MSDS - Tay Dau Lanh

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

PHỤ LỤC 17

(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT


ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Logo của doanh nghiệp

Tẩy dầu lạnh


Số CAS: chƣa có thông tin
Số UN: chƣa có thông tin
Số đăng ký EC: chƣa có thông tin
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có):
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT
- Tên thƣờng gọi của chất : Tẩy dầu lạnh Mã sản phẩm (nếu có)
- Tên thƣơng mại: : Tẩy dầu lạnh Tẩy dầu lạnh
- Tên khác (không là tên khoa học):
- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: Công ty TNHH Viê ̣t Nhấ t Địa chỉ liên hệ trong
3. Ấp Khánh Vân, xã Khánh Bình, huyê ̣n Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng trƣờng hợp khẩn cấp:
Cty TNHH Viê ̣t Nhấ t 3.
Ấp Khánh Vân, xã
- Tên nhà sản xuất và địa chỉ ( nhà cung cấp): : Công ty TNHH Viê ̣t Khánh Bình, huyê ̣n Tân
Nhấ t 3. Ấp Khánh Vân, xã Khánh Bình, huyê ̣n Tân Uyên, tỉnh Bình Uyên, tỉnh Bình Dƣơng
Dƣơng
- Mục đích sử dụng: nguyên liệu phụ gia xi mạ.
II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT
Tên thành phần nguy Số CAS Công thức hóa học Hàm lƣợng
hiểm (% theo trọng
lƣợng)
Mixture of n-, i- and
cyclo aliphatic 64742-48-9 - 80 – 100%
hydrocarbons
III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT
1. Mức xếp loại nguy hiểm:
- Hổn hợp các chất có hại ,có tính kiểm mạnh
2. Cảnh báo nguy hiểm :
- chất rắn .sau khi xảy ra tai nạn phải đƣợc theo dõi ít nhất 48 giờ
3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng
- Đƣờng mắt: Gây đau mắt ,đỏ mắt
- Đƣờng thở: Gây khó thở ,ho có thể gây viêm phổi

MSDS_Tẩy dầu lạnh Page 1


- Đƣờng da: Gây rát da ,đỏ da,ăn da .
- Đƣờng tiêu hóa: Tổn thƣơng cổ họng ,dạ dày .
IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

