Tổ 2 Đ11 Nguyễn Trung Thiên

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 33

Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 TRƯỜNG THPT


NGUYỄN TRUNG THIÊN – HÀ TĨNH
MÔN TOÁN
TIME: 90 PHÚT

y  f  x
Câu 1. [2D1-2.2-1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Câu 2. [2D1-5.1-1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới đây là đồ thị của
hàm số nào?
x3
y
B. y  x  x  3 .
4 2
A. x 1 .
x3
y
D. y  x  3x  3 .
3 2
C. x 3 .

   
a b
2 1  2 1  2 1
Câu 3. [2D2-6.1-1] Cho các số thực a, b thỏa mãn .Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. b  a  1 . B. a  b  1 . C. a  1  b . D. a  1  b .
1
22 x1 
Câu 4. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình 4 là
3 1 1
x x x
A. x  0 . B. 2 . C. 2. D. 2 .

Câu 5. [2D1-3.1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn
3 2
 1;1 là:
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
f  x   2 x  sin x
Câu 6. [2D3-1.1-1] Nguyên hàm của hàm số là:

  2 x  sin x  dx  2  cos x  C   2 x  sin x  dx  x  cos x  C


2
A. . B. .

  2 x  sin x  dx  x  cos x  C   2 x  sin x  dx  2  cos x  C .


2
C. . D.
1
log
Câu 7. [2D2-3.1-1] Cho log 2  a , khi đó 64 bằng:

A. 5a . B. 6a . C. 6a . D. 5a .
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

[2D1-1.1-2] Cho hàm số y  x  3x  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


3 2
Câu 8.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng


  ;0  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng
 0; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng


 2;    . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 0; 2  .
0 4 4

 f  x  dx  1  f  x  dx  3 I  f  x  dx
Câu 9. [2D3-2.1-1] Cho 1 và 0 . Khi đó, 1 bằng
A. I  4 . B. I  2 . C. I  4 . D. I  2 .
Câu 10. [2H1-3.2-1] Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng
3 2 3 2
A. 9cm . B. 9cm . C. 27cm . D. 27cm .

Câu 11. [2H2-1.2-1] Một hình trụ có bán kính r  2 và chiều cao h  2 3 . Khi đó diện tích xung quanh
của hình trụ là

A. 4 3 . B. 8 3 . C. 16 3 . D. 2 3 .

Câu 12. [2H3-1.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu  S  là

I  1; 2;3 I  1; 2;1 I  1; 2;3 I  1; 2; 3


A. Tâm . B. Tâm . C. Tâm . D. Tâm .

Câu 13. [1D2-3.1-1] Khai triển nhị thức (2 x  3) có bao nhiêu số hạng?
2 16

16
A. 16. B. 17. C. 15. D. 5 .
Câu 14. [2D4-1.1-1] Cho số phức z  3  2i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 2. B. 3. C. 2. D. 2i.
x 1 y  2 z
 
Câu 15. [2H3-3.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : 2 1 3 . Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
   
u   1; 2;0  u   1; 2;0  u   2; 1;3 u   2;1;3
A. . B. . C. . D. .
A  3; 2; 1 B  1;0;5 
Câu 16. [2H3-1.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm , . Tọa
độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

I  2;1; 3 I  1;1; 2  I  2; 1;3 I  4; 2;6 


A. . B. . C. . D. .

Câu 21. [2D4-1.1-1] Cho số phức z thỏa mãn 2 z  iz  2  5i . Môđun của số phức z bằng
145
z 7 z 5 z  25 z 
A. . B. . C. . D. 5 .

Câu 22. [1H3-3.3-1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA
vuông góc với 
ABCD 
. Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng 
SAD 
là góc nào sau đây?
   
A. SCA . B. CSA . C. SCD . D. CSD .
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Câu 23. [2D1-5.3-2] Cho hàm số y  2 x  3x  1 có đồ thị như hình vẽ.


3 2

Bằng cách sử dụng đồ thị hàm số, xác định m để phương trình
2 x 3  3x 2  2m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm
1
lớn hơn 2 .
 1 
m  ;0
 2 . m   1;0 
A. B. .
 1 1 1
m   0;  m  ; 
C.  2. D.  4 2.

log 1  x 2  3x  2   1
Câu 24. [2D2-6.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình 2 là

A.  ;1   2;   . B.  0;3 . C.  0;1   2;3 . D.  0;1   2;3 .


y  f  x
Câu 25. [2D3-5.7-2] Cho hàm số có đồ thị như
S
hình vẽ dưới. Diện tích của hình phẳng ở phần
tô đậm trong hìnhvẽ dưới là:
2
S  f  x  dx
A. 3 .
2
S  f  x  dx
3
B. .
0 2
S  f  x  dx   f  x  dx
C. 3 0 .
2 0
S   f  x  dx   f  x  dx
D. 0 3

A  3; 1; 2 
Câu 26. [2H3-3.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và mặt phẳng
 P  : 3x  y  z  1  0 . Mặt phẳng ( Q) đi qua điểm A và song song với
( P) có phương trình

A.
 Q  : 3x  y  2z  1  0 . B.
 Q  : 3x  y  2z  6  0 .
C.
 Q  : 3x  y  z  0 D.
 Q  : 3x  y  z  6  0
Câu 27. [2D4-4.1-2] Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 9 z  6 z  4  0 . Giá trị của
2

1 1

biểu thức | z1 | | z2 | bằng
4 3
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 28. [2D1-5.1-2] Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của
hàm số y  ax  bx  c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 2

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

2 x
Câu 29. [2D2-4.2-1] Cho hàm y  e .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y  y  y  0 . B. y  y  y  0 . C. y  y  2 y  0 . D. y  y  2 y  0 .
x
1
I  dx  a  ln b
Câu 30. [2D3-2.1-2] Cho 0 x 1
với a, b là các số nguyên dương. Giá trị a  b bằng:
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
A  1;0;0  B  0;0;1
Câu 31. [2H3-1.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có , ,
C  2;1;1
. Diê ̣n tích tam giác ABC bằng:
11 7 6 5
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
log 4 a  log 6 b  log 9  a  b 
Câu 32. [2D2-5.3-3] Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của
a
b bằng:

3 2 5 1 5 1
A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .

