 一 听
kàn kàn kan kàn yi kàn
看, 看 看, 看 一 看
Hình thức lặp lại với động từ có hai âm tiết
xué xí xué xí xué xí
学 习 ,学 习 学 习
zhǔn bèi zhǔn bèi zhǔn bèi
准 备, 准 备 准 备
yùn dòng yùn dòng yùn dòng
运 动 ,运 动 运 动

27. Bổ ngữ chỉ kết quả


Một số động từ hoặc tính từ có thể được dùng sau động từ để bổ sung thông tin, cho biết rõ kết
quả của hành động. Chúng được gọi là bổ ngữ chỉ kết quả. Ví dụ:
Wǒ kàn jiàn nǐ de nǚ péng you le
我 看 见 你 的 女 朋 友 了。
Wǒ tīng dǒng jīn tiān de Hàn yǔ kè le
我 听 懂 今 天 的 汉 语 课 了。
Wǒ zuò hǎo fàn le
我 做 好 饭 了。
Dà wèi zhǎo dào gōng zuò le
大 卫 找 到 工 作 了。

méi yǒu le
Để có thể phủ định, ta thêm 没 ( 有 ) vào trước động từ, cuối câu không dùng 了. Ví dụ:

60
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Wǒ méi yǒu kàn jiàn nǐ de nǚ péng you


我 没 有 看 见 你 的 女 朋 友。
Wǒ méi tīng dǒng tā shuō de huà
我 没 听 懂 他 说 的 话。
Wǒ méi zuò wán kǎo shì tí
我 没 做 完 考 试 题。
le méi yǒu
Người ta thường thêm (了) 没 有 vào cuối câu để chuyển câu sang thể nghi vấn. Ví dụ:
Nǐ kàn jiàn wǒ de nǚ péng you le méi yǒu
你 看 见 我 的 女 朋 友 了 没 有?
Nǐ tīng dǒng tā shuō de huà méi yǒu
你 听 懂 他 说 的 话 没 有?
Nǐ dōu zuò wán kǎo shì tí le méi yǒu
你 都 做 完 考 试 题 了 没 有?

cóng
28. Giới từ 从

cóng
Giới từ 从 cho biết khởi điểm của một khoảng thời gian, quãng đường, một quá trình hay trình
dào
tự, thường kết hợp với 到 . Ví dụ:
Cóng Běi jīng dào Shàng hǎi yào zuò jǐ ge xiǎo shí de fēi jī
从 北 京 到 上 海 要 坐 几 个 小 时 的 飞 机?
Cóng lǎo rén dào hái zi dōu xǐ huān chī píng guǒ
从 老 人 到 孩 子 都 喜 欢 吃 苹 果。
Cóng xià ge xīng qī yì kāi shǐ shàng bā
从 下 个 星 期 一 开 始 上 班。


29. Cách diễn tả thứ tự 第 ......


第 thường được dùng trước cụm từ chỉ số lượng để nói về thứ tự. Ví dụ:

61
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Dì yī běn shū Dì èr ge gōng zuò Dì yī cì tiào wǔ


第 一 本 书 第 二 个 工 作 第 一 次 跳 舞

bú yào le bié le
30. Câu cầu khiến 不 要 ......了; 别 ......了

Mẫu câu này được dùng để diễn tả ý ngăn cản hay cấm đoán ai làm việc gì. Ví dụ:
Bú yào wán shǒu jī le Bú yào zuò fàn le Bú yào kàn diàn shì le
不 要 玩 手 机 了。 不 要 做 饭 了。 不 要 看 电 视 了。
Bié shuì jiào le Bié kàn shū le Bié kàn bào zhǐ le
别 睡 觉 了。 别 看 书 了。 别 看 报 纸 了。

duì
31. Giới từ 对

duì
Giới từ 对 có thể được dùng để chỉ mối tương quan giữa người và người, người và sự vật, sự vật
và sự vật. Ví dụ:
Pǎo bù duì shēn tǐ hěn hǎo
跑 步 对 身 体 很 好。
Lǎo shī duì xué shēng fēi cháng hǎo
老 师 对 学 生 非 常 好。
Kàn diàn shì duì xué Hàn yǔ yǒu bāng zhù
看 电 视 对 学 汉 语 有 帮 助。

32. Cấu trúc có động từ / cụm động từ làm định ngữ

Khi động từ hay cụm động từ được dùng làm định ngữ, ta phải thêm 的 vào giữa định ngữ và
trung tâm ngữ. Ví dụ:
Xīn mǎi de zì xíng chē Wǒ mā ma zuò de fàn Hé nǐ yì qǐ chàng gē de rén
新 买 的自 行 车 我妈妈 做 的 饭 和你一起 唱 歌的 人

62
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3


33. Câu có từ 比 (1)


Trong mẫu câu này, 比 được dùng để diễn tả sự so sánh. Vị ngữ của câu có thể là tính từ. Ví dụ:
Gē ge bǐ jiě jie gāo Jīn tiān bǐ zuó tiān rè Jīn tiān de xī guā bǐ zuó tiān pián yi
哥哥 比 姐 姐 高 。 今 天 比 昨 天 热。 今 天 的 西 瓜 比 昨 天 便 宜。
méi yǒu
Dạng phủ định của mẫu câu trên là A 没 有 B…… Ví dụ:
Gē ge méi yǒu jiě jie gāo Jīn tiān méi yǒu zuó tiān rè Xī guā méi yǒu píng guǒ pián yi
哥 哥 没 有 姐 姐 高。 今 天 没 有 昨 天 热。 西 瓜 没 有 苹 果 便 宜。

Khi muốn diễn tả sự chênh lệch (với mức cụ thể) giữa các đối tượng được so sánh, ta dùng số
yì diǎn r yì xiē duō de
lượng cụ thể. 一 点 儿 hoặc 一 些 được sử dụng để chỉ mức chênh lệch không lớn, 多 hoặc 得
duō
多 được sử dụng để chỉ mức chênh lệch lớn. Ví dụ:
Xī guā bǐ píng guǒ guì liǎng kuài qián
西瓜比 苹 果 贵 两 块 钱。
Wǒ de xué xí bǐ tā hǎo yì diǎn r
我 的 学 习 比 他 好 一 点 儿。
Jīn tiān bǐ zuó tiān rè de duō
今 天 比 昨 天 热 得 多。
Tā bǐ wǒ men lǎo shī xiǎo liǎng suì
她比我 们 老 师 小 两 岁。

kě néng
34. Trợ động từ 可 能

kě néng
可 能 thường được dùng trước động từ hay trước chủ ngữ để diễn tả sự phỏng đoán, mang
nghĩa là có lẽ, có thể, có khả năng. Ví dụ:
Tā kě néng zǎo jiù zhī dao zhèjiàn shì le
他 可 能 早 就 知 道 这 件 事 了。
Kě néng wǒ míng tiān bù lái shàng kè le
可 能 我 明 天 不 来 上 课 了。

63
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Nǐ kě néng bú rèn shi tā


你 可 能 不 认 识 她。

35. Bổ ngữ chỉ mức độ


Bổ ngữ chỉ mức độ được dùng để mô tả hay đánh giá mức độ kết quả hoặc tình trạng của hành
de
động. Nó đứng sau động từ, giữa nó và động từ thường có trợ từ kết cấu 得. Ví dụ:
Tā shuō de hěn hǎo Wǒ qǐ de hěn zǎo Wǒ shuì de yě zǎo
他 说 得 很 好。 我 起 得 很 早。 我 睡 得 也 早。

Nếu động từ có tân ngữ, ta phải đặt tân ngữ trước động từ hoặc lặp lại động từ. Ví dụ:
Tā shuō Hàn yǔ shuō de hěn hǎo
他 说 汉 语 说 得 很 好。
Wǒ xiě Hàn zì xiě de hěn hǎo
我 写 汉 字 写 得 很 好。
Jiě jie chàng gē chàng de bú cuò
姐 姐 唱 歌 唱 得 不 错。
de
Để có câu phủ định, ta đặt từ phủ định sau trợ từ kết cấu 得. Ví dụ:
Tā shuō de bù hǎo Wǒ qǐ de bù zǎo Wǒ zhù de bù yuǎn
他 说 得 不 好。 我 起 得 不 早。 我 住 得 不 远。
Tā shuō Hàn yǔ shuō de bù hǎo Wǒ xiě Hàn zì xiě de bù hǎo
他 说 汉 语 说 得 不 好 。我 写 汉 字 写 得 不 好 。
Jiě jie chàng gē chàng de bú tài hǎo
姐 姐 唱 歌 唱 得 不 太 好。
bù de
Để có câu nghi vấn, ta dùng cấu trúc Tính từ + 不 + Tính từ sau trợ từ kết cấu 得. Đây là kiểu câu
hỏi có thành phần khẳng định và phủ định. Ví dụ:
Tā shuō de hǎo bu hǎo Jiě jie qǐ de zǎo bu zǎo Nǐ zhù de yuǎn bu yuǎn
他 说 得 好 不 好? 姐 姐 起 得 早 不 早? 你 住 得 远 不 远?


36. Câu có từ 比 (2)

Nếu động từ có bổ ngữ chỉ mức độ, ta có thể đặt 比 trước động từ hoặc trước bổ ngữ. Ví dụ:

64
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Tā bǐ wǒ xué de hǎo Jiě jie bǐ wǒ pǎo de kuài Wǒ qī zi bǐ wǒ zuò de hǎo


他 比 我 学 得 好。 姐 姐 比 我 跑 得 快。 我 妻 子 比 我 做 得 好。
Tā xué de bǐ wǒ hǎo Jiě jie pǎo de bǐ wǒ kuài Wǒ qī zi zuò de bǐ wǒ hǎo
他 学 得 比 我 好。 姐 姐 跑 得 比 我 快。 我 妻 子 做 得 比 我 好。

zhe
37. Trợ từ động thái 着
zhe
Động từ kết hợp với trợ từ động thái 着 có thể chỉ sự kéo dài của trạng thái nào đó. Ví dụ:
Mén kāi zhe Tā men chuān zhe hóng sè de yī fu Tā ná zhe qiān bǐ
门 开 着。 他 们 穿 着 红 色 的 衣 服。 她 拿 着 铅 笔。
méi
Để có dạng phủ định, ta thêm 没 vào trước động từ. Ví dụ:
Mén méi kāi zhe Tā men méi chuān zhe hóng sè de yī fu Tā méi ná zhe qiān bǐ
门 没 开 着。 他 们 没 穿 着 红 色 的 衣 服。 她 没 拿 着 铅 笔。

méi yǒu
Để chuyển câu sang thể nghi vấn, ta thêm 没 有 vào cuối câu. Ví dụ:

Mén kāizhe méiyǒu Tā men chuānzhe hóng sè de yī fu méiyǒu Tā shǒu lǐ ná zhe qiān bǐ méiyǒu
门 开 着 没 有? 他们 穿 着 红 色 的 衣服 没 有 ? 她 手 里 拿 着 铅 笔 没 有 ?

bú shì ma
38. Câu hỏi có cấu trúc 不 是 .........吗?

Mẫu câu này thường được dùng để nhắc ai nhớ đến điều gì hoặc bày tỏ sự khó hiểu / thái độ
không hài lòng. Ví dụ:

Bú shì shuō jīn tiān yǒu yǔ ma Zěn me méi xià


不 是 说 今 天 有 雨 吗? 怎 么 没 下 ?

Nǐ bú shì Běi jīng rén ma Zěn me bú huì shuō Běi jīng huà
你 不 是 北 京 人 吗? 怎 么 不 会 说 北 京 话 ?

Tā shì nǐ de nǚ péng you Tā bú shì yǒu nán péng you le ma


她 是 你 的 女 朋 友 ?她 不 是 有 男 朋 友 了 吗?

65
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

wǎng
39. Giới từ 往

wǎng
Giới từ 往 là thường được dùng để chỉ phương hướng. Ví dụ:
Cóng zhè r wǎng qián zǒu jiù shì wǒ men xué xiào
从 这 儿 往 前 走,就 是 我 们 学 校 。
Nǐ kàn wǎng zuǒ zǒu shì yī yuàn wǎng yòu zǒu shì yín háng
你 看, 往 左 走 是 医 院 , 往 右 走 是 银 行 。
Cóng zhè r yì zhí wǎng qián zǒu dào le qián mian de lù kǒu zài wǎng yòu zǒu
从 这 儿 一 直 往 前 走,到 了 前 面 的 路 口 再 往 右 走。

guo
40. Trợ từ động thái 过
guo
Động từ + 过 được dùng để chỉ một trải nghiệm từng có hoặc hành động từng xảy ra trong quá
khứ nhưng không kéo dài đến hiện tại. Ví dụ:
Tā men lái guo wǒ jiā Wǒ kàn guo nà ge diàn yǐng Wǒ qù guo Zhōng guó
他 们 来 过 我 家。 我 看 过 那 个 电 影。 我 去 过 中 国。
méi yǒu
Để có dạng phủ định, ta thêm 没 ( 有 ) vào trước động từ. Ví dụ:
Tā men méiyǒu láiguo wǒ jiā Wǒ méiyǒu kànguo nà ge diànyǐng Wǒ méiyǒu qù guo Zhōngguó
他 们 没 有 来 过 我 家 。 我 没 有 看 过 那个 电 影 。 我 没 有 去 过 中 国。
méi yǒu
Để chuyển câu sang thể nghi vấn, ta thêm 没 有 vào cuối câu. Ví dụ:
Tā men láiguo nǐ jiā méiyǒu Nǐ kànguo nà ge diànyǐng méiyǒu Nǐ qù guo Zhōngguó méiyǒu
他 们 来 过 你 家 没 有 ? 你 看 过 那个 电 影 没 有 ? 你 去 过 中 国 没 有?

suī rán dàn shì


41. Cấu trúc 虽 然 ......, 但 是 ......

suī rán dàn shì


Cấu trúc 虽 然 ......, 但 是 ...... được dùng để nối hai mệnh đề nhằm thể hiện quan hệ đối lập. Ví
dụ:

66
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Suī rán wài miàn hěn lěng dàn shìfáng jiān lǐ hěn rè
虽 然 外 面 很 冷 ,但 是 房 间 里 很 热。
Suī rán Hàn zì hěn nán dàn shì wǒ hěn xǐ huān xiě Hàn zì
虽 然 汉 字 很 难 , 但 是 我 很 喜 欢 写 汉 字。
Suī rán shì qíng tiān dàn shì hěn lěng
虽 然 是 晴 天 ,但 是 很 冷 。


42. Bổ ngữ chỉ tần suất 次

Bổ ngữ chỉ tần suất 次 thường được dùng sau động từ để chỉ số lần xảy ra hay thực hiện hành
động nào đó. Ví dụ:
Wǒ men kàn guo sān cì diàn yǐng
我 们 看 过 三 次 电 影。
Tā men zuò guo yí cì fēi jī
他 们 坐 过 一 次 飞 机。
Wǒ zài zhè ge shāng diàn mǎi guo yí cì dōng xi
我 在 这 个 商 店 买 过 一 次 东 西。
Khi tân ngữ là danh từ chỉ nơi chốn, ta có thể đặt bổ ngữ chỉ tần suất ở trước hoặc sau tân ngữ. Ví
dụ:
Wǒ men qù guo sān cì Běi jīng Wǒ men qù guo Běi jīng sān cì
我 们 去 过 三 次 北 京 。/ 我 们 去 过 北 京 三 次。
Tā men lái guo yí cì Zhōng guó Tā men lái guo Zhōng guó yí cì
他 们 来 过 一 次 中 国 。/ 他 们 来 过 中 国 一 次。
Wǒ shàngxīng qī qù guo yí cì yī yuàn Wǒ shàngxīng qī qù guo yī yuàn yí cì
我 上 星 期 去 过 一次 医 院 。/ 我 上 星 期 去 过 医 院 一次。
Khi tân ngữ là đại từ nhân xưng, ta phải đặt bổ ngữ chỉ tần suất sau tân ngữ. Ví dụ:
Wǒ men zhǎo guo tā sān cì Tā men kàn guo wǒ yí cì Lǎo shī jiào guo wǒ liǎng cì
我 们 找 过 他 三 次。 他 们 看 过 我 一 次。 老 师 叫 过 我 两 次。

yào le
43. Cấu trúc diễn tả trạng thái của hành động 要 ... ... 了
kuài yào kuài jiù yào yào le
Cấu trúc 快 要 / 快 / 就 要 / 要 ... ... 了 được dùng để chi sự việc sắp xảy ra. Ví dụ:

67
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Huǒ chē kuài yào lái le Yào xià yǔ le Xīn de yì nián kuài yào dào le
火 车 快 要 来 了。 要 下 雨 了。 新 的 一 年 快 要 到 了。
jiù yào le
Nếu câu có trạng ngữ chỉ thời gian thì ta chỉ dùng 就 要 ... ...了 Ví dụ:
Xià ge yuè wǒ men jiùyào huíguó le
下 个 月 我 们 就 要 回 国 了。
Míngtiān jiějie jiùyào zǒu le
明 天 姐 姐 就 要 走 了。
Xià ge xīng qī wǒ men jiùyào kǎoshì le
下 个 星 期 我 们 就 要 考 试 了。

dōu le
44. Cấu trúc 都 ......了

dōu le
都 ......了 có nghĩa là đã, thường được dùng để nhấn mạnh hoặc diễn tả thái độ không hài lòng.
Ví dụ:
Dōu bā diǎn le kuài diǎn r qǐ chuáng ba
都 八 点 了, 快 点 儿 起 床 吧。
Nǐ dōu shí suì le kě yǐ zì jǐ xǐ yī fu le
你 都 十 岁 了,可 以 自 己 洗 衣 服 了。
Dōu děng tā bàn ge xiǎo shí le
都 等 她 半 个 小 时 了。

68
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

NGỮ PHÁP HSK3


hǎo
1. Bổ ngữ chỉ kết quả 好
hǎo
Bổ ngữ chỉ kết quả 好 được dùng sau động từ để diễn tả hành động được hoàn thành và làm cho
người ta cảm thấy hài lòng.
Wǒ chī wán le Wǒ chī hǎo le
Hãy so sánh hai câu: 我 吃 完 了 và 我 吃 好 了. Câu thứ nhất chỉ diễn tả hành động đã được
hoàn thành, câu thứ hai cho biết người nói không những đã ăn xong mà còn rất hài lòng về bữa
ăn. Sau đây là một số ví dụ.
Jīn wǎn de diàn yǐng Xiǎo Gāng yǐ jīng mǎi hǎo piào le
今 晚 的 电 影 小 刚 已 经 买 好 票 了。
Fàn hái méi zuò hǎo qǐng nǐ děng yī huì r
饭 还 没 做 好 , 请 你 等 一 会 儿。
Qù lǚ yóu de dōng xi zhǔn bèi hǎo le ma
去 旅 游 的 东 西 准 备 好 了 吗?
Wǒ hái méi xiǎng hǎo yào bu yào gēn nǐ qù ne
我 还 没 想 好 要 不 要 跟 你 去 呢。

yī yě dōu bù méi
2. Cấu trúc diễn tả sự phủ định 一 ...... 也 / 都 + 不 / 没 ......
yī yě dōu bù méi
Cấu trúc 一 + Lượng từ + Danh từ + 也 / 都 + 不 / 没 + Động từ được dùng để diễn tả sự
phủ định hoàn toàn. Ví dụ:
Wǒ yī ge píng guǒ yě bù xiǎng chī
我 一 个 苹 果 也 不 想 吃。
Zuó tiān tā yī jiàn yī fu dōu méi mǎi
昨 天 他 一 件 衣 服 都 没 买。
Xiǎo Lì yī bēi chá yě méi hē
小 丽 一 杯 茶 也 没 喝。
Shǒu jī diàn nǎo dì tú yī ge yě bù néng shǎo dài
手 机、 电 脑 、地 图,一 个 也 不 能 少 带 。
yī yī diǎn r
Đôi lúc 一 + Lượng từ cũng có thể được thay bằng 一 点 儿. Ví dụ:
Wǒ yī diǎn r dōng xi yě bù xiǎng chī
我 一 点 儿 东 西 也 不 想 吃。
Zhè ge xīng qī wǒ hěn máng yī diǎn r shí jiān yě méi yǒu
这 个 星 期 我 很 忙 ,一 点 儿 时 间 也 没 有 。

69
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Jīn tiān zǎo shàng wǒ yī diǎn r kā fēi dōu méi hē


今 天 早 上 我 一 点 儿 咖 啡 都 没 喝。
Wǒ yī diǎn r qián dōu méi dài suǒ yǐ bù néng mǎi yī fu
我 一 点 儿 钱 都 没 带 , 所 以 不 能 买 衣 服。
yī diǎn r yě dōu bù
Khi vị ngữ là tính từ, cấu trúc 一 点 儿 也 / 都 + 不 + Tính từ thường được dùng để diễn tả sự
phủ định hoàn toàn. Ví dụ:
Tā yī diǎn r yě bù lèi
他 一 点 儿 也 不 累。
Nán fāng yī diǎn r dōu bù lěng
南 方 一 点 儿都不 冷。
Nà ge dì fāng yī diǎn r yě bù yuǎn
那个地 方 一 点 儿也不 远 。
Nǐ zěn me yī diǎn r yě bù zháo jí
你 怎 么 一 点 儿 也 不 着 急?


