Bcao - Saint Gobain 150p Final

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 45

VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG

Vietnam Institute for Building Science and Technology

VIỆN CHUYÊN NGÀNH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG


Institute of Building Structures
Địa chỉ: 81 Trần Cung - Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hà Nội - Tel: 024.62670817 - Website: www.vienketcau.vn

TEL : (84-24) 37543439 - Hotline: +84913000564 - Fax: 024.62692708 - FB: vietnamfiretests

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM ĐỐT XÁC ĐỊNH


KHẢ NĂNG CHỊU LỬA CHO HỆ VÁCH NGĂN KHÔNG CHỊU LỰC
(No: 164.20.KC.NCPCC)

Khách hàng : CÔNG TY TNHH SAINT-GOBAIN VIỆT NAM


Loại mẫu : Tường cao chống cháy 150 phút
Tiêu chuẩn thử nghiệm : TCVN 9311-8:2012
Hợp đồng: : 059/2020VKC

Hà Nội, tháng 11 năm 2020


BÁO CÁO THỬ NGHIỆM
Xác định khả năng chịu lửa của mẫu Tường cao chống cháy 150 phút
trong điều kiện không chịu tải.

Hợp đồng : 059/2020VKC

Sản phẩm thử nghiệm : Tường cao chống cháy 150 phút

Tiêu chuẩn / Phương pháp : TCVN 9311-8:2012


thử nghiệm

Ngày lắp đặt mẫu : Ngày 05 đến 08 tháng 08 năm 2020

Ngày thử nghiệm : Ngày 11 tháng 08 năm 2020

Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm Phòng chống cháy (FSE) – LAS-XD 416
Viện chuyên ngành Kết cấu công trình xây dựng (IBS)
Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng (IBST)
Số 81 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Khách hàng: Công ty TNHH Saint-Gobain Việt Nam


Lô C23B, đường 11, KCN Hiệp Phước, X.Hiệp Phước, H.Nhà Bè, TP.HCM, Việt Nam
Điện thoại : + 84 28 - 37818461 Fax : + 84 28 - 37818460

Báo cáo thử nghiệm này chỉ xét tới các mẫu thử nghiệm do Khách hàng cung cấp
cho Phòng Nghiên cứu Phòng chống cháy - Viện Chuyên ngành Kết cấu Công
trình Xây dựng (IBS) và được thử nghiệm tại Phòng Thí nghiệm Phòng chống
cháy (LAS-XD 416). Không được trích sao một phần báo cáo này dưới bất kỳ
hình thức nào khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Viện chuyên ngành Kết
cấu công trình xây dựng (IBS).

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 3/45
MỤC LỤC

1. MỤC ĐÍCH THỬ NGHIỆM.................................................................................................. 5


2. THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ PHỤC VỤ THỬ NGHIỆM ........................................................ 5
3. MẪU THỬ NGHIỆM ............................................................................................................ 6
4. QUÁ TRÌNH THỬ NGHIỆM................................................................................................ 8
5. KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM .................................................................................................... 9
6. ĐÁNH GIÁ SỰ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG MẪU THỬ ............................................... 9
PHỤ LỤC A CÁC BẢNG KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM .......................................................... 11
PHỤ LỤC B CẤU TẠO THỰC TẾ CỦA HỆ MẪU ĐÃ ĐƯỢC THỬ NGHIỆM ................ 26
PHỤ LỤC C PHẠM VI ÁP DỤNG TRỰC TIẾP CỦA KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM ............. 41
PHỤ LỤC D MỘT SỐ HÌNH ẢNH GHI NHẬN QUÁ TRÌNH CHẾ TẠO, LẮP
DỰNG VÀ THỬ NGHIỆM ..................................................................................................... 42

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 4/45
1. MỤC ĐÍCH THỬ NGHIỆM
Xác định khả năng chịu lửa của mẫu tường cao chống cháy 120 phút khi chịu tác
động của nguồn lửa trên một mặt theo TCVN 9311-8:2012. Thử nghiệm chịu lửa – Các
bộ phận công trình xây dựng – Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách
đứng không chịu tải. Khả năng chịu lửa của mẫu thử nghiệm được đánh giá trên 2 tiêu
chí:
1.1. Tính toàn vẹn
Hệ thống thử nghiệm bị coi là hư hỏng tính toán vẹn khi:
 Mẫu thử bị gãy, bị sập đổ.
 Kiểm tra bằng miếng đệm bông tại các khe hở, vết nứt hoặc lỗ hổng trên bề mặt
không lộ lửa của các hệ thống mẫu thấy có ngọn lửa xuất hiện và cháy ổn định;
 Hình thành lỗ hổng cho phép cữ đo khe hở loại 6 mm xuyên qua và dịch chuyển dọc
theo chiều dài lỗ hổng được một đoạn ít nhất là 150 mm;
 Hình thành lỗ hổng cho phép cữ đo khe hở loại 25 mm xuyên qua được;
 Xuất hiện ngọn lửa cháy ổn định ở bề mặt không lộ lửa của các hệ thống mẫu sản
phẩm trong thời gian hơn 10 giây.
1.2. Tính cách nhiệt
Hệ thống mẫu thử nghiệm bị coi là hư hỏng tính cách nhiệt khi:
 Nhiệt độ trung bình của bề mặt không lộ lửa tăng hơn 140 K so với nhiệt độ trung
bình ban đầu;
 Nhiệt độ tại bất kỳ điểm nào trên bề mặt không lộ lửa của hệ thống mẫu gia tăng
quá 180 K so với ban đầu;
 Tính toàn vẹn của hệ thống mẫu không được đảm bảo như mục 1.1.
2. THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ PHỤC VỤ THỬ NGHIỆM
 Hệ thống lò đốt theo phương đứng có các đặc điểm kỹ thuật sau:
 Hãng sản xuất: Burwitz (Đức);
 Kích thước lòng lò: 3m  3m  1,5m;
 Diện tích lộ lửa tối đa của bề mặt mẫu thử : 3m  3m;
 Nhiệt độ bên trong lòng lò thử nghiệm đốt được xác định và kiểm soát thông qua
06 đầu đo nhiệt dạng tấm bố trí theo đúng yêu cầu của TCVN 9311-1:2012;
 Phía trong lò có các đầu đo áp suất bố dạng chữ “T” được trí phù hợp với yêu
cầu của tiêu chuẩn TCVN 9311-1:2012 để xác định và kiểm soát điều kiện áp suất
khí;
 Các đầu đo nhiệt dùng để đo ghi nhiệt độ tại các điểm trên bề mặt không lộ lửa của
hệ thống vách ngăn;

