Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

BÀI 1. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC.

CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI


Câu 1. Dựa vào các tiêu chí nào để phân chia thế giới thành các nhóm nước (phát triển và đang phát triển)?
A. Đặc điểm tự nhiên và đặc điểm dân cư và xã hội.
B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
C. Tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế.
D. Đặc điểm dân cư và trình độ phát triển kinh tế.
Câu 2. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 3. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển.
A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
Câu 4. Trong các khái niệm sau, chọn khái niệm chính xác nhất về nhóm nước Công nghiệp mới (NICs)
A. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất
định về công nghiệp.
B. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và phát triển rất mạnh về công
nghiệp.
C. Là các nước đang phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển
nhất định về công nghiệp.
D. Là các nước đang phát triển chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa nhưng đã đạt được những thành
tựu nhất định về công nghiệp.
Câu 5. Quốc gia nào sau đây không thuộc nhóm Nics?
A. Hàn Quốc B. Đài Loan
C. Braxin D. In đô nê xia
Câu 6. Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp.
B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam.
C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô.
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển
với đang phát triển là
A. thành phần chủng tộc và tôn giáo
B. quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. trình độ khoa học – kĩ thuật.
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển – xã hội của các nước phát triển?
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều.
B. Dân số đông và tăng nhanh.
C. GDP bình quân đầu người cao.
D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao.
Câu 9. Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế- xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm
A. nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người thấp.
C. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. chỉ số phát triển con người ở mức thấp.
Câu 10. Đặc điểm dân số của nhóm nước đang phát triển là
A. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập thấp
B. dân số ổn định, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập cao
C. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập cao
D. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập thấp
Câu 11. Đặc điểm dân số của nhóm nước phát triển là
A. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập thấp
B. dân số ổn định, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập cao
C. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập cao
D. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập thấp
Câu 12. Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ
nhất qua các yếu tố nào?
A. GDP/người - FDI - HDI
B. GDP/người - HDI - cơ cấu kinh tế
C. GDP/người - tuổi thọ trung bình - HDI
D. GDP/người - tỉ lệ biết chữ - HDI
Câu 13. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước
đang phát triển là
B. tỉ trọng khu vực III rất cao.
B. tỉ trọng khu vực II rất thấp.
C. tỉ trọng khu vực I còn cao.
D. cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực.
Câu 14. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với nhóm
nước phát triển là
A. khu vực I có tỉ trọng rất thấp.
B. khu vực III có tỉ trọng rất cao.
C. khu vực I có tỉ trọng còn cao.
D. khu vực II có tỉ trọng rất cao.
Câu 15. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát
triển và đang phát triển là
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. sự phong phú về tài nguyên.
C. sự đa dạng về thành phần chủng tộc.
D. sự phong phú về nguồn lao động.
Câu 16. Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do
A. môi trường sống thích hợp.
B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyền.
D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí
Câu 17. Tuổi thọ trung bình của thế giới, nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển năm 2005, lần lượt là
A. 76 tuổi; 67 tuổi; 65 tuổi.
B. 65 tuổi; 76 tuổi; 67 tuổi.
C. 67 tuổi; 76 tuổi; 65 tuổi.
D. 65 tuổi; 67 tuổi; 76 tuổi.
Câu 18.Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. châu Âu. B. châu Á.
C. châu Mĩ. D. châu Phi.
Câu 19. Dựa vào bảng số liệu sau: Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển (Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 1990 1998 2000 2004

Tổng nợ 1310 2465 2498 2774


Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng nợ của nhóm nước đang phát triển giảm 1464 tỉ USD giai đoạn 1990-2004.
B. Tổng nợ của nhóm nước đang phát triển tăng 1500 tỉ USD giai đoạn 1990-2004.
C. Tổng nợ của nhóm nước đang phát triển tăng 2.1 lần giai đoạn 1990-2004.
D. Tổng nợ của nhóm nước đang phát triển tăng 2.5 lần giai đoạn 1990-2004.
Câu 20. Dựa vào bảng số liệu :
Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của thế giới và các nhóm nước (Đơn vị: %)
Giai đoạn 1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005
Phát triển 1.2 0.8 0.6 0.2 0.1
Đang phát triển 2.3 1.9 1.9 1.7 1.5
Thế giới 1.9 1.6 1.6 1.4 1.2
Nhận xét nào đúng
A. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển thấp và giảm nhanh.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát triển.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển cao và giảm nhanh.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển cao và giảm chậm.
Câu 21. Dựa vào bảng số liệu
Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của thế giới và các nhóm nước
Giai đoạn 1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005
Phát triển 1.2 0.8 0.6 0.2 0.1
Đang phát triển 2.3 1.9 1.9 1.7 1.5
Thế giới 1.9 1.6 1.6 1.4 1.2
Nhận xét nào không đúng
A. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển giảm nhẹ.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển và cao
hơn mức trung bình của thế giới.
D.Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển tăng nhẹ.
Câu 22. Dựa vào bảng số liệu
Cơ cấu GDP phân theo khu vực của 2 nhóm nước năm 2004 (Đơn vị: %)
GDP Khu vực I Khu vực II Khu vưc III
Nhóm nước phát triển 2 27 71
Nhóm nước đang phát triển 25 32 43
Nhận xét nào chính xác
A. Nhóm nước phát triển chênh lệch lớn về tỉ trọng giữa các khu vực: khu vực I chiếm tỉ trọng nhỏ(2%), khu
vực III chiếm tỉ trọng cao (71%).
B. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng của khu vực I và khu vực II cao.
C. Nhóm nước phát triển sự chênh lệch về tỉ trọng của 3 khu vực không lớn.
D. Nhóm nước đang phát triển chênh lệch lớn về tỉ trọng giữa các khu vực: khu vực I chiếm tỉ trọng nhỏ(2%),
khu vực III chiếm tỉ trọng cao (71%)

Cho bảng số liệu:


GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013 (Đơn vị : USD)
Các nước phát triển Các nước đang phát triển
Tên nước GDP/người Tên nước GDP/người
Thụy Điển 60381 Cô-lôm-bi-a 7831
Hoa Kì 53042 In-đô-nê-xi-a 3475
Niu Di -lân 41824 Ấn Độ 1498
Anh 41781 Ê-ti-ô-pi-a 505
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 23 đến câu 25
Câu 23. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Các nước phát triển đều có GDP/người đều trên 60 nghìn USD.
B. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
C. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/ người.
D. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/ người giữa các nhóm nước.
Câu 24. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP bình quân đầu người của các nước Thụy Điển, Hoa Kì, Ấn Độ, E-
ti-ô-pi-a năm 2013 là
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.
Câu 25. Nhận xét nào sau đây là đúng
A. GPD/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a.
B. GPD/người của Thụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a.
C. GPD/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ô-pi-a.
D. GPD/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ.