Câu 33. [2H2-2.2-1] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh đều bằng a . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp là
a 2 a 3
A. 2 . B. a 2 . C. a 3 . D. 2 .
mx  4
y
Câu 34. [2D1-1.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x  m nghịch biến

trên khoảng
  ;1
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Câu 35. [2H3-2.9-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt cầu ( S ) có bán kính
x  t

d :  y  1 t .
 z  3t
R  5 , đi qua điểm A  1; 4;0  và tâm là điểm I thuộc đường thẳng 

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 36. [2D4-3.2-3] Cho số phức z thỏa mãn


 2  i  z  8  i  5 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn tâm I có tọa độ là:
I  3; 2  I  3; 2  I  8;1 I  8; 1
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. [2D2-6.6-3] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi suất 0, 5% /tháng (lãi tính
theo từng tháng và cộng dồn vào gốc). Kể từ lúc gửi sau mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi
người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu (nếu tháng cuối cùng không đủ 10 triệu thì rút hết). Hỏi
trong bao lâu kể từ ngày gửi người đó rút hết tiền trong tài khoản? (giả sử lãi suất không thay
đổi trong quá trình người đó gửi).
A. 136 tháng. B. 137 tháng. C. 138 tháng. D. 139 tháng.
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Câu 38. [2D3-2.4-4] Cho hàm số


y  f  x
liên tục trên
 0; 2 , thỏa các điều kiện
f  2  1

2 2
2 2
f  x
f  x  dx    f  x   dx 
2
 
3  x 2
dx
0 0 . Giá trị của 1 :
1 1
A. 1. B. 2. C. 4 . D. 3 .
Câu 39. [1H3-5.3-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Tính theo a
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC  .
3a a 21 a 2
A. a . B. 7 . C. 7 . D. 2 .
x x
 0; 2019  sin 4  cos 4  1  2sin x
Câu 40. [1D1-3.1-2] Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình 2 2
là:
A. 642 . B. 643 . C. 641 . D. 644 .
Câu 41. [1D2-5.2-3] Đoàn trường THPT Nguyễn Đình Liễn tổ chức giao lưu bóng chuyền học sinh giữa
các lớp nhân dịp chào mừng ngày 26/3. Sau quá trình đăng kí có 10 đội tham gia thi đấu từ 10
lớp, trong đó có lớp 10A1 và 10A2. Các đội chia làm hai bảng, kí hiệu là bảng A và bảng B,
mỗi bảng 5 đội. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất
để 2 đội 10A1 và 10A2 thuộc hai bảng đấu khác nhau.
5 5 10 9
A. 9 . B. 18 . C. 9 . D. 10 .
x 1 y z 1
d:  
Câu 42. [2H3-2.6-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 1 3 và

mặt phẳng   . Mặt phẳng   chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt
P : 2x  y  z  0 Q
O  0;0;0 
phẳng   . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng   bằng
P Q

1 1 1 1
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
Câu 43. [2H1-2.1-3]Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy và cạnh bên bằng a .
Gọi các điểm M , N , E lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CC  , AC  . Mặt phẳng
 MNE 
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần có thể tích V1 ,V2 ( V1 là thể tích khối đa diện chứa điểm
V1
A ). Tỷ số V2 bằng
3
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .

Câu 44. [2H3-6.4-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  0 và điểm M  0;1;0  . Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt  S 
theo một đường tròn
 C  có diện tích nhỏ nhất. Gọi N  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường tròn  C  sao
cho ON  6 . Khi đó y0 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

z z 2
Câu 45. [2D4-5.2-3] Với hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  8  6i và 1 2 . Giá trị lớn nhất của
P  z1  z2
biểu thức là:

A. 5  3 5 . B. 2 26 . C. 4 6 . D. 34  3 2 .
Câu 46. [0D4-6.3-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình
m 2 ( x 4 - 1) + m ( x 2 - 1) + 6 ( x + 1) ³ 0
có nghiệm đúng với mọi x Î ¡ . Số phần tử của tập S là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 47: [2D3-2.2-3] Người ta cần trồng một vườn hoa (phần tô đậm như hình vẽ). Biết đường viền
ngoài và đường viền trong khu đất trồng hoa là hai đường elip. Đường elip ngoài có độ dài trục
lớn và độ dài trục bé lần lượt là 10m và 6m . Đường elip trong cách đều elip ngoài một khoảng
bằng 2dm (hình vẽ). Kinh phí cho mỗi m trồng hoa là 100.000 đồng. Tổng số tiền (đơn vị
2

đồng) dùng để trồng vườn hoa gần với số nào sau đây?

A. 490008 . B. 314159 . C. 122522 . D.


472673 .

 4   
x x
15   2m  1 4  15  6  0  1
Câu 48. [2D2-5.7-3] Cho phương trình . Để phương trình
 1có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2 thì giá trị của tham số m thuộc khoảng
nào?

A.
 3;5  B.
 1;1 C.  1;3 D.  ; 1

Câu 49. [2D1-6.7-4] Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có bao

nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình


 
2  f 3  3 9 x 2  30 x  21  m  2019

nghiệm.

A. 15. B. 14. C. 10. D. 13.


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Câu 50. [2D1-1.3-4] Giá trị


y  f  x
có đạo hàm
f   x   x  x  1
4
x 2
 mx  9 
với mọi x   . Có
g  x  f  3  x  3;   ?
bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ TRƯỜNG CHUYÊN


KHTN – THI KẾT THỨC HKII
MÔN TOÁN
TIME: 90 PHÚT

y  f  x
Câu 1. [2D1-2.2-1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
x  0 3 
y   0 
0
5 
y
 1
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Tácgiả:DươngChiến;Fb: DuongChien
Phản biện:Nguyễn Lệ Hoài;Fb:Hoài Lệ
Chọn B
Câu 2. [2D1-5.1-1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

x3 x3
y y
B. y  x  x  3 . D. y  x  3x  3 .
4 2 3 2
A. x 1 . C. x 3 .

Lời giải
Tácgiả: Dương Chiến;Fb: DuongChien
Phản biện:Nguyễn Lệ Hoài;Fb:Hoài Lệ
Chọn A
Từ dạng đồ thị ta loại B, D.
Từ đồ thị suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1 nên chọn A.
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

   
a b
2 1  2 1  2 1
Câu 3. [2D2-6.1-1] Cho các số thực a, b thỏa mãn .Khẳng định nào sau
đây đúng?

A. b  a  1 . B. a  b  1 . C. a  1  b . D. a  1  b .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Mạnh; Fb: Nguyễn Văn Mạnh
Phản biện:Nguyễn Lệ Hoài;Fb:Hoài Lệ
Chọn C

         
a b a 1 b
2 1  2 1  2 1  2 1  2 1  2 1
Ta có
 a  1  b (do 0  2  1  1 ).
1
22 x1 
Câu 4. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình 4 là

3 1 1
x x x
A. x  0 . B. 2. C. 2. D. 2.

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Mạnh ; Fb: Nguyễn Văn Mạnh
Phản biện:Nguyễn Lệ Hoài;Fb:Hoài Lệ
Chọn D
1 1
22 x 1   22 x 1  22  2 x  1  2  x  
Ta có pt 4 2.