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 5/45
 Các cữ đo khe hở loại 6 mm và 25 mm để kiểm tra mức độ hình thành và phát triển
của các lỗ thủng, khe nứt;
 Tấm đệm bông để kiểm tra và đánh giá mức độ truyền lửa, khí nóng từ bề mặt lộ
lửa sang bề mặt không lộ lửa;
 Thước thép để đo biến dạng cong vênh của mẫu thử;
 Máy quay kỹ thuật số được sử dụng để ghi nhận lại hình ảnh và các biểu hiện làm
việc của mẫu thử trong suốt quá trình thử nghiệm.
3. MẪU THỬ NGHIỆM
 Mẫu thử nghiệm là hệ vách ngăn 2 lớp, không chịu lực, có kích thước danh định là
3 x 3 (m) và dày 162 (mm).
 Hệ vách được cố định với khung lắp dựng mẫu tại 3 cạnh gồm 1 phía cạnh trên; 1
cạnh phía dưới và 1 cạnh bên. Các cạnh cố định này liên kết với khung lắp dựng
mẫu bằng các bu lông nở thép 6x40 (mm) với khoảng cách là 600 (mm); khe hở của
các cạnh này với khung lắp dựng mẫu được chèn bịt bằng keo trám chống cháy gốc
Acrylic (Hilti CP606). Cạnh bên còn lại được để tự do; khe hở dọc theo cạnh này
được chèn bằng bông gốm chịu nhiệt dày 25 (mm).
 Hệ khung xương chịu lực của vách được cấu tạo bởi hệ khung vách ngăn Vĩnh
Tường VT V-Wall kết hợp khung thép hộp chữ nhật (50x100x1,4 mm). Hai hệ
khung xương này được có cấu tạo cụ thể như sau:
 Hệ khung thép hộp chữ nhật (50x100x1,4 mm) gồm 01 thanh dọc dài 3000 mm
và 02 thanh ngang có chiều dài lần lượt là 950 (mm) và 1975 (mm). Mỗi đầu của
thanh xương dọc trên được hàn với 04 bu lông nở thép 6x40 (mm) neo với cạnh trên
và cạnh dưới của khung lắp dựng mẫu. Hai thanh ngang được hàn một đầu vào
thanh xương dọc, đầu còn lại được liên kết với hệ khung xương Vĩnh Tường VT V-
Wall bằng vít tự khoan đầu dù dài 13 (mm).
 Hệ khung vách ngăn Vĩnh Tường VT V-Wall được cấu tạo bởi các thanh xương
ngang Vĩnh Tường VT V-Wall U102 (102x32x0,6 mm) và các thanh xương dọc
Vĩnh Tường VT V-Wall C100 (100x33/35x0,6 mm). Các thanh xương ngang Vĩnh
Tường VT V-Wall U102 (102x32x0,6 mm) gồm 02 thanh dài 2975 (mm) được liên
kết với cạnh trên và cạnh dưới của khung lắp dựng mẫu bằng các bu lông nở thép
6x40 (mm) theo đường ziczac với khoảng cách giữa hai điểm liên kết gần nhau là
300 (mm); 02 thanh dài 950 (mm) và 02 thanh dài 1975 (mm) liên kết với các xương
ngang hộp chữ nhật (50x100x1,4 mm) bằng vít tự khoan inox đầu dù dài 13 (mm).
Các thanh xương dọc Vĩnh Tường VT V-Wall C100 (100x33/35x0,6 mm) gồm 02
thanh dài 3000 (mm) và 14 thanh dài 1475 (mm) được liên kết với các thanh xương
ngang Vĩnh Tường VT V-Wall U102 (102x32x0,6 mm) bằng các vít tự khoan đầu
dù dài 13 (mm).

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 6/45
 Tại vị trí ¼ và ¾ chiều cao, khung xương được bố trí tấm thép lá VT Flat Strap
(70x3000x0,5 mm) ở cả hai mặt bên. Các tấm thép lá VT Flat Strap được liên kết
với các thanh xương dọc bằng vít tự khoan đầu dù dài 13 (mm).
 Mỗi mặt bên của hệ vách được ốp 2 lớp tấm thạch cao Vĩnh Tường – Gyproc chống
cháy dày có kích thước là 1220 x 2440 x 15 (mm) và khối lượng thể tích khoảng
820 (kg/m3). Các lớp tấm của mẫu thử nghiệm được tổ hợp gồm các tấm thạch cao
Vĩnh Tường – Gyproc chống cháy cụ thể như sau:
 Lớp trong – Mặt không tiếp xúc với lửa gồm 01 tấm 1220x2440x15 (mm); 01
tấm 1220x560x15 (mm); 01 tấm 943x2440x15 (mm); 01 tấm 812x2440x15
(mm); 01 tấm 940x560x15 (mm); 01 tấm 812x560x15 (mm).
 Lớp ngoài – Mặt không tiếp xúc với lửa gồm 02 tấm 1220x2440x15 (mm); 02
tấm 1220x560x15 (mm); 01 tấm 535x560x15 (mm); 01 tấm 535x2440x15 (mm).
 Lớp trong – Mặt tiếp xúc với lửa gồm 02 tấm 1220x2440x15 (mm); 02 tấm
1220x560x15 (mm); 01 tấm 535x560x15 (mm); 01 tấm 535x2440x15 (mm).
 Lớp ngoài – Mặt tiếp xúc với lửa gồm 01 tấm 1220x2440x15 (mm); 01 tấm
1220x560x15 (mm); 01 tấm 943x2440x15 (mm); 01 tấm 812x2440x15 (mm); 01
tấm 940x560x15 (mm); 01 tấm 812x560x15 (mm).
 Các tấm này liên kết với thanh xương bằng các vít xoắn 3,5 x 25/40 (mm). Chi tiết
tổ hợp các lớp tấm được thể hiện trong bản vẽ thiết kế tại Phụ lục B.
 Tại vị trí các cạnh cố định, khe hở giữa các tấm thạch cao Vĩnh Tường – Gyproc
chống cháy với khung lắp dựng mẫu được chèn bịt bằng keo trám chống cháy gốc
Acrylic (Hilti CP606) ở lớp bên trong và bằng bột xử lý mối nối Gyp-Filler ở lớp
bên ngoài.
 Tại vị trí khe nối ngang giữa các tấm thạch cao Vĩnh Tường – Gyproc chống cháy ở
lớp bên ngoài, giữa hai lớp tấm thạch cao được chèn tấm thép lá VT Flat Strap
(70x3000x0,5 mm). Các mối nối giữa các tấm lớp bên ngoài được xử lý bằng băng
giấy Vĩnh Tường và bột xử lý mối nối Gyp-Filler.
 Lõi của hệ vách ngăn được chèn bịt bằng bông đá có chiều dày 75 (mm) và khối
lượng thể tích là 60 (kg/m3).
 Mẫu sản phẩm cùng toàn bộ các bộ phận cấu thành được Công ty TNHH Saint-
Gobain Việt Nam lựa chọn và cung cấp tới mặt bằng phòng thí nghiệm vào ngày 04
tháng 08 năm 2020.
 Mẫu thử được lắp đặt vào kết cấu khung lắp dựng mẫu tiêu chuẩn đảm bảo theo yêu
cầu của tiêu chuẩn TCVN 9311-8:2012. Việc lắp đặt mẫu thử nghiệm do các
chuyên gia và nhân viên của khách hàng thực hiện từ ngày 05 đến ngày 08 tháng 08
năm 2020 theo đúng thiết kế được cung cấp.

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 7/45
 Toàn bộ hệ thống mẫu thử đã được các bên liên quan kiểm tra tình trạng cuối cùng
trước khi thử nghiệm.
 Sau khi lắp đặt hoàn chỉnh, hệ thống mẫu thử nghiệm được hai bên kiểm tra và lập
biên bản xác nhận.
4. QUÁ TRÌNH THỬ NGHIỆM
Chuẩn bị mẫu thử và tiến hành thử nghiệm được thực hiện theo quy trình nêu trong
TCVN 9311-8:2012. Quá trình thử nghiệm không theo dõi ghi nhận mức độ bức xạ
nhiệt của hệ mẫu vách ngăn.
4.1. Các cá nhân tham gia
 Đại diện khách hàng:
 Bà Phan Thu Hằng, Giám đốc kỹ thuật toàn quốc;
 Ông Lê Anh Tuấn, Trưởng bộ phận nghiên cứu phát triển;
 Ông Nguyễn Hải Anh, Trưởng bộ phận phát triển giải pháp.
 Các kỹ thuật viên và kỹ sư của Phòng thí nghiệm Phòng chống cháy, LAS-XD 416;
4.2. Các bước chuẩn bị cho thử nghiệm
 Hệ thống mẫu sau khi lắp đặt đã được kiểm tra nhằm đảm bảo tính phù hợp với thiết
kế và vật liệu sử dụng.
 Các đầu đo nhiệt được gắn vào mặt ngoài (bề mặt không lộ lửa) của hệ thống mẫu
vách để theo dõi sự gia tăng nhiệt độ trên bề mặt mẫu (Chi tiết xem hình vẽ trong
Phụ lục B).
 Các vị trí đo cong vênh của hệ thống mẫu vách trên bề mặt không lộ lửa được thể
hiện trên hình vẽ trong Phụ lục B.
4.3. Quan sát và ghi nhận trong quá trình thử nghiệm
 Nhiệt độ môi trường: 29 0C
 Độ ẩm: 77 %
 Thử nghiệm đốt được bắt đầu lúc 9 giờ 18 phút và kéo dài liên tục trong 180 phút,
quá trình thử nghiệm được thực hiện theo các bước quy định trong tiêu chuẩn
TCVN 9311-8:2012.
 Nhiệt độ của môi trường lò thử nghiệm được kiểm soát và điều chỉnh đảm bảo để
giá trị trung bình từ các đầu đo nhiệt độ trong lò nằm trong giới hạn cho phép của
TCVN 9311-1:2012.
 Việc theo dõi và điều chỉnh nhiệt độ, áp suất môi trường lò thử nghiệm được thực
hiện liên tục trong suốt quá trình thử nghiệm. Các giá trị nhiệt độ và áp suất môi
trường lò thử nghiệm được ghi nhận và trình bày theo khoảng giãn cách thời gian là
1 phút.