Cho bảng số liệu:


Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013
( Đơn vị: %)
Nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Thụy Điển 1,4 25,9 72,7
Ê-ti-ô-pi-a 45,0 11,9 43,1
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 26, 27
Câu 26. Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ấn Độ là
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.
Câu 27. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khu vực III của Thụy Điển có tỉ trọng cao.
B. Khu vực I của Thụy Điển có tỉ trọng rất thấp.
C. Cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a có sự chênh lệch.
D. Cơ cấu DGP của Thụy Điển đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển.
Câu 28. Dựa vào BSL: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của 2 nhóm nước năm 2004 (Đơn vị: %)
GDP Khu vực I Khu vực II Khu vưc III
Nhóm nước phát triển 2 27 71
Nhóm nước đang phát triển 25 32 43
Tại sao nhóm nước phát triển có cơ cấu GDP như trên?
A. Các nước phát triển đã hoàn thành quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ trọng
GDP tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp.
B. Các nước phát triển đang bước vào thời kì công nghiệp hoá, đã tập trung đầu tư vào khu vực II và III nên tỉ
trọng của 2 khu vực này tương đối lớn. Tuy nhiên ngành nông nghiệp vẫn đóng một vai trò quan trọng nên tỉ
trọng của khu vực I vẫn còn cao.
C. Các nước phát triển gần hoàn thành quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ trọng
GDP tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp.
D. Các nước phát triển đang trong quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ trọng GDP
tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp.
Câu 29. Dựa vào bảng số liệu
Cơ cấu GDP phân theo khu vực của 2 nhóm nước năm 2004 (Đơn vị: %)
GDP Khu vực I Khu vực II Khu vưc III
Nhóm nước phát triển 2 27 71
Nhóm nước đang phát triển 25 32 43
Tại sao nhóm nước đang phát triển có cơ cấu GDP như trên?
A. Các nước đang phát triển đã hoàn thành quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ
trọng GDP tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp.
B. Các nước đang phát triển đang bước vào thời kì công nghiệp hoá, đã tập trung đầu tư vào khu vực II và III
nên tỉ trọng của 2 khu vực này tương đối lớn. Tuy nhiên ngành nông nghiệp vẫn đóng một vai trò quan trọng
nên tỉ trọng của khu vực I vẫn còn cao.
C. Các nước đang phát triển gần hoàn thành quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ
trọng GDP tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp.
D. Các nước đang phát triển đang trong quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ trọng
GDP tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp.