3. Liên từ 那

那 được dùng ở đầu câu để chỉ kết quả hay nhận xét dựa vào nội dung được đề cập trước đó. Ví
dụ:
Wǒ bù xiǎng qù kàn diàn yǐng nà wǒ yě bù qù le
我 不 想 去 看 电 影 。那 我 也 不 去 了。
Míng tiān de kǎo shì wǒ zǎo jiù fù xí hǎo le nà yě bù néng yī zhí wán r ā
明 天 的 考 试 我 早 就 复 习 好 了。那 也 不 能 一 直 玩 儿 啊。

4. Bổ ngữ chỉ phương hướng đơn giản


lái qù lái
Động từ + 来 / 去 được dùng để chỉ phương hướng của hành động, 来 chỉ hướng tiến về phía
qù shàng xià jìn chū
người nói còn 去 chỉ hướng rời xa người nói. Các động từ thường dùng nhấtlà 上 , 下 , 进 , 出 ,
huí guò qǐ mǎi dài bān
回 , 过 , 起 và một số động từ mà chúng ta đã học như 买 , 带 , 搬 . Ví dụ:
Wǒ men zài lóu shàng děng nǐ ne nǐ shàng lái ba shuō huà rén zài lóu shàng
我们 在 楼 上 等 你 呢,你 上 来 吧。( 说 话 人 在 楼 上 )
Shuí zài wài biān nǐ chū qù kàn kàn ba nǐ zài wū lǐ
谁 在 外 边 ?你 出 去 看 看 吧。(“你” 在 屋 里)
Hàn yǔ shū nǐ dài lái le ma
汉 语 书 你 带 来 了 吗?
Nà biān shù duō wǒ men guò qù zuò yí xià ba
那 边 树 多 ,我 们 过 去 坐 一 下 吧。

70
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

lái qù
Nếu tân ngữ là danh từ chỉ nơi chốn thì ta phải đặt tân ngữ trước 来 / 去. Động từ + Tân ngữ chỉ
lái qù
nơi chốn + 来 / 去. Ví dụ:
Xiǎo gǒu xià lóu lái le
小 狗 下 楼 来 了。
Lǎo shī jìn jiào shì lái le
老 师 进 教 室 来 了。
Péng you huí jiā qù le
朋 友 回 家 去 了。
Wǒ shàng lóu qù
我 上 楼 去。
lái qù
Nếu tân ngữ là danh từ chỉ sự vật thì ta có thể đặt tân ngữ trước hoặc sau 来 / 去. Cấu trúc là
lái qù lái qù
Động từ + Tân ngữ chỉ sự vật + 来 / 去 hoặc Động từ + 来 / 去 + Tân ngữ chỉ sự vật. Ví dụ:
Míng tiān yào dài zuò yè lái
明 天 要 带 作 业 来。
Bāng wǒ mǎi lái diǎn r miàn bāo
帮 我 买 来 点 儿 面 包。
Nǐ bān zhè bǎ yǐ zǐ qù ba
你 搬 这 把 椅 子 去 吧。
Zhè cì lǚ yóu wǒ xiǎng dài qù zhè běn shū
这 次 旅 游 ,我 想 带 去 这 本 书 。

5. Cấu trúc diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp


le jiù
Cấu trúc Động từ 1 + 了…… 就 + Động từ 2 …… được dùng để diễn tả hai hành động xảy ra
liên tiếp, hành động thứ hai nối tiếp ngay sau hành động thứ nhất. Ví dụ:
Wǒ xià le kè jiù chī fàn
我 下 了 课 就 吃 饭。
Mā ma qǐ le chuáng jiù zuò zǎo fàn
妈妈起了 床 就 做 早 饭。
Xiǎo Gāng ná le sǎn jiù xià lái
小 刚 拿 了 伞 就 下 来。
Nǐ měi tiān wǎn shàng chī le fàn jiù shuì jiào
你每 天 晚 上 吃了饭 就 睡 觉。
jiù
Nếu câu có hai chủ ngữ thì ta đặt chủ ngữ thứ hai trước 就. Ví dụ:
Nǐ xià le kè wǒ men jiù qù shū diàn
你 下 了课我 们 就 去 书 店 。

71
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Lǎo shī jìn le jiào shì wǒ men jiù duì tā shuō shēng rì kuài lè
老 师 进 了 教 室 我 们 就 对 她 说 “ 生 日 快 乐”。
Bà ba huí lái le wǒ men jiù chī fàn
爸 爸 回 来 了 我 们 就 吃 饭。
Tā dào le bàn gōng shì wǒ jiù gào sù tā
他 到 了 办 公 室 我 就 告 诉 他。

néng ma
6. Câu hỏi cấu trúc 能 ......吗?
néng ma néng ma
能 ......吗 được dùng trong câu hỏi tu từ. Nếu thành phần đứng giữa 能 và 吗 có hình thức
néng ma
khẳng định thì cách diễn đạt này mang nghĩa phủ định, nếu thành phần đứng giữa 能 và 吗 có
hình thức phủ định thì cách diễn đạt này mang nghĩa khẳng định. Ví dụ:
Wéi shén me wǒ de Hàn yǔ xué de bù hǎo
A: 为 什 么 我 的 汉 语 学 得 不 好 ?
Nǐ bù zuò zuò yè yě bù liàn xí néng xué hǎo ma bù néng xué hǎo
B: 你 不 做 作 业,也 不 练 习, 能 学 好 吗?(不 能 学 好 )
Nǐ kàn wǒ zhè me pàng zěn me bàn ne
A: 你 看 我 这 么 胖 , 怎 么 办 呢?
Nǐ měi tiānwǎn shàng chī le fàn jiù shuì jiào néng bù pàng ma huì pàng
B: 你 每 天 晚 上 吃 了 饭 就 睡 觉 , 能 不 胖 吗?( 会 胖 )

hái shì huò zhě


7. 还 是 và 或 者
hái shì huò zhě hái shì
还 是 và 或 者 được dùng để diễn tả sự lựa chọn. Thông thường 还 是 được dùng trong câu
huò zhě
hỏi còn 或 者 được dùng trong câu trần thuật. Ví dụ:
Nǐ yào hē kā fēi hái shì hē chá
你 要 喝 咖 啡 还 是 喝 茶?
Míng tiān shì qíng tiān hái shì yīn tiān
明 天 是 晴 天 还 是 阴 天?
Jīn tiān wǎn shàng chī mǐ fàn huò zhě miàn tiáo dōu kě yǐ
今 天 晚 上 吃 米 饭 或 者 面 条 都 可 以。
Tiān lěng le huò zhě gōng zuò lèi le de shí hou hē bēi rè chá hěn shū fu
天 冷 了 或 者 工 作 累 了 的 时 候 ,喝 杯 热 茶 很 舒 服。
hái shì
Đối với những câu có mệnh đề mang hình thức nghi vấn, ta chỉ được dùng 还 是 trong mệnh đề
đó. Ví dụ:

72
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Zhōu tài tai sì shí suì hái shì wǔ shí suì wǒ men bù zhī dao
周 太 太 四 十 岁 还 是 五 十 岁 ,我 们 不 知 道 。
Xiǎo Lì hái méi xiǎng hǎo zhōu mò qù pá shān hái shì qù kàn diàn yǐng
小 丽 还 没 想 好 周 末去爬 山 还 是 去 看 电 影 。
Tā de shēng rì shì shí yuè hái shì shí yī yuè wǒ bù jì dé le
他 的 生 日 是 十 月 还 是 十 一 月 ,我 不 记 得 了。
Wǒ bù zhī dao zhè gè rén shì lǎo shī hái shì xué shēng
我不 知 道 这 个 人 是 老 师 还 是 学 生 。

zhe
8. Cách diễn tả sự tồn tại: Từ / Cụm từ chỉ vị trí + Động từ + 着 + Từ chỉ số đếm + Lượng
từ + Danh từ
zhe
Cấu trúc Từ/ Cụm từ chỉ vị trí + Động từ + 着 + Cụm danh từ diễn tả ý ở nơi nào đó có vật gì.
fàng xiě zuò zhù
Các động từ thường dùng trong cấu trúc này là 放 , 写 , 坐 , 住 , ......
yī běn shū
Thông thường người ta dùng cụm danh từ chỉ sự vật không xác định như 一 本 书 (một quyển
jǐ ge rén zhè běn shū
sách), 几 个 人 (vài người) chứ không dùng cụm danh từ chỉ sự vật xác định như 这 本 书
Zhōu jīng lǐ
(quyển sách này), 周 经 理 (giám đốc Châu). Ví dụ:
Zhuō zi shàng fàng zhe yī bēi kā fēi
桌 子 上 放 着 一 杯 咖 啡。
Wǒ jiā lóu shàng zhù zhe yī ge lǎo shī
我 家 楼 上 住 着 一 个 老 师。
Shàng miàn xiě zhe sān bǎi èr shí yuán
上 面 写 着 三 百二十 元。
Zhuō zi shàng fàng zhe hěn duō yǐn liào
桌 子 上 放 着 很 多 饮 料。
méi zhe
Dạng phủ định của cấu trúc này là Từ / Cụm từ chỉ vị trí + 没 + Động từ + 着 + Cụm danh từ ,
trước cụm danh từ không có lượng từ. Ví dụ:
Zhuō zi shàng méi fàng zhe kā fēi
桌 子 上 没 放 着 咖 啡。
Wǒ jiā lóu shàng méi zhùzhe lǎo shī
我 家 楼 上 没 住 着 老 师。
Shàng miàn méi xiě zhe duō shao qián
上 面 没 写 着 多 少 钱。
Zhuō zi shàng méi fàng zhe yǐn liào
桌 子 上 没 放 着 饮 料。

73
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

huì
9. Trợ động từ 会
huì
Trợ động từ 会 được dùng trong câu để chỉ khả năng, thường được sử dụng để diễn tả những sự
việc chưa xảy ra. Ví dụ:
Nǐ chuān de nà me shǎo huì gǎn mào de
你 穿 得 那 么 少 , 会 感 冒 的。
Bié dān xīn wǒ huì zhào gù hǎo zì jǐ
别 担 心 ,我 会 照 顾 好 自 己。
Nǐ bù gěi tā dǎ diàn huà ma tā huì bù gāo xìng de
你 不 给 他 打 电 话 吗,他 会 不 高 兴 的。
Hē bēi rè chá huì hěn shū fu
喝 杯 热 茶 会 很 舒 服。

yòu yòu
10. Cấu trúc 又 ...... 又 ......
yòu yòu
Cấu trúc 又 + Tính từ 1 + 又 + Tính từ 2 được dùng để nói về hai đặc điểm cùng tồn tại ở một
yòu gāo yòu piāo liang
người hay sự vật, chẳng hạn 又 高 又 漂 亮 , diễn tả rằng người nào đó cao và rất đẹp. Ví
dụ:
Zhè ge xī guā yòu dà yòu tián
这 个西 瓜 又 大 又 甜 。
Wài biān yòu hēi yòu lěng
外 边 又 黑 又 冷。
Fú wù yuán yòu nián qīng yòu piāo liang
服务 员 又 年 轻 又 漂 亮 。
Tā gōng zuò yòu rèn zhēn yòu rè qíng
她 工 作 又 认 真 又热 情。

zhe
11. Cấu trúc: Động từ 1 + 着 (+ Tân ngữ 1) + Động từ 2 (+ Tân ngữ 2)
zhe
Cấu trúc Động từ 1 + 着 (+ Tân ngữ 1) + Động từ 2 (+ Tân ngữ 2) được dùng để diễn tả hai hành
động xảy ra cùng lúc, trong đó hành động thứ nhất là hành động đi kèm hoặc cho biết phương
Tā men zhàn zhe liáo tiān r
thức thực hiện hành động thứ hai. Chẳng hạn, câu 他 们 站 着 聊 天 儿 có nghĩa là họ
đang nói chuyện phiếm trong lúc đứng chứ không phải ngồi. Ví dụ:
Dì di chī zhe píng guǒ xiě zuò yè
弟 弟 吃 着 苹 果 写 作 业。

74
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Zhōu xiān shēng hé Zhōu tài tai zuò zhe kàn diàn shì
周 先 生 和 周 太 太 坐 着 看 电 视。
Hěn duō rén ná zhe xiān huā zhàn zài mén kǒu
很 多 人 拿 着 鲜 花 站 在 门 口。
Tā zǒng shì xiào zhe gēn kè rén shuō huà
她 总 是 笑 着 跟 客 人 说 话。

le
12. Trợ từ 了 chỉ sự thay đổi
le
Trợ từ ngữ khí 了 được dùng ở cuối câu trần thuật để chỉ sự thay đổi trong một tình huống hoặc
Wǒ xiàn zài méi qián le
sự xuất hiện của một tình huống mới. Chẳng hạn câu 我 现 在 没 钱 了 diễn tả sự thay đổi là
trước kia tôi có tiền nhưng hiện giờ thì không có nữa. Ví dụ:
Shàng ge yuè hěn lěng xiàn zài tiān qì bù nà me lěng le
上 个 月 很 冷 , 现 在 天 气 不 那 么 冷 了。
Wǒ qián jǐ tiān yǒu diǎn r fā shāo xiàn zài hǎo duō le
我 前 几 天 有 点 儿 发 烧 , 现 在 好 多 了。
Wǒ xiàn zài xǐ huān xià tiān le
我 现 在 喜 欢 夏 天 了。
Zhè tiáo qún zǐ shì qù nián mǎi de jīn nián jiù bù néng chuān le
这 条 裙 子 是 去 年 买 的, 今 年 就 不 能 穿 了。

yuè lái yuè


13. Cấu trúc: 越 来 越 + Tính từ/ Động từ chỉ trạng thái tâm lý
yuè lái yuè
Cấu trúc 越 来 越 + Tính từ/ Động từ chỉ trạng thái tâm lý được dùng để chỉ sự thay đổi về mức
yuè lái yuè lěng yuè lái yuè xǐ huān
độ theo thời gian, ví dụ: 越 来 越 冷 (ngày càng lạnh), 越 来 越 喜 欢 (ngày càng thích).
Lưu ý là bạn không được thêm phó từ chỉ mức độ vào trước tính từ hoặc động từ chỉ trạng thái
yuè lái yuè hěn rè yuè lái yuè fēi cháng xiǎng
tâm lý (không được nói 越 来 越 很 热, 越 来 越 非 常 想 ) . Ví dụ:
Wǒ rèn shi de Hàn zì yuè lái yuè duō
我 认 识 的 汉 字 越 来 越 多。
Nǐ yuè lái yuè piāo liang
你越 来 越 漂 亮 。
Wǒ yuè lái yuè xǐ huān yùn dòng
我越 来 越喜 欢 运 动。
Wǒ zuò de fàn yuè lái yuè hǎo chī
我 做 的 饭 越 来 越 好 吃。

75
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

de bu
14. Bổ ngữ chỉ khả năng: Động từ + 得 / 不 + Bổ ngữ chỉ khả năng
de bu
Cấu trúc Động từ + 得 + Bổ ngữ , Động từ + 不 + Bổ ngữ được dùng để diễn tả rằng một người
de
có thể thu được kết quả hoặc đạt được mục đích nào đó hay không. Động từ + 得 + Bổ ngữ là
bu de
hình thức khẳng định còn Động từ + 不 + Bổ ngữ là hình thức phủ định. Bổ ngữ đứng sau 得
thường là bổ ngữ chỉ kết quả, bổ ngữ chỉ phương hướng, một số tính từ hoặc động từ. Hình thức
de bu de
nghi vấn của cấu trúc này là Động từ + 得 + Bổ ngữ + Động từ + 不 + Bổ ngữ; Động từ + 得 +
ma
Bổ ngữ +吗. Ví dụ:
Wǒ kàn de qīng chu nà ge Hàn zì
我 看 得 清 楚 那 个 汉 字。
Lóu tài gāo le wǒ shàng bu qù
楼 太 高 了,我 上 不 去。
Lǎo shī shuō de huà nǐ tīng de jiàn tīng bu jiàn
老 师 说 的话你 听 得 见 听 不 见?
Wǒ zhǎo bu dào hǎo fàn guǎn
我 找 不到 好 饭 馆。

ne
15. Cấu trúc được dùng để hỏi vị trí: Danh từ+ 呢
ne Mā ma
Cấu trúc Danh từ + 呢 được dùng để hỏi người hay sự vật nào đó ở đâu, ở vị trí nào, như: 妈 妈
ne Wǒ de shū ne
呢? (Mẹ đâu rồi?), 我 的 书 呢? (Quyển sách của tôi đâu rồi?). Ví dụ:
Nǐ de shū ne Fàng zài nǎ r le Jiù zài zhuō zi shàng a
你 的 书 呢? 放 在 哪 儿 了? 就 在 桌 子 上 啊。
Wǒ de yǎn jìng ne Nǐ kàn jiàn le ma Wǒ méi kàn jiàn a
我 的 眼 镜 呢?你 看 见 了 吗?我 没 看 见 啊。

gāng gāng cái


16. 刚 và 刚 才
gāng gāng cái
刚 là phó từ, 刚 才 là danh từ, cả hai đều được dùng để chỉ hành động xảy ra cách đây không
gāng cái gāng
lâu, nhưng 刚 才 thường mang nghĩa là cách đây vài phút còn 刚 chỉ thời gian ngắn theo
Wǒ gāng lái
quan điểm của người nói (có thể là vài phút, vài ngày, thậm chí vài tháng). Vídụ, câu 我 刚 来

76
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Zhōng guó liǎng ge yuè gāng