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 8/45
 Sự làm việc của mẫu thử trong suốt quá trình thử nghiệm được theo dõi chặt chẽ và
ghi nhận đầy đủ.
 Thử nghiệm kết thúc sau 180 phút theo yêu cầu của Khách hàng.
 Kết quả theo dõi các biểu hiện làm việc của mẫu được tổng hợp lại như sau:
Thời gian từ khi
bắt đầu thí nghiệm Các biểu hiện làm việc của mẫu thử
(phút)
00 Bắt đầu thử nghiệm.
150 Tiếp tục thử nghiệm theo yêu cầu của khách hang.
169 Mối nối dọc bên trái xuất hiện vết nứt tách.
175 Vết nứt tách tại mối nối dọc bên trái lộ sang tại vị trí giữa
chiều cao của mẫu vách.
180 Kết thúc thử nghiệm.

5. KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM


Quá trình thử nghiệm chịu lửa được thực hiện liên tục trong 180 phút. Điều kiện
nhiệt độ môi trường và áp suất bên trong lò đốt đều nằm trong giới hạn quy định của
tiêu chuẩn TCVN 9311-8:2012.
Các số liệu vận hành của thiết bị thử nghiệm cũng như số liệu ghi nhận được về sự
làm việc của mẫu thử được trình bày cụ thể như sau:
 Bảng A.1 và Biểu đồ 1, Biểu đồ 2 trình bày các giá trị nhiệt độ môi trường và áp
suất lò đốt trong quá trình thử nghiệm.
 Bảng A.2 và Biểu đồ 3, Biểu đồ 4 trình bày diễn biến gia tăng nhiệt độ trên bề mặt
mẫu trong quá trình thử nghiệm.
 Bảng A.3 và Biểu đồ 5 trình bày diễn biến độ cong vênh của mẫu tại bề mặt không
lộ lửa.
 Phụ lục B thể hiện cấu tạo thực tế của hệ mẫu đã được thử nghiệm.
 Phụ lục C trình bày phạm vi áp dụng trực tiếp của kết quả thử nghiệm.
 Phụ lục D trình bày một số hình ảnh ghi nhận quá trình chế tạo lắp dựng và thử
nghiệm.
6. ĐÁNH GIÁ SỰ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG MẪU THỬ
6.1. Tính toàn vẹn
 Tính toàn vẹn được đánh giá qua việc quan sát ứng xử của hệ mẫu thử, đo và kiểm
tra bằng tấm bông cùng với các cữ đo khe hở.
 Kết quả thử nghiệm cho thấy:
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 9/45
 Hệ mẫu thử không bị sập đổ trong suốt quá trình thử nghiệm;
 Không xuất hiện ngọn lửa cháy ổn định trên bề mặt không lộ lửa trong suốt quá
trình thử nghiệm;
6.2. Tính cách nhiệt
 Tính cách nhiệt được đánh giá qua số liệu đo nhiệt độ gia tăng trung bình và nhiệt
độ gia tăng lớn nhất tại các điểm cố định theo yêu cầu của tiêu chuẩn.
 Kết quả cho thấy, Mẫu hỏng tính cách nhiệt ở phút 172 do nhiệt độ gia tăng lớn
nhất trên bề mặt không lộ lửa của mẫu thử (217 K) vượt quá giá trị cho phép theo
quy định của tiêu chuẩn (140 K).
6.3. Kết luận
Mẫu sản phẩm do Khách hàng cung cấp là hệ vách ngăn có cấu tạo như đã nêu ở
Mục 3 đảm bảo được các tiêu chí về khả năng chịu lửa theo các yêu cầu nêu trong tiêu
chuẩn TCVN 9311-8:2012 như sau:
 Tính toàn vẹn (E): 180 phút;
 Tính cách nhiệt (I): 172 phút.
Kết quả thử nghiệm chỉ xét đến ứng xử của hệ thống mẫu thử có cấu tạo như được
mô tả trong báo cáo này trong điều kiện đặc thù của thử nghiệm. Kết quả thử nghiệm
nói trên không được coi tiêu chuẩn duy nhất để đánh giá sự làm việc chịu lửa của hệ
thống mẫu thử cũng như phản ánh đúng sự làm việc thực tế của hệ thống mẫu thử trong
đám cháy thực tế.

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 10/45
PHỤ LỤC A
Các bảng kết quả thử nghiệm

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 11/45
BẢNG A.1 - SỐ LIỆU GHI NHẬN VỀ KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ TRONG LÒ
TRONG SUỐT THỜI GIAN THỬ NGHIỆM
Ghi chú:
t - Khoảng thời tính từ khi bắt đầu thử nghiệm (phút)
Ttc - Giá trị nhiệt độ tại một thời điểm của quan hệ Nhiệt độ - Thời gian tiêu chuẩn (Ttc).
Ttt - Giá trị trung bình của nhiệt độ thực tế của môi trường lò thử nghiệm tại một thời điểm (Ttt).
de - Tỷ lệ phần trăm sai lệch về diện tích biểu đồ nằm dưới đường quan hệ Ttc và Ttt

Giá trị Trị số nhiệt độ Áp suất


t Ttc Ttt de cho o T +10 T -100
de ghi nhận tại các điểm đo trong lò ( C) tc tc trong
(Phút o o o o
( C) ( C) (%) phép Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm 0 ( C) ( C) lò
)
(%) 1 2 3 4 5 6 (Pa)
0 23 50 0.0 50 50 50 50 50 50 123 0 3
Không hạn chế