BÀI 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ (35 câu)
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Thị trường tài chính, quốc tế mở rộng.
D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.
Câu 2. Biểu hiện của toàn cầu hóa là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ
B. thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng tăng
C. thương mại thế giới phát triển mạnh, đầu tư nước ngoài tăng nhanh
D. ý B và C đúng
Câu 3. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến
A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
B. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.
C. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.
D. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế
Câu 4. Toàn cầu hóa được đẩy mạnh bởi sự phát triển của khoa học kĩ thuật, đặc biệt là lĩnh vực
A. Thương mại và tài chính .
B. Công nghiệp và nông nghiệp.
C. GTVT và công nghệ thông tin.
D. Đầu tư ra nước ngoài và xuất khẩu lao động.
Câu 5. Toàn cầu hóa kinh tế hình thành là do nhân tố nào?
A. Tác động mạnh mẽ của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
B. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. Mở rộng phân công lao động quốc tế.
Câu 6. Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là
A. cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia.
B. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
C. các nước phải phụ thuộc lẫn nhau.
D. nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng.
Câu 7. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là
A. củng cố thị trường chung Nam Mĩ.
B. tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế.
C. thúc đẩy tự do hóa thương mại.
D. giải quyết xung đột giữa các nước.
Câu 8. Từ viết tắt của tổ chức thương mại thế giới là
A. WTO B. WB C. IMF D. WHO
Câu 9. Tổ chức kinh tế lớn nhất hành tinh hiện nay là:
A. WTO B. EU
C. NAFTA D. APEC
Câu 10. “Có 150 thành viên tham gia, 90% dân số, 95% GDP, 95% giá trị thương mại toàn cầu” thống kê trên nói
lên vai trò của tổ chức nào?
A. UN B. WTO
C. EU D. G8
Câu 11. Thành viên thứ 150 của WTO là
A. Trung Quốc B. Campuchia
C. Việt Nam D. Liên bang Nga
Câu 12. Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Tổ chức thương mại thế giới.
C. Hiêp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 13. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. sự sát nhập của các ngân hàng lại với nhau.
B. nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau.
D. triệt tiêu các ngân hàng nhỏ.
Câu 14. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế của
toàn cầu
A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.
B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.
C. Ngân hàng Thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.
D. Ngân hàng châu Á, Quỹ tiền tệ Thế giới.
Câu 15. Tên viết tắt của tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là
A. WB và IMF B. WB và ADB
C. IMF và ADB D. ADB và IBRD
Câu 16. Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau
đây?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp.
C. Xây dựng. D. Dịch vụ.
Câu 17. Trong đầu tư ra nước ngoài thì lĩnh vực nào chiếm tỷ trọng ngày càng lớn?
A. Công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Giao thông vận tải
D. Công nghiệp chế biến
Câu 18. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động
A. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
B. bảo hiểm, giáo dục, y tế.
C. du lịch, ngân hàng, y tế.
D. hành chính công, giáo dục, y tế.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia
A. phạm vi hoạt động rộng.
B. nắm trong tay những của cải vật chất lớn.
C. chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
D. số lượng có xu hướng giảm đi.
Câu 20. Sản xuất máy bay Booing là kết quả của 650 công ty thuộc ba nước. Điều đó nói lên đặc điểm chủ yếu nào
của kinh tế thế giới hiện nay?
A. Sự phân công lao động quốc tế ngày càng sâu và rộng
B. Sự phụ thuộc nhau về kinh tế giữa các quốc gia
C. Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
Câu 21. Chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới, 2/3 buôn bán quốc tế, hơn 75% đầu tư trực tiếp và hơn 75% việc
chuyển giao công nghệ, khoa học kỹ thuật trên phạm vi toàn thế giới là vai trò của
A. Hoa Kì B. Nhật Bản
C. Liên minh châu Âu (EU) D. Các công ty xuyên quốc gia
Câu 22. Số lượng các công ty xuyên quốc gia trên thế giới hiện nay là:
A. 50 000 B. 60 000
C. 70 000 D. 80 000
Câu 23. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?
A. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
B. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.
C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
D. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa.
Câu 24. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. thành phần chủng tộc.
B. mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. lịch sử dựng nước, giữ nước.
D. trình độ văn hóa, giáo dục.
Câu 25. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để
A. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.
B. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực.
C. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại.
D. bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên.
Câu 26. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là
A. tự chủ về kinh tế.
B. nhu cầu đi lại giữa các nước.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
Câu 27. Các nước nào sau đây thuộc khối thị trường chung Nam Mĩ?
A. Bra-xin, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a, Cu-ba.
B. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
C. Ác-hen-ti-na, Ni-ca-ra-goa, Ha-i-ti, Ca-na-đa.
D. U-ru-goay, Chi-lê, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a.
Câu 28. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước:
A. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Chi-lê.
B. Chi-lê, Pa-ra-goay, Mê-hi-cô.
C. Pa-ra-goay, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
D. Ca-na-đa, Hoa Kì, Mê-hi-cô.
Câu 29. APEC là từ viết tắt của tổ chức
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Liên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 30. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây được thành lập năm 1967?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
Câu 31. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực được thành lập năm 1989?
A. APEC B. EU
C. NAFTA D. MERCOSUR
Câu 32. Liên kết khu vực được đánh giá là thành công nhất trong lịch sử là
A. AU B. EU
C. ASEAN D. NAFTA
Câu 33. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu
A. ASEAN B. EU
C. NAFTA D. MERCOSUR
Câu 34. Hiện nay, GDP của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây lớn nhất thế giới?
A. Liên minh châu Âu.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương.
Câu 35. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số lượng thành viên đông nhất hiện nay là
A. MERCOSUR B. ASEANC.
C.NAFTA D. EU
Câu 36. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số lượng thành viên ít nhất hiện nay là
A. MERCOSUR B. ASEAN
C. NAFTA D. EU
Câu 37. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số dân đông nhất hiện nay là
A. ASEAN B. APEC
C. NAFTA D. EU
Câu 30. Có thành viên ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế nào dưới đây
A. APEC B. ASEAN
C. EU D. NAFTA
Câu 31. Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?
A. EU và NAFTA B. EU và ASEAN
C. NAFTA và APEC D. APEC và ASEAN
Câu 32. Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào?
A. Là liên kết mở
B. Là liên minh thống nhất về kinh tế
C. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc
D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung
Câu 33. Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là
A. Có nhiều thành viên hơn
B. Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu
C. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực
D. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý
Câu 34. Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu
vực là do:
A. Sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên
B. Sự tự do hoá thương mại giữa các nước thành viên
C. Sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực
D. Tạo lập thị trường chung rộng lớn
Câu 35. Hiện nay, quốc gia nào sau đây chưa gia nhập vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á
A. Bru- nây B. Đông Ti- mo
C. Lào D. Mi-an-ma
BÀI 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU
Câu 1. Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là:
A. châu Á B. châu Phi
C. châu Mĩ D. châu Đại Dương
Câu 2. Số người cao tuổi đang tăng nhanh hiện nay không phải ở khu vực
A. Nam Á B. Tây Á
C. Trung Á D. Caribê
Câu 3. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp
B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày thấp
C. tuổi thọ trung của dân số ngày càng giảm
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao
Câu 4. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao.
B. số người trong độ tuổi lao động rất đông.
C. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.
Câu 5. Giai đoạn 2000-2005, tỉ lệ người cao tuổi của nhóm nước phát triển chiếm bao nhiêu phần trăm trong cơ cấu
dân số ?
A. 13% B. 14% C. 15% D.16%
Câu 6. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước.
C. Gây sức ép tơi tài nguyên, môi trường.
D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
Câu 7. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…
Câu 8. Lượng khí thải đưa vào khí quyển tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do
A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều.
B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều.
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều.
D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều.
Câu 9. Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do :
A. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển
B. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản
C. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu
D. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
Câu 10. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Nông nghiệp. B.Công nghiệp.
C. Xây dựng. D. Dịch vụ.
Câu 11. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển.
A. O3. B. CH4. C. CO2. D. N2O.
Câu 12. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. xuất hiện nhiều động đất. B. nhiệt độ Trái Đất tăng.
C. băng ở vùng cực ngày càng dày. D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi.
Câu 13. Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào làm cho tầng ôzôn mỏng dần?
A. O3 B. CFCs.
C. CO2. D. N2O.
Câu 14. Lỗ thủng tầng Ôzôn lớn nhất trên trái đất hiện nay được xác định ở đâu?
A. Bắc cực B. Nam cực
C. Châu Phi D. Châu Á
Câu 15. Mưa axit gây ra hậu quả gì ?
A. Ảnh hưởng đến các loài sinh vật thủy sinh. B. Làm tăng nhiệt độ của Trái Đất.
C. Ô nhiễm môi trường nước. D. Làm thủng tầng odon.
Câu 16. Theo dự báo trong thế kỉ XXI thì nhiệt độ trung bình của Trái Đất sẽ tăng lên khoảng
A. từ 0,5 đến 1,00C. B. từ 1,0 đến 1,50C.
C. từ 1,4 đến 5,80C. D. từ 4,0 đến 6,00C.
Câu 17. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên sẽ gây ra hậu quả:
A. thảm thực vật bị thiêu đốt. B. mực nước sông ngòi hạ thấp.
C. hạ thấp mực nước ngầm. D. nước biển sẽ tăng lên.
Câu 18. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là
A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.
B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.
C. chặt phá rừng bừa bãi.
D. dân số tăng nhanh.
Câu 20. Có khoảng bao nhiêu người của các nước đang phát triển bị thiếu nước sạch theo thống kê của Liên Hợp
Quốc năm 2005:
A. hơn 1 tỉ B. hơn 2 tỉ
C. hơn 3 tỉ D. hơn 4 tỉ
Câu 21. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là
A. cháy rừng. B. ô nhiễm môi trường.
C. biến đổi khí hậu. D. con người khai thác quá mức.
Câu 22. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dâng cao.
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.
C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.
D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 23. Nguồn sinh vật trên thế giới đang bị suy giảm nghiêm trọng là do
A. con người khai thác thiên nhiên quá mức B. chặt phá rừng bừa bãi
C. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt D. cạn kiệt nguồn thức ăn
Câu 24. Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. nước biển nóng lên. B. hiện tượng thủy triều đỏ.
C. ô nhiễm môi trường nước. D. độ mặn của nước biển tăng.
Câu 25. Để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần
A. tăng cường nuôi trồng. B. đưa chúng đến các vườn thú, công viên.
C. tuyệt đối không được khai thác. D. đưa vào Sách đỏ để bảo vệ.
Câu 26. Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình TG là
A. làn sóng di cư tới các nước phát triển.
B. nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ.
C. khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.
D. buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.
Câu 27. Nguyên nhân căn bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay:
A. Xảy ra ngày càng nhiều
B. Gây hậu quả ngày càng lớn
C. Cách thức hoạt động đa dạng, tinh vi
D. Trở thành mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới
Câu 28. Nguyên nhân căn bản của chiến tranh giữa Palestine và Israel là do
A. xung đột sắc tộc B. xung đột tôn giáo
C. tranh chấp lãnh thổ D. chủ nghĩa hồi giáo cực đoan
Câu 29. Trong các vấn đề toàn cầu hiện nay, Việt Nam không phải đối mặt vấn đề nào trong các vấn đề sau :
A. Già hóa dân số B. Ô nhiễm môi trường
C. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên D. Nạn khủng bố
Câu 30. Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác tích cực giữa
A. các quốc gia trên toàn thế giới. B. các quốc gia phát triển.
C. các quốc gia đang phát triển. D. một số cường quốc kinh tế.
Câu 31. Phát triển bền vững thể hiện qua các mặt
A. kinh tế, xã hội và môi trường. B. kinh tế, môi trường
C. kinh tế, xã hội. D.sinh thái, xã hội
Bảng số liệu
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm (Đơn vị: %)
Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014
Phát triển Phần Lan 0,2 0,2 0,1
Pháp 0,4 0,4 0,2
Nhật Bản 0,1 0,0 -0,2
Thụy Điển 0,1 0,2 0,2
Đang phát triển Mông Cổ 1,6 1,9 2,3
Bô-li-vi-a 2,1 2,0 1,9
Dăm-bi-a 1,9 2,5 3,4
Ai Cập 2,0 2,1 2,6
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 32,33
Câu 32. Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần.
B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định, không biến động.
Câu 33. Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của 2 nhóm nước có sự khác biệt
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
C. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự cao và đang giảm dần.
D. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao và đang giảm dần.
BÀI 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC
Tiết 1. Một số vấn đề của châu Phi
Câu 1.Châu Phi giáp với đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 2. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.
Câu 3. Một trong những vấn đề tài nguyên của châu Phi hiện nay là
A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu 4. Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là
A. khô và nóng. B. nóng và ẩm. C. lạnh và khô. D. nóng ẩm theo mùa.
Câu 5. Những nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị khai thác mạnh là
A. hải sản và lâm sản. B. khoáng sản và rừng.
C. hải sản và khoáng sản. D. nông sản và hải sản.
Câu 6. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
B. khai hoang để mở rộng diện đất đất trồng trọt.
C. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
Câu 7. Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã mang lại lợi nhuận cao cho
A. các nước có tài nguyên. B. người lao động.
C. các công ti tư bản nước ngoài. D. nông dân địa phương.
Câu 8. Những thách thức xã hội lớn đối với châu Phi hiện nay là
A. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.
B. già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột.
D. các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động.
Câu 9. Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới
A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
Câu 10. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
B. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
Câu 11. Khó tìm thấy loại môi trường nào sau đây ở châu Phi?