Câu 5. [2D1-3.1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn
3 2
 1;1 là:
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương ; Fb:Hương Nguyễn
GVPB: Trần Thanh Sơn; Fb: Trần Thanh Sơn
Chọn B

Hàm số y  x  3x liên tục trên


3 2
 1;1
 x  0   1;1
y  0  
Ta có y  3x  6 x ;
2
 x  2   1;1 .

y  1  4 y  0   0 y  1  2
Lại có , ,
max y  y  0   0
Suy ra  1;1 .
f  x   2 x  sin x
Câu 6. [2D3-1.1-1] Nguyên hàm của hàm số là:

A. 
 2 x  sin x  dx  2  cos x  C . B. 
 2 x  sin x  dx  x  cos x  C . 2

C. 
 2 x  sin x  dx  x  cos x  C .
2
D. 
 2 x  sin x  dx  2  cos x  C .
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thu Hương ; Fb: Hương Nguyễn
GVPB: Trần Thanh Sơn; Fb: Trần Thanh Sơn
Chọn B

  2 x  sin x  dx  x  cos x  C
2
.
1
log
Câu 7. [2D2-3.1-1] Cho log 2  a , khi đó 64 bằng
A. 5a . B. 6a . C. 6a . D. 5a .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn
GVPB: Trần Thanh Sơn; Fb: Trần Thanh Sơn
Chọn B
1
log  log1  log 64  6 log 2  6 a
Ta có: 64 .
[2D1-1.1-2] Cho hàm số y  x  3x  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2
Câu 8.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng


  ;0  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 2;    . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 0; 2  .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn
GVPB: Trần Thanh Sơn; Fb: Trần Thanh Sơn
Chọn D
Tập xác định: D   .
x  0
y   0  3 x 2
 6 x  0  x  2
Ta có: y  3 x  6 x ;
2
 .

Bảng xét dấu:

x ∞ 0 2 +∞
y' + 0 0 +

 0; 2  .
Từ bảng xét dấu ta thấy, hàm số nghịch biến trên khoảng
0 4 4

 f  x  dx  1  f  x  dx  3 I  f  x  dx
Câu 9. [2D3-2.1-1] Cho 1 và 0 . Khi đó, 1 bằng
A. I  4 . B. I  2 . C. I  4 . D. I  2 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Mộng; Fb: Nguyễn Văn Mộng
Phản biện: Nguyễn Văn Đắc; Fb: Đắc Nguyễn
Chọn B
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

4 0 4
I  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1  3  2
Ta có: 1 1 0 .
Câu 10. [2H1-3.2-1] Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng
3 2 3 2
A. 9cm . B. 9cm . C. 27cm . D. 27cm .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Mộng; Fb: Nguyễn Văn Mộng
Phản biện: Nguyễn Văn Đắc; Fb: Đắc Nguyễn
Chọn C
V  33  27  cm3 
Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm là: .
Câu 11. [2H2-1.2-1] Một hình trụ có bán kính r  2 và chiều cao h  2 3 . Khi đó diện tích xung quanh
của hình trụ là
A. 4 3 . B. 8 3 . C. 16 3 . D. 2 3 .
Lời giải
Tác giả:PhanThanhLộc; Fb:PhanThanhLộc
Phản biện: Nguyễn Văn Đắc; Fb: Đắc Nguyễn
Chọn B
S xq  2 rl  2 .2.2 3  8 3
Diện tích xung quanh của hình trụ là: .
Câu 12. [2H3-1.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu  S  là

I  1; 2;3 I  1; 2;1 I  1; 2;3 I  1; 2; 3


A.Tâm . B. Tâm . C.Tâm . D.Tâm .
Lời giải
Tác giả: PhanThanhLộc; Fb:PhanThanhLộc
Phản biện: Nguyễn Văn Đắc; Fb: Đắc Nguyễn
Chọn A
 2 4 6 
I   ; ;    1; 2;3
Tọa độ tâm của mặt cầu   là:
S  2 2 2  .

Câu 13. [1D2-3.1-1] Khai triển nhị thức (2 x  3) có bao nhiêu số hạng?
2 16

16
A. 16. B. 17. C. 15. D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Dương Hà Hải; Fb: Dương Hà Hải.
Phản biện :Mai Đình Kế; Fb: Tương Lai.
Chọn B.
n *
Khai triển nhị thức ( a  b) (n   ) thì có n  1 số hạng nên khai triển nhị thức (2 x  3) sẽ
2 16

có 17 số hạng.
Câu 14. [2D4-1.1-1] Cho số phức z  3  2i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 2. B. 3. C. 2. D. 2i.
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Lời giải
Tác giả: Dương Hà Hải; Fb: Dương Hà Hải.
Phản biện :Mai Đình Kế; Fb: Tương Lai.
Chọn A.

Số phức z  a  bi (a, b  ) có phần ảo là b nên số phức z  3  2i sẽ có phần ảo là 2.


x 1 y  2 z
 
Câu 15. [2H3-3.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : 2 1 3 . Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
   
u   1; 2;0  u   1; 2;0  u   2; 1;3 u   2;1;3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Ngô Ngọc Hà ; Fb: Hà Ngọc Ngô.
Phản biện :Mai Đình Kế; Fb: Tương Lai.
Chọn C

d có vtcp u   2; 1;3  .

A  3; 2; 1 B  1;0;5 


Câu 16. [2H3-1.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm , . Tọa
độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

I  2;1; 3 I  1;1; 2  I  2; 1;3 I  4; 2;6 


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Ngô Ngọc Hà ; Fb: Hà Ngọc Ngô.
Phản biện :Mai Đình Kế; Fb: Tương Lai.
Chọn B

A  3; 2; 1 B  1;0;5 


Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với và được tính bởi
 x A  xB
 xI  2   1

 y A  yB
 yI   1  I  1;1; 2 
 2
 z A  zB
 zI  2  2

4 x 2  3x  2
y
Câu 19. [2D1-4.1-2] Đồ thị hàm số x  2019 có số đường tiệm cận là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2019 .
Lời giải
Tác giả: Lê Thị Thu Hường ; Fb: Lê Hường
Phản biện: Vũ Huỳnh Đức; Fb: Vũ Huỳnh Đức
Chọn C
D   \  2019
TXĐ: .
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

3 2 3 2 3 2
x 4  2 x 4  2 4  2
4 x  3x  2
2
x x  lim x x  lim x x 2
lim  lim
Do
x  x  2019 x  x  2019 x  x  2019 x  1  2019
x nên
y  2 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

3 2 3 2 3 2
x 4  2 x 4   2  4  2
4 x  3x  2
2
x x  lim x x  lim x x  2
lim  lim
Do
x  x  2019 x  x  2019 x  x  2019 x  1 x
2019

nên y  2 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


4 x 2  3x  2 4 x 2  3x  2
lim    lim   
Do x 2019 x  2019 và x 2019 x  2019 nên x  2019 là một tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số.
4 x 2  3x  2
y
Vậy đồ thị hàm số x  2019 có 3 đường tiệm cận.
Câu 20. [2H1-3.2-1] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích V của khối chóp đã
cho bằng
a3 4a 3 2 a3 2 a3 2
V V V V
A. 3 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .

Lời giải
Tác giả: Lê Thị Thu Hường ; Fb: Lê Hường
Phản biện: Vũ Huỳnh Đức; Fb: Vũ Huỳnh Đức
Chọn C

Giả sử S . ABCD là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông
ABCD ( O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD ), khi đó SO   ABCD  .

AC a 2
AC  a 2  OA  OC  
Do ABCD là hình vuông cạnh a nên 2 2 .

SO   ABCD 
Do nên SO  OC .

Áp dụng Định lí Pytago vào SOC vuông tại O ta có SO  OC  SC , từ đó suy ra


2 2 2
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

2
a 2 a 2
SO  SC  OC  a  
2 2
 
2

 2  2
.
1 1 a 2 a3 2
V  S ABCD .SO  a 2 . 
Vậy thể tích khối chóp là: 3 3 2 6 .