1 349 396 20.1 298 345 415 305 475 540 449 249 2
2 445 568 21.1 553 621 538 449 604 644 545 345 1
3 502 614 22.7 592 642 658 506 625 659 602 402 4
4 544 589 20.2 564 609 631 498 597 633 644 444 4
5 576 590 16.2 564 607 638 505 598 629 676 476 2
6 603 594 12.8 15.0 569 611 634 511 602 636 703 503 1
7 626 616 10.2 15.0 606 633 644 540 622 650 726 526 3
8 645 641 8.4 15.0 631 665 666 568 647 670 745 545 3
9 663 662 7.1 15.0 653 682 683 595 670 688 763 563 3
10 678 683 6.3 15.0 668 705 709 617 693 705 778 578 2
11 693 702 5.7 14.5 680 730 732 638 708 721 793 593 1
12 705 714 5.2 14.0 694 741 746 654 719 731 805 605 2
13 717 722 4.8 13.5 702 746 750 664 730 740 817 617 2
14 728 741 4.5 13.0 735 764 760 689 746 753 828 628 3
15 739 762 4.3 12.5 761 779 772 712 772 775 839 639 3
16 748 775 4.2 12.0 778 793 785 734 779 782 848 648 2
17 757 784 4.2 11.5 785 800 791 747 787 791 857 657 2
18 766 794 4.1 11.0 800 808 797 756 800 803 866 666 1
19 774 801 4.1 10.5 807 815 806 766 805 809 874 674 1
20 781 803 4.1 10.0 801 817 810 764 808 816 881 681 -3
21 789 799 3.9 9.5 794 810 813 752 807 815 889 689 -1
22 796 801 3.8 9.0 795 812 815 756 809 817 896 696 -1
23 802 806 3.6 8.5 796 819 820 762 813 823 902 702 0
24 809 811 3.4 8.0 804 824 826 766 819 829 909 709 -2
25 815 817 3.3 7.5 810 828 831 772 825 834 915 715 -1
26 820 822 3.1 7.0 815 832 835 781 831 839 920 720 3
27 826 828 3.0 6.5 821 840 843 787 834 845 926 726 -1
28 832 835 2.9 6.0 829 845 851 796 838 850 932 732 -1
29 837 840 2.8 5.5 833 852 856 800 845 854 937 737 -1
30 842 846 2.7 5.0 842 859 860 805 848 860 942 742 0
31 847 850 2.6 4.9 846 862 863 811 853 864 947 747 0
32 851 855 2.5 4.8 852 865 867 815 860 869 951 751 3
33 856 859 2.4 4.8 853 871 872 822 862 872 956 756 0
34 860 863 2.4 4.7 858 874 875 829 865 876 960 760 0
35 865 867 2.3 4.6 862 879 880 833 867 880 965 765 -1
36 869 872 2.2 4.5 868 880 883 837 875 887 969 769 0
37 873 877 2.2 4.4 871 885 891 844 880 889 973 773 1
38 877 881 2.1 4.3 877 889 893 845 885 895 977 777 2
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 12/45
Giá trị Trị số nhiệt độ Áp suất
t Ttc Ttt de cho Ttc+10 Ttc-100 trong
de ghi nhận tại các điểm đo trong lò (oC)
(Phút o o o o
( C) ( C) (%) phép Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm 0 ( C) ( C) lò
)
(%) 1 2 3 4 5 6 (Pa)
39 881 885 2.1 4.3 882 893 896 850 889 898 981 781 -1
40 885 887 2.0 4.2 884 897 897 856 889 901 985 785 0
41 888 891 2.0 4.1 888 898 901 861 892 905 988 788 -1
42 892 894 1.9 4.0 889 904 905 864 896 906 992 792 0
43 896 897 1.9 3.9 892 906 909 867 900 908 996 796 0
44 899 900 1.8 3.8 898 908 912 869 902 913 999 799 1
45 902 903 1.8 3.8 900 911 916 873 905 913 1002 802 0
46 906 906 1.7 3.7 902 914 918 876 908 917 1006 806 -1
47 909 909 1.7 3.6 906 918 918 882 909 920 1009 809 1
48 912 913 1.6 3.5 910 919 923 884 916 924 1012 812 1
49 915 916 1.6 3.4 913 922 927 886 920 927 1015 815 -1
50 918 918 1.6 3.3 913 925 927 891 920 930 1018 818 0
51 921 921 1.5 3.3 918 928 932 893 925 932 1021 821 -1
52 924 924 1.5 3.2 922 929 933 896 926 935 1024 824 -2
53 927 926 1.5 3.1 924 933 936 901 926 937 1027 827 0
54 930 929 1.4 3.0 926 936 938 905 931 940 1030 830 -2
55 932 932 1.4 2.9 929 941 943 907 931 941 1032 832 0
56 935 935 1.4 2.8 932 942 946 907 936 945 1035 835 -2
57 938 937 1.3 2.8 932 943 947 911 939 947 1038 838 -1
58 940 940 1.3 2.7 937 946 949 915 939 951 1040 840 1
59 943 942 1.3 2.6 938 947 954 918 943 951 1043 843 0
60 945 945 1.2 2.5 940 950 957 920 949 955 1045 845 1
61 948 948 1.2 2.5 943 954 959 925 950 958 1048 848 0
62 950 951 1.2 2.5 949 960 960 930 947 960 1050 850 0
63 953 954 1.2 2.5 951 963 965 932 951 963 1053 853 -1
64 955 958 1.2 2.5 956 964 966 935 956 968 1055 855 -1
65 957 960 1.1 2.5 957 967 968 938 959 969 1057 857 0
66 960 962 1.1 2.5 959 970 972 941 958 971 1060 860 -1
67 962 965 1.1 2.5 964 970 973 945 963 975 1062 862 0
68 964 968 1.1 2.5 966 974 976 947 967 977 1064 864 0
69 966 970 1.1 2.5 968 976 979 949 969 979 1066 866 -1
70 968 972 1.1 2.5 969 978 982 951 969 981 1068 868 0
71 971 974 1.1 2.5 970 980 985 953 974 984 1071 871 -1
72 973 977 1.1 2.5 975 983 985 955 975 986 1073 873 -1
73 975 978 1.0 2.5 975 985 987 957 977 987 1075 875 0
74 977 981 1.0 2.5 980 986 989 960 980 991 1077 877 -1
75 979 983 1.0 2.5 980 990 993 962 982 991 1079 879 -1
76 981 985 1.0 2.5 984 991 994 962 984 995 1081 881 0
77 983 986 1.0 2.5 984 993 995 967 984 995 1083 883 0
78 985 989 1.0 2.5 986 994 998 968 989 999 1085 885 1
79 986 992 1.0 2.5 987 997 1001 970 992 1002 1086 886 0
80 988 993 1.0 2.5 991 998 1001 973 992 1003 1088 888 2
81 990 995 1.0 2.5 993 1000 1004 975 994 1004 1090 890 -1
82 992 997 1.0 2.5 995 1002 1006 979 993 1006 1092 892 0
83 994 1000 1.0 2.5 997 1004 1008 979 999 1010 1094 894 0
84 996 1002 1.0 2.5 999 1007 1011 982 999 1011 1096 896 0
85 997 1003 0.9 2.5 1001 1008 1012 984 1002 1012 1097 897 2
Báo cáo
86 số:999
164.20.KC.NCPCC
1005 0.9 2.5 1001 1012 1014 987 1003 1014 1099 899 0
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 13/45
Giá trị Trị số nhiệt độ Áp suất
t Ttc Ttt de cho Ttc+10 Ttc-100 trong
de ghi nhận tại các điểm đo trong lò (oC)
(Phút o o o o
( C) ( C) (%) phép Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm 0 ( C) ( C) lò
)
(%) 1 2 3 4 5 6 (Pa)
87 1001 1006 0.9 2.5 1003 1009 1017 986 1006 1017 1101 901 -1
88 1003 1009 0.9 2.5 1007 1015 1018 990 1006 1016 1103 903 1