1. Trƣờng hợp tai nạn tiếp xúc theo đƣờng mắt :


Nhanh chóng rƣ̉a mắ t với nƣớc sạch ít nhất 15 phút. Sau đó nhanh chóng đƣa đế n bê ̣nh viê ̣n.
2. Trƣờng hợp tai nạn tiếp xúc trên da : Nhanh chóng rƣ̉a bằ ng nƣớc it́ nhấ t 15 phút, tháo bỏ
quầ n áo và giày đã bi ̣dính hóa chấ t . Sau đó nhanh chóng đƣa đế n bê ̣nh viê ̣n . Giă ̣t kỹ quầ n áo và
giày trƣớc khi sử dụng lại.
3. Trƣờng hợp tai nạn tiếp xúc theo đƣờng hô hấp : Đƣa đế n nơi có không khí trong lành . Giữ
ấm và cho nạn nhân nghỉ ngơi. Sau đó nhanh chóng đƣa đế n bê ̣nh viê ̣n.
4. Trƣờng hợp tai nạn theo đƣờng tiêu hóa: Không gây nôn, uống thật nhiều nƣớc Sau đó nhanh
chóng đƣa đến bệnh viện.
5. Lƣu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có): chƣa có thông tin
V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN
1. Xếp loại về tính cháy : không dễ cháy , nhiê ̣t sinh ra tƣ̀ phản ƣ́ng của chúng với tác nhân khƣ̉
hoă ̣c nhƣ̃ng chấ t dễ cháy có thể là nguyên nhân gây cháy .
2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: Chƣa có thông tin
3. Các tác nhân gây cháy, nổ: nguồn nhiệt ,tia lửa điện,các chất không tƣơng hợp(chất oxy hóa
mạnh, …)
4. Các chất dập cháy thích hợp và hƣớng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác:
sử dụng phun nƣớc, hóa chất khô, hoặc bọt thích hợp
5. Phƣơng tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy
Trƣờng hơ ̣p cháy xảy ra , phải mặc đầy đủ quần áo bảo hộ , mă ̣t na ̣ bảo hô ̣.
6. Các lƣu ý đặc biệt về cháy, nổ: chƣa có thông tin
VI. BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ
1. Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ: Mặc các thiết bị bảo hộ cá nhận. Di tản mọi ngƣời tới các khu
vực an toàn. Giữ mọi ngƣời tránh xa khỏi khu vực tràn đổ/rò rỉ và tránh hƣớng gió thổi.Loại bỏ
theo quy định của địa phƣơng
2. Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng:
Các nhà chức trách địa phƣơng cần đƣợc thông báo nếu xảy ra sự cố tràn đổ lớn không thể kiểm
soát đƣợc. Không để sản phẩm đi vào hệ thống cống rãnh. Sử dụng thiết bị chứa thích hợp để
tránh gây nhiễm bẩn môi trƣờng.
VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm:
Công nhân phải đƣợc làm việc một cách cẩn thận trong điều kiện vệ sinh tốt, không ăn, uống
hay hút thuốc nơi làm việc. Sử dụng đúng cách và trang bị đẩy đủ những thiết bị an toàn.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản:
Tránh xa nguồn nhiệt . Tránh xa các nguồn có thể gây tự cháy . Đậy kín , chặt thùng chứa . Giữ
nơi mát, khô ráo. Đặt tiếp đất tất cà các thiết bị có sữ dụng hóa chất . Chƣ́a trong thùng chƣ́a kiń ,
nơi mát, khô ráo , tránh xa nguồn nhiệt , nguồ n gây cháy , hơi ẩ m và nhƣ̃ng chấ t không tƣơng
hơ ̣p. Thùng chứa vật liệu này cũng độc hại. Phải cảnh báo và phòng ngừa trong sản xuất. Không

MSDS_Tẩy dầu lạnh Page 2


dự trữ dƣới hệ thống phun nƣớc.
VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƢỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết: thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí
trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …
2. Các phƣơng tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc:
- Bảo vệ mắt: Sƣ̉ du ̣ng kính an toàn và/hoă ̣c mă ̣t na ̣ bảo vê ̣
- Bảo vệ thân thể: Sƣ̉ du ̣ng quầ n áo bảo hô ̣ lao đô ̣ng
- Bảo vệ tay: Sƣ̉ du ̣ng găng tay bảo hô ̣ lao đô ̣ng
- Bảo vệ chân: Sƣ̉ du ̣ng giày hoă ̣c ủng bảo hô ̣ lao đô ̣ng
3. Phƣơng tiện bảo hộ trong trƣờng hợp xử lý sự cố: Mă ̣t na ̣ chố ng hóa chấ t , quầ n áo, giày hoặc
ủng bảo hộ. Cần sự tƣ vấn của ngƣời chuyên môn trƣớc khi sử dụng hóa chất.
4. Các biện pháp vệ sinh: Tắm rửa, vệ sinh thân thể sạch sẽ ngay sau khi sử dụng hay tiêp xúc
với hóa chất. Phải có chỗ rửa mắt, thuốc hay thiết bị tẩy rửa, gần khu vực làm việc, dán kí hiệu
cảnh báo nguy hiểm.
IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT
Trạng thái vật lý: Lỏng Điểm sôi (0C): ): Chƣa có thông tin
Màu sắc : Màu trắng trong Điểm nóng chảy (0C): Chƣa có thông tin
Mùi đặc trƣng: Mùi đặc trƣng Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo
phƣơng pháp xác định : Chƣa có thông tin
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất Nhiệt độ tự cháy (0C): Chƣa có thông tin
tiêu chuẩn: Chƣa có thông tin
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp
suất tiêu chuẩn với không khí): Chƣa có thông tin
Độ hòa tan trong nƣớc : dễ hòa tan Giới hạn nồng độ cháy, nổ dƣới (% hỗn hợp
với không khí): Chƣa có thông tin
Độ pH : Chƣa có thông tin Tỷ lệ hóa hơi: : Chƣa có thông tin
Khối lƣợng riêng : Chƣa có thông tin Các tính chất khác nếu có: Chƣa có thông tin.
X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT
1. Tính ổn định
Ổn định ở điều kiện thông thƣờng khi sƣ̉ du ̣ng và bảo quản .
2. Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy;
- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung …): Phát ra khói
độc hại của clo khi đun nóng để phân hủy.
- Phản ứng trùng hợp: không xảy ra.
XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Tên thành phần Loại Kết quả Đƣờng tiếp xúc Sinh vật thử
ngƣỡng
Mixture of n-, i- and cyclo LD50 2000mg/Kg Miệng Chuột
aliphatic Nồng độ
hydrocarbons(C10 -C20) tối đa cho
phép.