Câu 21. [2D4-1.1-1] Cho số phức z thỏa mãn 2 z  iz  2  5i . Môđun của số phức z bằng
145
z 7 z 5 z  25 z 
A. . B. . C. . D. 5 .

Lời giải
Tác giả:Trần Đức Phương; Fb:Phuong Tran Duc
Phản biện: Nguyễn Hoàng Điệp; Fb: Điệp Nguyễn
Chọn B
Đặt: z  a  bi .
2 z  iz  2  5i  2  a  bi   i  a  bi   2  5i  2a  b   2b  a  i  2  5i
Khi đó:
 2a  b  2 a  3
 
 2b  a  5 b  4

z  32  42  5
Do đó: z  3  4i . Suy ra: .
Câu 22. [1H3-3.3-1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA

vuông góc với  ABCD  . Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng  SAD  là góc nào sau đây?
   
A. SCA . B. CSA . C. SCD . D. CSD .
Lời giải
Tác giả:Trần Đức Phương; Fb:Phuong Tran Duc
Phản biện: Nguyễn Hoàng Điệp; Fb: Điệp Nguyễn
Chọn D
S

D
A
a

B a
C

SC   SAD    S 
Ta có: (1)
Mặt khác:
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

CD  AD 

CD  SA   CD   SAD 
AD  SA   A 
, tức là D là hình chiếu vuông góc của C lên 
SAD 
(2)

Từ (1), (2) suy ra SD là hình chiếu vuông góc của SC lên 


SAD 
.

Vậy góc giữa cạnh SC và mặt phẳng 


SAD  
là CSD .
Câu 23. [2D1-5.3-2] Cho hàm số y  2 x  3x  1 có đồ thị như hình vẽ. Bằng cách sử dụng đồ thị
3 2

hàm số xác định m để phương trình 2 x  3x  2m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt, trong đó
3 2

1
có 2 nghiệm lớn hơn 2 .

 1   1 1 1
m  ;0 m   0;  m  ; 
 2 . m   1;0   2.  4 2.
A. B. . C. D.
Lời giải
Tác giả: Phạm Hoàng Điệp ; Fb:Hoàng Điệp Phạm
Phản biện: Nguyễn Hoàng Điệp; Fb: Điệp Nguyễn
Chọn D

Phương trình 2 x  3 x  2m  0  2 x  3 x  1  2m  1 .
3 2 3 2

1 1 1
   2m  1  0   m 
Dựa vào đồ thị, ta có ycbt 2 4 2

log 1  x 2  3x  2   1
Câu 24. [2D2-6.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình 2

A.  B.   .  0;1   2;3 .
;1   2;   0;3  0;1   2;3 .
. C. D.
Lời giải
Tác giả: Phạm Hoàng Điệp ; Fb:Hoàng Điệp Phạm
Phản biện: Nguyễn Hoàng Điệp; Fb: Điệp Nguyễn
Chọn C
D   ;1   2;  
TXĐ: .
log 1  x 2  3x  2   1  log 1  x 2  3 x  2   log 1  2   x 2  3 x  2  2  0  x  3
Ta có 2 2 2 .
S   0;1   2;3
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là .
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

y  f  x
Câu 25. [2D3-5.7-2] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới. Diện tích S của hình phẳng ở
phần tô đậm trong hìnhvẽ dưới là:

2 2

S  f  x  dx S  f  x  dx
3
A. 3 . B. .
0 2 2 0
S  f  x  dx   f  x  dx S   f  x  dx   f  x  dx
C. 3 0 . D. 0 3

Lời giải
Tác giả:PhạmNgọcHưng; Fb: Hưng Phạm Ngọc
Phản biện: Trương Thị Thúy Lan; Fb: Lan Trương Thị Thúy
ChọnD
Dựa vào đồ thị ta có:
0 2 2 0
S  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
3 0 0 3

A  3; 1; 2 
Câu 26. [2H3-3.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và mặt phẳng
 P  : 3x  y  z  1  0 . Mặt phẳng ( Q) đi qua điểm A và song song với
( P ) có phương trình

A.
 Q  : 3x  y  2z  1  0 . B.
 Q  : 3x  y  2z  6  0 .
C.
 Q  : 3x  y  z  0 D.
 Q  : 3x  y  z  6  0
Lời giải
Tác giả:PhạmNgọcHưng; Fb: Hưng Phạm Ngọc
Phản biện: Trương Thị Thúy Lan; Fb: Lan Trương Thị Thúy
Chọn D
uuur uuur
( Q) // ( P) Þ n( Q) = n( P) = ( 3;1;- 1) ( Q)
Do . Do đó phương trình mặt phẳng là
3( x - 3) + 1( y + 1) - 1( z - 2) = 0 Û 3 x + y - z - 6 = 0
.
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Câu 27. [2D4-4.1-2] Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 9 z  6 z  4  0 . Giá trị của
2

1 1

biểu thức | z1 | | z2 | bằng
4 3
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hạnh; Fb: Hạnh nguyễn
Phản biện: Trương Thị Thúy Lan; Fb: Lan Trương Thị Thúy
Chọn B
1 3 1 3
z1    i z2    i
9 z  6 z  4  0 có hai nghiệm phân biệt
2
3 3 và 3 3
2
 1  3
2
2
| z1 || z2 |        
 3  3  3
Khi đó
1 1 3 3
   3
Vậy | z1 | | z 2 | 2 2
Câu 28. [2D1-5.1-2] Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y  ax  bx  c . Mệnh đề
4 2

nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hạnh ; Fb: Hạnh nguyễn
Phản biện: Trương Thị Thúy Lan; Fb: Lan Trương Thị Thúy
Chọn A

Do đồ thị cắt Oy tại điểm có tọa độ (0; c ) và điểm này nằm phía dưới Ox nên c  0 suy ra loại C,
D.
Theo hình dạng đồ thị có a  0 và do đồ thị có ba điểm cực trị nên ab  0 nên suy ra b  0 vậy
loại B.
2 x
Câu 29. [2D2-4.2-1] Cho hàm y  e .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y  y  y  0 . B. y  y  y  0 . C. y  y  2 y  0 . D. y  y  2 y  0 .
Lời giải
Tác giả: Phan Thị Hồng Cẩm ; Fb: lop toan co cam
Giáo viên phản biện:Nguyễn Thị Hồng Loan;Fb: Nguyễn Loan
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Chọn D

Ta có: y  2.e ; y  4.e .


2 x 2 x

2 x 2 x 2 x
Nên có: 4.e  (2.e )  2.e  0 hay: y  y  2 y  0 .
1 x
I  dx  a  ln b
Câu 30. [2D3-2.1-2] Cho 0 x 1 với a, b là các số nguyên dương. Giá trị a  b bằng:
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Lời giải
Tác giả: Phan Thị Hồng Cẩm ; Fb: lop toan co cam
Giáo viên phản biện:Nguyễn Thị Hồng Loan;Fb: Nguyễn Loan
Chọn A
x 1 1  1
dx   x  ln x  1   1  ln 2.
1
I  dx    1  
Ta có:
0 x 1 0
 x 1  0
Vậy: a  1, b  2  a  b  3.