89 1004 1010 0.9 2.5 1008 1015 1017 992 1008 1021 1104 904 0
90 1006 1012 0.9 2.5 1011 1018 1021 993 1010 1019 1106 906 0
91 1008 1013 0.9 2.5 1011 1019 1023 995 1010 1021 1108 908 -1
92 1009 1015 0.9 2.5 1012 1020 1025 995 1015 1023 1109 909 -1
93 1011 1017 0.9 2.5 1015 1021 1024 998 1015 1026 1111 911 0
94 1012 1018 0.9 2.5 1015 1024 1027 1000 1016 1026 1112 912 -1
95 1014 1020 0.9 2.5 1017 1024 1029 1001 1019 1028 1114 914 1
96 1016 1021 0.9 2.5 1018 1027 1029 1004 1018 1029 1116 916 0
97 1017 1023 0.9 2.5 1020 1027 1029 1004 1022 1033 1117 917 1
98 1019 1024 0.9 2.5 1020 1028 1032 1004 1023 1035 1119 919 -2
99 1020 1026 0.9 2.5 1023 1030 1033 1007 1025 1036 1120 920 -1
100 1022 1027 0.9 2.5 1025 1032 1033 1009 1025 1036 1122 922 0
101 1023 1028 0.9 2.5 1027 1033 1034 1012 1025 1038 1123 923 1
102 1025 1030 0.9 2.5 1029 1036 1037 1014 1025 1037 1125 925 1
103 1026 1032 0.9 2.5 1029 1036 1039 1015 1031 1041 1126 926 0
104 1028 1033 0.9 2.5 1031 1037 1040 1015 1032 1042 1128 928 0
105 1029 1035 0.9 2.5 1034 1038 1040 1017 1034 1044 1129 929 -1
106 1030 1035 0.9 2.5 1034 1039 1041 1019 1034 1045 1130 930 1
107 1032 1036 0.9 2.5 1035 1040 1043 1020 1034 1045 1132 932 0
108 1033 1039 0.8 2.5 1036 1041 1047 1023 1038 1048 1133 933 0
109 1035 1040 0.8 2.5 1039 1043 1046 1023 1037 1050 1135 935 -1
110 1036 1041 0.8 2.5 1041 1046 1049 1024 1038 1049 1136 936 -1
111 1037 1042 0.8 2.5 1041 1048 1049 1026 1036 1050 1137 937 0
112 1039 1043 0.8 2.5 1042 1049 1050 1028 1035 1052 1139 939 -1
113 1040 1044 0.8 2.5 1044 1049 1051 1028 1039 1053 1140 940 -1
114 1041 1045 0.8 2.5 1044 1050 1053 1028 1040 1054 1141 941 -1
115 1043 1046 0.8 2.5 1046 1051 1053 1031 1041 1054 1143 943 -1
116 1044 1047 0.8 2.5 1048 1052 1054 1032 1042 1056 1144 944 1
117 1045 1049 0.8 2.5 1049 1053 1055 1033 1044 1058 1145 945 0
118 1047 1050 0.8 2.5 1050 1053 1057 1033 1047 1057 1147 947 -1
119 1048 1051 0.8 2.5 1050 1054 1057 1036 1048 1058 1148 948 0
120 1049 1052 0.8 2.5 1050 1055 1060 1038 1046 1060 1149 949 -1
121 1050 1053 0.8 2.5 1054 1057 1058 1039 1046 1062 1150 950 0
122 1052 1053 0.8 2.5 1053 1058 1060 1040 1044 1062 1152 952 0
123 1053 1054 0.8 2.5 1054 1059 1061 1040 1047 1063 1153 953 -1
124 1054 1055 0.8 2.5 1057 1061 1062 1042 1047 1063 1154 954 1
125 1055 1056 0.8 2.5 1057 1062 1062 1042 1048 1064 1155 955 0
126 1056 1057 0.8 2.5 1059 1062 1064 1043 1049 1066 1156 956 0
127 1058 1058 0.7 2.5 1060 1062 1063 1043 1050 1068 1158 958 -1
128 1059 1058 0.7 2.5 1060 1063 1064 1047 1047 1066 1159 959 0
129 1060 1059 0.7 2.5 1060 1065 1068 1048 1047 1065 1160 960 -1
130 1061 1060 0.7 2.5 1062 1065 1068 1048 1049 1068 1161 961 0
131 1062 1061 0.7 2.5 1063 1065 1067 1049 1050 1070 1162 962 0
132 1063 1061 0.7 2.5 1063 1067 1068 1049 1049 1069 1163 963 -1
133 1064 1062 0.7 2.5 1063 1067 1070 1051 1051 1069 1164 964 0
Báo 134
cáo số:1066
164.20.KC.NCPCC
1062 0.7 2.5 1064 1069 1070 1052 1050 1069 1166 966 -1
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 14/45
Giá trị Trị số nhiệt độ Áp suất
t Ttc Ttt de cho Ttc+10 Ttc-100 trong
de ghi nhận tại các điểm đo trong lò (oC)
(Phút o o o o
( C) ( C) (%) phép Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm 0 ( C) ( C) lò
)
(%) 1 2 3 4 5 6 (Pa)
135 1067 1063 0.7 2.5 1065 1067 1071 1053 1053 1071 1167 967 0
136 1068 1064 0.7 2.5 1065 1069 1072 1052 1053 1070 1168 968 -2
137 1069 1064 0.7 2.5 1066 1069 1070 1053 1053 1072 1169 969 2
138 1070 1064 0.7 2.5 1065 1070 1073 1053 1053 1072 1170 970 0
139 1071 1065 0.6 2.5 1067 1071 1073 1053 1054 1072 1171 971 -1
140 1072 1066 0.6 2.5 1067 1072 1074 1054 1054 1073 1172 972 0
141 1073 1066 0.6 2.5 1067 1071 1075 1055 1055 1072 1173 973 0
142 1074 1066 0.6 2.5 1068 1073 1076 1054 1054 1073 1174 974 -1
143 1075 1067 0.6 2.5 1069 1073 1076 1055 1055 1071 1175 975 0
144 1076 1067 0.6 2.5 1068 1073 1076 1056 1056 1072 1176 976 0
145 1077 1067 0.6 2.5 1068 1073 1077 1055 1055 1072 1177 977 1
146 1078 1068 0.6 2.5 1069 1073 1077 1056 1057 1073 1178 978 0
147 1079 1086 0.6 2.5 1085 1090 1099 1069 1074 1097 1179 979 3
148 1080 1095 0.6 2.5 1088 1100 1108 1082 1085 1107 1180 980 3
149 1081 1099 0.6 2.5 1084 1104 1112 1085 1091 1116 1181 981 3
150 1082 1098 0.6 2.5 1080 1106 1114 1088 1090 1111 1182 982 2
151 1083 1098 0.6 2.5 1081 1105 1113 1085 1089 1112 1183 983 1
152 1084 1094 0.6 2.5 1079 1101 1114 1082 1085 1103 1184 984 0
153 1085 1092 0.6 2.5 1080 1100 1107 1081 1084 1101 1185 985 -2
154 1086 1089 0.6 2.5 1075 1095 1106 1077 1078 1105 1186 986 -3
155 1087 1080 0.6 2.5 1059 1084 1099 1066 1068 1101 1187 987 -2
156 1088 1076 0.6 2.5 1054 1081 1096 1062 1065 1100 1188 988 -1
157 1089 1075 0.6 2.5 1051 1078 1095 1061 1064 1099 1189 989 1
158 1090 1075 0.5 2.5 1051 1077 1095 1061 1064 1101 1190 990 0
159 1091 1074 0.5 2.5 1050 1076 1094 1060 1063 1101 1191 991 2
160 1092 1084 0.5 2.5 1064 1088 1099 1071 1073 1108 1192 992 1
161 1093 1088 0.5 2.5 1071 1093 1104 1075 1076 1109 1193 993 0
162 1094 1091 0.5 2.5 1075 1096 1106 1077 1080 1112 1194 994 -1
163 1095 1093 0.5 2.5 1077 1098 1108 1079 1082 1114 1195 995 -1
164 1096 1095 0.5 2.5 1078 1099 1110 1083 1082 1115 1196 996 -2
165 1097 1099 0.5 2.5 1099 1110 1083 1085 1118 1197 997 0
166 1098 1097 0.5 2.5 1098 1109 1082 1083 1115 1198 998 1
167 1099 1100 0.5 2.5 1100 1111 1084 1086 1120 1199 999 0
168 1099 1101 0.5 2.5 1102 1113 1088 1083 1121 1199 999 1
169 1100 1103 0.5 2.5 1105 1115 1089 1081 1124 1200 1000 -2
Đầu đo nhiệt bị hỏng