MSDS_Tẩy dầu lạnh Page 3


1. Các ảnh hƣởng mãn tính với ngƣời (Ung thƣ, độc sinh sản, biến đổi gen …):
 NTP: chƣa có thông tin
 IARC: chƣa có thông tin
2. Các ảnh hƣởng độc khác: Độc hại với vi sinh vật, môi trƣờng và con ngƣời.
XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI MÔI TRƢỜNG
1. Độc tính với sinh vật:-
2. Tác động trong môi trƣờng
- Mức độ phân hủy sinh học: chƣa có thông tin
- Chỉ số BOD và COD: chƣa có thông tin
- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học …
Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học:
XIII. BIỆN PHÁP VÀ QUY ĐỊNH VỀ TIÊU HỦY HÓA CHẤT
1. Thông tin quy định tiêu hủy: Loại bỏ nhƣ đối với chất thải đặc biệt khi đã tuân thủ các quy
định địa phƣơng và quốc gia. Liên hệ các dịch vụ xử lý chất thải .Bao bì đã sử dụng: Nếu việc
tái chế là không khả thi, hãy thải loại phù hợp với các quy định địa phƣơng.
2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải: Là rác thải nguy hại và tiêu hủy trong lò thiêu chất thải
theo tiêu chuẩn RCRA hay theo những phƣơng pháp tiêu hủy chất thải theo tiêu chuẩn RCRA.
3. Biện pháp tiêu hủy:Tiêu hủy theo quy định của từng qốc gia ,địa phƣơng.
4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý:
XIV. QUY ĐỊNH VỀ VẬN CHUYỂN
Tên quy định Số UN Tên vận chuyển Loại, Quy Nhãn Thông
đƣờng biển nhóm cách vận tin bổ
hàng đóng chuyển sung
nguy gói
hiểm
Quy định về vận chuyển
hàng nguy hiểm của Việt
Nam:
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của CP quy
định Danh mục hàng
Chƣa Chƣa Chƣa Chƣa
nguy hiểm và vận chuyển
Chƣa có có có có có
hàng nguy hiểm bằng
thông tin thông thông thông thông
phƣơng tiện giao thông
tin tin tin tin
cơ giới đƣờng bộ;
- Nghị định số
29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của CP quy
định Danh mục hàng hóa
nguy hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm trên
MSDS_Tẩy dầu lạnh Page 4
đƣờng thủy nội địa.
Quy định về vận chuyển Chƣa Chƣa Chƣa Chƣa
hàng nguy hiểm quốc tế Chƣa có có có có có
của EU, USA… thông tin thông thông thông thông
tin tin tin tin
XV. THÔNG TIN VỂ LUẬT PHÁP
Tuân thủ các quy định vận chuyển của Việt Nam và quốc tế
XVI. THÔNG TIN KHÁC
Ngày tháng biên soạn phiếu: 07/07/20149
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất:
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: Công ty TNHH Viê ̣t Nhấ t 3
Lƣu ý ngƣời đọc:
Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ
và mới nhất về hóa chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa
rủi ro, tai nạn.
Hóa chất nguy hiểm trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tùy theo hoàn
cảnh sử dụng và tiếp xúc.

MSDS_Tẩy dầu lạnh Page 5

You might also like