A  1;0;0  B  0;0;1
Câu 31. [2H3-1.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có , ,
C  2;1;1
. Diê ̣n tích tam giác ABC bằng:

11 7 6 5
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Lê Đức Lộc; Fb: Lê Đức Lộc
Giáo viên phản biện:Nguyễn Thị Hồng Loan;Fb: Nguyễn Loan
Chọn C
   
AB   1; 0;1 AC   1;1;1   AB; AC    1; 2; 1 .
,
1  
 S ABC   AB; AC   6
2   2 .

log 4 a  log 6 b  log 9  a  b 


Câu 32. [2D2-5.3-3] Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của
a
b bằng:

3 2 5 1 5 1
A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .

Lời giải
Tác giả:Lê Đức Lộc; Fb: Lê Đức Lộc
Giáo viên phản biện:Nguyễn Thị Hồng Loan;Fb: Nguyễn Loan
Chọn D
t  log 4 a  log 6 b  log 9  a  b  .
Đặt
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

  2  t 1  5
a  4 t
2t t     tm 
 2   2  3 2
 t      1  0  
 b  6 t
4 6 9
t t
3 3  2 t

a  b  9t    1  5  l
  3  2 .
t
a 4t  2  1  5
 t   
Vậy b 6  3 2 .
Câu 33. [2H2-2.2-1] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh đều bằng a . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp là
a 2 a 3
A. 2 . B. a 2 . C. a 3 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Vũ ; Fb: Hoàng Vũ
Phản biện:Trần Minh Tuấn_Bắc Ninh; Fb:Trần Minh Tuấn
Chọn A
S

A D

B C

Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên
SO   ABCD 

2
2 2 a 2
2 a 2
SO  SD  OD  a    
Ta có SOD vuông tại O nên:  2  2

a 2
 OS  OA  OB  OC  OD 
2 . Hay O là tâm mặt cầu ngoại tiếp ngoại tiếp chóp
a 2
R
S . ABCD có bán kính 2
mx  4
y
Câu 34. [2D1-1.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x  m nghịch biến

trên khoảng
  ;1
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Tác giả: Hoàng Vũ ; Fb: Hoàng Vũ


Phản biện:Trần Minh Tuấn_Bắc Ninh; Fb:Trần Minh Tuấn
Chọn A
D   \  m
TXĐ:
m2  4
y 
 x  m 2 .
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
  ;1 khi:
 m2  4  0 2  m  2
   2  m  1
  m  1  m  1 . Vậy chỉ có m  1 thỏa mãn.
Câu 35. [2H3-2.9-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt cầu ( S ) có bán kính

x  t

d :  y  1 t .
 z  3t
R  5 , đi qua điểm A  1; 4;0  và tâm là điểm I thuộc đường thẳng 
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Tác giả & Fb: Lý Văn Nhân
Phản biện: Trần Mạnh Trung ; Fb: Trung Tran
Chọn B
x  t
 
d :  y  1  t  I  t;1  t;3t   AI  t  1; t  3;3t 
 z  3t
Ta có điểm I thuộc đường thẳng  .

Mặt cầu ( S ) có bán kính R  5 , đi qua điểm 


A 1; 4;0 
và tâm là điểm I nên
4  181
IA  5   t  1   t  3   3t   25  11t 2  8t  15  0  t 
2 2 2

11 . Suy ra có 2 mặt cầu


thỏa mãn.

Câu 36. [2D4-3.2-3] Cho số phức z thỏa mãn


 2  i  z  8  i  5 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn tâm I có tọa độ là:
I  3; 2  I  3; 2  I  8;1 I  8; 1
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:BùiAnhDũng. Facebook: BùiDũng
Phản biện: Trần Mạnh Trung ; Fb: Trung Tran

Chọn B

Giả sử số phức z  x  yi , x, y  
8i 5
 2  i z  8  i  5  z    z  3  2i  5
2i 2i
Ta có:
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Giả sử số phức z  x  yi , x, y  
z  3  2i  5   x  3   y  2   5
2 2

Ta có: .
I  3; 2 
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm , bán kính: R  5
Câu 37. [2D2-6.6-3] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi suất 0, 5% / tháng (lãi
tính theo từng tháng và cộng dồn vào gốc). Kể từ lúc gửi sau mỗi tháng vào ngày ngân hàng
tính lãi người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu (nếu tháng cuối cùng không đủ 10 triệu thì rút
hết). Hỏi trong bao lâu kể từ ngày gửi người đó rút hết tiền trong tài khoản? (giả sử lãi suất
không thay đổi trong quá trình người đó gửi).
A.136 tháng. B.137 tháng. C.138 tháng. D.139 tháng.
Lời giải
Nguyễn xuân Giao; giaonguyen
Phản biện: Nguyễn Phương Thu;Fb: Nguyễn Phương Thu
Chọn D

Ta có số tiền người đó gửi ban đầu là a = 1000 triệu đồng, lãi suất hàng tháng m = 0, 005 ; số
tiền người đó rút ra hàng tháng là r = 10 triệu đồng.
T1 = a ( 1 + m)
Sau tháng thứ nhất (người đó chưa rút 10 triệu) người đó thu được số tiền là .
a ( 1 + m) - r
Đầu tháng thứ hai người đó có số tiền là
Cuối tháng thứ hai(người đó chưa rút 10 triệu) người đó có số tiền là
2
T2 = ( a ( 1 + m) - r ) ( 1 + m) = a ( 1 + m ) - r ( 1 + m)
.
2
a ( 1 + m) - r ( 1 + m) - r
Đầu tháng thứ ba người đó có số tiền là .
Cuối tháng thứ ba (người đó chưa rút 10 triệu) người đó có số tiền là
3 2
T3 = a ( 1 + m) - r ( 1 + m) - r ( 1 + m)
.
Cứ như thế số tiền người đó có cuối tháng thứ n là (người đó chưa rút 10 triệu)
n
( 1 + m) - ( 1 + m)
Tn = a ( 1 + m) - éêr ( 1 + m) + r ( 1 + m) + ... + r ( 1 + m) ùú= a ( 1 + m) - r.
n n- 1 n- 2 n

ë û m .
Người đó rút hết tiền trong tài khoàn khi
n
n ( 1 + m) - ( 1 + m)
Tn - r £ 0 Û Tn £ 10 Û a ( 1 + m) - r. £ 10
m
1, 005n - 1, 005
n
1000.1, 005 - 10. £ 10 Û 1, 005n ³ 2 Û n ³ 138,975
thay số ta được 0, 005 .
Vậy sau 139 tháng thì người đó rút hết tiền.