170 1101 1105 0.5 2.5 1107 1118 1090 1084 1125 1201 1001 -2
171 1102 1107 0.5 2.5 1111 1119 1092 1085 1126 1202 1002 -1
172 1103 1108 0.5 2.5 1111 1121 1093 1086 1128 1203 1003 -3
173 1104 1109 0.5 2.5 1113 1122 1096 1087 1129 1204 1004 0
174 1105 1110 0.5 2.5 1115 1124 1097 1087 1129 1205 1005 1
175 1106 1112 0.5 2.5 1114 1125 1099 1091 1131 1206 1006 0
176 1106 1113 0.5 2.5 1117 1127 1101 1090 1131 1206 1006 1
177 1107 1114 0.5 2.5 1116 1127 1098 1092 1135 1207 1007 1
178 1108 1112 0.5 2.5 1116 1126 1095 1090 1131 1208 1008 1
179 1109 1111 0.5 2.5 1115 1126 1089 1092 1134 1209 1009 3
180 1110 1111 0.5 2.5 1115 1126 1089 1092 1134 1210 1010 1

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 15/45
BIỂU ĐỒ 1 - KẾT QUẢ KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ LÒ ĐỐT TRONG QUÁ TRÌNH THỬ NGHIỆM

1300

BM ISO FR 01-03
1200

1100

-------------------------------------
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
1000

900

800

700

600

Nhiệt độ (oC)
500

400

300

200

100

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190
Thời gian (phút)

Quan hệ Nhiệt độ - thời gian tiêu chuẩn Quan hệ Nhiệt độ - thời gian thực tế Các giới hạn biến động cho phép

16/45
BIỂU ĐỒ 2 - KẾT QUẢ KIỂM SOÁT ÁP SUẤT TRONG LÒ TẠI ĐỘ CAO 500MM TÍNH TỪ MẶT NỀN LÒ

BM ISO FR 01-03
4

-------------------------------------
3

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


2

Áp suất (Pa)
-1

-2

-3

-4

-5
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190

Thời gian (phút)

17/45
BẢNG A.2 - KẾT QUẢ THEO DÕI GIA TĂNG NHIỆT ĐỘ CỦA BỀ MẶT
KHÔNG LỘ LỬA

:Ghi chú
(t - Khoảng thời gian tính từ khi bắt đầu thử nghiệm (Phút
DTi *- Giá trị nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo được sử dụng để tính toán nhiệt độ gia tăng trung bình
DTi - Giá trị nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo được sử dụng để theo dõi nhiệt độ gia tăng lớn nhất
Hỏng về tính cách nhiệt do nhiệt độ gia tăng trung bình vượt quá giới hạn - *
Hỏng về tính cách nhiệt do nhiệt độ gia tăng lớn nhất vượt quá giới hạn - **

Giá trị nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo Nhiệt độ


t (K) gia tăng
Ghi chú
(Phút) trung bình
DT1 DT2 DT3 DT4 DT*5 DT6 DT*7 DT8 DT*9 DT10 DT11 DT*12 DT*13 (K)
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0
2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0.2
3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0.2
4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0.2
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0.2
6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0.2
7 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0.2
8 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0.2
9 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0.2
10 2 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0.4
11 2 0 1 2 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0.4
12 3 1 1 3 0 0 0 2 2 1 0 1 0 0.6
13 4 1 2 5 0 0 0 2 3 2 0 1 0 0.8
14 5 2 4 7 1 0 0 4 5 3 0 1 0 1.4
15 7 3 5 8 1 0 0 5 6 4 1 1 0 1.6
16 8 4 7 10 1 0 1 6 8 6 1 1 1 2.4
17 10 5 9 12 2 1 1 8 10 7 1 1 1 3.0
18 11 6 11 14 3 1 1 9 12 9 2 2 1 3.8
19 13 7 12 16 3 2 1 11 14 11 2 2 2 4.4
20 15 8 14 18 4 2 2 12 16 12 3 2 2 5.2
21 16 10 15 19 5 3 2 14 18 14 3 3 2 6.0
22 18 11 17 21 6 4 3 15 19 16 4 3 3 6.8
23 19 12 18 23 7 4 3 16 21 17 4 3 4 7.6
24 21 13 19 24 8 5 4 17 22 19 5 4 4 8.4
25 22 14 20 26 9 6 5 19 23 20 6 4 5 9.2
26 24 15 21 28 10 7 6 20 25 22 7 5 6 10.4
27 25 16 22 29 11 8 7 21 26 24 7 5 7 11.2
28 27 16 23 31 13 9 8 22 27 26 8 5 8 12.2
29 29 17 24 32 14 10 9 23 29 27 9 6 9 13.4
30 30 18 25 34 15 11 10 24 30 29 10 7 10 14.4
31 32 19 25 35 17 12 11 25 31 30 11 7 11 15.4
32 33 20 26 36 18 14 13 26 32 32 11 8 13 16.8
33 34 20 26 37 20 15 14 26 33 33 12 8 14 17.8
34 36 21 27 38 22 16 15 27 34 34 13 9 16 19.2
35 37 22 27 38 23 17 16 28 34 34 14 10 18 20.2
36 38 23 28 39 25 18 18 28 35 35 16 11 19 21.6
37 38 23 28 39 27 19 19 29 36 36 17 11 21 22.8
38 39 24 29 40 28 21 20 30 36 36 18 12 23 23.8
39 40 25 29 40 29 21 22 30 37 37 19 13 24 25.0
40 40 25 30 40 31 23 23 31 37 37 20 13 26 26.0
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 18/45
Giá trị nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo Nhiệt độ
t (K) gia tăng
Ghi chú
(Phút) trung bình
DT1 DT2 DT3 DT4 DT*5 DT6 DT*7 DT8 DT*9 DT10 DT11 DT*12 DT*13 (K)
41 40 26 30 40 32 23 24 31 37 37 21 14 27 26.8
42 41 26 30 40 33 24 25 31 38 38 22 15 28 27.8
43 41 27 31 40 33 25 26 32 38 38 23 15 29 28.2
44 41 27 31 40 34 26 26 32 38 38 24 16 30 28.8
45 41 27 31 40 34 26 27 32 38 38 25 16 30 29.0
46 41 28 31 40 35 27 28 33 38 38 25 17 31 29.8
47 41 28 31 39 35 27 28 33 39 38 26 18 31 30.2
48 42 29 31 39 35 28 29 33 39 38 27 18 32 30.6
49 42 29 31 38 36 28 29 33 39 38 27 19 32 31.0
50 42 29 32 37 36 29 29 33 39 38 28 19 32 31.0
51 42 30 32 36 36 29 30 33 38 37 28 20 33 31.4
52 42 30 32 36 36 30 30 33 38 37 29 21 33 31.6
53 42 30 32 35 36 30 30 33 38 37 29 21 33 31.6
54 42 30 32 34 36 30 31 33 38 37 29 22 34 32.2
55 42 31 32 33 36 31 31 33 38 36 30 22 33 32.0
56 42 31 32 32 36 31 31 33 37 36 30 23 33 32.0
57 42 31 32 31 36 31 31 32 37 36 30 23 33 32.0
58 42 31 32 30 36 31 31 32 37 35 30 24 33 32.2
59 42 31 32 29 36 31 31 32 36 35 30 24 33 32.0
60 41 31 32 29 36 31 31 32 36 34 30 24 33 32.0
61 41 31 32 28 36 31 31 32 36 34 30 25 33 32.2
62 40 31 31 27 36 31 31 32 35 33 30 25 32 31.8
63 40 31 31 26 36 30 30 31 35 33 30 26 32 31.8
64 39 31 31 25 35 30 30 31 35 32 30 26 32 31.6
65 38 31 31 25 35 30 30 31 34 32 30 26 31 31.2
66 38 30 30 24 35 30 30 31 34 31 30 26 31 31.2
67 37 30 30 23 34 29 30 30 34 31 30 26 31 31.0
68 36 30 30 23 34 29 30 30 34 31 30 26 30 30.8
69 36 30 30 22 33 29 29 30 33 30 29 26 30 30.2
70 35 29 29 21 33 29 29 29 33 30 29 26 30 30.2
71 34 29 29 21 33 28 29 29 33 30 29 26 29 30.0
72 34 29 29 20 32 28 28 29 32 29 29 26 29 29.4
73 33 29 28 20 32 28 28 28 32 29 28 26 29 29.4
74 33 28 28 19 31 27 28 28 31 29 28 26 29 29.0
75 33 28 28 19 31 27 28 28 31 29 28 26 28 28.8
76 32 28 27 18 30 27 27 28 31 29 28 26 28 28.4
77 32 28 27 18 30 27 27 27 31 29 27 26 28 28.4
78 32 27 27 18 30 26 27 27 30 29 27 26 28 28.2
79 32 27 27 18 29 26 26 27 30 29 27 25 28 27.6
80 32 27 26 18 29 26 26 27 30 28 27 25 28 27.6
81 32 27 26 18 28 26 26 27 30 28 27 25 28 27.4
82 32 27 26 18 28 25 26 26 30 28 27 25 28 27.4
83 32 27 26 19 28 25 26 26 29 28 27 25 28 27.2
84 32 27 26 20 27 25 26 26 29 28 27 25 28 27.0
85 32 27 26 21 27 25 26 26 29 29 28 25 28 27.0
86 32 27 26 21 27 25 26 26 29 29 28 25 28 27.0
87 32 27 26 22 27 25 26 26 30 30 28 25 28 27.2
88 32 27 26 23 26 25 26 26 30 30 29 25 29 27.2
89 32 27 26 23 26 26 27 26 30 31 29 25 29 27.4