A. Ôn đới. C. Nhiệt đới. B. Hoang mạc. D. Cận nhiệt.
Câu 12. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do
A. tỉ suất tử thô thấp. B. quy mô dân số đông nhất thế giới.
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên vẫn cao D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn.
Câu 13
Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi đang bị hoang mạc hóa là do
A. khí hậu khô hạn. B. quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.
C. rừng bị khai thác quá mức. D. quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.
Câu 14. Đối với hầu hết các nước Châu Phi, hoạt động kinh tế chính hiện nay là ngành:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Nông nghiệp, dịch vụ
C. Công nghiệp, xây dựng D. Công nghiệp, dịch vụ
Câu 15. Thuận lợi của tự nhiên Châu Phi đối với phát triển kinh tế không phải là
A. tài nguyên khoáng sản phong phú. B. tài nguyên rừng.
C. châu thổ sông Nin. D. nguồn nước dồi dào.
Câu 16. Mặt hàng xuất khẩu của phần lớn các nước châu Phi là
A. Khoáng sản. B. Nông sản C. Ngà voi, sừng tê giác D. Hàng tiêu dung.
Câu 17. Sông dài nhất thế giới ở châu Phi là sông …….., con sông này đổ ra biển ……………..
A. Nin / Địa Trung Hải. C. Côngô / Địa trung Hải.
B. Nin / Ấn Độ Dương. D. Côngô / Ấn Độ Dương
Câu 18. Nguyên nhân sâu xa của vòng luẩn quẩn “nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng
sinh thái” ở châu Phi là do
A. hậu quả của sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân. B. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.
C. nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả. D. dân số gia tăng quá nhanh.
Câu 19. Năm 2005, tỷ suất tăng dân số tự nhiên của Châu phi so với trung bình của thế giới lớn gấp
A. 1,5 lần . B. 1,7 lần C. gần 2 lần. D. hơn 2 lần.
Câu 20
Bảng số liệu tỉ lệ biết chữ của thế giới và một số nước châu Phi năm 2015 (%)
Nước Thế giới An-giê-ri Nam Phi Ăng-gô-la Xu-đăng U-gan-đa
Tỉ lệ biết chữ 84,5 86,0 94,3 71,1 75,9 78,4
Từ bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới.
B. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi.
C. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất.
D. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất.
Câu 21. Trong các tổ chức kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào không thuộc châu Phi:
A. EEAC. B. SADC. C. OAU. D. APEC.
Câu 22. Khu vực tập trung nhiều quốc gia có trình độ phát triển thấp nhất châu Phi là
A. Nam sa mạc Xahara C. Nam Phi B. Bắc Phi D.Trung Phi.
Câu 23. Số dân thế giới năm 2012 là 7 021 000 000 người. Dân số Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới.
Vậy dân số Châu Phi là
A. 928 940 000. B. 289 940 000.
C. 983 071 600. D. 982 940 000.
Tiết 2. Một số vấn đề của Mĩ La tinh
Câu 1.Đới cảnh quan chủ yếu ở khu vực phía tây châu Mĩ La tinh là
A. vùng núi cao. C. xa van và xa van rừng.
B. thảo nguyên và thảo nguyên rừng. D. hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 2.Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng núi An- đét. C. Đồng bằng La Pla-ta.
B. Đồng bằng A-ma-dôn. D. Đồng bằng Pam-pa.
Câu 3. Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở Mĩ La tinh là
A. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốt phat.
B. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu.
C. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ.
D. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm.
Câu 4. Mĩ La tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển
A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.
C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.
Câu 5. Việc khai thác tài nguyên giàu có của Mĩ La tinh chủ yếu mang lại lợi ích cho
A. đại bộ phận dân cư. B. người da đen nhập cư.
C. các nhà tư bản, các chủ trang trại. D. người dân bản địa.
Câu 6. Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gần 79%), nguyên nhân chủ yếu là do
A. chiến tranh ở các vùng nông thôn.
B. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh.
C. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
D. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi.
Câu 7. Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La tinh là
A. đồng bằng Amazon. B. đồng bằng La Plata.
C. đồng bằng diên hải Mexicô. D. đồng bằng duyên hải Đại Tây Dương.
Câu 8. Các nước Mĩ La tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào
A. Hoa Kì. B. Tây Ban Nha. C. Anh. D. Pháp.
Câu 9. Đất và khí hậu của Mỹ La tinh thuận lợi trồng cây có nguồn gốc nào dưới đây ?
A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt. C. Ôn đới. D. Cận nhiệt và ôn đới.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài
giảm mạnh ở Mĩ La tinh?
A. Chính trị không ổn định. B. Cạn kiệt dần tài nguyên.
C. Thiếu lực lượng lao động. D. Thiên tai xảy ra nhiều.
Câu 11. Kinh tế nhiều quốc gia Mĩ La tinh đang từng bước được cải thiện chủ yếu là do
A. không còn phụ thuộc vào nước ngoài. B. cải cách ruộng đất triệt để.
C. san sẻ quyền lợi của các công ti tư bản nước ngoài. D. tập trung củng cố bộ máy nhà nước.
Câu 12. Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do
A. tình hình chính trị không ổn định
B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo
C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái
D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.
Câu 13. Dân cư nhiều nước Mĩ La tinh còn nghèo đói không phải do
A. tình hình chính trị không ổn định.
B. hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động.
C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.
D. phần lớn người dân không có đất canh tác.
Câu 14. Quá trình cải cách kinh tế của các quốc gia Mĩ La tinh đang gặp phải sự phản ứng của
A. những người nông dân mất ruộng.
B. các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có.
C. một nhóm người không cùng chung mục đích.
D. các thế lực từ bên ngoài.
Câu 15. Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh.
A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.
B. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
của đất nước.
C. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.
D. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới.
Câu 16. Sông Amadôn bắt nguồn từ …………., đổ ra biển…………….
A. dãy Anđét/ Đại Tây Dương B. sơn nguyên Braxin/ Thái Bình Dương.
C. dãy Anđét/ Thái Bình Dương. D. Sơn nguyên Braxin/ Đại Tây Dương.
Câu 17. Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế - xã hội của các nước Mĩ La Tinh so với các nước châu Phi là
A. nợ nước ngoài lớn C. xung đột sắc tộc gay gắt và thường xuyên
B. dân số tăng nhanh D. chủ yếu các nước đang phát triển.
Câu 18. Vấn đề xã hội nổi lên hiện nay ở châu Mĩ La Tinh là
A. GDP/người (theo sức mua tương đương) thấp.
B. chênh lệch giàu nghèo giữa các nhóm dân cư lớn.
C. phần lớn đất canh tác nằm trong tay chủ trang trại.
D. khoảng 30% dân đô thị sống trong điều kiện khó khăn.
Câu 19. Mặc dù các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải
do
A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
B. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài
C. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.
Câu 20. Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ La tinh là
A. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được
cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
B. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được
cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít.
C. nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện.
D. nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh.
Câu 21. Ngôn ngữ được hầu hết các nước Mĩ La tinh sử dụng hiện nay là tiếng
A. Tây Ban Nha C. Bồ Đào Nha
B. Anh điêng D. Anh Mỹ
Câu 22. Tình trạng “Siêu lạm phát” ở Vê nê zuê la hiện nay có nguyên nhân bắt nguồn từ:
A. Nợ nước ngoài của nước này quá lớn.
B. Nền kinh tế phụ thuộc vào xuất khẩu dầu mỏ trong khi giá dầu ngày càng giảm.
C. Thiên tai tàn phá đất nước.
D. Đồng tiền Bolivar tăng cao về giá trị.
Câu 23. Giống khu vực Đông Nam Á, nền kinh tế của khu vực Mỹ La Tinh
A. phát triển ổn định.
B. dựa nhiều vào xuất khẩu nông sản, khoáng sản
C. tỉ lệ nợ nước ngoài vượt quá 50% GDP.
D. có nhiều nước thuộc nhóm các nền kinh tế phát triển.

