KT Trên L P Chương 3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

❑ Bài tập kiểm tra Chương 3

Bài 1: Hàng đi và đến của một khu vực được cho như trong bảng dưới đây (ĐV: triệu tấn),
hãy xác định:
a) Bảng cân đối vận tải của khu vực?
b) Tỷ trọng hàng đi và hàng đến của từng phương thức trong khu vực này?

Phương Hàng đi (triệu tấn) Hàng đến (triệu tấn)


thức
Tổng Trong đó hàng Tổng Trong đó hàng
nội bộ nội bộ

Sắt 600 220 720 450

Sông 150 70 200 90

Bộ 250 100 270 110

Năm học 2021-2022 1


❑ Bài tập kiểm tra Chương 3

Bài 2: Ma trận O-D hàng hóa bằng đường thủy nội địa của năm hiện tại như bảng dưới
đây. Hãy xác định:
a) Lượng hàng hóa gửi đi từ mỗi cảng (Tấn)?
b) Lượng hàng hóa đến mỗi cảng (Tấn)?
c) Khối lượng vận chuyển theo từng đoạn sông (chiều đi và chiều về: từ trên xuống dưới A-
D, từ dưới lên trên D-A)?
d) Khối lượng vận chuyển bình quân theo mỗi hướng?

O-D A B C D Khoảng cách, km

A - 120 100 140 -

B 140 - 90 80 150

C 120 85 - 110 120

D 150 70 90 - 180

Năm học 2021-2022 2


❑ Bài tập kiểm tra Chương 3

Bài 3: Ma trận O-D hành khách (‘000 HK) giữa các ga của một tuyến đường sắt như bảng
dưới đây. Hãy xác định:
a) Số HK đã gửi đi?
b) Tính tổng khối lượng luân chuyển HK của các ga [HK.km]?

Ga 1 2 3 4 5 Quãng đường tính cước,


km
1 - 30 20 50 20 -

2 25 - 20 40 30 250

3 25 18 - 28 10 300

4 40 35 25 - 25 320

5 25 20 15 30 - 380

Năm học 2021-2022 3


❑ Bài tập kiểm tra Chương 3

Bài 4: Hãy dùng phương pháp phân loại ABC phân loại các sản phẩm như sau, như bảng
dưới đây? Sau khi phân loại vẽ biểu đồ thể hiện % tích lũy về giá trị và % khối lượng từng
mặt hàng?

Khối lượng sử
Đơn vị chi phí (
Sản phẩm dụng mỗi năm Giá trị (‘000 USD) Tỷ lệ giá trị (%)
‘000 USD )
(tấn)

1 5 000 1.50
2 1 500 8.00
3 8 000 23.50
4 7 000 2.00
5 8 500 0.50
6 6 000 15.50
7 5 000 0.75
8 4 500 1.5
9 7 000 2.50
10 3 000 2.00
Tổng 100

Năm học 2021-2022 4

You might also like