Câu 38. [2D3-2.4-4] Cho hàm số


y  f  x
liên tục trên
 0; 2 , thỏa các điều kiện
f  2  1

2 2
2 2
f  x
f  x  dx    f   x   dx 
2
 3  x2
dx
0 0 . Giá trị của 1 :
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

1 1
A.1. B.2. C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Trần Tuấn Minh; Fb: Tuấn Minh
Phản biện:Nguyễn Phương Thu;Fb: Nguyễn Phương Thu
Chọn C
u  f  x  du  f   x  dx
 
dv  dx vx
Đặt  
2 2 2 2
2 4
  f  x  dx  x. f  x  0   x. f   x  dx  2   x. f   x  dx    x. f   x  dx 
2
2 
3 3
0 0 0 0 .
2 2
1 2 x3 2
0 4 x dx  
12 0 3
Ta lại có: .
2 2 2 2 2
1 2 2 4 2  1 
0  f   x   dx  0 x. f   x  dx  0 4 x dx  3  3  3  0  f   x   2 x  dx  0
2

Do đó:
2 2
 1 
1
 f  x  x  0 0  f   x   2 x  dx  0 , x   0; 2
2 (vì )
1 2
 f  x  x  C  f  2  1  C  C  0
4 .

1 2
2
f  x 2
1 1
2
1
f  x   x   2 dx   dx  x 
Vậy 4 1 x 1
4 4 1 4.
 Tổng quát:
b b

 u  x  . f   x  dx  h   f   x  
2
dx  k
f  a f  b u  x
Khi đề bài cho biết giá trị , , a , a (với là
f  x
một biểu thức chứa x đã tường minh), đề tìm trước tiên ta đi tìm 2 số  ,  sao cho
b

  f   x    .u  x    
2
dx  0
f   x    .u  x   
a , rồi suy ra , sau đó nguyên hàm hai vế để
f  x
tìm .
Bài tập tương tự (Nguyễn Phương Thu sưu tầm):

Vd 1: Cho hàm số
y  f  x
liên tục trên
 0;1 , thỏa mãn các điều kiện f  0   0 , f  1  2 ,
1 1

  f   x   dx  4 J    f 3  x   2018 x dx
2

0 . Tính 0 .
Giải:
 f  0   0 1

   f   x  dx  2  0  2
Ta có:  f  1  2 0
.
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Với    , xét tích phân:


1 1 1 1
I    f   x     dx    f   x   dx  2  f   x  dx    2 dx  4  2 .2   2     2 
2 2 2

0 0 0 0 .
I  0    2  f   x   2  f  x   2 x  C
Ta có: .
 f  0   0
  C  0  f  x   2x

 f  1  2
Mà .
1 1
8 2018 2 
J    2 x   2018 x  dx   x 4 
3
x   1011.
  4 2 0
Vậy 0

1 1
f  x  dx   xf  x  dx  1
Vd 2: Cho hàm số
y  f  x
liên tục trên đoạn
 0;1 , thỏa mãn 0 0 và
1 1

  f  x     f  x  
2 3
dx  4 dx
0 . Tính giá trị của tích phân 0 .
Giải:

 f  x   , xf  x  , f  x 
2

Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là  nên ta sẽ liên kết với
 f  x    x   
2

bình phương  . Với mỗi số thực  ,  ta có:


1 1 1 1

  f  x    x    dx    f  x   dx  2   x    f  x  dx     x    dx
2 2 2

0 0 0 0

 2
 4  2          2 .
3
2
2
  f  x    x   
2
dx  0 4  2          2  0
Cần tìm  ,  sao cho 0 hay 3

  2   3  6    3 2  6  2  0
. Để tồn tại  thì :
   3  6   4  3 2  6  2   0  3 2  12   12  0
2

 3    2   0    2    6.
2

1 1

  f  x   6 x  2 dx  0  f  x   6 x  2, x   0;1    f  x    10
2 3

Vậy 0 0

Câu 39. [1H3-5.3-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Tính theo a
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC  .

3a a 21 a 2
A. a . B. 7 . C. 7 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Ngọc Tân ; Fb: Vũ Ngọc Tân
Phản biện: Đỗ Hữu Nhân; Fb: Do Huu Nhan
Chọn C
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

A B

a
a

a
B'
A'
a

D'
C' H

AB //  BC D 
Dựng hình thoi ABDC  , suy ra C D // AB nên .
d  AB, BC    d  AB,  BC D    d  B,  BC D  
Khi đó: .
BH  C D  C ' D '   BB ' H 
Dựng

. Suy ra 
BK  BH  B ' K   BC ' D ' d B,  BC D    BK
Kẻ .

a 3
BH 
Xét tam giác đều BC D cạnh a , nên 2 .

Xét tam giác vuông BBH vuông tại B , có BK là đường cao nên ta có
1 1 1 1 4 7 a 21
   2  2  2  BK 
BK 2
BB BH
2 2
a 3a 3a 7 .

a 21
d  AB, BC    d  B,  BC D    BK 
Vậy 7 .
x x
 0; 2019  sin 4  cos 4  1  2sin x
Câu 40. [1D1-3.1-2] Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình 2 2
là:
A. 642 . B. 643 . C. 641 . D. 644 .
Lời giải
Tác giả: Trần Đại Lộ; Fb: Trần Đại Lộ
Phản biện: Đỗ Hữu Nhân; Fb: Do Huu Nhan
Chọn A
x x 1
sin 4  cos 4  1  2sin x  1  sin 2 x  1  2sin x  sin x  sin x  4   0
2 2 2

sin x  0

sin x  4  loai  (do 1  sin x  1 )  x  k  k   .
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

k   0; 2019  , k    0  k  642, k   
có 642 giá trị của k  phương trình có 642

nghiệm thuộc
 0; 2019  .
Câu 41. [1D2-5.2-3] Đoàn trường THPT Nguyễn Đình Liễn tổ chức giao lưu bóng chuyền học sinh giữa
các lớp nhân dịp chào mừng ngày 26/3. Sau quá trình đăng kí có 10 đội tham gia thi đấu từ 10
lớp, trong đó có lớp 10A1 và 10A2. Các đội chia làm hai bảng, kí hiệu là bảng A và bảng B,
mỗi bảng 5 đội. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất
để 2 đội 10A1 và 10A2 thuộc hai bảng đấu khác nhau.
5 5 10 9
A. 9 . B. 18 . C. 9 . D. 10 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Yên Phương; Fb: Yenphuong Nguyen
Phản biện : Lê Thị Hồng Vân ;FB:Hồng Vân
Chọn A
5 5
+ Chia đều 10 đội vào 2 bảng A và B có C10 .C5 cách.
n     C105 .C55
Do đó số phần tử của không gian mẫu là :
+ Sắp xếp 2 đội của 2 lớp 10A1 và 10A2 vào 2 bảng khác nhau A và B có 2! cách.
4
Chọn 4 đội trong 8 đội còn lại để xếp vào bảng có đội lớp 10A1 có C8 cách.
Bốn đội còn lại xếp vào bảng còn lại.
Suy ra số cách chia đều 10 đội vào 2 bảng sao cho 2 đội 10A1 và 10A2 nằm ở 2 bảng khác
4
nhau là 2!.C8 .
Gọi A là biến cố “Chia đều 10 đội vào 2 bảng sao cho 2 đội 10A1 và 10A2 nằm ở 2 bảng
khác nhau ” thì số các kết quả thuận lợi cho biến cố A là:  
n A  2!.C84

n  A 2!.C84 5
p  A   
n    C105 .C55 9
+ Xác suất cần tìm là: .
x 1 y z 1
d:  
Câu 42. [2H3-2.6-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 1 3 và

mặt phẳng  P  : 2x  y  z  0 . Mặt phẳng  Q  chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt

phẳng  P  . Khoảng cách từ điểm O  0;0;0  đến mặt phẳng  Q  bằng


1 1 1 1
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hải Thu; Fb: Đỗ Hải Thu
Phản biện : Lê Thị Hồng Vân ;Fb:Hồng Vân
Chọn C
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

x 1 y z  1
d:  
+ Đường thẳng 2 1 3 đi qua điểm M  1;0; 1 và có một vectơ chỉ phương là
u   2;1;3
.

n P    2;1; 1
+ Mặt phẳng  
P : 2x  y  z  0
có một vectơ pháp tuyến là .