Tiết 3. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
Câu 1. Khu vực Trung Á bao gồm
A. 6 quốc gia. C. 8 quốc gia. B. 7 quốc gia. D. 9 quốc gia.
Câu 2. Loại tài nguyên nào có ở hầu hết các nước Trung Á?
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá. B. Sắt, đồng, khí tự nhiên.
C. Vàng, sắt, dầu khí D. Kim loại màu, vàng, than đá.
Câu 3. Trung Á chủ yếu có khí hậu
A. băng giá. C. cận nhiệt. B. khô hạn. D. nóng ẩm.
Câu 4. Nước nào ở Trung Á ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi?
A. Cadăcxtan. B. Udơbêkixtan. C. Curơguxtan. D. Mông Cổ.
Câu 5. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở Trung Á là
A. nguồn lao động. B. bảo vệ rừng.
C. giống cây trồng. D. giải quyết nước tưới.
Câu 6. Quốc gia nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?
A. A-rập Xê ut. C. Irắc. B. Iran. D. Cô-oét.
Câu 7. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. than và uranium. B. dầu mỏ và khí tự nhiên.
C. sắt và dầu mỏ. D. đồng và kim cương.
Câu 8. Khu vực Tây Nam Á bao gồm
A. 20 quốc gia và vùng lãnh thổ. B. 21 quốc gia và vùng lãnh thổ.
C. 22 quốc gia và vùng lãnh thổ. D. 23 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Câu 9. Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo
A. Ấn Độ Giáo. B. Thiên Chúa Giáo.
C. Phật Giáo. D. Hồi Giáo.
Câu 10. Tây Nam Á có vị trí quan trọng vì
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa 3 châu lục Á, Âu, Phi.
B. nằm trên đường hàng hải quốc tế nối Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương.
C. trấn giữ con đường hàng hải quốc tế nối Tây- Đông.
D. có con đường tơ lụa đi qua nên thừa hưởng nhiều giá trị văn hóa.
Câu 11. Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên được phân bố chủ yếu ở
A. ven Biển Đỏ. B. ven biển Ca-xpi.
C. ven Địa Trung Hải. D. ven vịnh Péc- xích.
Câu 12. Về phía tây, Tây Nam Á tiếp giáp với biển nào dưới đây?
A. Địa Trung Hải và Hồng Hải. B. Hồng Hải và vịnh Pécxích.
C. Hồng Hải và biển Caxpi D. Biển Đen và Địa Trung Hải
Câu 13. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. B. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu 14. Nhận định không đúng về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là
A. tiếp giáp với 3 châu lục.
B. tiếp giáp với 2 lục địa.
C. án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương.
D. nằm giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 15. Đặc điểm không đúng về tự nhiên và xã hội của khu vực Tây Nam Á là
A. từng có “con đường tơ lụa đi qua”.
B. có nền văn minh rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo Hồi.
C. dầu mỏ ở nhiều nơi, tập trung nhiều ở vùng Vịnh Péc-xích.
D. vị trí trung gian của 3 châu lục, phần lớn lãnh thổ là hoang mạc.
Câu 16. Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á
A. đều nằm ở vĩ độ cao.
B. đều có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên.
C. đều có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng.
D. đều có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản.
Câu 17. Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. đông dân và gia tăng dân số cao.
B. xung đột sắc tốc, tôn giáo và khủng bố.
C. phần lớn dân cư theo đạo Ki -tô.
D. phần lớn dân số sống ở nông thôn.
Câu 18. Đây là đặc điểm chung về xã hội của Tây Nam Á và Trung Á
A. chủ yếu dân cư theo đạo Hồi.
B. có con đường tơ lụa đi qua.
C. trình độ dân trí thấp.
D. hiện tượng đô thị hóa tự phát.
Câu 19. Nét nổi bật nhất trong tình hình kinh tế- xã hội của Tây Nam Á và Trung Á
A. hồi giáo cực đoan đang kiểm soát xã hội.
B. là khu vực đa tôn giáo, đa chủng tộc.
C. thường xuyên có tranh chấp nên thiếu ổn định.
D. kinh tế dựa chủ yếu vào việc xuất khẩu khoáng sản.
Câu 20. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện nay là
A. vị trí địa lý- chính trị chiến lược. B. dầu mỏ và hồi giáo cực đoan.
C. đa sắc tộc và đa tôn giáo. D. đất đai và nguồn nước ngọt.
Câu 21. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ có tên viết tắt là
A. OPEC C. APEC B. AL D. IMF
Câu 22. Chiến tranh vùng vịnh thường được dùng để chỉ cuộc chiến tranh.
A. giữa Irắc và Iran thời kì 1985- 1989. B. xâm lược Irắc của Hoa Kì năm 1991.
C. giữa Iraen và Palextin hiện nay. D. của Hoa Kì vào Ápganixtan năm 2001.
Câu 23. Hiện nay sự phát triển kinh tế xã hội của Ixraen đang gặp khó khăn vì
A. sự bao vây của các nhà nước Hồi giáo cực đoan xung quanh.
B. sự cạn kiệt của các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. chi phí cao cho các cuộc xung đột với các nước Ảrập.
D. bị các nước tẩy chay hàng hóa do thực hiện chủ nghĩa bành trướng.
BÀI 11. KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Câu 1. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
A. Lục địa Á và lục địa Âu. B. Lục địa Á – Âu và lục địa Phi.
C. Lục địa Á – Âu và lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á – Âu và lục địa Ô- xtrây - li-a.
Câu 3. Đông Nam Á chia làm 2 bộ phận
A. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo C. Phía Bắc và phía Nam
B. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á miền núi D. Phía Đông và phía Tây
Câu 4. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?
A. Phía bắc Mi-an-ma. B. Phía nam Việt Nam.
C. Phía bắc của Lào. D. Phía bắc Phi-lip-pin.
Câu 5. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào)
C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 6 Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam á biển đảo.
C. dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ ba dan.
Câu 7. Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu sự dẻo dai, năng động.
Câu 8. Các nước Đông Nam Á đều có chung một đặc điểm về tự nhiên là:
A. Tất cả đều có tính chất bán đảo. B. Nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
C. Tất cả đều giáp biển. D. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 9. Sông nào dài nhất Đông Nam Á
A. Mê Công. B. Mê Nam.
C. Irawadi. D. Salween.
Câu 10. Nước có lãnh thổ thuộc Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là
A. Phi-lip-pin. B. Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 11. Đông Nam Á biển đảo là khu vực có nhiều động đất và núi lửa vì
A. nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
B. là nơi gặp gỡ của hai vành đai sinh khoáng thế giới.
C. phần lớn lãnh thổ là quần đảo nên nền đất không ổn định.
D. tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương nên có sóng thần hoạt động.
Câu 12. Đặc điểm về xã hội nào sau đây không thuộc các nước Đông Nam Á?
A. Đa dân tộc, một số dân tộc phân bố rộng rãi, không theo biên giới quốc gia.
B. Là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn trên thế giới
C. Phần lớn các quốc gia theo thiên Chúa giáo và Hồi giáo
D. Việc phân bố một số dân tộc không theo biên giới gây khó khăn cho việc quản lí,
ổn định chính trị.
Câu 13. Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì:
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng. D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Câu 14. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. Phát triển thủy điện. B. Phát triển lâm nghiệp.
C. Phát triển kinh tế biển. D. Phát triển chăn nuôi.
Câu 5 Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây là lợi thế hơn hẳn của Đông Nam Á lục địa so với
Đông Nam Á biển đảo?
A. Có nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ
B. Thời tiết ít biến động
C. Tài nguyên rừng phong phú, chưa bị khai thác nhiều
D. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào
Câu 16. Vì sao việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây gặp khó khăn?
A. các dãy núi chủ yếu theo hướng TB - ĐN hoặc B - N.
B. việc giao lưu theo hướng đông - tây ít đem lại lợi ích hơn.
C. các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng ĐB - TN.
D. Đông Nam Á lục địa ít giao lưu theo hướng đông - tây.
Câu 17. Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là
A. Gia – va. B. Lu- xôn. C. Xu-ma-tra. D. Ca-li-man-tan.
Câu 18. Cho bảng số liệu về diện tích, dân số và tỉ lệ dân thành thị Đông Nam Á năm 2015
Quốc gia Diện tích Dân số
2
(nghìn km ) (triệu người)