中 国 两 个 月 cho thấy đối với người nói, thời gian hai tháng là rất ngắn. 刚 chỉđứng
gāng cái
trước động từ còn 刚 才 có thể được dùng ở trước động từ hoặc ở đầu câu. Hãy xem bảng sau:
Bà ba gāng chū qù
爸 爸 刚 出 去。
Wǒ gāng hē wán yì bēi kā fēi
我 刚 喝 完 一 杯 咖 啡。
Wǒ gāng fàng zài zhuō zi shàng Xiàn zài jiù méi le
我 刚 放 在 桌 子 上 , 现 在 就 没 了。
Ér zi gāng zuò wán zuò yè
儿 子 刚 做 完 作 业。

Bà ba gāng cái chū qù le


爸 爸 刚 才 出 去 了。
Gāng cái wǒ hē le yì bēi kā fēi
刚 才 我 喝 了 一 杯 咖 啡。
Yǎn jìng Zhōu míng gāng cái fàng zài zhuō zi shàng le
眼 镜 周 明 刚 才 放 在 桌 子 上 了。
Gāng cái ér zi zài zuò zuò yè
刚 才 儿 子 在 做 作 业。

17. Cách diễn tả khoảng thời gian


Để diễn tả hành động/trạng thái xảy ra hoặc kéo dài trong khoảng thời gian bao lâu, người ta
yī kè zhōng bàn ge xiǎo shí
thường dùng bổ ngữ chỉ thời lượng như 一 刻 钟 (mười lăm phút đồng hồ), 半 个 小 时
liǎng tiān sān ge yuè
(nửa giờ đồng hồ), 两 天 (hai ngày), 三 个 月 (ba tháng)…
le
Cấu trúc Chủ ngữ + Động từ + 了 + Khoảng thời gian + Tân ngữ diễn tả khoảng thời gian mà
hành động xảy ra. Ví dụ:
Tā gōng zuò le sān nián
她 工 作了三 年。
Wǒ men zuò le yī ge xiǎo shí gōng gòng qì chē
我 们 坐 了 一 个 小 时 公 共 汽 车。
Nǐ zěn me wǎn dào le yī kè zhōng
你 怎 么 晚 到 了一刻 钟 ?
Wǒ men chàng le liǎng ge xiǎo shí gē
我 们 唱 了 两 个 小 时 歌。

77
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

le le
Cấu trúc Chủ ngữ + Động từ + 了 + Khoảng thời gian + Tân ngữ + 了 diễn tả khoảng thời gian
kàn le yī ge xiǎo shí
mà hành động đã xảy ra và hành động đó vẫn đang tiếp diễn. Chẳng hạn, 看 了 一 个 小 时
shū le
书 了 cho biết người nào đó đã đọc sách được một giờ đồng hồ và hiện vẫn đang đọc. Ví dụ:
Wǒ xué xí le yī nián Hàn yǔ le
我 学 习 了 一 年 汉 语 了。
Tā kàn le bàn ge xiǎo shí diàn shì le
她 看 了 半 个 小 时 电 视 了。
Tā men yóu le èr shí fēn zhōng yǒng le
他 们 游 了二 十 分 钟 泳 了。
Wǒ dōu zài zhè r zuò le bàn ge xiǎo shí le
我 都 在 这 儿 坐 了 半 个 小 时 了。

18. Cách diễn tả sự hứng thú


duì gǎn xìng qù duì yǒu xìng qù
Cấu trúc 对 ...... 感 兴 趣 và 对 ...... 有 兴 趣 thường được dùng để diễn tả sự hứng thú với
duì bù gǎn xìng qù duì méi yǒu xìng qù
điều gì đó. Dạng phủ định của chúng là 对 ......不 感 兴 趣 và 对 ...... 没 ( 有 ) 兴 趣. Nếu
gǎn xìng qù yǒu xìng qù
dùng phó từ chỉ mức độ, ta phải đặt phó từ chỉ mức độ trước 感 兴 趣 và 有 兴 趣 , chẳng
hěn gǎn xìng qù fēi cháng yǒu xìng qù
hạn 很 感 兴 趣, 非 常 有 兴 趣. Ví dụ:
Tā men duì diàn yǐng gǎnxìng qù
他 们 对 电 影 感 兴 趣。
Wǒ ér zi duì dǎ lán qiú bù gǎn xìng qù
我 儿 子 对 打 篮 球 不 感 兴 趣。
Tóng xué men duì Hàn yǔ yǒu xìng qù nǐ men dōu duì yīn yuè gǎn xìng qù ma
同 学 们 对 汉 语 有 兴 趣,你 们 都 对 音 乐 感 兴 趣 吗?
Wǒ duì tā gèng gǎn xìng qù
我 对 她 更 感 兴 趣。

bàn kè chà
19. Cách diễn tả thời gian với 半 , 刻 hoặc 差

78
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

yī kè zhōng
Lưu ý: 一 刻 钟 chỉ khoảng thời gian, có nghĩa là mười lăm phút đồng hồ. Ví dụ:
Wǒ děng le nǐ shí wǔ fēn zhōng
我 等 了 你 十 五 分 钟 。có nghĩa là Em đã đợi anh mười lăm phút đồng hồ.

yòu zài
20. 又 và 再
yòu zài
Cả hai phó từ 又 và 再 đều có thể được dùng trước động từ để chỉ một hành động/tình huống
yòu zài
được lặp lại. 又 + Động từ thường cho biết hành động/ tình huống đó đã xảy ra; còn 再 + Động
từ cho biết hành động/ tình huống đó vẫn chưa xảy ra.
yòu
Ví dụ về câu có từ 又 :
Shàng ge xīng qī wǒ mǎi le yī tiáo kù zi zuó tiān yòu mǎi le yī tiáo
上 个 星 期 我 买 了 一 条 裤 子, 昨 天 又 买 了 一 条 。
Nǐ shàng wǔ yǐ jīng hē le yī bēi kā fēi xià wǔ zěn me yòu hē le yī bēi
你 上 午 已 经 喝 了 一 杯 咖 啡,下 午 怎 么 又 喝 了 一 杯?
Xiǎo Gāng nǐ qián tiān chí dào zuó tiān chí dào jīn tiān zěn me yòu chí dào le
小 刚 ,你 前 天 迟 到 , 昨 天 迟 到 , 今 天 怎 么 又 迟 到 了?
Wǒ zuó tiān kàn le yī ge diàn yǐng jīn tiān yòu kàn le yī ge
我 昨 天 看 了 一 个 电 影 , 今 天 又 看 了 一 个。
zài
Ví dụ về câu có từ 再
Nǐ zhǐ chī le yī diǎn r fàn zài chī yī diǎn r ba
你 只 吃 了 一 点 儿 饭 , 再 吃 一 点 儿 吧。
Jiā lǐ zhǐ yǒu yī ge miàn bāo le wǒ men zài mǎi yī xiē ba
家 里 只 有 一 个 面 包 了,我 们 再 买 一 些 吧。
Nà ge fàn guǎn wǒ zuó tiān qù le yī cì míng tiān hái xiǎng zài qù yī cì
那 个 饭 馆 我 昨 天 去 了 一 次, 明 天 还 想 再 去 一 次。
Zuó tiān qù kàn le kàn jīn tiān yòu qù kàn le kàn míng tiān hái yào zài qù kàn kàn
昨 天 去 看 了 看,今 天 又 去 看 了 看, 明 天 还 要 再 去 看 看。

21. Đại từ nghi vấn được sử dụng linh hoạt (1)


jiù
就 có thể được dùng ở giữa hai đại từ nghi vấn giống nhau. Trong trường hợp này, hai đại từ
nghi vấn không diễn tả sự nghi vấn mà chỉ đối tượng giống nhau (người, sự vật hay cách thức
không xác định). Khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ thì ta có thể lược bỏ chủ ngữ trong mệnh đề
jiù
sau, khi hai mệnh đề có chủ ngữ khác nhau thì ta phải đặt chủ ngữ thứ hai trước 就 . Ví dụ:

79
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Shén me dōng xi pián yi wǒ jiù mǎi shén me


什 么 东 西 便 宜 我 就 买 什 么。
Nǐ nǎ tiān yǒu shí jiān jiù nǎ tiān lái wǒ jiā ba
你 哪 天 有 时 间 就 哪 天 来 我 家 吧。
Shuí xǐ huān tā tā jiù xǐ huān shuí
谁 喜 欢 他他 就 喜 欢 谁 。
Nǐ zuò nǎ r wǒ jiù zuò nǎ r
你 坐 哪 儿 我 就 坐 哪 儿。

yuè yuè
22. Cấu trúc: 越 A 越 B
yuè yuè
Cấu trúc 越 A 越 B diễn tả ý B thay đổi theo sự biến đổi của A. Ví dụ:
Yǔ yuè xià yuè dà
雨 越 下 越 大。
Nǐ de Zhōng wén yuè shuō yuè hǎo
你 的 中 文 越 说 越 好。
Yuè wǎng nán tiān qì yuè rè
越 往 南 , 天 气 越 热。
Shān yuè gāo lù yuè nán zǒu
山 越 高 ,路 越 难 走 。

gēn yī yàng
23. Cấu trúc so sánh (1): A 跟 B 一 样 (+ Tính từ)
gēn yī yàng
Cấu trúc A 跟 B 一 样 diễn tả ý A và B giống nhau. Nếu muốn chỉ rõ khía cạnh được so sánh,
yī yàng dà
ta thêm tính từ vào sau cấu trúc này, chẳng hạn 一 样 大 có nghĩa là kích cỡ như nhau. Để có
bù yī yàng
dạng phủ định, ta thêm 不 vào trước 一 样 . Ví dụ:
Zhè běn shū gēn nà běn shū yī yàng
这 本 书 跟那本 书一 样。
Ér zi gēn bà ba yī yàng gāo
儿 子 跟 爸 爸 一 样 高。
Zhè liàng chē de yán sè gēn nà liàng chē bù yī yàng
这 辆 车 的 颜 色 跟 那 辆 车 不一 样 。
Tā de Hàn yǔ shuō de gēn Zhōng guó rén yī yàng hǎo
她 的 汉 语 说 得 跟 中 国 人 一 样 好。

bǐ yī diǎn r yī xiē de duō duō le


24. Cấu trúc so sánh (2): A 比 B + Tính từ + 一 点 儿 / 一 些 / 得 多 / 多 了

80
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

yī diǎn r yī xiē de duō duō le


Những từ như 一 点 儿, 一 些 , 得 多 , 多 了… có thể được dùng sau tính từ trong câu có từ
bǐ y ī diǎn r y ī xiē
比 để chỉ mức độ chênh lệch giữa các sự vật. 一 点 儿 và 一 些 chỉ mức độ chênh lệch không
de duō duō le
lớn, còn 得 多 và 多 了chỉ mức độ chênh lệch rất lớn. Ví dụ:
Dà Shān bǐ Dà Wèi ǎi yī diǎn r
大 山 比 大 卫 矮 一 点 儿。
Wǒ jīn tiān qǐ de bǐ zuó tiān wǎn yī xiē
我 今 天 起 得 比 昨 天 晚 一 些。
Jīn tiān de zuò yè bǐ zuó tiān duō de duō
今 天 的 作 业 比 昨 天 多 得 多。
Shù xué bǐ lì shǐ nán duō le
数 学 比 历 史 难 多 了。

25. Cách diễn tả số ước lượng (1)


yī èr
Hai từ chỉ số đếm liên tiếp có thể được đặt cạnh nhau để diễn tả số ước lượng, chẳng hạn 一 二
liǎng liǎng sān sān sì wǔ liù qī bā bā jiǔ
( 两 ) (một hai), 两 三 (hai ba), 三 四 (ba bốn), 五 六 (năm sáu), 七 八 (bảy tám), 八 九
(tám chín). Ví dụ:
Wǒ měi tiān xué xí yī liǎng ge xiǎo shí Hàn yǔ
我 每 天 学 习 一 两 个 小 时 汉 语。
Nǐ dōu hē le sān sì bēi kā fēi le bié zài hē le
你 都 喝 了 三 四 杯 咖 啡 了, 别 再 喝 了。
Cóng Xiǎo Lì jiā dào gōng sī qí chē qī bā fēn zhōng jiù néng dào
从 小 丽 家 到 公 司 骑 车 七 八 分 钟 就 能 到。
Xué xiào lǐ biān bǐ xué xiào wài biān fāng biàn fù jìn yǒu sān sì ge chē zhàn
学 校 里 边 比 学 校 外 边 方 便 ,附 近 有 三 四 个 车 站 。

bǎ bǎ
26. Câu có từ 把 (1): A 把 B + động từ + ....

Mẫu câu A 把 B + động từ +..... chỉ một hành động được thực hiện và có tác động đến người/sự
vật xác định, thường được dùng để đưa ra đề nghị hay mệnh lệnh. Trong mẫu câu này, A là chủ
thể của hành động còn B là đối tượng chịu tác động của hành động. Cả A và B phải là người/sự
vật cụ thể hoặc những đối tượng mà người nói và người nghe đều biết. Ví dụ:
Qǐng nǐ bǎ yī fu xǐ le
请 你 把 衣 服 洗 了。
Bāng wǒ bǎ zhè běn cí diǎn huán le
帮 我 把 这 本 词 典 还 了。

81
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Nǐ bǎ dēng guān le ba
你 把 灯 关 了 吧。
Wǒ bǎ bà ba de shēng rì wàng le
我 把 爸 爸 的 生 日 忘 了。

Phó từ phủ định, động từ năng nguyện... phải được đặt trước từ 把. Ví dụ:
Nǐ méi bǎ shū gěi wǒ
你 没 把 书 给 我。
Nǐ bié bǎ shǒu jī wàng le
你 别 把 手 机 忘 了。
Wǒ bù néng bǎ diàn nǎo gěi nǐ
我 不 能 把 电 脑 给 你。
Nǐ kě yǐ bǎ kōng tiáo guān le ma
你 可 以 把 空 调 关 了 吗?

zuǒ yòu
27. Cách diễn tả số ước lượng (2): 左 右
zuǒ yòu sān diǎn zuǒ yòu wǔ
左 右 dùng sau chữ số để diễn tả số ước lượng, chẳng hạn 三 点 左 右 (khoảng ba giờ), 五
ge zuǒ yòu shí nián zuǒ yòu
个 左 右 (khoảng năm cái), 十 年 左 右 (khoảng mười năm). Ví dụ:
Zhōu mò wǒ yī bān shí diǎn zuǒ yòu qǐ chuáng
周 末我一 般 十 点 左 右 起 床 。
Wǒ men gōng sī yǒu wǔ bǎi rén zuǒ yòu
我 们 公 司 有 五 百 人 左 右。
Wáng jīng lǐ liǎng diǎn zuǒ yòu lái le ge diàn huà
王 经 理 两 点 左 右 来 了 个 电 话。
Zhè ge bǐ jì běn diàn nǎo wǒ qù nián mǎi de shí hou yào wǔ qiān kuài zuǒ yòu
这 个 笔 记 本 电 脑 我 去 年 买 的 时 候 要 五 千 块 左 右。

cái jiù
28. 才 và 就
cái jiù
才 và 就 đều có thể được dùng trước động từ để làm trạng ngữ.
jiù
就 diễn tả rằng theo quan điểm của người nói thì hành động xảy ra sớm hoặc được thực hiện
nhanh chóng, thuận lợi. Ví dụ:
Wǒ zǎo shàng wǔ diǎn jiù qǐ chuáng le
我早 上 五 点 就起 床 了。
Zuò fēi jī yī ge xiǎo shí jiù dào le
坐 飞 机 一 个 小 时 就 到 了。

82
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Wǒ hěn róng yì jiù zhǎo dào le tā de jiā


我 很 容 易 就 找 到 了 他 的 家。
Nǐ zěn me zhè me zǎo jiù yào shuì jiào le
你 怎 么 这 么 早 就 要 睡 觉 了?
cái
才 diễn tả rằng theo quan điểm của người nói thì hành động xảy ra muộn hoặc được thực hiện
chậm trễ, không thuận lợi. Ví dụ:
Bā diǎn shàng kè tā jiǔ diǎn cái qǐ chuáng
八 点 上 课,他 九 点 才 起 床 。
Zuò huǒ chē bā ge xiǎo shí cái néng dào
坐 火 车 八 个 小 时 才 能 到。
Dì di sān ge xiǎo shí cái zuò wán zuò yè
弟 弟 三 个 小 时 才 做 完 作 业。
Lái jī chǎng de lù shàng wǒ cái fā xiàn wàng dài hù zhào le
来 机 场 的 路 上 我 才 发 现 忘 带 护 照 了。

bǎ bǎ zài dào gěi


29. Câu có từ 把 (2): A 把 B+ động từ + 在 / 到 / 给 ...

Câu có từ 把 thường được dùng để diễn tả một hành động được thực hiện và có tác động đến
người hay sự vật xác định, làm thay đổi vị trí của người hay sự vật đó. Mẫu câu này có cấu trúc là
bǎ zài dào
A 把 B + động từ + 在 / 到 + vị trí. Ví dụ:
Wǒ bǎ zhào piàn fàng zài nǐ shū bāo lǐ le
我 把 照 片 放 在 你 书 包 里 了。
Lǎo shī bǎ zuò yè fàng zài zhuō zi shàng le
老 师 把 作 业 放 在 桌 子 上 了。
Wǒ méi bǎ kù zi fàng dào yǐ zi shàng
我 没 把裤子 放 到 椅子 上 。
Wǒ bāng nǐ bǎ yī fu fàng dào xíng lǐ xiāng lǐ ba
我 帮 你 把 衣 服 放 到 行 李 箱 里 吧。
bǎ gěi
Mẫu câu A 把 B+ động từ + 给 + người nào đó , được dùng để diễn tả một hành động làm
thayđổi người sở hữu hay sử dụng một vật. Ví dụ:
Wǒ bǎ xiān huā sòng gěi lǎo shī le
我 把 鲜 花 送 给 老 师 了。
Wǒ péng you bǎ shū jiè gěi wǒ le
我 朋 友 把 书 借 给 我 了。
Dì di méi bǎ qián huán gěi gē ge
弟 弟 没 把 钱 还 给 哥 哥。

83
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Nǐ bāng wǒ bǎ zhè běn shū dài gěi Xiǎo Gāng


你 帮 我把 这 本 书 带 给 小 刚 。

30. Bổ ngữ chỉ phương hướng dạng kết hợp


lái qù
Khi thêm bổ ngữ chỉ phương hướng đơn giản 来 hay 去 vào sau các động từ chỉ phương hướng
shàng xià jìn chū huí guò qǐ
như 上 、 下 、 进 、 出 、 回 、 过 、起…, ta có bổ ngữ chỉ phương hướng dạng kết hợp. Nó
có thể được dùng làm bổ ngữ của động từ khác để chỉ phương hướng của hành động và miêu tả
cụ thể hành động. Sau đây là những bổ ngữ chỉ phương hướng dạng kết hợp thường dùng:
lái shàng lái xià lái jìn lái chū lái huí lái guò lái qǐ lái
来 : 上 来 , 下 来 , 进 来 , 出 来 , 回 来 , 过 来 ,起 来
qù shàng qù xià qù jìn qù chū qù huí qù guò qù
去: 上 去, 下 去, 进 去, 出 去, 回 去, 过 去
Ví dụ:
Lǎo shī ná chū yì běn shū lái
老 师 拿 出 一 本 书 来。
Xiǎo gǒu cóng fáng jiān pǎo chū lái
小 狗 从 房 间 跑 出 来。
Wǒ gěi nǐ ná guò qù ba
我 给 你 拿 过 去 吧。
Zuò jiǔ le hái kě yǐ zhàn qǐ lái xiū xi yí huì r
坐 久 了 还 可 以 站 起 来 休 息 一 会 儿。
lái qù
Khi tân ngữ là từ chỉ nơi chốn thì phải đặt tân ngữ trước 来 / 去. Ví dụ:
Lǎo shī zǒu jìn jiào shì lái
老 师 走 进 教 室 来 。(người nói đang ở trong phòng học)
Zhōu tài tai zǒu jìn kā fēi diàn qù
周 太 太 走 进 咖 啡 店 去。(người nói đang ở ngoài tiệm cà phê)
lái qù
Khi tân ngữ chỉ sự vật thông thường thì có thể đặt tân ngữ trước hoặc sau 来 / 去. Ví dụ:
Gē ge mǎi huí yí ge xī guā lái Gē ge mǎi huí lái yí ge xī guā
哥 哥 买 回 一 个 西 瓜 来 。= 哥 哥 买 回 来 一 个 西 瓜 。
Bà ba cóng guó wài dài huí yì xiē lǐ wù lái Bà ba cóng guó wài dài huí lái yì xiē lǐ wù
爸 爸 从 国 外 带 回 一 些 礼 物 来 。= 爸 爸 从 国 外 带 回 来 一 些 礼 物。
lái
Lưu ý: Nếu hành động đã được hoàn thành hoặc thực hiện thì tân ngữ thường được đặt sau 来 /