+ Gọi  Q  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   .
n Q
 
 n Q   u
 
Vì mặt phẳng  Q d
chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng  P
nên 
 n Q   n P 

 Q  đi qua điểm M  1;0; 1 .
  
 Q n Q   u  n P    4;8;0   4  1; 2;0 
Do đó mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến .

Phương trình của mặt phẳng  Q  là: 1.  x  1  2  y  0   0  x  2 y  1  0 .


O  0;0;0   Q
+ Vậy khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
0  2.0  1 1
d  O;  Q    
12   2  5
2

.
  
Câu 43. [2H1-2.1-3]Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có độ dài cạnh đáy và cạnh bên bằng a .

Gọi các điểm M , N , E lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CC  , AC  . Mặt phẳng
 MNE 
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần có thể tích V1 ,V2 ( V1 là thể tích khối đa diện chứa điểm
V1
A ). Tỷ số V2 bằng
3
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Tácgiả:Trần Quốc An; Fb:Tran Quoc An
Phản biện: Nguyễn Minh Đức, Fb: Duc Minh

Chọn A
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

P
A' E
C'
K
B'
N

A C
I M
B

Ta có: Mặt phẳng


 MNE  cắt hình lăng trụ đểu ABC. ABC  theo thiết diện là ngũ giác
KIMNE (như hình vẽ trên).
Ta có:
a 1 1 1 a a 3 a a3 3
C P  MC  EC   C N   VNEPC   . C E.C P.s in120ο.C N  . . . . 
2 3 2 6 2 2 2 2 96 .
a IB BQ 1
BQ  CN    
Ta có: 2 KB QB 3 .

Ta có: C EP cân tại C  có EC P  120  C EP  30  AEK  AKE  90 .


 ο  ο   ο

a 3a a
AK  AE.cos 60ο   KB   IB 
Ta có : 4 4 4.

1 1 1 a a 3 a a3 3
 VQIBM  . .BI .BM .sin 60 .BQ  . . . . 
ο

3 2 6 4 2 2 2 192 .

1 1 1 3a 3a 3 3a 9a 3 3
VQKBP  . .BK .BP.sin 60ο.BQ  . . . . 
Ta có : 3 2 6 4 2 2 2 64

9a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3
V2  VQKBP  VQIBM  VNEPC '     .
Do đó : 64 192 96 8

a2 3 a3 3 a3 3 a 3 3 a3 3
VABC . ABC   .a   V1   
Mà 4 4 4 8 8 .
V1
1
V
Do đó : 2 .
Câu 44. [2H3-6.4-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S :x 2
 y  z  2 x  4 y  2z  0
2 2
M  0;1;0   P  đi qua M và cắt  S 
và điểm . Mặt phẳng
 C N  x0 ; y0 ; z0   C
theo một đường tròn có diện tích nhỏ nhất. Gọi thuộc đường tròn sao
cho ON  6 . Khi đó y0 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Tác giả: Nguyễn Văn Thắng ; Fb: Nguyễn Thắng


Phản biện: Nguyễn Minh Đức, Fb: Duc Minh

Chọn B

(S)

I
R

H
M r
(C)
N

Mặt cầu
 S  có tâm I  1; 2;1 và bán kính là R  6 .

IM   1;  1;  1  IM  3  R ⇒ M
nằm bên trong mặt cầu.

Gọi r là bán kính của đường tròn


 C  và H là hình chiếu của I trên  P  ⇒ H là tâm của
đường tròn
 C  và theo định lí Pytago ta có: r 2  IH 2  R 2 .

Suy ra: Hình tròn


 C
có diện tích nhỏ nhất ⇔ r đạt GTNN ⇔ IH đạt GTLN. Mà IH  IM
và IM không đổi ( I và M cố định) ⇒
 C  có diện tích nhỏ nhất khi H  M   P   IM .
 P  đi qua M và nhận 
IM là VTPT nên phương trình của  P  là: x  y  z  1  0 .

 C là giao tuyến của


 P  và  S  nên phương trình của  C  là:
 x2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  0

x  y  z  1  0 .
 x0 2  y0 2  z0 2  2 x0  4 y0  2 z0  0 (1)

 x0  y0  z0  1  0 (2)
 2
x  y0 2  z0 2  6 (3)
Vậy ta có hệ phương trình xác định điểm N :  0

Lấy (1) trừ (3) theo vế ta được: 2 x0  4 y0  2 z0  6  x0  2 y0  z0  3 (4)

Lấy (2) trừ (4) theo vế ta được: y0  2 .


z z 2
Câu 45. [2D4-5.2-3] Với ai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  8  6i và 1 2 . Giá trị lớn nhất của
P  z1  z2
biểu thức là:
A. 5  3 5 . B. 2 26 . C. 4 6 . D. 34  3 2 .
Lời giải
Tác giả: Lê Phương Anh ; Fb: Anh Phương Lê
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Phản biện: Nguyễn Thị Trà My; Fb: Nguyễn My


Chọn B
z1  a  bi, z2  c  di,  a, b, c, d   
Đặt .
a  c  8
a  bi  c  di  8  6i  
Ta có: z1  z2  8  6i nên b  d  6 .

 a  c   b  d   100  a 2  b 2  c 2  d 2  100  2ac  2bd  1 .


2 2

Do đó
z z 2
Vì 1 2 nên ta có:
a  bi  c  di  2   a  c    b  d   4  a 2  b 2  c 2  d 2  4  2ac  2bd  2  .
2 2

2  a 2  b2  c 2  d 2   104
Cộng (1) và (2) ta được: .

2  x2  y 2    x  y 
2

Áp dụng bất đẳng thức ta có:

 
2
P2  a 2  b2  c 2  d 2  2  a 2  b 2  c 2  d 2   104
.

Do đó P  2 26 .

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 2 26 .