Toàn khu vực 4502,6 627,8


Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là
A. 150 người/km2. B. 126 người/km2.
2
C. 139 người/km . D. 277 người/km2.
Câu 19. Cây lương thực chính được trồng ở các nước Đông Nam Á là:
A. Lúa mì. B. Ngô. C. Lúa gạo. D. Lúa mạch.
Câu 20. 2 loại gia súc chính của khu vực Đông Nam Á là
A. Trâu, Ngựa B. Trâu, Bò
C. Ngựa, Dê D. Bò thịt, Bò sữa
Câu 21 Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là:
A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía. D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
Câu 22. Trong ngành trồng cây công nghiệp ở khu vực Đông Nam Á, Việt Nam là nước trồng
nhiều nhất
A. Dừa B. Cao su C. Cà phê và Hồ tiêu D. Cao su và Hồ tiêu
Câu 23. Nước đứng đầy về sản lượng lúa gạo xuất khẩu trong khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan. B. Việt Nam. C.Ma-lai-xi-a. D.In-đô-nê-xi-a.
Câu 24. Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gàn đay là
A. Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam. D.Phi-lip-pin.
Câu 25 Các ngành chính của nền nông nghiệp các nước Đông Nam Á là
A. trồng lúa nước.
B. trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
C. chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. trồng lúa nước, cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 26. Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế
mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là
A. Công nghiệp dệt may, da dày.
B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 27. Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông
Nam Á là
A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản. B. Chăn nuôi bò.
C. Khai thác và chế biến lâm sản. D. Nuôi cừu để lấy lông.
Câu 28. Hiện nay, quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất ở khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan B. Sing ga po C. In đô nê xi a D. Trung Quốc
Câu 29. Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. B. Trồng lúa nước.
D. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà. D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 30. Các nước trong khu vực Đông Nam Á đều có chung nền nông nghiệp
A. Cận xích đạo B. Nhiệt đới
C. Cận nhiệt đới D. Hàn đới
Câu 31. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 32. Cơ cấu kinh tế Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng hiện dại hóa biểu hiện ở:
A. Đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch vụ.
B. Kinh tế nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng.
C. Từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp.
D. Từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
Câu 33. Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là
A. Thế mạnh về trồng lúa nước.
B. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn và gia cầm.
C. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
Câu 34. Đặc điểm nào không phải là thành tựu của ngành trồng lúa nước ở Đông Nam Á
A. Năng suất lúa cao nhất thế giới
B. Các nước cơ bản đã giải quyết được nhu cầu lương thực.
C. Sản lượng lúa của các nước trong khu vực không ngừng tăng lên
D. Thái Lan và Việt Nam là hai nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?
A. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
D. Dịch vụ phát triển khá đồng đều giữa các nước trong khu vực.
Câu 36. Ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á phát triển dựa trên
lợi thế về
A. Trữ lượng thủy sản lớn
B. Diện tích nước mặt lớn.
C. Sông nhiều, biển rộng giàu tôm cá.
D. Người dân có nhiều phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 37. Diện tích trồng lúa nước của của khu vực Đông Nam Á những năm gần đây giảm là do
A. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
B. Năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 38. Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 39. Khác biệt với khu vực Mỹ La Tinh, kinh tế của khu vực Đông Nam Á
A. có trình độ phát triển cao hơn.
B. thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa nhanh hơn.
C. ít bị phụ thuộc vào xuất khẩu hàng hóa.
D. có tốc độ phát triển kinh tế ổn định hơn.
Câu 40. Biện pháp trước mắt để các nước Đông Nam Á phát huy được lợi thế của tài
nguyên biển,phát triển ngành khai thác hải sản là
A. Đổi mới, hiện đại hóa công nghệ và phương tiện đánh bắt.
B. Khuyến khích ngư dân vươn khơi, bám biển.
C. Phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy hải sản.
D. Bảo vệ môi trường biển.

Tiết 3. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)


Câu 1 . Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm:
A.1967. B. 1977.
C. 1995. D. 1997
Câu 2. 5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là:
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
Câu 3. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ nhất được tổ chức tại đâu?
A. Băng Cốc (Thái Lan) B. Jakarta (Indonexia)
C. Manila (Philippin) D. Kuala Lumpur (Malaixia)
Câu 4. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm
A. 1967. B. 1984. C. 1995. D. 1997.
Câu5. Cho đến năm 2016, nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo. B. Lào. C. Mi-an-ma. D.Bru-nây.
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. Sử dụng chung một loại tiền.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 7. Việc gia nhập ASEAN đã tạo cho Việt Nam nhiều cơ hội phát triển kinh tế như:
A. Dễ dàng tiếp cận thị trường trong khu vực, qua đó mở rộng thị trường, đa dạng hóa
mặt hàng xuất khẩu, ổn định hàng nhập khẩu.
B. Giao lưu về văn hóa, giáo dục, khoa học – kĩ thuật, y tế, thể thao với các nước trong
khu vực.
C. Được tiếp cận nền giáo dục tiên tiến trong khu vực.
D.Chung tay giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu, đảm bảo ổn định chính trị của khu vực
Câu 8. Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi gia nhập ASEAN là
A. nền kinh tế dễ bị “hòa tan” với nền kinh tế trong khu vực.
B. sự cạnh tranh quyết liệt giữa nước ta với các nước trong khu vực.
C. giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu.
D. sự khác biệt về chế độ chính trị.
Câu 9. Các nước muốn gia nhập vào ASEAN phải thỏa mãn tất cả các tiêu chí, trừ tiêu chí nào
sau đây :
A. Có vị trí nằm trong khu vực Đông Nam Á
B. Được tất cả các nước thành viên ASEAN công nhận
C. Có thể chế phù hợp
D. Chấp nhận sự ràng buộc và tuân thủ Hiến chương
Câu 10. Biểu tượng của ASEAN là gì?
A. Bó lúa với 10 rẻ lúa B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn
C. Dàn khoan dầu ngoài biển D. Nối vòng tay lớn
Câu 11. AEC là từ viết tắt của
A. cộng đồng chung ASEAN B. cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN
C. cộng đồng Kinh tế ASEAN D. cộng đồng Văn hóa-Xã hội ASEAN
Câu 12. Ngày ASEAN là ngày nào?
A. 8/8 B. 15/12 C. 20/11 D. 1/8
Câu 13. Các quốc gia thành viên của ASEAN:
A. Có quyền và nghĩa vụ bình đẳng
B. Có quyền bình đẳng và nghĩa vụ khác nhau tùy thuộc vào mức độ phát triển kinh tế
của mỗi nước
C. Có quyền và nghĩa vụ khác nhau tùy thuộc vào mức độ phát triển kinh tế của mỗi
nước.
D. Có quyền và nghĩa vụ khác nhau tùy thuộc vào thời điểm gia nhập ASEAN.
Câu 14. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, … của
khu vực.
D. Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng
số khách du lịch.
Câu 15. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.
B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.
Câu 16. Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một
số khu vực của châu Á năm 2014
Khu vực Số khách du lịch đến Chi tiêu của khách du lịch
(nghìn lượt) (triệu USD)
Đông Á 125966 219931
Đông Nam Á 97262 70578
Tây Nam Á 93016 94255
Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của du khách
ở một số khu vực châu Á năm 2014?
A. Số lượng khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á tương đương với khu vực
Tây Nam Á.
B. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so
với Tây Nam Á và Đông Á.
C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so
với khu vực Tây Nam Á.
D. Số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của du khách ở cả hai khu vực Đông
Nam Á và Tây Nam Á đều thấp hơn so với khu vực Đông Á.
Câu 17. Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một
số khu vực của châu Á năm 2014
Khu vực Số khách du lịch đến Chi tiêu của khách du lịch
(nghìn lượt) (triệu USD)
Đông Á 125966 219931
Đông Nam Á 97262 70578
Tây Nam Á 93016 94255
Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là:
A. 1013,3 USD. B. 725,6 USD.
C. 1216,7 USD. D. 1745,9 USD.
Câu 18. ASEAN + 3 là cơ chế hợp tác giữa ASEAN và ba quốc gia nào?
A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Úc B. Nhật Bản, Úc, Trung Quốc
C. Nhật Bản, Anh, Trung Quốc D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc

KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ
Câu 1. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014
(Đơn vị: %)
Châu lục 2005 2014
Châu Phi 13,8 15,7
Châu Mĩ 13,7 13,4
Châu Á 60,6 60,2
Châu Âu 11,4 10,2
Châu Đại Dương 0,5 0,5
Thế giới 100,0 100,0
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và 2014 là
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn.
Câu 2. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm ( Đơn vị : tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015
Xuất khẩu 285,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3
Cán cân thương mại 52,2 107,2 99,7 111,2 77,4 -23,5
BĐ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2015?
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ kết hợp.
Câu 3. Bảng số liệu về diện tích, dân số các quốc gia ở khu vực Trung Á
Quốc gia Diện tích (km2) Dân số năm 2005 (triệu người)
Ca-dắc-xtan 2717301 15,1
Cư-rơ-gư-xtan 198500 5,2
Mông Cổ 1566499 2,6
Tát-gi-ki-xtan 143100 6,8
Tuốc-mê-ni-xtan 488101 5,2
U-dơ-bê-ki-xtan 447399 26,4
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và dân số các quốc gia ở Trung Á là
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ tròn.
Câu 4. Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của một số nước trên thế giới quan các năm ( Đơn vị : tuổi)
Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014
Phát triển Ca-na-đa 80 81 81
Nhật Bản 82 83 83
Phần Lan 79 80 81
Đang phát triển Mô-dăm-bich 42 48 53
Ha-i-ti 52 61 63
In-đô-nê-xi-a 68 71 71
Thế giới - 67 69 71
8.1. Biểu đồ thể hiện tuổi thọ trung bình của một số nước năm 2014 là
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.
8.2. Biểu đồ thể hiện tuổi thọ trung bình của một số nước năm 2005 và năm 2014 là
A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.
Câu 5. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm
Câu 6. LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA THẾ
GIỚI NĂM 2003 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết khu vực nào có sản lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác so
với tiêu dùng lớn nhất?

A. Khu vực Đông Á. B. Khu vực Bắc Mĩ.


C. Khu vực Đông Âu. D. Khu vực Tây Nam Á.
Câu 7
Cho biểu đồ sau

Quốc gia đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa nhanh nhất trong 4 quốc
gia là?
A. In đô nên xi a B. Philippin C. Campuchia. D. Việt Nam

KĨ NĂNG BẢNG SỐ LIỆU


Câu 1. Cho BSL: Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm (Đơn vị : %)
Quốc gia 2005 2010 2013
Giê- na-đa 13,3 -0,5 2,4
Ác-hen-ti-na 9,2 9,1 2,9
Chi-lê 5,6 5,8 4,1
Bra-xin 3,2 7,5 2,5
Vê-nê-xu-ê-la 10,3 -1,5 1,3
Pa-na-ma 7,2 5,9 8,4
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm.
B. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.
C. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhau.
D. Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nước.
Câu 2. Cho BSL: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm ( Đơn vị: %)
Quốc gia 2000 2005 2010 2013
An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8
Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,2
Công -gô 8,2 6,5 8,8 3,4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.
B. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nhóm nước.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.
D. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
Câu 3
Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của châu Phi và thế giới năm 2008 (Đơn vị: ‰)
Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô
Châu Phi 34 12
Thế giới 20 9
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới
năm 2008 là bao nhiêu?
A. 22% và 11%. B. 2,2% và 1,1%.
C. 3,4% và 2,0%. D. 1,2% và 0,9%.
Câu4
Bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm ( Đơn vị: %)
Quốc gia 2000 2005 2010 2013
An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8
Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,2
Công -gô 8,2 6,5 8,8 3,4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.
B. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nhóm nước.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.
D. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014 ( Đơn vị: tuổi)
Châu lục 2010 2014
Châu Phi 55 59
Châu Mĩ 75 76
Châu Á 70 71
Châu Âu 76 78
Châu Đại Dương 76 77
Thế giới 69 71
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động.;
B. Dân số châu Phi có tuổi thị trung bình thấp thế giới.
C. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu.
D. Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau.
Câu 6. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm (Đơn vị : %)
Quốc gia 2005 2010 2013
Giê- na-đa 13,3 -0,5 2,4
Ác-hen-ti-na 9,2 9,1 2,9
Chi-lê 5,6 5,8 4,1
Bra-xin 3,2 7,5 2,5
Vê-nê-xu-ê-la 10,3 -1,5 1,3
Pa-na-ma 7,2 5,9 8,4
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm.
B. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.
7

Câu
C. Các độ tăng trưởng GDP đều cao như nhau.
nướ D. Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nước.
c có
tốc
Bảng số liệu về diện tích, dân số các quốc gia ở khu vực Trung Á
Quốc gia Diện tích (km2) Dân số năm 2005 (triệu người)
Ca-dắc-xtan 2717301 15,1
Cư-rơ-gư-xtan 198500 5,2
Mông Cổ 1566499 2,6
Tát-gi-ki-xtan 143100 6,8
Tuốc-mê-ni-xtan 488101 5,2
U-dơ-bê-ki-xtan 447399 26,4
Mật độ dân số trung bình của khu vực Trung Á khoảng
A. 0,1 người/ km2. C. 10 người/ km2.
B. 1 người/ km2. D. 100 người/ km2.
Câu 8. Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn)

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới
giai đoạn 1985 – 2013?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Tỉ trọng ngày càng giảm. D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 9
Cho bảng số liệu thống kê về diện tích, dân số và tỉ lệ dân thành thị các quốc gia Đông Nam Á
năm 2015
Quốc gia Diện tích Dân số Tỉ lệ dân thành thị
2
(nghìn km ) (triệu người) (%)
Bru - nây 5,8 0,4 77
Cam pu chia 181 15,4 21
Đông Ti mo 14,9 1,2 32
In - đô - nê - xi - a 1910,9 255,7 53
Lào 236,8 6,9 38
Ma - lai - xi - a 330,8 30,8 74
Mi - an - ma 676,6 52,1 34
Phi - lip - pin 300 103 44
Xin - ga - po 0,7 5,5 100
Thái Lan 513,1 65,1 49
Việt Nam 331 91,7 34
Toàn khu vực 4502,6 627,8 47,6
Diện tích và số dân của Việt Nam lần lượt chiếm tỉ lệ phần trăm trong tổng diện tích và số dân
khu vực Đông Nam Á năm 2015 là
A. 11,4% và 10,4%. B. 7,4% và 14,6%.
C. 15,0% và 8,3%. D. 42,4% và 40,7%.

You might also like