去. Ví dụ:
Gē ge mǎi huí lái le yí ge xī guā
哥 哥 买 回 来 了 一 个 西 瓜 。(Anh trai đã mua về một quả dưa hấu)

84
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Bà ba dài huí lái le yì xiē lǐ wù


爸 爸 带 回 来 了 一 些 礼 物。(Ba đã mang về một vài món quà)

yì biān yì biān
31. Cấu trúc 一 边 ......一 边 ......
yì biān yì biān
Cấu trúc 一 边 ......一 边 ...... được dùng để diễn tả hai hành động được thực hiện cùng lúc, ví
yì biān tīng yīn yuè yì biān zuò zuò yè yī
dụ 一 边 听 音 乐 一 边 做 作 业 có nghĩa là vừa nghe nhạc vừa làm bài tập, 一 có thể
được lược bỏ. Ví dụ:
Mā ma yì biān chàng gē yì biān zuò fàn
妈妈一 边 唱 歌 一 边 做 饭。
Lǎo shī biān shuō biān xiào
老 师 边 说 边 笑。
Xiǎo Lì hé lǎo tóng xué biān hē kā fēi biān liáo tiān r
小 丽 和 老 同 学 边 喝 咖 啡 边 聊 天 儿。
Wǒ zhàng fu xǐ huan yì biān chī zǎo fàn yì biān kàn bào zhǐ
我 丈 夫 喜 欢 一 边 吃 早 饭 一 边 看 报 纸。

bǎ bǎ
32. Câu có từ 把 (3): A 把 B+ động từ + bổ ngữ (kết quả / phương hướng)

Mẫu câu A 把 B + động từ + bổ ngữ (bổ ngữ kết quả / bổ ngữ phương hướng) có thể được dùng
để diễn tả một hành động mang lại kết quả nào đó cho người hay một sự vật xác định, hoặc làm
thay đổi vị trí của người hay sự vật đó. Ví dụ:
Wǒ bǎ yī fu xǐ gān jìng le
我 把 衣 服 洗 干 净 了。
Mā ma hái méi bǎ fàn zuò hǎo ne
妈 妈 还 没 把 饭 做 好 呢。
Qǐng tóng xué men bǎ qiān bǐ ná chū lái
请 同 学 们 把 铅 笔 拿 出 来。
Nǐ bǎ shuǐ guǒ ná guò lái
你 把 水 果 拿 过 来。

xiān zài yòu rán hòu


33. Cấu trúc 先 ......, 再 / 又 ......, 然 后 .........
xiān zài yòu rán hòu zài
Cấu trúc 先 ......, 再 / 又 ......, 然 后 ......... diễn tả trình tự của các hành động, 再 chỉ hành
yòu
động chưa xảy ra còn 又 chỉ hành động đã xảy ra. Ví dụ:

85
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Huí jiā yǐ hòu wǒ xiān zuò zuò yè rán hòu chī fàn
回 家 以 后 ,我 先 做 作 业, 然 后 吃 饭 。
Wǒ xiān zuò le yí ge xiǎo shí gōng gòng qì chē yòu zuò le yí huì r dì tiě cái dào jiā
我 先 坐 了 一 个 小 时 公 共 汽 车,又 坐 了 一 会 儿 地 铁 才 到 家。
Nǐ xiān bǎ diàn shì jié mù kàn wán ba rán hòu zài gěi wǒ huí diàn huà
你 先 把 电 视 节 目 看 完 吧, 然 后 再 给 我 回 电 话 。
Xiān bǎ mǐ fàn zuò hǎo rán hòu zài bǎ yí kuài kuài xīn xiān de shuǐ guǒ fàng jìn qù
先 把 米 饭 做 好 , 然 后 再 把 一 块 块 新 鲜 的 水 果 放 进 去。

chú le yǐ wài dōu hái yě


34. Cấu trúc 除 了.........以 外 , 都 / 还 / 也.......
chú le yǐ wài dōu
Cấu trúc 除 了.........以 外 , 都 ..... được dùng để cho biết ngoại trừ thành phần được đề cập thì
yǐ wài
tất cả các phần còn lại trong một phạm vi nào đó đều có đặc điểm giống nhau. 以 外 có thể được
lược bỏ. Ví dụ:
Chú le zhè ge Hàn zì yǐ wài bié de Hàn zì wǒ dōu rèn shi
除 了 这 个 汉 字 以 外,别 的 汉 字 我 都 认 识。
Chú le wǒ yǐ wài dà jiā dōu tīng dǒng le
除 了 我 以 外 ,大 家 都 听 懂 了。
Chú le zhè ge jù zǐ yì si yǒu xiē bù qīng chu wài qí tā dōu méi shén me wèn tí
除 了 这 个 句 子 意 思 有 些 不 清 楚 外 ,其 他 都 没 什 么 问 题。
Chú le Xiǎo Yún qí tā rén dōu lái le
除 了 小 云 ,其 他 人 都 来 了。
chú le yǐ wài hái yě
Cấu trúc 除 了.......以 外 , 还 / 也...... diễn tả vẫn có những thành phần khác có đặc điểm giống
với thành phần được đề cập trước đó. Trong cấu trúc này, chủ ngữ được đặt đầu câu hoặc ở trước
hái yě
还 / 也. Ví dụ:
Chú le chàng gē yǐ wài tā hái xǐ huān tiào wǔ
除 了 唱 歌 以 外 ,他 还 喜 欢 跳 舞。
Chú le Hàn yǔ yǐ wài wǒ hái huì shuō Yīng yǔ
除 了 汉 语 以 外 ,我 还 会 说 英 语。
Shàng wǎng chú le kàn xīn wén hái kě yǐ tīng yīn yuè
上 网 除 了 看 新 闻,还 可 以 听 音 乐。
Chú le chūnjié zhōngqiū jié yǐ wài pí jiǔ jié yě shì zhè lǐ hěn zhòngyào de yī ge jié rì
除 了 春 节 、 中 秋 节 以 外 ,啤 酒 节 也 是 这 里 很 重 要 的 一 个 节 日。

35. Đại từ nghi vấn được sử dụng linh hoạt (2)

86
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

shén me
Đại từ nghi vấn 什 么 có thể được dùng làm đại từ chỉ thị để thay thế người hay sự vật không
shén me
xác định, thể hiện sắc thái lịch sự, lễ phép hơn. Nghĩa của câu không thay đổi khi 什 么 được
lược bỏ. Ví dụ:
Zhè ge fàn guǎn yǒu méi yǒu shén me tè bié hǎo chī de cài
这 个 饭 馆 有 没 有 什 么 特 别 好 吃 的 菜?
Zhōu mò nǐ yǒu méi yǒu shén me dǎ suàn
周 末你 有 没 有 什 么打 算 ?
Nǐ xiě de hěn hǎo méi shén me wèn tí
你 写 得 很 好 , 没 什 么 问 题。
Yǐ hòuyǒushén me bù míngbái de dì fāng kě yǐ gěi wǒ dǎ diànhuàhuòzhě fā diàn zǐ yóujiàn
以 后 有 什 么不 明 白 的地 方 ,可以 给 我打 电 话 或 者 发 电 子 邮 件 。

jí le
36. Cách diễn tả mức độ 极 了
jí le
Cấu trúc Tính từ / Động từ chỉ trạng thái tâm lý + 极 了có thể được dùng để diễn tả mức độ cao
nhất. Ví dụ:
Wǒ de xiǎo gǒu kě ài jí le
我 的 小 狗 可 爱 极 了。
Jīn tiān tiān qì lěng jí le
今 天 天 气 冷 极 了。
Nà jiàn yī fu wǒ xǐ huān jí le
那 件 衣 服 我 喜 欢 极 了。
Tā mǎn yì jí le
他 满 意 极 了。

rú guǒ de huà jiù


37. Cấu trúc 如 果 ...... (的 话 ), (chủ ngữ) 就 .........
rú guǒ jiù
Trong cấu trúc này, mệnh đề theo sau 如 果 là giả thuyết, mệnh đề theo sau 就 là kết quả có
jiù
được dựa trên giả thuyết đó. Lưu ý là chủ ngữ của mệnh đề thứ hai phải được đặt trước 就 . Ví dụ:
Rú guǒ nǐ tài lèi le jiù xiū xi yī huì r
如 果 你 太 累 了, 就 休 息 一 会 儿。
Rú guǒ nǐ xǐ huān wǒ jiù gěi nǐ mǎi
如 果 你 喜 欢 ,我 就 给 你 买 。
Rú guǒ yǒu qián de huà wǒ jiù qù lǚ yóu
如 果 有 钱 的 话 ,我 就 去 旅 游 。

87
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Rú guǒ bù shū fu jiù qù yī yuàn jiǎn chá yī xià ba


如 果 不 舒 服, 就 去 医 院 检 查 一 下 吧。

de
38. Bổ ngữ chỉ trạng thái có 得
de
得 có thể được dùng để tạo thành bổ ngữ chỉ trạng thái nhằm miêu tả trạng thái nào đó. Thường
de de
thì đứng trước 得 là tính từ hoặc động từ và theo sau 得 là cụm động từ. Ví dụ:
Hái zi men wán r de bù xiǎng huí jiā
孩 子 们 玩儿 得 不 想 回 家。
Dì di gāo xìng de tiào le qǐ lái
弟 弟 高 兴 得 跳 了 起 来。
Ér zi lèi de xià le bān jiù shuì jiào le
儿 子 累 得 下 了 班 就 睡 觉 了。
Rén men máng de méi shí jiān gēn bié rén jiàn miàn
人 们 忙 得没 时 间 跟 别 人 见 面。

39. Tính từ có một âm tiết được lặp lại


de
Tính từ có một âm tiết thường được dùng theo cách lặp lại Tính từ + Tính từ + 的 để miêu tả đặc
trưng của người hay sự vật với mức độ tăng thêm. Ví dụ:
Nǐ sòng de huā hóng hóng de wǒ hěn xǐ huān
你 送 的 花 红 红 的,我 很 喜 欢 。
Zhè xiē cǎo lǜ lǜ de zhēn piāo liang
这 些 草 绿 绿 的, 真 漂 亮 。
Tā bí zi xiǎo xiǎo de zhǎng de xiàng shuí
他 鼻 子 小 小 的, 长 得 像 谁?
Nǐ nǚ ér zhǎng de bái bái de pàng pàng de zhēn kě ài
你 女 儿 长 得 白 白 的、 胖 胖 的, 真 可 爱!

40. Động từ có hai âm tiết được lặp lại


xiū xi xiū xi
Người ta lặp lại động từ có hai âm tiết với hình thức là ABAB (chẳng hạn 休 息 休 息) khi
muốn diễn tả hành động xảy ra trong thời gian ngắn hoặc cho biết ai đó thử làm việc gì. Ví dụ:
Tā shì shuí Nǐ jiè shào wǒ men rèn shi rèn shi ba
他 是 谁 ?你 介 绍 我 们 认 识 认 识 吧。
Tā shì xīn lái de yǒu shí jiān nǐ bāng zhù bāng zhù tā ba
他 是 新 来 的, 有 时 间 你 帮 助 帮 助 他 吧。
Zhè shì běn xīn shū nǐ xué xí xué xí ba
这 是 本 新 书 ,你 学 习 学 习 吧。

88
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Wǒ zhēn yīng gāi duō duàn liàn duàn liàn le


我 真 应 该 多 锻 炼 锻 炼 了。

41. Đại từ nghi vấn được sử dụng linh hoạt(3)


shuí shén me zěn me nǎ r
Các đại từ nghi vấn như 谁 , 什 么, 怎 么 và 哪 儿 có thể được dùng để thay thế mọi đối
tượng trong một phạm vi nào đó, cho biết tất cả các đối tượng này đều có đặc điểm giống nhau,
không có trường hợp ngoại lệ. Ví dụ:
Shuí dōu xǐ huān Xiǎo Lì
谁 都 喜 欢 小 丽。
Xiǎo Gāng shén me dōu xǐ huān chī
小 刚 什 么 都 喜 欢 吃。
Wǒ men zěn me qù gōng yuán dōu kě yǐ
我 们 怎 么 去 公 园 都 可 以。
Zuì jìn wǒ jué de nǎ r dōu bù shū fu
最 近 我 觉 得 哪 儿 都 不 舒 服。

zhǐ yào jiù


42. Cấu trúc 只 要 ......, 就 .........
zhǐ yào jiù
只 要 ......, 就 ...... là cấu trúc được dùng để kết nối hai mệnh đề của một câu phức chỉ điều kiện.
zhǐ yào jiù
Theo sau 只 要 là mệnh đề diễn tả điều kiện cần thiết, theo sau 就 là mệnh đề diễn tả kết quả
zhǐ yào
tương ứng với điều kiện đó. Chủ ngữ có thể được đặt trước hoặc sau 只 要 . Nếu có chủ ngữ thứ
jiù
hai thì ta phải đặt nó trước 就 . Ví dụ:
Zhǐ yào wǒ yǒu shí jiān jiù yī dìng gēn nǐ qù lǚ yóu
只 要 我 有 时 间 ,就 一 定 跟 你 去 旅 游。
Wǒ zhǐ yào xǐ huān jiù yī dìng huì mǎi
我 只 要 喜 欢 ,就 一 定 会 买。
Zhǐ yào nǐ xiǎng qù wǒ jiù gēn nǐ qù
只 要 你 想 去,我 就 跟 你 去。
Zhǐ yào nǐ gěi wǒ mǎi wǒ jiù néng zhào gù hǎo tā
只 要 你 给 我 买 ,我 就 能 照 顾 好 它。

guān yú
43. Giới từ 关 于
guān yú
关 于 được dùng trước danh từ để giới thiệu về đối tượng mà người nói muốn đề cập đến. Ví dụ:

89
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Wǒ zuì jìn kàn le yī xiē guān yú Zhōng guó wén huà de diàn yǐng
我 最 近 看 了一 些 关 于 中 国 文 化 的 电 影 。
Guān yú zhè jiàn shì wǒ men hái méi yǒu jué dìng ne
关 于 这 件 事 ,我 们 还 没 有 决 定 呢。
Guān yú chū guó xué xí de shì mā ma yǐ jīng tóng yì le
关 于 出 国 学 习 的 事 ,妈 妈 已 经 同 意 了。
Guān yú zhè ge gōng zuò hái yǒu shén me wèn tí ma
关 于 这 个 工 作 , 还 有 什 么 问 题 吗?

44. Nghĩa mở rộng của bổ ngữ chỉ phương hướng


Bổ ngữ chỉ phương hướng có thể được dùng sau động từ hoặc tính từ và mang nghĩa khác.

chū lái
出 来 được dùng sau động từ để chỉ sự xuất hiện của sự vật mới. Ví dụ:
Zhè ge zì nǐ néng xiě chū lái ma
这 个 字 你 能 写 出 来 吗?
Péng you xiǎng chū lái yī ge xué Hàn yǔ de hǎo bàn fǎ
朋 友 想 出 来 一 个 学 汉 语 的 好 办 法。
Nǐ huà de zhēn kuài yī huì r jiù huà chū lái le
你 画 得 真 快 ,一 会 儿 就 画 出 来 了。
Zhào piàn wǒ xuǎn le jǐ zhāng xǐ chū lái le
照 片 我 选 了 几 张 洗 出 来 了。

chū lái
Động từ có 出 来 theo sau còn diễn tả sự phân biệt, có nghĩa là hiển thị, bộc lộ ra. Ví dụ:
Nǐ tīng chū lái le ma zhè shì shuí de shēng yīn
你 听 出 来 了 吗? 这 是 谁 的 声 音 ?
Wǒ kàn chū lái le zhè shì èr nián jí de nà ge nǚ hái zi
我 看 出 来 了, 这 是 二 年 级 的 那 个 女 孩 子。
Wǒ hē bù chū lái zhè liǎng bēi kā fēi yǒu shén me bù yī yàng
我喝不 出 来 这 两 杯 咖 啡 有 什 么不一 样 。
Nǐ méi kàn chū lái ma Tā shì Xiǎo Gāng a
你 没 看 出 来 吗?他 是 小 刚 啊。

xià lái
下 来 được dùng sau một số tính từ hoặc động từ để chỉ sự thay đổi, chẳng hạn từ trạng thái
chuyển động sang trạng thái ngừng chuyển động, từ mạnh sang yếu, từ nhanh sang chậm. Ví dụ:
Qián biān de chē yuè kāi yuè màn tíng xià lái le
前 边 的 车 越 开 越 慢 , 停 下 来 了。
Tiān hēi xià lái le hái zi men yào huí jiā le
天 黑 下 来 了 , 孩 子 们 要 回 家 了。

90
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Wǒ zhēn xī wàng shí jiān néng màn xià lái bù yào guò de nà me kuài
我 真 希 望 时 间 能 慢 下 来 ,不 要 过 得 那 么 快 。
Zhǐ yào tā bà ba xué xiǎo niǎo jiào tā mǎ shàng jiù ān jìng xià lái le
只 要 他 爸 爸 学 小 鸟 叫 ,她 马 上 就 安 静 下 来 了。

qǐ lái
起 来 được dùng sau động từ để diễn tả (người nào đó) có hồi tưởng, nhớ lại được điều gì đó hay
không. Ví dụ:
Nǐ jì qǐ lái wǒ shì shuí le ma
你 记 起 来 我 是 谁 了 吗?
Nǐ néng xiǎng qǐ lái nà shì shén me shí hou de shì ma
你 能 想 起 来 那 是 什 么 时 候 的 事 吗?
Duì bù qǐ wǒ xiǎng bù qǐ lái nǐ de míng zi le
对 不 起,我 想 不 起 来 你 的 名 字 了。
Wǒ xiǎng qǐ lái le tā xiǎo shí hou xiàng ge nán hái zi
我 想 起 来 了,她 小 时 候 像 个 男 孩 子。

kàn qǐ lái
Chú ý: 看 起 来 không mang nghĩa là hồi tưởng, nhớ lại điều gì mà diễn tả sự đánh giá hay ước
kàn shàng qù
lượng khía cạnh nào đó bằng cách nhìn ngắm, quan sát. 看 上 去cũng thuộc trường hợp này
kàn qǐ lái
và có nghĩa tương tự 看 起 来 . Ví dụ:
Bǎ tóu fa fàng zài ěr duo hòu biān kě yǐ shǐ liǎn kàn shàng qù piāo liang yī xiē
把 头 发 放 在 耳 朵 后 边 ,可 以 使 脸 看 上 去 漂 亮 一 些。
Tā jīn tiān chuān lán xī fu kàn shàng qù xiàng sì shí duō suì
他今 天 穿 蓝 西 服, 看 上 去 像 四 十 多 岁 。
Zhè shì nǐ zuò de fàn ma kàn qǐ lái hěn hǎo chī
这 是 你 做 的 饭 吗? 看 起 来 很 好 吃 。
Tā jīn tiān yī jù huà yě méi yǒu kàn qǐ lái yǒu diǎn r bù gāo xìng
他 今 天 一 句 话 也 没 有,看 起 来 有 点 儿 不 高 兴 。

shǐ jiào ràng


45. 使 , 叫 và 让
shǐ jiào ràng
使 , 叫 và 让 được dùng kết hợp với thành phần kiêm ngữ đứng sau (chỉđối tượng nào đó) để
shǐ
diễn tả ý khiến cho. Về cơ bản, ba từ này có nghĩa giống nhau nhưng 使 thường được dùng trong
jiào ràng
văn viết còn 叫 và 让 thường được dùng trong văn nói. Ví dụ:

91
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Dú shū shǐ wǒ kuài lè


读 书 使 我 快 乐。
Kǎo shì ràng wǒ hěn jǐn zhāng
考 试 让 我很 紧 张 。
Chuān yùn dòng fú ràng tā gèng nián qīng
穿 运 动 服 让 他 更 年 轻。
Wǒ xiǎng kuài diǎn r bǎ zhào piàn fā gěi dà jiā jiào péng you men yě gāo xìng gāo xìng
我 想 快 点 儿 把 照 片 发 给 大 家, 叫 朋 友 们 也 高 兴 高 兴 。

bèi
46. Câu có từ 被
bèi jiào ràng
Cấu trúc câu là Chủ ngữ + 被 / 叫 / 让 + Tân ngữ + Động từ + Các thành phần khác. Câu có
bèi
từ 被 được dùng để diễn tả nghĩa bị động, trong đó chủ ngữ là đối tượng chịu tác động của hành
bèi
động còn tân ngữ là chủ thể của hành động. Ta có thể lược bỏ tân ngữ đứng sau từ 被 nhưng
jiào ràng
không được lược bỏ tân ngữ đứng sau 叫 hay 让 . Ví dụ:
Wǒ bèi nán péng you yǐng xiǎng le
我被 男 朋 友 影 响 了。
Mào zi bèi guā pǎo le
帽 子 被 刮 跑 了。
Dàn gāo ràng dì di chī wán le
蛋 糕 让 弟 弟 吃 完 了。
Wǒ de zhào xiàng jī bèi shuí ná zǒu le
我的 照 相 机 被 谁 拿 走 了?
bèi
Lưu ý: Phó từ phủ định, động từ năng nguyện,... phải được đặt trước từ 被 . Ví dụ:
Wèn tí hái méi yǒu bèi jiě jué ne
问 题 还 没 有 被 解 决 呢。
Bìng rén hái méi bèi sòng dào yī yuàn ne
病 人 还 没 被 送 到 医 院 呢。
Xià ge yuè tā huì bèi mā ma sòng dào Měi guó
下 个 月 她 会 被 妈 妈 送 到 美 国。
Wǒ men jīng cháng bèi bié rén rèn cuò
我们 经 常 被 别 人 认 错。

zhǐ yǒu cái


47. Cấu trúc 只 有 …… 才 ……

92
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh Nguồn: Giáo Trình Chuẩn HSK1, HSK2, HSK3

Zhǐ yǒu cái


只 有 ……, 才 …… được dùng để kết nối hai thành phần của một câu phức chỉ điều kiện, trong
zhǐ yǒu cái
đó thành phần đứng sau 只 有 diễn tả điều kiện duy nhất còn thành phần đứng sau 才 diễn tả
kết quả chỉ xuất hiện trong điều kiện này. Ví dụ:
Zhǐ yǒu xiě wán zuò yè cái néng kàn diàn shì
只 有 写 完 作 业, 才 能 看 电 视 。
Zhǐ yǒu mā ma zuò de fàn tā cái ài chī
只 有 妈 妈 做 的 饭 ,她 才 爱 吃 。
Zhǐ yǒu bà ba mā ma cái néng fēn chū lái
只 有 爸 爸、妈 妈 才 能 分 出 来 。
Kàn lái zhǐ yǒu ài cái néng ràng rén yǒu biàn huà
看 来 只 有 爱, 才 能 让 人 有 变 化 。

93
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh
TỪ VỰNG HSK1
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
1 爱 a4i yêu, yêu thích
2 八 ba1 tám số
3 爸爸 ba4ba bố, ba
4 杯子 be1izi cái ly
5 北京 Be3iji1ng Bắc Kinh
6 本 be3n quyển, cuốn lượng từ
7 不 bu4 không phủ định
8 不客气 bu2 ke4qi không cần khách sáo
9 菜 ca4i món ăn, thức ăn, rau
10 茶 cha2 trà
11 吃 chi1 ăn
12 出租车 chu1zu1che1 taxi
13 打电话 da3 dia4nhua4 gọi điện thoại
14 大 da4 to, lớn
15 的 de của
16 点 dia3n giờ, chọn (món ăn)
17 电脑 dia4nna3o máy vi tính
18 电视 dia4nshi4 ti vi
19 电影 dia4nyi3ng phim, điện ảnh
20 东西 do1ngxi đồ đạc
21 都 do1u đều
22 读 du2 đọc
23 对不起 dui4buqi3 xin lỗi
24 多 duo1 nhiều, quá, lắm
25 多少 duo1shao bao nhiêu
26 儿子 e2rzi con trai con cái
27 二 e4r hai số
28 饭店 fa4ndia4n nhà hàng, quán ăn, khách sạn
29 飞机 fe1iji1 máy bay
30 分钟 fe1nzho1ng phút đồng hồ
31 高兴 ga1oxi4ng vui mừng
32 个 ge cái lượng từ
33 工作 go1ngzuo4 làm việc, công việc
34 狗 go3u chó
35 汉语 Ha4nyu3 Hán ngữ, tiếng Trung
36 好 ha3o tốt, khỏe, đẹp, giỏi
37 号 ha4o ngày, số
38 喝 he1 uống
39 和 he2 với
40 很 he3n rất
41 后面 ho4umia4n phía sau
42 回 hui2 về
43 会 hui4 biết, sẽ
44 几 ji3 mấy
45 家 jia1 nhà, gia đình
46 叫 jia4o gọi
47 今天 ji1ntia1n hôm nay
48 九 jiu3 chín số
49 开 ka1i mở
50 看 ka4n xem, nhìn
51 看见 ka4njia4n nhìn thấy
52 块 kua4i tệ đơn vị tiền
53 来 la2i để, đến, lấy, nào lại đây
54 老师 la3oshi1 thầy, cô, giáo viên
55 了 le rồi, đã, xong
56 冷 le3ng lạnh
57 里 li3 bên trong
58 六 liu4 sáu số
59 妈妈 ma1ma mẹ, má
60 吗 ma không, phải không từ dùng để hỏi
61 买 ma3i mua
62 猫 ma1o mèo
63 没关系 me2i gua1nxi không có sao
64 没有 me2iyo3u không có
65 米饭 mi3fa4n cơm trắng
66 名字 mi2ngzi tên
67 明天 mi2ngtia1n ngày mai
68 哪 na3 nào
69 哪儿 na3r chỗ nào, đâu
70 那 na4 đó, kia
71 呢 ne thì sao, đâu từ dùng để hỏi
72 能 ne2ng có thể … được
73 你 ni3 bạn từ xưng hô
74 年 nia2n năm
75 女儿 n53'e2r con gái con cái
76 朋友 pe2ngyou bạn, bạn bè
77 漂亮 pia4oliang xinh đẹp
78 苹果 pi2ngguo3 quả táo
79 七 qi1 bảy số
80 前面 qia2nmia4n phía trước
81 钱 qia2n tiền
82 请 qi3ng mời, vui lòng, xin hãy
83 去 qu4 đi (đến)
84 热 re4 nóng
85 人 re2n người
86 认识 re4nshi quen, làm quen
87 三 sa1n ba số
88 商店 sha1ngdia4n cửa hàng, cửa tiệm
89 上 sha4ng trên, lên
90 上午 sha4ngwu3 buổi sáng
91 少 sha3o ít, thiếu
92 谁 shui2 / she2i ai
93 什么 she2nme gì, cái gì
94 十 shi2 mười số
95 时候 shi2hou khi, lúc
96 是 shi4 là
97 书 shu1 sách
98 水 shui3 nước
99 水果 shui3guo3 trái cây
100 睡觉 shui4jia4o ngủ
101 说 shuo1 nói
102 四 si4 bốn số
103 岁 sui4 tuổi
104 他 ta1 anh ấy, ông ấy từ xưng hô
105 她 ta1 cô ấy, bà ấy từ xưng hô
106 太 ta4i quá, lắm
107 天气 tia1nqi4 thời tiết
108 听 ti1ng nghe
109 同学 to2ngxue2 bạn học
110 喂 we4i a lô
111 我 wo3 tôi từ xưng hô
112 我们 wo3men chúng tôi, chúng ta
113 五 wu3 năm số
114 喜欢 xi3huan thích
115 下 xia4 dưới, xuống
116 下午 xia4wu3 buổi chiều
117 下雨 xia4 yu3 (trời) mưa
118 先生 xia1nsheng tiên sinh, ngài, ông, anh từ xưng hô
119 现在 xia4nza4i hiện tại, bây giờ
120 想 xia3ng muốn, suy nghĩ, nhớ nhung
121 小 xia3o nhỏ
122 小姐 xia3ojie tiểu thư, cô gái, cô từ xưng hô
123 些 xie1 một ít, những
124 写 xie3 viết
125 谢谢 xie4xie cảm ơn
126 星期 xi1ngqi1 tuần lễ
127 学生 xue2sheng học sinh
128 学习 xue2xi2 học tập
129 学校 xue2xia4o trường học
130 一 yi1 một
131 一点儿 yi4dia3nr một chút
132 衣服 yi1fu quần áo
133 医生 yi1she1ng bác sĩ
134 医院 yi1yua4n bệnh viện
135 椅子 yi3zi cái ghế
136 有 yo3u có
137 月 yue4 tháng, mặt trăng
138 再见 za4ijia4n hẹn gặp lại
139 在 za4i ở
140 怎么 ze3nme sao, làm sao, cách nào
141 怎么样 ze3nmeya4ng như thế nào
142 这 zhe4 đây, này
143 中国 Zho1ngguo2 Trung Quốc
144 中午 zho1ngwu3 buổi trưa
145 住 zhu4 trú ngụ
146 桌子 zhuo1zi cái bàn
147 字 zi4 chữ
148 昨天 zuo2tia1n hôm qua
149 坐 zuo4 ngồi
150 做 zuo4 làm
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh
TỪ VỰNG HSK2
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
151 吧 ba nha, nhé, nhỉ
152 白 ba2i trắng màu
153 百 ba3i trăm số
154 帮助 ba1ngzhu4 giúp đỡ
155 报纸 ba4ozhi3 báo (tờ)
156 比 bi3 so với … hơn
157 别 bie2 đừng
158 宾馆 bi1ngua3n khách sạn
159 长 cha2ng dài
160 唱歌 cha4ngge1 ca hát
161 出 chu1 ra
162 穿 chua1n mặc (quần áo), mang (giày dép)
163 次 ci4 lần
164 从 co2ng từ
165 错 cuo4 sai, nhầm
166 打篮球 da3 la2nqiu2 đánh bóng rổ
167 大家 da4jia1 mọi người
168 到 da4o đến
169 得 de (biểu thị mức độ) trợ từ
170 等 de3ng chờ, đợi
171 弟弟 di4di em trai
172 第一 di4yi1 thứ nhất, đầu tiên
173 懂 do3ng hiểu
174 对 dui4 đúng
175 对 dui4 đối với
176 房间 fa2ngjia1n căn phòng
177 非常 fe1icha2ng vô cùng
178 服务员 fu2wu4yua2n nhân viên phục vụ
179 高 ga1o cao
180 告诉 ga4osu nói với, nói cho biết
181 哥哥 ge1ge anh trai
182 给 ge3i cho, đưa
183 公共汽车 go1nggo4ng qi4che1 xe buýt
184 公司 go1ngsi1 công ty
185 贵 gui4 đắt, mắc, quý
186 过 guo đã từng
187 还 ha2i vẫn, còn
188 孩子 ha2izi con cái, đứa trẻ
189 好吃 ha3ochi1 ngon ăn cảm thấy
190 黑 he1i đen màu
191 红 ho2ng đỏ màu
192 火车站 huo3che1 zha4n ga xe lửa
193 机场 ji1cha3ng sân bay
194 鸡蛋 ji1da4n trừng gà
195 件 jia4n cái lượng từ
196 教室 jia4oshi4 phòng học
197 姐姐 jie3jie chị gái
198 介绍 jie4sha4o giới thiệu
199 讲 jia3ng giảng, nói
200 近 ji4n gần
201 就 jiu4 thì, liền, ngay
202 觉得 jue2de cảm thấy
203 咖啡 ka1fe1i cà phê
204 开始 ka1ishi3 bắt đầu
205 考试 ka3oshi4 thi, kỳ thi
206 可能 ke3ne2ng có lẽ
207 可以 ke3yi3 có thể … được
208 课 ke4 bài học
209 快 kua4i nhanh
210 快乐 kua4ile4 vui vẻ
211 累 le4i mệt
212 离 li2 cách, khoảng cách
213 两 lia3ng hai số
214 零 li2ng không, linh, lẻ số
215 路 lu4 đường, tuyến
216 旅游 l53yo2u du lịch
217 卖 ma4i bán
218 慢 ma4n chậm
219 忙 ma2ng bận, bận rộn
220 每 me3i mỗi
221 妹妹 me4imei em gái
222 门 me2n cửa, cổng
223 面条 mia4ntia2o mì sợi
224 男 na2n nam giới tính
225 您 ni2n ông, bà, anh, chị,… kính trọng
226 牛奶 niu2na3i sữa bò
227 女 n53 nữ giới tính
228 旁边 pa2ngbia1n bên cạnh
229 跑步 pa3obu4 chạy bộ
230 便宜 pia2nyi rẻ
231 票 pia4o vé
232 妻子 qi1zi vợ
233 起床 qi3chua2ng thức dậy
234 千 qia1n nghìn, ngàn số
235 铅笔 qia1nbi3 bút chì
236 晴 qi2ng nắng
237 去年 qu4nia2n năm ngoái
238 让 ra4ng để, khiến cho, làm cho, bảo
239 日 ri4 ngày, mặt trời
240 上班 sha4ngba1n đi làm
241 身体 she1nti3 thân thể, sức khỏe
242 生病 she1ngbi4ng bệnh
243 生日 she1ngri4 sinh nhật
244 时间 shi2jia1n thời gian
245 事情 shi4qing sự việc
246 手表 sho3ubia3o đồng hồ đeo tay
247 手机 sho3uji1 điện thoại di động
248 说话 shuo1hua4 nói chuyện
249 送 so4ng tặng, tiễn
250 虽然……但是…… sui1ra2n…da4nshi4… tuy … nhưng …
251 它 ta1 nó
252 踢足球 ti1 zu2qiu2 đá banh
253 题 ti2 đề, đề mục
254 跳舞 tia4owu3 khiêu vũ, nhảy múa
255 外 wa4i ngoài, bên ngoài
256 完 wa2n xong
257 玩 wa2n chơi
258 晚上 wa3nshang buổi tối
259 往 wa3ng về phía
260 为什么 we4ishe2nme tại sao, vì sao
261 问 we4n hỏi
262 问题 we4nti2 câu hỏi, vấn đề
263 西瓜 xi1gua1 dưa hấu
264 希望 xi1wa4ng hy vọng
265 洗 xi3 rửa, giặt, gội
266 小时 xia3oshi2 tiếng đồng hồ, giờ đồng hồ
267 笑 xia4o cười
268 新 xi1n mới
269 姓 xi4ng họ
270 休息 xiu1xi nghỉ ngơi
271 雪 xue3 tuyết
272 颜色 ya2nse4 màu sắc
273 眼睛 ya3njing mắt
274 羊肉 ya2ngro4u thịt dê
275 药 ya4o thuốc
276 要 ya4o muốn, cần, phải, lấy
277 也 ye3 cũng
278 一起 yi4qi3 cùng nhau
279 一下 yi2xia4 một chút, một lát
280 已经 yi3ji1ng đã
281 意思 yi4si ý nghĩa
282 因为……所以…… yi1nwe4i…suo3yi3… bởi vì … cho nên …
283 阴 yi1n râm, âm u
284 游泳 yo2uyo3ng bơi, bơi lội
285 右边 yo4ubian bên phải
286 鱼 yu2 cá
287 远 yua3n xa
288 运动 yu4ndo4ng vận động, thể thao
289 再 za4i lại, thêm
290 早上 za3oshang sáng sớm
291 丈夫 zha4ngfu chồng
292 找 zha3o tìm, kiếm
293 着 zhe đang trợ từ
294 真 zhe1n thật, thật là
295 正在 zhe4ngza4i đang
296 知道 zhi1dao biết
297 准备 zhu3nbe4i chuẩn bị
298 走 zo3u đi (bộ)
299 最 zui4 nhất
300 左边 zuo3bian bên trái
Tiếng Hoa Giao Tiếp Phan Diệu Linh