Câu 46. [0D4-6.3-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình
m 2 ( x 4 - 1) + m ( x 2 - 1) + 6 ( x + 1) ³ 0
có nghiệm đúng với mọi x Î ¡ . Số phần tử của tập S là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Lê Xuân Hưng ; Fb: Hưng Xuân Lê
Phản biện: Nguyễn Thị Trà My; Fb: Nguyễn My
Chọn C

( x + 1) éëêm2 ( x 2 + 1) ( x - 1) + m ( x - 1) + 6ùûú³ 0
Ta có .
f ( x ) = ( x + 1) éêm 2 ( x 2 + 1) ( x - 1) + m ( x - 1) + 6ùú
Đặt ë û

g ( x) = m 2 ( x 2 + 1) ( x - 1) + m ( x - 1) + 6
.
f ( x ) = ( x + 1) g ( x)
Ta có .
● Điều kiện cần:
ém = 1
ê 2
- 4m - 2 m + 6 = 0 Û ê 3
êm = -
f ( x ) ³ 0, " x Î ¡ g ( - 1) = 0 ê
ë 2.
Để thì do đó
● Điều kiện đủ:

Khi m = 1 ta có
f ( x ) = ( x + 1) ( x 3 - x 2 + 2 x + 4) Û f ( x) = ( x + 1)
2
( x2 - 2 x + 4) ³ 0, " x Î ¡
.
Do đó m = 1 thỏa mãn.
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

3 3
m= - f ( x ) = ( x + 1) ( 3x 3 - 3x 2 + x + 7)
Khi 2 ta có 4
3
Û f ( x) = ( x + 1) ( 3x 2 - 6 x + 7) ³ 0, " x Î ¡
2

4 .
3
m= -
Do đó 2 thỏa mãn.

Vậy tập S có 2 phần tử.


Câu 47: [2D3-2.2-3] Người ta cần trồng một vườn hoa (phần tô đậm như hình vẽ). Biết đường viền ngoài và
đường viền trong khu đất trồng hoa là hai đường elip. Đường elip ngoài có độ dài trục lớn và độ dài trục
bé lần lượt là 10m và 6m . Đường elip trong cách đều elip ngoài một khoảng bằng 2dm (hình vẽ).
Kinh phí cho mỗi m trồng hoa là 100.000 đồng. Tổng số tiền (đơn vị đồng) dùng để trồng vườn hoa
2

gần với số nào sau đây?

A. 490008 . B. 314159 . C. 122522 . D. 472673 .


Lời giải
Tác giả: Lê Tuấn Anh ; Fb: Anh Tuan Anh Le.
Phản biện: Ngô Nguyễn Anh Vũ , Fb: Euro Vu.
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

x2 y 2 x2
 1  y   3 1 
Đường elip ngoài có a  5, b  3 nên có phương trình: 25 9 25 .

x2 y2
 1
Đường elip trong có a  4,8; b  2,8 nên có phương trình: (4,8) 2
(2,8) 2

2
x
 y   (2,8) 1 
 4,8 
2

.
5 4,8
x2 x2
S  4 3 1  dx  4  (2,8) 1  2
dx  4,90088454
25 (4,8)
Diện tích khu đất trồng hoa cần tìm: 0 0 .

Tổng số tiền (đơn vị đồng) dùng để trồng vườn hoa : 4,90088454.100000  490088, 454 (đồng).
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

Cách khác: sử dụng công thức diện tích hình elip: S   ab .

Diện tích khu đất trồng hoa cần tìm: S   .5.3   (4,8)(2,8)  4, 90088454 .

Tổng số tiền (đơn vị đồng) dùng để trồng vườn hoa : 4,90088454.100000  490088, 454 (đồng).

 4   
x x
15   2m  1 4  15  6  0  1
Câu 48. [2D2-5.7-3] Cho phương trình . Để phương trình
 1có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2 thì giá trị của tham số m thuộc khoảng
nào?

A.
 3;5  B.
 1;1 C.  1;3 D.  ; 1
Lời giải
Tác giả: Tăng Duy Hùng ; Fb: Tăng Duy Hùng
Phản biện: Ngô Nguyễn Anh Vũ , Fb: Euro Vu.
Chọn A
1
 4  t   2m  1 .  6  0  t 2  6t  2m  1  0  2 
x
15  t, t  0
Đặt ta có phương trình: t

Để phương trình
 1
có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2 . Thì phương trình
 2
t   t2 
2

cần có: 2 nghiệm dương phân biệt t1 , t2 thỏa mãn: 1 .


m  4

 m  1
 2
 '  0 8  2m  0 
P  0 t .t  2m  1  0  t1.t2  2m  1 a 
 1 2 
S  0 
t1  t2  6  0 t1  t2  6  b
  
t1   t2   c
2
t   t  2 t   t  2 
Từ đó ta có : 1 2 1 2 

t  4 t1  9
 b ,  c   1   l
Từ t2  2 hoặc t2  3

t1  4 7

t2  2  a 2m  1  8  m   t / m
Với: thay vào ta được: 2
7
m
Vậy 2 thỏa mãn bài toán.
Câu 49. [2D1-6.7-4] Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có bao

nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình



2  f 3  3 9 x 2  30 x  21  m  2019 có
nghiệm.
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

A. 15. B. 14. C. 10. D. 13.


Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Gấm; Fb: Nguyễn Thị Hồng Gấm
Phản biện: Lê Mai Hương; Fb: Le Mai Huong
Chọn D

9 x 2  30 x  21    3 x  5   4  4 9 x 2  30 x  21   0; 2
2

Ta có nên .
t   3;3
Đặt t  3  3 9 x  30 x  21 thì
2
. Ta cần tìm số các giá trị nguyên của m để phương
m  2019
f  t  t   3;3
trình 2 có nghiệm .
m  2019
y y  f  t  ; t   3;3
Từ đồ thị suy ra đường thẳng 2 cắt đồ thị khi và chỉ khi
m  2019
5   a; a  max f  t 
2  3;3 , và cũng từ đồ thị ta có 1  a  1,5 .
Do đó 2009  m  2a  2019 và 2021  2a  2019  2022 . Mà m Î ¢ nên 2009  m  2021 .
Vậy có tất cả 2021  2009  1  13 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 50. [2D1-1.3-4] Giá trị


y  f  x
có đạo hàm
f   x   x  x  1 x 2  mx  9
4

với mọi x   . Có

g  x  f  3  x  3;   ?
bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Tác giả: Lê Trọng Hiếu ; Fb: Hieu Le
Phản biện: Lê Mai Hương; Fb: Le Mai Huong
Chọn A

g x   3  x  f  3  x   f   3  x
Ta có: .
g  x  f  3  x  3;   khi và chỉ khi g   x   0, x   3;  
Hàm số đồng biến trên khoảng
f   3  x   0, x   3;    3;   )
hay .( Dấu bằng chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm thuộc
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Trường Nguyễn Trung Thiên - Năm 2019 – TỔ 2

f   3  x    3  x   2  x   3  x   m  3  x   9   0, x   3;  
4 2
 

 3  x   2  x   3  x   m  3  x   9   0, x   3;  
4 2
 

  3  x   m  3  x   9  0, x   3;  
2

9   x  3
2

m , x   3;  
x3 .

9   x  3  h  x   9  1  x  6 x
2 2

 m  min h  x  h  x   x  3
2
 x  3 .
2
 3;  với x 3

 x  0   3;  
h  x   0  
 x  6   3;   . Ta có bảng biến thiên:
x 6
h  x  0 

6 
h  x

m   
 min h  x   h  6   6   m   1; 2;3; 4;5;6
 3;   m  6
. Ta có .
g  x  f  3  x  3;   .
Vậy có 6 số nguyên dương m để hàm số đồng biến trên khoảng

You might also like