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 19/45
Giá trị nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo Nhiệt độ
t (K) gia tăng
Ghi chú
(Phút) trung bình
DT1 DT2 DT3 DT4 DT*5 DT6 DT*7 DT8 DT*9 DT10 DT11 DT*12 DT*13 (K)
90 32 28 27 24 26 26 27 26 30 32 30 25 29 27.4
91 32 28 27 24 26 26 27 26 31 33 31 26 30 28.0
92 32 28 27 24 26 26 28 27 31 35 32 26 30 28.2
93 33 28 27 25 26 27 28 27 31 36 32 26 31 28.4
94 33 29 28 25 26 27 29 27 32 37 33 27 31 29.0
95 33 29 28 25 27 27 29 27 32 38 34 27 32 29.4
96 33 29 28 25 27 28 30 28 33 39 34 28 33 30.2
97 33 29 29 26 27 28 31 29 33 40 34 28 33 30.4
98 34 29 29 26 27 28 32 29 33 40 35 28 34 30.8
99 34 30 29 26 28 29 33 30 34 40 35 29 35 31.8
100 34 30 30 26 28 29 34 30 34 40 35 29 36 32.2
101 34 30 30 26 28 29 36 30 34 41 35 30 36 32.8
102 34 31 30 26 29 30 37 31 35 41 35 31 37 33.8
103 35 31 31 26 29 30 39 31 35 41 35 31 38 34.4
104 35 31 31 26 30 30 39 32 36 41 36 32 39 35.2
105 35 31 31 26 30 31 40 32 36 41 36 32 39 35.4
106 36 32 31 26 30 31 40 33 36 41 36 32 40 35.6
107 36 32 32 26 31 31 41 33 36 41 36 33 40 36.2
108 37 33 32 27 31 32 41 34 37 41 36 34 40 36.6
109 37 33 33 27 32 32 41 34 37 40 36 34 40 36.8
110 38 33 33 27 32 33 41 35 37 40 36 35 40 37.0
111 38 34 33 27 33 34 41 36 38 40 36 35 41 37.6
112 39 34 34 27 33 34 41 36 38 40 36 36 41 37.8
113 39 34 34 27 33 35 41 37 38 40 36 37 41 38.0
114 39 35 34 27 34 35 41 37 39 41 36 37 42 38.6
115 39 35 35 28 34 36 42 38 39 41 36 38 42 39.0
116 39 35 35 28 35 37 42 38 39 40 36 38 42 39.2
117 40 36 36 28 36 37 42 38 39 41 36 39 42 39.6
118 40 36 36 29 36 38 42 39 39 40 36 39 42 39.6
119 40 36 37 29 36 38 42 39 39 41 36 40 42 39.8
120 40 36 37 29 37 39 42 39 39 41 36 40 43 40.2
121 40 37 38 30 37 40 42 39 40 41 36 40 43 40.4
122 40 37 38 30 37 40 42 40 40 41 36 41 43 40.6
123 40 37 39 30 38 40 43 40 40 41 36 41 43 41.0
124 40 37 39 31 38 41 43 40 41 41 36 41 43 41.2
125 40 37 39 31 38 41 43 40 41 40 36 41 43 41.2
126 40 37 40 31 38 42 43 40 42 40 36 41 43 41.4
127 39 38 40 32 38 42 43 40 43 40 36 41 43 41.6
128 39 38 40 32 39 43 43 40 45 40 36 42 43 42.4
129 39 38 41 32 39 43 43 40 47 40 36 42 43 42.8
130 39 38 41 33 39 43 44 40 48 40 36 42 43 43.2
131 40 39 41 33 39 44 44 40 48 40 36 42 43 43.2
132 40 39 41 33 40 44 44 40 49 40 36 42 44 43.8
133 40 40 42 34 40 44 44 40 49 40 36 42 44 43.8
134 41 41 42 34 40 44 45 40 50 40 36 42 44 44.2
135 41 42 42 34 40 45 45 40 50 40 37 43 45 44.6
136 42 43 42 35 41 45 46 40 50 40 37 43 45 45.0
137 42 44 43 35 41 45 46 40 50 40 37 43 46 45.2
138 43 45 43 35 41 46 47 40 50 41 37 43 46 45.4

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 20/45
Giá trị nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo Nhiệt độ
t (K) gia tăng
Ghi chú
(Phút) trung bình
DT1 DT2 DT3 DT4 DT*5 DT6 DT*7 DT8 DT*9 DT10 DT11 DT*12 DT*13 (K)
139 43 46 43 35 42 46 48 40 50 41 37 43 47 46.0
140 44 46 43 36 42 47 48 40 50 41 37 43 47 46.0
141 44 47 44 36 42 48 49 40 50 42 38 44 48 46.6
142 45 47 44 36 43 48 49 40 50 42 38 44 48 46.8
143 45 47 44 36 43 49 50 40 52 43 38 44 48 47.4
144 46 48 44 37 43 50 50 40 54 43 39 44 49 48.0
145 46 48 44 37 44 51 51 40 56 43 39 45 49 49.0
146 47 48 45 37 44 52 52 41 58 43 39 45 50 49.8
147 47 48 45 37 45 53 52 41 60 44 40 45 50 50.4
148 48 49 45 38 45 55 53 41 62 44 40 46 50 51.2
149 48 50 47 38 46 56 53 42 64 44 40 46 51 52.0
150 48 50 49 38 46 58 54 42 65 45 40 46 51 52.4
151 49 51 50 39 46 60 55 42 67 46 41 47 52 53.4
152 49 52 51 39 47 61 55 42 69 46 41 47 52 54.0
153 50 53 51 39 47 62 56 43 70 47 41 47 53 54.6
154 50 55 52 39 47 64 57 43 72 48 42 48 53 55.4
155 51 56 52 39 48 65 58 43 74 49 42 48 54 56.4
156 52 58 52 40 49 66 58 43 75 50 42 49 55 57.2
157 52 60 52 40 49 67 59 44 77 50 43 49 56 58.0
158 53 62 52 40 50 69 60 44 79 51 43 49 56 58.8
159 54 63 52 40 51 70 61 45 81 52 43 50 57 60.0
160 54 65 54 40 51 71 62 45 83 52 44 50 58 60.8
161 55 66 57 41 52 72 63 45 84 53 44 50 59 61.6
162 55 67 58 41 52 74 64 46 86 54 44 50 60 62.4
163 55 68 60 41 53 75 64 46 87 54 45 51 61 63.2
164 56 70 62 41 54 76 65 46 89 55 45 51 62 64.2
165 56 71 64 42 55 77 65 46 90 55 46 52 63 65.0
166 57 72 66 42 55 78 66 47 92 58 46 52 65 66.0
167 58 74 67 42 56 78 66 47 95 61 46 53 66 67.2
168 59 76 69 43 57 79 67 48 99 63 47 53 68 68.8
169 61 77 70 43 57 80 67 48 114 64 47 53 69 72.0
170 62 78 72 43 57 81 68 48 138 66 47 53 70 77.2
171 63 80 73 44 59 83 69 48 168 68 47 54 72 84.4
172 64 81 75 44 61 84 70 49 217 69 48 54 73 95.0 **
173 65 83 77 45 63 85 71 49 301 70 48 55 75 113.0
174 66 84 79 46 65 87 72 49 411 71 48 55 76 135.8
175 67 85 81 46 66 89 72 50 475 72 49 55 77 149.0 *
176 68 86 82 47 67 91 73 50 527 74 49 56 78 160.2
177 69 87 83 47 69 95 74 51 559 75 49 56 79 167.4
178 70 89 84 48 70 102 75 51 510 77 50 57 80 158.4
179 70 89 84 48 70 102 75 51 510 77 50 57 80 158.4
180 70 89 84 48 70 102 75 51 510 77 50 57 80 158.4