TỪ VỰNG HSK3
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
301 阿姨 a1 yi2 dì, cô
302 啊 a a, à, ừ, ờ
303 矮 a3i thấp
304 爱好 a4iha4o sở thích
305 安静 a1nji4ng yên tĩnh
306 把 ba3 đem, lấy giới từ
307 班 ba1n lớp, ca làm
308 搬 ba1n dời, di dời, dịch chuyển
309 办法 ba4nfa3 cách, biện pháp
310 办公室 ba4ngo1ngshi4 văn phòng
311 半 ba4n nửa
312 帮忙 ba1ngma2ng giúp đỡ
313 包 ba1o gói
314 饱 ba3o no
315 北方 be3ifa1ng phương bắc
316 被 be4i bị giới từ
317 鼻子 bi2zi mũi
318 比较 bi3jia4o tương đối, so sánh
319 比赛 bi3sa4i trận đấu, thi đấu
320 笔记本 bi3ji4be3n vở ghi chép
321 必须 bi4xu1 cần phải, nhất thiết
322 变化 bia4nhua4 thay đổi, biến hóa
323 别人 bie2re2n người khác
324 冰箱 bi1ngxia1ng tủ lạnh
325 不但……而且…… bu2da4n…e2rqie3… không những… mà còn…
326 菜单 ca4ida1n thực đơn
327 参加 ca1njia1 tham gia
328 草 ca3o cỏ
329 层 ce2ng tầng
330 差 cha4 kém, chênh lệch
331 超市 cha1oshi4 siêu thị
332 衬衫 che4nsha1n áo sơ mi
333 成绩 che2ngji4 thành tích
334 城市 che2ngshi4 thành phố
335 迟到 chi2da4o đến trễ
336 除了 chu2le ngoài… ra
337 船 chua2n tàu, thuyền
338 春 chu1n mùa xuân
339 词典 ci2dia3n từ điển
340 聪明 co1ngming thông minh
341 打扫 da3sa3o quét dọn
342 打算 da3suan dự định, dự tính, kế hoạch
343 带 da4i đem, mang
344 担心 da1nxi1n lo lắng
345 蛋糕 da4nga1o bánh kem
346 当然 da1ngra2n đương nhiên
347 地 de (biểu thị trạng thái cảm xúc của hành động) trợ từ
348 灯 de1ng đèn
349 地方 di4fang nơi, chốn, địa phương
350 地铁 di4tie3 tàu điện ngầm
351 地图 di4tu2 bản đồ
352 电梯 dia4nti1 thang máy
353 电子邮件 dia4nzi3 yo2ujia4n thư điện tử, email
354 东 do1ng hướng đông
355 冬 do1ng mùa đông
356 动物 do4ngwu4 động vật
357 短 dua3n ngắn
358 段 dua4n đoạn
359 锻炼 dua4nlia4n rèn luyện
360 多么 duo1me biết bao
361 饿 e4 đói
362 耳朵 e3rduo tai
363 发 fa1 phát, gửi
364 发烧 fa1sha1o sốt
365 发现 fa1xia4n phát hiện
366 方便 fa1ngbia4n thuận tiện, tiện lợi
367 放 fa4ng đặt, để
368 放心 fa4ngxi1n yên tâm
369 分 fe1n phút, phân chia
370 附近 fu4ji4n xung quanh đây
371 复习 fu4xi2 ôn tập
372 干净 ga1nji4ng sạch sẽ
373 感冒 ga3nma4o cảm, cảm cúm
374 感兴趣 ga3n xi4ngqu4 thích thú
375 刚才 ga1ngca2i hồi nãy, vừa rồi
376 个子 ge4zi vóc dáng
377 根据 ge1nju4 căn cứ, theo
378 跟 ge1n với
379 更 ge4ng càng
380 公斤 go1ngji1n kilogram
381 公园 go1ngyua2n công viên
382 故事 gu4shi câu chuyện
383 刮风 gua1fe1ng nổi gió
384 关 gua1n đóng
385 关系 gua1nxi4 quan hệ
386 关心 gua1nxi1n quan tâm
387 关于 gua1nyu2 liên quan đến
388 国家 guo2jia1 quốc gia, đất nước
389 过 guo4 trải qua, qua
390 过去 guo4qu4 quá khứ
391 还是 ha2ishi hay là
392 害怕 ha4ipa4 sợ
393 黑板 he1iba3n bảng đen
394 后来 ho4ula2i sau đó
395 护照 hu4zha4o hộ chiếu
396 花 hua1 hoa
397 花 hua1 tiêu (tiền), tốn (thời gian)
398 画 hua4 vẽ, tranh
399 坏 hua4i hư, hỏng
400 欢迎 hua1nyi2ng hoan nghênh, chào mừng
401 还 hua2n trả lại
402 环境 hua2nji4ng hoàn cảnh, môi trường
403 换 hua4n đổi
404 黄河 Hua2nghe2 Hoàng Hà
405 回答 hui2da2 trả lời, hồi đáp
406 会议 hui4yi4 cuộc họp, hội nghị
407 或者 huo4zhe3 hoặc là
408 几乎 ji1hu1 hầu như
409 机会 ji1hui4 cơ hội, dịp
410 极 ji2 cực kỳ
411 记得 ji4de nhớ, ghi nhớ
412 季节 ji4jie2 mùa
413 检查 jia3ncha2 kiểm tra
414 简单 jia3nda1n đơn giản
415 见面 jia4nmia4n gặp mặt
416 健康 jia4nka1ng khỏe mạnh
417 讲 jia3ng giảng, nói, kể
418 教 jia1o dạy
419 角 jia3o hào (đơn vị tiền tệ), góc, sừng
420 脚 jia3o bàn chân
421 接 jie1 tiếp, đón, nhận
422 街道 jie1da4o đường phố
423 节目 jie2mu4 tiết mục
424 节日 jie2ri4 ngày lễ, ngày tết, lễ tết
425 结婚 jie2hu1n kết hôn
426 结束 jie2shu4 kết thúc
427 解决 jie3jue2 giải quyết
428 借 jie4 mượn
429 经常 ji1ngcha2ng thường, thường xuyên
430 经过 ji1ngguo4 trải qua
431 经理 ji1ngli3 giám đốc
432 久 jiu3 lâu
433 旧 jiu4 cũ
434 句子 ju4zi câu
435 决定 jue2di4ng quyết định
436 可爱 ke3'a4i khả ái, đáng yêu
437 渴 ke3 khát
438 刻 ke4 khắc (15 phút)
439 客人 ke4re2n khách
440 空调 ko1ngtia2o máy điều hòa, máy lạnh
441 口 ko3u khẩu, miệng
442 哭 ku1 khóc
443 裤子 ku4zi cái quần
444 筷子 kua4izi đũa
445 蓝 la2n xanh lam
446 老 la3o già
447 离开 li2ka1i rời xa
448 礼物 li3wu4 món quà
449 历史 li4shi3 lịch sử
450 脸 lia3n mặt, gương mặt
451 练习 lia4nxi2 luyện tập
452 辆 lia4ng chiếc (xe) lượng từ
453 聊天 lia2otia1n trò chuyện, tán gẫu
454 了解 lia3ojie3 hiểu, tìm hiểu
455 邻居 li2nju1 hàng xóm
456 留学 liu2xue2 du học
457 楼 lo2u lầu, tòa nhà
458 绿 l54 xanh lục
459 马 ma3 ngựa
460 马上 ma3sha4ng ngay lập tức
461 满意 ma3nyi4 hài lòng
462 帽子 ma4ozi nón, mũ
463 米 mi3 gạo
464 面包 mia4nba1o bánh mì
465 明白 mi2ngbai hiểu rõ
466 拿 na2 lấy, cầm, nắm
467 奶奶 na3inai bà nội
468 南 na2n phía nam
469 难 na2n khó
470 难过 na2nguo4 buồn, buồn bã
471 年级 nia2nji2 cấp lớp
472 年轻 nia2nqi1ng trẻ tuổi
473 鸟 nia3o chim
474 努力 nu3li4 nỗ lực
475 爬山 pa2sha1n leo núi
476 盘子 pa2nzi khay, mâm, dĩa
477 胖 pa4ng béo, mập
478 皮鞋 pi2xie2 giày da
479 啤酒 pi2jiu3 bia
480 瓶子 pi2ngzi chai, lọ, bình
481 其实 qi2shi2 kỳ thực, thực ra
482 其他 qi2ta1 khác, cái khác
483 奇怪 qi2gua4i lạ, kỳ lạ
484 骑 qi2 cưỡi
485 起飞 qi3fe1i cất cánh
486 起来 qi3la2i dậy
487 清楚 qi1ngchu rõ, rõ ràng
488 请假 qi3ngjia4 xin nghỉ phép
489 秋 qiu1 mùa thu
490 裙子 qu2nzi cái váy, cái đầm
491 然后 ra2nho4u sau đó
492 热情 re4qi2ng nhiệt tình
493 认为 re4nwe2i cho rằng
494 认真 re4nzhe1n nghiêm túc, chăm chỉ
495 容易 ro2ngyi4 dễ, dễ dàng
496 如果 ru2guo3 nếu, nếu như
497 伞 sa3n ô, dù
498 上网 sha4ngwa3ng lên mạng
499 生气 she1ngqi4 nổi giận, tức giận
500 声音 she1ngyi1n âm thanh
501 世界 shi4jie4 thế giới
502 试 shi4 thử
503 瘦 sho4u ốm, gầy
504 叔叔 shu1shu chú
505 舒服 shu1fu thoải mái, dễ chịu
506 树 shu4 cây
507 数学 shu4xue2 toán học
508 刷牙 shua1ya2 đánh răng
509 双 shua1ng đôi
510 水平 shui3pi2ng trình độ
511 司机 si1ji1 tài xế
512 太阳 ta4iya2ng mặt trời
513 特别 te4bie2 đặc biệt
514 疼 te2ng đau
515 提高 ti2ga1o nâng cao
516 体育 ti3yu4 thể dục
517 甜 tia2n ngọt
518 条 tia2o cái, con, sợi lượng từ
519 同事 to2ngshi4 đồng nghiệp
520 同意 to2ngyi4 đồng ý
521 头发 to2ufa tóc
522 突然 tu1ra2n đột nhiên
523 图书馆 tu2shu1gua3n thư viện
524 腿 tui3 chân
525 完成 wa2nche2ng hoàn thành
526 碗 wa3n tô, chén
527 万 wa4n vạn, chục nghìn số
528 忘记 wa4ngji4 quên
529 为 we4i vì, cho
530 为了 we4ile vì, để
531 位 we4i vị lượng từ
532 文化 we2nhua4 văn hóa
533 西 xi1 phía tây
534 习惯 xi2gua4n quen, quen thuộc, thói quen
535 洗手间 xi3sho3ujia1n nhà vệ sinh
536 洗澡 xi3za3o tắm
537 夏 xia4 mùa hè
538 先 xia1n trước tiên
539 相信 xia1ngxi4n tin, tin tưởng
540 香蕉 xia1ngjia1o chuối
541 向 xia4ng hướng về, về phía
542 像 xia4ng giống, giống như
543 小心 xia3oxi1n cẩn thận
544 校长 xia4ozha3ng hiệu trưởng
545 新闻 xi1nwe2n tin tức
546 新鲜 xi1nxia1n tươi, tươi mới
547 信用卡 xi4nyo4ngka3 thẻ tín dụng
548 行李箱 xi2ngli3xia1ng va li
549 熊猫 xio2ngma1o gấu trúc
550 需要 xu1ya4o cần thiết
551 选择 xua3nze2 chọn lựa
552 要求 ya1oqiu2 yêu cầu
553 爷爷 ye2ye ông nội
554 一般 yi4ba1n thông thường, bình thường
555 一边 yi4bia1n một bên, một mặt
556 一定 yi2di4ng nhất định, chắc chắn
557 一共 yi2go4ng tổng cộng
558 一会儿 yi2hui4r một lát, một chút
559 一样 yi2ya4ng giống nhau
560 一直 yi4zhi2 luôn, một mạch
561 以前 yi3qia2n trước, trước đây, trước kia
562 音乐 yi1nyue4 âm nhạc
563 银行 yi2nha2ng ngân hàng
564 饮料 yi3nlia4o thức uống
565 应该 yi1ngga1i nên, phải
566 影响 yi3ngxia3ng ảnh hưởng
567 用 yo4ng dùng, sử dụng
568 游戏 yo2uxi4 trò chơi
569 有名 yo3umi2ng có tiếng, nổi tiếng
570 又 yo4u lại
571 遇到 yu4da4o gặp được, gặp phải
572 元 yua2n tệ, đồng (đơn vị tiền tệ)
573 愿意 yua4nyi4 sẵn lòng, mong muốn
574 月亮 yue4liang ánh trăng, mặt trăng
575 越……越…… yue4…yue4… càng… càng…
576 站 zha4n đứng
577 张 zha1ng tờ, tấm lượng từ
578 长 zha3ng lớn lên, trưởng thành
579 着急 zha2oji2 lo lắng, sốt ruột
580 照顾 zha4ogu4 chăm sóc
581 照片 zha4opia4n bức hình, tấm ảnh
582 照相机 zha4oxia4ngji1 máy chụp hình
583 只 zhi1 con lượng từ
584 只 zhi3 chỉ
585 只有……才…… zhi3yo3u…ca2i… chỉ có… mới…
586 中间 zho1ngjia1n giữa, trung gian
587 中文 Zho1ngwe2n tiếng Trung, Trung văn
588 终于 zho1ngyu2 cuối cùng, rốt cuộc
589 种 zho3ng loại lượng từ
590 重要 zho4ngya4o quan trọng, trọng yếu
591 周末 zho1umo4 cuối tuần
592 主要 zhu3ya4o chủ yếu
593 注意 zhu4yi4 chú ý
594 自己 zi4ji3 bản thân, chính mình, tự mình
595 自行车 zi4xi2ngche1 xe đạp
596 总是 zo3ngshi4 luôn, cứ, vẫn là
597 嘴 zui3 miệng
598 最后 zui4ho4u cuối cùng, sau cùng
599 最近 zui4ji4n dạo này
600 作业 zuo4ye4 bài tập về nhà
新汉语水平考试
HSK(一级)
H10901

注 意

一、HSK(一级)分两部分:

1.听力(20 题,约 15 分钟)

2.阅读(20 题,17 分钟)

二、听力结束后,有 3 分钟填写答题卡。

三、全部考试约 40 分钟(含考生填写个人信息时间 5 分钟)。

中国 北京 国家汉办/孔子学院总部 编制
一、听 力
第一部分

第 1-5 题

例如:

1.

2.

3.

4.

5.

H10901 - 1
第二部分

第 6-10 题

例如:

A √ B C

6.

A B C

7.

A B C

8.

A B C

H10901 - 2
9.

A B C

10.

A B C

H10901 - 3
第三部分

第 11-15 题

A B

C D

E F

Nǐ hǎo!
例如:女: 你 好 !
Nǐ hǎo! Hěn gāoxìng rènshi nǐ .
男: 你 好 ! 很 高兴 认识 你 。 C

11.

12.

13.

14.

15.

H10901 - 4
第四部分

第 16-20 题

Xiàwǔ wǒ qù shāngdiàn, wǒ xiǎng mǎi yìxiē shuǐguǒ.


例如: 下午 我 去 商店 ,我 想 买 一些 水果 。
Tā xiàwǔ qù nǎlǐ ?
问: 她 下午 去 哪里 ?

shāngdiàn yīyuàn xuéxiào


A 商店 √ B 医院 C 学校

tā de wǒ de tóngxué de
16. A他的 B 我 的 C 同学 的

xīngqīsān xīngqīwǔ xīngqīliù


17. A 星期三 B 星期五 C 星期六

18. A 5 B 15 C 50

chá píngguǒ bēizi


19. A 茶 B 苹果 C 杯子

ài xuéxí hěn piàoliang xiǎng huí jiā


20. A 爱 学习 B 很 漂亮 C 想 回 家

H10901 - 5
二、阅 读
第一部分

第 21-25 题

diànshì
电视 ×
例如:

fēijī
飞机 √

xiě
21. 写

tīng
22. 听

cài
23. 菜


24. 他

gǒu
25. 狗

H10901 - 6
第二部分

第 26-30 题

A B

C D

E F

Wǒ hěn xǐhuan zhè běn shū.


例如: 我 很 喜欢 这 本 书 。 E

Nǐ hǎo, wǒ néng chī yí kuàir ma?


26. 你 好 , 我 能 吃 一 块儿 吗 ?
Tāmen zài mǎi yīfu ne.
27. 她们 在 买 衣服 呢 。
Tiānqì tài rè le, duō chī xiē shuǐguǒ.
28. 天气 太 热 了 , 多 吃 些 水果 。
Lái, wǒmen kànkan lǐmiàn shì shénme dōngxi.
29. 来 , 我们 看看 里面 是 什么 东西 。
Wéi, nǐ shuìjiào le ma?
30. 喂 , 你 睡觉 了 吗 ?

H10901 - 7
第三部分

第 31-35 题

Nǐ hē shuǐ ma? Yīyuàn.


例如: 你 喝 水 吗 ? F A 医院 。

Nàge rén shì shéi? Xià yǔ le.


31. 那个 人 是 谁 ? B 下 雨 了。

Tā nǚ'ér duō dà le? Wǒ bú rènshi tā.


32. 他 女儿 多 大 了 ? C 我 不 认识 她 。

Nǐ de tóngxué zài nǎr gōngzuò? suì .


33. 你 的 同学 在 哪儿 工作 ? D 7 岁 。

Zuótiān shàngwǔ tiānqì zěnmeyàng? Xià ge yuè.


34. 昨天 上午 天气 怎么样 ? E 下 个 月 。

Bàba shénme shíhou lái Běijīng ne? Hǎo de, xièxie!


35. 爸爸 什么 时候 来 北京 呢 ? F 好 的 , 谢谢 !

H10901 - 8
第四部分

第 36-40 题

zuò qiánmiàn méi guānxi míngzi Hànyǔ yuè


A 坐 B 前面 C 没 关系 D 名字 E 汉语 F 月

Nǐ jiào shénme
例如: 你 叫 什么 ( D )?

Zuótiān shì rì .
36. 昨天 是 8 ( ) 19 日 。

Nàge fànguǎnr zài huǒchēzhàn


37. 那个 饭馆儿 在 火车站 ( )。

Nǐ huì shuō ma?


38. 你 会 说 ( ) 吗 ?

Nǐ hǎo! Wáng xiānsheng zài ma?


39.男: 你 好 ! 王 先生 在 吗 ?
Zài, qǐng wǒ qù jiào tā.
女: 在 , 请 ( ), 我 去 叫 他 。

Duìbuqǐ , wǒ bú huì zuò fàn.


40.女: 对不起 , 我 不 会 做 饭 。
wǒ huì .
男:( ), 我 会 。

H10901 - 9
HSK(一级)H10901 卷听力材料

(音乐,30 秒,渐弱)

大家好!欢迎参加 HSK(一级)考试。
大家好!欢迎参加 HSK(一级)考试。
大家好!欢迎参加 HSK(一级)考试。

HSK(一级)听力考试分四部分,共 20 题。
请大家注意,听力考试现在开始。

第一部分

一共 5 个题,每题听两次。

例如:很高兴
看电影

现在开始第 1 题:

1.打电话
2.我和儿子
3.开车
4.吃米饭
5.下雨了

第二部分

一共 5 个题,每题听两次。

例如:这是我的书。

现在开始第 6 题:

6.今天天气很冷。
7.现在是十点十分。
8.她后面有几个人。
9.我今年 12 岁了。
10.他下个月去中国。

H10901 - 10
第三部分

一共 5 个题,每题听两次。

例如:女:你好!
男:你好!很高兴认识你。

现在开始第 11 题:

11.男:你看见我的小猫了吗?
女:在那儿,在椅子上。

12.女:我们中午去买,好吗?
男:你看,我没钱了。

13.男:你住在哪儿?
女:我和妈妈都住在一零二。

14.女:这个汉字怎么读?
男:对不起,我不会。

15.男:谢谢你们!
女:不客气。再见。

第四部分

一共 5 个题,每题听两次。

例如:下午我去商店,我想买一些水果。
问:她下午去哪里?

现在开始第 16 题:

16.我的电脑在他的桌子上。
问:那是谁的电脑?

17.今天星期四,我们明天去看电影。
问:我们什么时候去看电影?

18.他是老师,他有 50 个学生。
问:他有多少个学生?

H10901 - 11
19.小姐,你好,你这儿有杯子吗?
问:他想买什么?

20.这是你的朋友吗?很漂亮。
问:朋友怎么样?

听力考试现在结束。

H10901 - 12
H10901 卷答案

一、听 力

第一部分
1.√ 2.× 3.× 4.× 5.√

第二部分
6.A 7.A 8.C 9.A 10.C

第三部分
11.D 12.B 13.A 14.E 15.F

第四部分
16.B 17.B 18.C 19.C 20.B

二、阅 读

第一部分
21.√ 22.√ 23.× 24.× 25.√

第二部分
26.D 27.F 28.C 29.A 30.B

第三部分
31.C 32.D 33.A 34.B 35.E

第四部分
36.F 37.B 38.E 39.A 40.C

H10901 - 13
新汉语水平考试
HSK(二级)
H20901

注 意

一、HSK(二级)分两部分:

1.听力(35 题,约 25 分钟)

2.阅读(25 题,22 分钟)

二、听力结束后,有 3 分钟填写答题卡。

三、全部考试约 55 分钟(含考生填写个人信息时间 5 分钟)。

中国 北京 国家汉办/孔子学院总部 编制
一、听 力
第一部分

第 1-10 题

例如:

1.

2.

3.

4.

5.

H20901 - 1
6.

7.

8.

9.

10.

H20901 - 2
第二部分

第 11-15 题

A B

C D

E F

Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?


例如:男: 你 喜欢 什么 运动 ?
Wǒ zuì xǐhuan tī zúqiú.
女: 我 最 喜欢 踢 足球 。 D

11.

12.

13.

14.

15.

H20901 - 3
第 16-20 题

A B

C D

16.

17.

18.

19.

20.

H20901 - 4
第三部分

第 21-30 题

Xiǎo Wáng, zhèlǐ yǒu jǐ ge bēizi, nǎge shì nǐ de?


例如:男: 小 王 , 这里 有 几 个 杯子 , 哪个 是 你 的 ?
Zuǒbian nàge hóngsè de shì wǒ de.
女: 左边 那个 红色 的 是 我 的 。
Xiǎo Wáng de bēizi shì shénme yánsè de?
问: 小 王 的 杯子 是 什么 颜色 的 ?

hóngsè hēisè báisè


A 红色 √ B 黑色 C 白色

niúnǎi píngguǒ xīguā


21. A 牛奶 B 苹果 C 西瓜

yí cì liǎng cì cì
22. A 一次 B 两 次 C 9次

xuéxiào gōngsī gēge jiā


23. A 学校 B 公司 C 哥哥 家

xiǎng hē shuǐ shēngbìng le bú shuì le


24. A 想 喝 水 B 生病 了 C 不 睡 了

érzi māma zhàngfu


25. A 儿子 B 妈妈 C 丈夫

tài wǎn le Xiǎo Zhāng bú zài bú rènshi lù


26. A 太 晚 了 B 小 张 不 在 C 不 认识 路

liǎng kuài qián sān kuài qián kuài qián


27. A 两 块 钱 B 三 块 钱 C 4 块 钱

qíngtiān yīntiān xià yǔ le


28. A 晴天 B 阴天 C 下 雨了

chá cài shuǐguǒ


29. A 茶 B 菜 C 水果

chànggē tiàowǔ shàngkè


30. A 唱歌 B 跳舞 C 上课

H20901 - 5
第四部分

第 31-35 题

Qǐng zài zhèr xiě nín de míngzi.


例如:女: 请 在 这儿 写 您 的 名字 。
Shì zhèr ma?
男: 是 这儿 吗 ?
Bú shì , shì zhèr.
女: 不 是 , 是 这儿 。
Hǎo, xièxie.
男: 好 , 谢谢 。
Nán de yào xiě shénme?
问: 男 的 要 写 什么 ?

míngzi shíjiān fángjiān hào


A 名字 √ B 时间 C 房间 号

shuō de hǎo xiě de hǎo bú huì xiě


31. A 说 得 好 B 写 得 好 C 不 会 写

tài gāo tài guì yánsè bù hǎo


32. A 太 高 B 太 贵 C 颜色 不 好

duō duō duō


33. A 200 多 B 2000 多 C 3000 多

xuéxiào yīyuàn fàndiàn


34. A 学校 B 医院 C 饭店

hào hào hào


35. A 13 号 B 14 号 C 15 号

H20901 - 6
二、阅 读
第一部分

第 36-40 题

A B

C D

E F

Měi ge xīngqīliù, wǒ dōu qù dǎ lánqiú.


例如: 每 个 星期六 , 我 都 去 打 篮球 。 D

Gěi nín jièshào yíxià, zhè shì wǒmen gōngsī de Lǐ xiānsheng.


36. 给 您 介绍 一下 , 这 是 我们 公司 的 李 先生 。
Kàn shū shíjiān cháng le, yǎnjing děi xiūxi xiūxi.
37. 看 书 时间 长 了 , 眼睛 得 休息 休息 。
Nà shì wǒ háizi, tā ài tiàowǔ.
38. 那 是 我 孩子 , 她 爱 跳舞 。
Jīntiān xià xuě le, tiānqì hěn lěng.
39. 今天 下 雪 了 , 天气 很 冷 。
Yīnwèi wǒ bú huì yóuyǒng, suǒyǐ , xiǎoyú, nǐ hǎo!
40. 因为 我 不 会 游泳 , 所以 , 小鱼 , 你 好 !

H20901 - 7
第二部分

第 41-45 题

wán jìn guo qiān guì zìxíngchē


A 完 B进 C 过 D 千 E 贵 F 自行车

Zhèr de yángròu hěn hǎochī, dànshì yě hěn


例如: 这儿 的 羊肉 很 好吃 , 但是 也 很 ( E )。

Zhège chuán fēicháng dà, kěyǐ zuò jǐ rén.


41. 这个 船 非常 大 , 可以 坐 几( ) 人 。

Qǐng zhè jiù shì wǒ de fángjiān.


42. 请 ( ), 这 就 是 我 的 房间 。

Zuótiān de kǎoshì tí tài duō, wǒ méiyǒu zuò


43. 昨天 的 考试 题 太 多 , 我 没有 做 ( )。

Wǒ méi qù Zhōngguó, wǒ xīwàng jīnnián néng qù Zhōngguó


44. 我 没 去 ( ) 中国 , 我 希望 今年 能 去 中国
lǚyóu.
旅游 。

Duìbuqǐ , wǒ bù néng hé nǐ yìqǐ qù mǎi le.


45.女: 对不起 , 我 不 能 和 你 一起 去 买 ( )了。
Méi guānxi, wǒ zhīdào nǐ hěn máng.
男: 没 关系 , 我 知道 你 很 忙 。

H20901 - 8
第三部分

第 46-50 题

Xiànzài shì diǎn fēn, tāmen yǐjīng yóule fēnzhōng le.


例如: 现在 是 11 点 30 分 , 他们 已经 游了 20 分钟 了。
Tāmen diǎn fēn kāishǐ yóuyǒng.
★ 他们 11 点 10 分 开始 游泳 。 ( √ )

Wǒ huì tiàowǔ, dàn tiào de bù zěnmeyàng.


我 会 跳舞 , 但 跳 得 不 怎么样 。
Wǒ tiào de fēicháng hǎo.
★ 我 跳 得 非常 好 。 ( × )

Wǒ shàngwǔ qù wàimiàn mǎile ge xīn shǒujī, jiǔbǎi duō kuài qián,


46. 我 上午 去 外面 买了 个 新 手机 , 九百 多 块 钱 ,
hěn piányi.
很 便宜 。
Nàge shǒujī bú dào yìqiān yuán.
★ 那个 手机 不 到 一千 元 。 ( )

Shíjiān guò de zhēn kuài, wǒ lái Běijīng nián le. Wǒ nǚ'ér yǐjīng
47. 时间 过 得 真 快 , 我 来 北京 10 年 了 。 我 女儿 已经
suì duō le, dōu kāishǐ xuéxí xiě Hànzì le.
5 岁 多 了 , 都 开始 学习 写 汉字 了 。
Wǒ yǒu liǎng ge háizi.
★ 我 有 两 个 孩子 。 ( )

Jīntiān shì yuè rì , zài yǒu sān tiān jiù shì wǒ bàba de shēngrì le,
48. 今天 是 7 月 12 日 , 再 有 三 天 就 是 我 爸爸 的 生日 了 。
Wǒ xiǎng sòng tā yí ge diànnǎo.
我 想 送 他一 个 电脑 。
yuè rì shì wǒ de shēngri.
★ 7 月 15 日 是 我 的 生日 。 ( )

H20901 - 9
Wéi, jiě, wǒ de fēijī shì shí diǎn líng qī de, zài yǒu fēnzhōng wǒ
49. 喂 , 姐 , 我 的 飞机 是 十 点 零 七 的 ,再 有 20 分钟 我
jiù dào jīchǎng le. Wǒmen xiàwǔ jiàn.
就 到 机场 了 。 我们 下午 见 。
Wǒ zài qù jīchǎng de lù shang.
★ 我 在 去 机场 的 路 上 。 ( )

Zuótiān hé péngyoumen zài wàimiàn wánrle yí ge wǎnshang, hěn lèi,


50. 昨天 和 朋友们 在 外面 玩儿了 一 个 晚上 , 很 累,
dànshì hěn gāoxìng.
但是 很 高兴 。
Zuótiān wánr de bù gāoxìng.
★ 昨天 玩儿 得 不 高兴 。 ( )

H20901 - 10
第四部分

第 51-55 题

Tā bú rènshi nǐ .
A 它 不 认识 你 。

Hěn jìn, cóng zhèr zuò chūzūchē, liù-qī fēnzhōng jiù dào le.
B 很 近 , 从 这儿 坐 出租车 , 六七 分钟 就 到 了。

Tā sān nián de shíjiān lǐ , xiěle běn shū.


C 她 三 年 的 时间 里 , 写了 4 本 书 。

Nǐ bǐ tā dà yí suì .
D 你比他 大 一 岁 。

Tā zài nǎr ne? Nǐ kànjiàn tā le ma?


E 他 在 哪儿 呢 ? 你 看见 他 了 吗 ?

Xiǎo Liú jiào wǒ yìqǐ qù pǎobù.


F 小 刘 叫 我 一起 去 跑步 。

Tā hái zài jiàoshì li xuéxí.


例如: 他 还 在 教室 里 学习 。 E

Wǒmen yào xiàng nín xuéxí!


51. 我们 要 向 您 学习 !

Huǒchēzhàn lí zhèr yuǎn ma?


52. 火车站 离 这儿 远 吗 ?

Yǐjīng kuài diǎn le, nǐ hái chūqù zuò shénme?


53. 已经 快 8 点 了 , 你 还 出去 做 什么 ?

Xiǎogǒu zěnme le? Wèi shénme bù chī dōngxi?


54. 小狗 怎么 了 ? 为 什么 不 吃 东西 ?

Dànshì , nǐ zhīdào, nǐ méiyǒu tā gāo.


55. 但是 , 你 知道 , 你 没有 他 高 。

H20901 - 11
第 56-60 题

Tā shì wǒ dìdi de zhōngxué tóngxué.


A 他 是 我 弟弟 的 中学 同学 。

Xièxie nín gěi wǒmen de bāngzhù!


B 谢谢 您 给 我们 的 帮助 !

Tā xiànzài měi tiān gōngzuò ge xiǎoshí, xīngqīliù yě bù xiūxi.


C 他 现在 每 天 工作 10 个 小时 , 星期六 也 不 休息 。

Nǐmen tīng dǒng wǒ shuō de huà le ma?


D 你们 听 懂 我 说 的 话 了 吗 ?

Děng yíxià. Nǐ zěnme huílai zhème wǎn?


E 等 一下 。 你 怎么 回来 这么 晚 ?

Dàjiā hǎo! Wǒ xìng Wáng, shì xīn lái de Hànyǔ lǎoshī.


56. 大家 好 ! 我 姓 王 , 是 新 来 的 汉语 老师 。

Zhège yuè zhēn de fēicháng máng.


57. 这个 月 真 的 非常 忙 。

Kāi mén, kuài kāi mén.


58. 开 门 , 快 开 门 。

Tā xiàozhe duì wǒ shuō : “bú kèqi.”


59. 她 笑着 对 我 说 :“ 不 客气 。”

Wǒ de tiān! Nǐmen rènshi? Zhè zěnme kěnéng?


60. 我 的 天 ! 你们 认识 ? 这 怎么 可能 ?

H20901 - 12
H20901 卷听力材料

(音乐,30 秒,渐弱)

大家好!欢迎参加 HSK(二级)考试。
大家好!欢迎参加 HSK(二级)考试。
大家好!欢迎参加 HSK(二级)考试。

HSK(二级)听力考试分四部分,共 35 题。
请大家注意,听力考试现在开始。

第一部分

一共 10 个题,每题听两次。

例如:我们家有三个人。
我每天坐公共汽车去上班。

现在开始第 1 题:

1.我买了一个新电视。
2.对不起,我错了。
3.再见,欢迎您下次再来。
4.这是他给妻子买的。
5.女儿让我回家的时候买些鸡蛋。
6.他回来的时候,我正在洗衣服呢。
7.服务员,请给我来一杯咖啡。
8.爸爸,你别走。
9.王小姐的猫是黑色的。
10.今天要做的事情真多。

第二部分

一共 10 个题,每题听两次。

例如:男:你喜欢什么运动?
女:我最喜欢踢足球。

现在开始第 11 到 15 题:

- 13 -
11.女:后面,最右边的是我,找到了吗?
男:找到了,你旁边那个女孩子是谁?

12.男:生日快乐!这是我送给你的。
女:谢谢你!

13.女:谁来回答这个问题?
男:老师,我!

14.男:再来点儿米饭吧,你吃得太少了。
女:好的,你也吃。

15.女:这几件怎么样?你试一试?
男:好,我喜欢这个颜色的。

现在开始第 16 到 20 题:

16.男:你那儿有今天的报纸吗?
女:有。我现在很忙,你五分钟后再打,好吗?

17.女:告诉我,哪个最漂亮?
男:我觉得都漂亮。

18.男:您做什么工作?
女:我是小学老师。

19.女:现在是八点,不是七点。
男:真的吗?我的手表慢了?

20.男:这是李小姐的电影票,你能帮我给她吗?
女:没问题。

第三部分

一共 10 个题,每题听两次。

例如:男:小王,这里有几个杯子,哪个是你的?
女:左边那个红色的是我的。
问:小王的杯子是什么颜色的?

现在开始第 21 题:

- 14 -
21.男:天气太热了,家里有西瓜吗?
女:没了,我现在出去买吧。
问:女的要去买什么?

22.女:您是第一次来我们这儿吗?
男:不是,去年九月我来过一次。
问:男的来过这里几次?

23.男:你妹妹现在还住在学校里?
女:对,她住学校里,上班很近。
问:妹妹现在住哪儿?

24.女:今天你准备几点起床?
男:我不睡了,现在就起。
问:男的是什么意思?

25.男:小刘,中午有人给我打电话吗?
女:您儿子打了个电话,问您晚上在哪儿吃饭。
问:电话是谁打的?

26.女:今天太晚了,我们别去小张家了。
男:好,明天再去吧。
问:他们今天为什么不去小张家?

27.男:鱼真便宜,现在三块钱一斤了。
女:我买两斤。
问:鱼多少钱一斤?

28.女:你多穿件儿衣服,外面阴天,可能会下雨。
男:没事儿,我很快就回来。
问:现在天气怎么样?

29.男:吃点儿水果吧?水果在桌子上。
女:不,我想喝点儿茶。
问:桌子上有什么?

30.女:明天下午你去唱歌吗?
男:我想去,但是我明天下午有课。
问:男的明天下午做什么?

第四部分

- 15 -
一共 5 个题,每题听两次。

例如:女:请在这儿写您的名字。
男:是这儿吗?
女:不是,是这儿。
男:好,谢谢。
问:男的要写什么?

现在开始第 31 题:

31.女:你学汉语多长时间了?
男:快两年了。
女:你说得很不错。
男:听和说还可以,读和写不好。
问:他的汉语怎么样?

32.女:这个椅子怎么样?
男:颜色很好,但是,它太高了。
女:没关系,前面还有几个。
男:走,我们过去看看。
问:他们为什么没买这个椅子?

33.男:听说你们学校很大,老师很多。
女:是的,我们有两百多个老师。
男:那学生呢?
女:学生有两千多人。
问:这个学校有多少学生?

34.女:吃药了吗?现在身体怎么样?
男:吃了,现在好多了。
女:什么时候可以出院?
男:医生说下个星期。
问:他们最可能在哪儿?

35.男:请问,十四号到北京的车票还有吗?
女:对不起,十四号的已经卖完了。
男:那十五号早上的还有吗?
女:有,您要几张?
男:两张。
问:男的买了哪天的票?

听力考试现在结束。

- 16 -
H20901 卷答案

一、听 力

第一部分
1.× 2.√ 3.× 4.× 5.√
6.√ 7.× 8.√ 9.× 10.√

第二部分
11.F 12.A 13.C 14.E 15.B
16.B 17.E 18.C 19.A 20.D

第三部分
21.C 22.B 23.A 24.C 25.A
26.A 27.B 28.B 29.C 30.C

第四部分
31.A 32.A 33.B 34.B 35.C

二、阅 读

第一部分
36.F 37.E 38.C 39.B 40.A

第二部分
41.D 42.B 43.A 44.C 45.F

第三部分
46.√ 47.× 48.× 49.√ 50.×

第四部分
51.C 52.B 53.F 54.A 55.D
56.D 57.C 58.E 59.B 60.A

- 17 -
新汉语水平考试
HSK(三级)
H31001

注 意
一、HSK(三级)分三部分:

1.听力(40 题,约 35 分钟)

2.阅读(30 题,30 分钟)

3.书写(10 题,15 分钟)

二、听力结束后,有 5 分钟填写答题卡。

三、全部考试约 90 分钟(含考生填写个人信息时间 5 分钟)。

中国 北京 国家汉办/孔子学院总部 编制
一、听 力
第一部分

第 1-5 题

A B

C D

E F

例如:男:喂,请问张经理在吗?

女:他正在开会,您半个小时以后再打,好吗? D

1.

2.

3.

4.

5.

H31001 - 1
第 6-10 题

A B

C D

6.

7.

8.

9.

10.

H31001 - 2
第二部分

第 11-20 题

例如:为了让自己更健康,他每天都花一个小时去锻炼身体。
★ 他希望自己很健康。 ( √ )

今天我想早点儿回家。看了看手表,才 5 点。过了一会儿再看表,还是
5 点,我这才发现我的手表不走了。

★ 那块儿手表不是他的。 ( × )

11.★ 北京话和普通话是相同的。 ( )

12.★ 会议室在 8 层。 ( )

13.★ 他已经到了。 ( )

14.★ 这是辆旧车。 ( )

15.★ 小孩子爱吃蛋糕。 ( )

16.★ 他在北京玩了很多地方。 ( )

17.★ 周明坐火车时喜欢看报纸。 ( )

18.★ 他喜欢音乐,也喜欢运动。 ( )

19.★ 她对自己的工作没兴趣。 ( )

20.★ 他们在买空调。 ( )

H31001 - 3
第三部分

第 21-30 题

例如:男:小王,帮我开一下门,好吗?谢谢!
女:没问题。您去超市了?买了这么多东西。
问:男的想让小王做什么?

A 开门 √ B 拿东西 C 去超市买东西

21. A 迟到了 B 生病了 C 生气了

22. A 教室 B 机场 C 宾馆

23. A 有两只 B 爱跳舞 C 是新来的

24. A 一次 B 两次 C 三次

25. A 商店 B 书店 C 学校东门

26. A 汉语 B 历史 C 数学

27. A 喜欢看球赛 B 喜欢打篮球 C 喜欢参加比赛

28. A 买个新的 B 买个贵的 C 先借一个

29. A 上网 B 爬山 C 游泳

30. A 国外 B 飞机上 C 老地方

H31001 - 4
第四部分

第 31-40 题

例如:女:晚饭做好了,准备吃饭了。
男:等一会儿,比赛还有三分钟就结束了。
女:快点儿吧,一起吃,菜冷了就不好吃了。
男:你先吃,我马上就看完了。
问:男的在做什么?