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 21/45
BIỂU ĐỒ 3 - KẾT QUẢ THEO DÕI SỰ GIA TĂNG NHIỆT ĐỘ TẠI CÁC ĐIỂM TRÊN BỀ MẶT KHÔNG LỘ LỬA
700

650

BM ISO FR 01-03
600

-------------------------------------
550

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


500

450

400

350

300

Nhiệt độ (K)
250 Sơ đồ vị trí các điểm đo
200
Giới hạn cho phép nhiệt độ gia tăng lớn nhất 180 K
150

100

50
172 phút
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190
Thời gian (phút)
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 T13 LN

22/45
BIỂU ĐỒ 4 - KẾT QUẢ THEO DÕI SỰ GIA TĂNG NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA BỀ MẶT KHÔNG LỘ LỬA

600.0

BM ISO FR 01-03
550.0

500.0

-------------------------------------
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
450.0

400.0

350.0

300.0

Nhiệt độ (K)
250.0
Sơ đồ vị trí các điểm đo
200.0

150.0
Giới hạn cho phép về gia tăng nhiệt độ trung bình 140 K
100.0

50.0
175 phút
0.0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190
Thời gian (phút)
NHIỆT ĐỘ GIA TĂNG TRUNG BÌNH

23/45
BẢNG A.3 - KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN CONG VÊNH BỀ MẶT MẪU THỬ

Ghi chú:
- Sơ đồ vị trí các điểm đo được trình bày trong Biểu đồ 5
- Trị số dương thể hiện chuyển dịch vào phía trong lò thử nghiệm;
- Trị số âm thể hiện chuyển dịch ra phía ngoài lò thử nghiệm

t Giá trị đo cong vênh tại các điểm (mm)


(Phút) V1 V2 V3 V4 V5
0 0 0 0 0 0
10 4 4 4 4 2
20 2 3 2 4 2
30 2 3 3 3 2
40 2 2 1 2 2
50 4 2 2 1 2
60 9 5 8 7 10
70 19 16 18 16 20
80 25 23 26 23 26
90 26 22 28 25 27
105 17 9 19 19 17
115 7 4 13 15 13
120 6 4 13 14 12
125 6 3 10 14 9
130 5 3 6 12 8
140 8 4 10 13 10
145 6 3 8 14 10
150 7 3 11 15 11
160 9 7 15 17 14
165 10 7 18 17 15
170 14 1 23 19 16
175 29 20 38 23 20
180 41 27 48 26 20

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 24/45
BIỂU ĐỒ 5 - KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN CONG VÊNH CỦA BỀ MẶT KHÔNG LỘ LỬA

50

BM ISO FR 01-03
45

40
V1

-------------------------------------
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
35 V2 V3 V4
30
V5
25

(mm)
20
Sơ đồ vị trí các điểm đo

15

10

Chuyển dịch về phía trong lò thử nghiệm


5

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190

-5
Thời gian (phút)
V1 V2 V3 V4 V5

25/45
PHỤ LỤC B
Cấu tạo thực tế của hệ mẫu đã được thử nghiệm

Bảng B.1: Thống kê các chi tiết cấu tạo của hệ thống mẫu thử
Số
TT Chi tiết / Vật liệu Chủng loại / Nhà cung cấp
lượng
1 Tấm ốp  Tấm thạch cao Vĩnh Tường – Gyproc
Thạch cao chống cháy.
 Kích thước: 1220 x 2440 x 15 (mm)

Khối lượng thể tích ở điều kiện tự nhiên:
820 (kg/m3)
 Công ty TNHH Saint-Gobain Việt Nam.
2 Thanh xương  Thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Thép hộp  Tiết diện: 50x100x1,4 (mm)
3 Thanh xương ngang  VT V-Wall U102
Thép mạ nhôm kẽm  Tiết diện: 102x32x0,6 (mm)
 Công ty Cổ phần Công nghiệp Vĩnh Tường.
4 Thanh xương dọc  VT V-Wall C100
Thép mạ nhôm kẽm  Tiết diện: 100x32/35x0,6 (mm)
 Công ty Cổ phần Công nghiệp Vĩnh Tường.
5 Tấm thép lá  VT Flat Strap
 Tiết diện: 70x2975x0,5 (mm)
 Công ty Cổ phần Công nghiệp Vĩnh Tường.
6 Bông cách nhiệt  Kích thước 1200x600x75 (mm)
Bông đá  Khối lượng thể tích: 60 (kg/m3)
7 Bulong nở thép  Kích thước: 6x40 (mm)
 Công ty Cổ phần Công nghiệp Vĩnh Tường
8 Vít xoắn  Kích thước: 3,5x25 (mm) và 3,5x40 (mm)
 Công ty Cổ phần Công nghiệp Vĩnh Tường
9 Bột xử lý mối nối  Gyp-Filler.
 Công ty Cổ phần Công nghiệp Vĩnh Tường
10 Keo chèn bịt khe hở  Keo trám chống cháy gốc Acrylic (Hilti
CP606).
11 Băng giấy xử lý mối  Băng giấy Vĩnh Tường.
nối  Công ty Cổ phần Công nghiệp Vĩnh Tường

B.1 Hình vẽ thể hiện cấu tạo chi tiết của hệ mẫu

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 26/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 27/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 28/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 29/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 30/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 31/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 32/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 33/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 34/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 35/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 36/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 37/45
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 38/45
Hình B.1. Sơ đồ bố trí đầu đo nhiệt trên bề mặt không lộ lửa của mẫu
Chú thích: ● Điểm đo nhiệt độ gia tăng trung bình
■ Điểm đo nhiệt độ gia tăng lớn nhất

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 39/45
Hình B.2. Sơ đồ bố trí điểm đo cong vênh trên bề mặt không lộ lửa của mẫu
Chú thích: ▲ Điểm đo cong vênh trên bề mặt mẫu

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 40/45
PHỤ LỤC C
Phạm vi áp dụng trực tiếp của kết quả thử nghiệm

Kết quả thử nghiệm chịu lửa có thể áp dụng được cho các bộ phận ngăn cách đứng
không chịu tải tương tự không qua thử nghiệm với điều kiện sau:
 Chiều cao không tăng;
 Chiều dày không giảm;
 Các điều kiện biên là không đổi;
 Cường độ đặc trưng và trọng lượng riêng của các vật liệu sử dụng là không đổi;
 Tính cách nhiệt không giảm tại bất kỳ điểm nào;
 Không có sự thay đổi trong thiết kế mặt cắt ngang;
 Kích thước các lỗ mở không tăng;
 Phương pháp bảo vệ lỗ mở là không đổi;
 Vị trí của mọi lỗ mở là không đổi.

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 41/45
PHỤ LỤC D
Một số hình ảnh ghi nhận quá trình chế tạo, lắp dựng và thử nghiệm

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 42/45
Ảnh 1 – Bề mặt lộ lửa của mẫu sau khi hoàn thành lắp đặt

Ảnh 2 – Bề mặt không lộ lửa của mẫu sau khi hoàn thành lắp đặt
Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC
-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 43/45
Ảnh 3 – Kiểm tra hệ mẫu thử trước khi thử nghiệm

Ảnh 4 – Theo dõi, giám sát quá trình thử nghiệm

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 44/45
Ảnh 5 – Theo dõi, giám sát quá trình thử nghiệm

Ảnh 6 – Hệ thống mẫu thử tại thời điểm cuối của thử nghiệm

Báo cáo số: 164.20.KC.NCPCC


-------------------------------------
BM ISO FR 01-03 45/45

You might also like