A 洗澡 B 吃饭 C 看电视 √

31. A 习惯 B 天气 C 文化

32. A 夫妻 B 妈妈和儿子 C 爸爸和女儿

33. A 很矮 B 很大 C 黄色的

34. A 多云 B 很热 C 更冷

35. A 邻居的 B 客人的 C 校长的

36. A 夏天来了 B 月亮出来了 C 天黑得早了

37. A 在二层 B 影响不大 C 已经结束了

38. A 不要离开 B 给她写信 C 有更好的成绩

39. A 衬衫里 B 洗手间 C 椅子上

40. A 在洗澡 B 在睡觉 C 在看新闻

H31001 - 5
二、阅 读
第一部分

第 41-45 题

A 太好了!需要我帮忙吗?

B 今天把我饿坏了,还有什么吃的吗?

C 你最好再检查一下,看还有没有问题。

D 没问题,你就放心吧。

E 当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。

F 这条裤子你花了多少钱?

例如:你知道怎么去那儿吗? ( E )

41.我的作业早就完成了。 ( )

42.你先来个苹果,我去给你做碗面条儿。 ( )

43.我终于有了自己的大房子了,明天就可以搬家了。 ( )

44.这几天我不在家,小狗就请你帮我照顾了。 ( )

45.姐姐给我买的,我也不太清楚。 ( )

H31001 - 6
第 46-50 题

A 银行马上就要关门了。

B 那是我叔叔的儿子,一岁多了。

C 把菜单儿给我,我们喝杯绿茶吧?

D 我的几个同事周末想去北京玩儿,但他们都不会开车。

E 昨天的雨下得非常大,我没带伞。

46.这个小孩儿胖胖的,真可爱。 ( )

47.我哥是司机,我问问他,看他有没有时间。 ( )

48.你怎么又生病了? ( )

49.没关系,我明天去也可以。 ( )

50.好的,我也有些渴了 。 ( )

H31001 - 7
第二部分

第 51-55 题

A 其实 B 感冒 C 附近 D 舒服 E 声音 F 把

例如:她说话的( E )多好听啊!

51.电影马上就要开始了,( )手机关了吧。

52.他很高,这张桌子太低,坐着很不( )。

53.您可以选择火车站( )的宾馆,住那儿会更方便。

54.天气冷,你多穿点儿衣服,小心( )。

55.对一个女人来说,漂亮、聪明都很重要,但( )更重要的是快乐。

H31001 - 8
第 56-60 题

A 刻 B 一直 C 节 D 爱好 E 被 F 打扫

例如:A:你有什么( D )?

B:我喜欢体育。

56.A:请问,现在是十一点吗?

B:现在十一点十五了,您的表慢了一( )。

57.A:最近怎么( )没看见他?

B:他去旅游了,可能这个周末才能回来。

58.A:牛奶呢?

B:一定是( )猫喝了。

59.A:你家的厨房真干净!

B:当然了,为了欢迎你,我已经( )了两个多小时了。

60.A:买这么多鲜花,今天是谁的生日啊?

B:今天是 9 月 10 日,教师( )!这是为老师准备的。

H31001 - 9
第三部分

第 61-70 题

例如:您是来参加今天会议的吗?您来早了一点儿,现在才八点半。您先进来
坐吧。
★ 会议最可能几点开始?
A 8点 B 8 点半 C 9点 √

61.人们常说:今天工作不努力,明天努力找工作。
★ 这句话的意思主要是:
A 要努力工作 B 明天会更好 C 时间过得太快

62.请大家把黑板上的这些词写在本子上,回家后用这些词语写一个小故事,
别忘了,最少写 100 字。
★ 说话人最可能是做什么的?
A 老师 B 学生 C 经理

63.我对这儿很满意,虽然没有花园,但是离河边很近,那里有草地,有大树,
还有鸟;虽然冬天天气很冷,但是空气新鲜,而且房间里一点儿也不冷。
★ 使他觉得满意的是:
A 没有花园 B 房间很大 C 离河很近

64.昨天晚上睡得太晚,今天起床时已经 8 点多了,我刷了牙,洗了脸,就出
来了,差点儿忘了关门。到了公司,会议已经开始了。没办法,我只能站
在外面等休息时间。
★ 他今天早上:
A 没复习 B 迟到了 C 忘了关门

H31001 - 10
65.我去年春节去过一次上海,今年再去的时候,发现那里的变化非常大。经
过那条街道时,我几乎不认识了。
★ 根据这段话,可以知道:
A 现在是春节 B 上海变化很大 C 上海人很热情

66.世界真的很小,我昨天才发现,你给小张介绍的男朋友是我妻子以前的同
事。
★ 小张的男朋友是我妻子:
A 以前的同事 B 以前的丈夫 C 以前的男朋友

67.下班后,在路上遇到一个老同学。好久没见面,我们就在公司旁边那个咖
啡馆里坐了坐,一边喝咖啡一边说了些过去的事,所以回来晚了。
★ 根据这段话,可以知道:
A 他回到家了 B 他正在喝咖啡 C 咖啡馆在公园旁边

68.小刘是一位小学老师,教三年级的数学,他虽然很年轻,但是课讲得很好,
同学们都很喜欢他。
★ 学生为什么喜欢刘老师?
A 很年轻 B 课讲得好 C 对学生要求高

69.今天 12 号了,晚上陈阿姨要来家里,家里有菜,有鱼,还有些羊肉,但是
没有水果了,你去买些香蕉、葡萄吧,再买个西瓜?
★ 家里需要买什么?
A 鸡蛋 B 水果 C 果汁

70.有人问我长得像谁,这个问题不太好回答。家里人一般觉得我的鼻子和耳
朵像我爸爸,眼睛像我妈妈。
★ 关于他,下面哪个是对的?
A 头发很长 B 不像妈妈 C 鼻子像爸爸

H31001 - 11
三、书 写
第一部分

第 71-75 题

例如:小船 上 一 河 条 有

河上有一条小船。

71.弟弟 笑了 高兴地

72.简单 上午的考试 比较

73.越来越好 变得 这个城市的环境 了

74.送给他 那位 医生 一个礼物

75.其他班的成绩 有 也 很大 提高

H31001 - 12
第二部分

第 76-80 题

guān
例如:没( 关 )系,别难过,高兴点儿。

chū
76.医院离这儿很远,我们坐( )租车去吧。

yuán
77.一( )是 10 角,一角是 10 分。

jiào
78.我不认识他,你知道他姓什么、( )什么吗?

Zhōng

79. )间穿红裙子的一定是他妹妹。


80.我已经饱了,不想吃( )饭了。

H31001 - 13
H31001 卷听力材料

(音乐,30 秒,渐弱)

大家好!欢迎参加 HSK(三级)考试。
大家好!欢迎参加 HSK(三级)考试。
大家好!欢迎参加 HSK(三级)考试。

HSK(三级)听力考试分四部分,共 40 题。
请大家注意,听力考试现在开始。

第一部分

一共 10 个题,每题听两次。

例如:男:喂,请问张经理在吗?
女:他正在开会,您半个小时以后再打,好吗?

现在开始第 1 到 5 题:

1.女:你一直看手表,有什么着急的事情吗?
男:我九点前必须回到办公室,经理有事情找我,再见。

2.男:你想什么呢?要出去吗?
女:明天同学结婚,我在想穿哪双鞋好呢。

3.女:你每天都骑自行车上下班?
男:是,我骑了四个月了,一共瘦了六斤。

4.男:真的不需要吃药吗?
女:不需要,回去多喝水,休息两天就好了。

5.女:你看,上次出现的问题,我已经解决了。
男:好极了!只是你要注意身体,我记得你有一个多星期没去跑步了。

现在开始第 6 到 10 题:

6.男:他总是哭,有什么办法可以让他不哭吗?
女:给他一块儿糖,或者和他做游戏。

H31001 - 14
7.女:这个电子词典的作用大不大?
男:很大,我做练习的时候,它很有帮助。

8.男:眼镜,帽子,地图,啤酒,一个也不能少。
女:好了,准备得很认真,我相信你已经准备好了。

9.女:我做饭,你洗盘子和碗,怎么样?
男:那还是我做饭吧,我愿意做饭。

10.男:告诉我你想看什么节目。
女:没什么好看的,我还是读我的书吧。

第二部分

一共 10 个题,每题听两次。

例如:为了让自己更健康,他每天都花一个小时去锻炼身体。
★ 他希望自己很健康。

今天我想早点儿回家。看了看手表,才五点。过了一会儿再看表,还
是五点,我这才发现我的手表不走了。
★ 那块儿手表不是他的。

现在开始第 11 题:

11.我以前以为北京话就是普通话,到北京两年后,我才发现不是这样的。
★ 北京话和普通话是相同的。

12.你明天到办公室找我,我在七零七;如果我不在,你就上八楼,到八零
三会议室找我,我可能在那儿开会。
★ 会议室在八层。

13.我已经从图书馆出来了,那几本书都还了,你们等我一会儿,我很快就
到。
★ 他已经到了。

14.这辆车现在能卖十万块钱吧,我两年前买的时候花了二十多万。
★ 这是辆旧车。

15.有些人不喜欢吃蛋糕,是因为太甜了;有些人不喜欢吃蛋糕,是因为害
怕长胖。但小孩子看见蛋糕是不会客气的,他们认为蛋糕越甜越好吃。
★ 小孩子爱吃蛋糕。

H31001 - 15
16.我这次来北京,只能住三天,所以我只能选择一两个最有名的地方去看
看,以后有机会再去别的地方。
★ 他在北京玩了很多地方。

17.每次坐火车前,周明都会去超市买一些东西,除了面包、水果,他还要
买一些报纸。
★ 周明坐火车时喜欢看报纸。

18.他有很多爱好,唱歌、画画儿、踢足球、玩儿音乐,什么都会,而且水
平也都特别高。
★ 他喜欢音乐,也喜欢运动。

19.她每天到办公室的第一件事就是打开电脑,看电子邮件,然后才开始别
的工作。
★ 她对自己的工作没兴趣。

20.您先看看这种颜色的怎么样?这种手机很便宜,只要两千多块钱。它还
可以照相,现在卖得很不错。
★ 他们在买空调。

第三部分

一共 10 个题,每题听两次。

例如:男:小王,帮我开一下门,好吗?谢谢!
女:没问题。您去超市了?买了这么多东西。
问:男的想让小王做什么?

现在开始第 21 题:

21.女:大家都很关心您的身体,现在好些了吗?
男:没事,不用担心。就是感冒发烧,很快就会好的。
问:男的怎么了?

22.男:服务员,我房间里的灯坏了。
女:好的,先生,我马上让人来换一个。
问:他们最可能在哪里?

23.女:真奇怪,动物园里今天怎么这么安静?
男:大家都在那边儿看新来的大熊猫呢。
问:关于大熊猫,可以知道什么?

H31001 - 16
24.男:又下雪了!今年下过几次雪了?
女:已经下过两次了,这是第三次了。
问:今年下了几次雪了?

25.女:我现在就在学校西门,但我没找到你说的书店。
男:你再向南走两百米就能看到了,我就在书店门口等你。
问:女的要去哪儿?

26.男:我看您对中国历史很了解,您是教历史的吗?
女:不是,我是教数学的,但我对历史很有兴趣。
问:女的是教什么的?

27.女:你喜欢踢足球吗?
男:我很少踢足球,但是我喜欢看足球比赛。
问:男的主要是什么意思?

28.男:这个冰箱太旧了,我们买个新的吧。
女:同意,去年我就跟你说应该换一个新的了。
问:女的希望怎么样?

29.女:休息一下吧,我现在腿也疼,脚也疼。上来的时候我怎么没觉得这
么累。
男:上山容易下山难,你不知道?
问:他们做什么了?

30.男:我明天早上的飞机,今天中午有时间见个面吗?
女:好的,那我们还是老地方见。
问:他们打算在哪儿见面?

第四部分

一共 10 个题,每题听两次。

例如:女:晚饭做好了,准备吃饭了。
男:等一会儿,比赛还有三分钟就结束了。
女:快点儿吧,一起吃,菜冷了就不好吃了。
男:你先吃,我马上就看完了。
问:男的在做什么?

现在开始第 31 题:

H31001 - 17
31.男:刚才天气多好啊,突然就刮起大风了。
女:北方的秋天就是这样的。
男:你是南方人,你们那儿这个季节怎么样?
女:也刮风,但没有这么大。
问:他们在说什么?

32.女:你准备了几双筷子?
男:三双啊。
女:再拿两双,你爷爷奶奶一会儿就过来,我们一起吃。
男:好,妈,碗在哪儿呢?
问:说话人最可能是什么关系?

33.男:我帮您拿行李吧。
女:好的,谢谢你。那个蓝色的是我的。
男:哪个是您的?
女:右边那个最大的,蓝色的,上面有我的名字。
问:那个行李箱是什么样的?

34.女:明天是晴天还是阴天?
男:晴天,比今天冷。
女:那没关系,我不怕冷,我明天要穿我的新裙子。
男:你决定了?好,我看你明天敢不敢穿。
问:明天天气怎么样?

35.男:李老师,您有两个孩子?
女:不,我只有一个女儿。
男:那照片上的这个女孩儿是谁?
女:那是我们邻居的女儿,我女儿的好朋友。
问:那个女孩儿是谁的孩子?

36.女:现在天“短”了。
男:天“短”了是什么意思?我没听懂。
女:就是说白天的时间短了,天黑的时间早了,明白了?
男:我明白了,就是晚上的时间长了,白天的时间短了。
问:天“短”了表示什么意思?

37.男:小姐,请问表演什么时候开始?
女:下午两点半。
男:谢谢,现在可以进去了吗?
女:当然可以,我先看一下您的票,好,您向左走,坐电梯上二层。
问:关于表演,下面哪个是对的?

H31001 - 18
38.女:听说你要去国外读书?
男:是,下周五的飞机。
女:那祝你在新的一年里学习更上一层楼。
男:谢谢您!
问:女的希望男的怎么样?

39.男:我的护照在你包里吗?
女:没有啊,只有我的。你的放哪儿了?
男:奇怪,我记得给你了。
女:你看看,在你自己的衬衫里呢。
问:护照是在哪儿找到的?

40.女:你在忙什么呢?刚才打你的手机你也不接。
男:对不起,我刚洗了个澡,没听见,有什么事吗?
女:我想问问你公司里的一些事情。
男:你等一下,我去把电视的声音关小一些。
问:男的刚才为什么没接电话?

听力考试现在结束。

H31001 - 19
H31001 卷答案

一、听 力

第一部分
1.B 2.C 3.E 4.F 5.A
6.B 7.C 8.A 9.D 10.E

第二部分
11.× 12.√ 13.× 14.√ 15.√
16.× 17.√ 18.√ 19.× 20.×

第三部分
21.B 22.C 23.C 24.C 25.B
26.C 27.A 28.A 29.B 30.C

第四部分
31.B 32.B 33.B 34.C 35.A
36.C 37.A 38.C 39.A 40.A

二、阅 读

第一部分
41.C 42.B 43.A 44.D 45.F
46.B 47.D 48.E 49.A 50.C

第二部分
51.F 52.D 53.C 54.B 55.A
56.A 57.B 58.E 59.F 60.C

第三部分
61.A 62.A 63.C 64.B 65.B
66.A 67.A 68.B 69.B 70.C

H31001 - 20
三、书 写

第一部分

71.弟弟高兴地笑了。
72.上午的考试比较简单。
73.这个城市的环境变得越来越好了。
74.那位医生送给他一个礼物。
75.其他班的成绩也有很大提高。

第二部分

76.出
77.元
78.叫
79.中
80.米

H31001 - 21
新汉语水平考试
HSK 口试(初级)
H71003

注 意

一、HSK 口试(初级)分三部分:

1.听后重复(15 题,4 分钟)

2.听后回答(10 题,3 分钟)

3.回答问题(2 题,3 分钟)

二、全部考试约 17 分钟(含准备时间 7 分钟)。

中国 北京 国家汉办/孔子学院总部 编制
第一部分

第 1-15 题:听后重复

第二部分

第 16-25 题:听后回答

第三部分

第 26-27 题:回答问题

Měi tiān shuìjiào qián, nǐ huì zuò xiē shénme?


26. 每 天 睡觉 前 ,你 会 做 些 什么 ?(1.5 分钟)

Nǐ xǐhuan hé shéi yìqǐ qù lǚyóu? Wèi shénme?


27. 你 喜欢 和 谁 一起 去 旅游 ? 为 什么 ?(1.5 分钟)
新汉语水平考试
HSK 口试(中级)
H81003

注 意

一、HSK 口试(中级)分三部分:

1.听后重复(10 题,3 分钟)

2.看图说话(2 题,4 分钟)

3.回答问题(2 题,4 分钟)

二、全部考试约 21 分钟(含准备时间 10 分钟)。

中国 北京 国家汉办/孔子学院总部 编制

1
第一部分

第 1-10 题:听后重复

第二部分

第 11-12 题:看图说话

11.(2 分钟)

12.(2 分钟)

H81003 - 1
第三部分

第 13-14 题:回答问题

Nǐ xǐhuan hé shénmeyàng de rén jiāo péngyou? Wèi shénme?


13.你 喜欢 和 什么样 的 人 交 朋友 ? 为 什么 ?(2 分钟)

Nǐ duì jiǎnféi shì shénme tàidu? Wèi shénme?


14. 你 对 减肥 是 什么 态度 ? 为 什么 ?(2 分钟)

H81003 - 2
你 好 您 我
他 她 见 坐
喝 吃 玩 听
说 看 写 叫
姓 名 字 国
一 二 三 四
五 六 七 八
九 十 人 大
天 夫 日 月
明 上 下 网
饭 酒 高 兴
买 卖 信 问
是 多 少 钱
百 千 不 没
想 爱 电 话
一 〡 丶 丿
乙 亅 二 亠
人 儿 入 八
冂 冖 冫 几
凵 刀 刂 力
勹 匕 匚 匸
十 卜 卩 厂
厶 又 口 囗
土 士 夂 夊
夕 大 女 子
宀 寸 小 尢
尤 尸 屮 巛
川 工 己 巾
干 幺 广 廴
廾 弋 弓 彐
彡 彳 心 忄
戈 户 手 扌
支 攵 攴 文
斗 斤 方 无
日 曰 月 木
欠 止 歹 殳
毋 比 毛 氏
气 水 氵 火
灬 爪 父 爻
爿 丬 片 牙
牛 牜 犬 犭
玄 玉 王 瓜
瓦 甘 生 用
田 疋 疒 癶
白 皮 皿 目
矛 矢 石 示
礻 禸 禾 穴
立 竹 米 糸
糹 纟 缶 网
罒 羊 羽 老
而 耒 耳 聿
肉 臣 自 至
臼 舌 舛 舟
艮 色 艸 艹
虍 虫 血 行
衣 衤 襾 西
見 见 角 言
讠 谷 豆 豕
豸 貝 贝 赤
走 足 身 車
车 辛 辰 辵
辶 邑 阝 酉
釆 里 金 钅
長 镸 长 門
门 阜 阝 隶
隹 雨 青 非
面 革 韋 韦
韭 音 頁 页
風 风 飛 飞
食 飠 饣 首
香 馬 马 骨
高 髟 鬥 斗
鬯 鬲 鬼 魚
鱼 鳥 鸟 鹵
卤 鹿 麥 麦
麻 黄 黍 黑
黹 黽 黾 鼎
鼓 鼠 鼻 齊
斉 齐 齒 齿
龍 龙 龜 亀
龟 龠

You might also like