Professional Documents
Culture Documents
Kế Hoạch Công Suất Quán Sữa Chua
Kế Hoạch Công Suất Quán Sữa Chua
Năm 1:
+ Công thức tính sản lượng tiêu thụ = cskh * tỷ lệ kh
+ Công thức tính doanh thu = Gía * sản lượng tiêu thụ
STT Sản phẩm cskh Tỷ lệ kh Sản lượng tiêu thụ Doanh thu
1 Sữa chua trắng 332 7% 332*7%= 23 23*20=460
2 Sữa chua trân châu 332 13% 332*13%= 43 43*25=1075
3 Sữa chua matcha 332 9% 332*9%=30 30*25=750
4 Sữa chua nếp cẩm 332 7% 332*7%=23 23*25=575
5 Sữa chua kakao 332 8% 332*8%=27 27*25=675
6 Sữa chua đậu đỏ 332 8% 332*8%=27 27*25=675
7 Sữa chua thạch 332 9% 332*9%=30 30*25=750
8 Sữa chua cafe 332 2% 332*2%=6 6*25=150
9 Sữa chua chanh leo 332 5% 332*5%=17 17*25=425
10 Sữa chua hoa quả 332 9% 332*9%=30 30*35=1050
11 Sữa chua đào 332 7% 332*7%=23 23*35=805
12 Sữa chua kiwi 332 4% 332*4%=13 13*35=455
13 Sữa chua mít 332 8% 332*8%=27 27*35=945
14 Sữa chua dâu 332 4% 332*4%=13 13*35=455
Tổng 332 100% 332 9235
STT Sản Phẩm cskh Tỷ lệ kh Sản lượng tiêu thụ Doanh thu
1 Dừa khô 332 25% 332*25%=83 83*5=420
2 Nho khô 332 7% 332*7%=23 23*10=230
3 Trân châu 332 30% 332*30%=100 100*10=1000
4 Chuối khô 332 12% 332*12%=40 40*5=200
5 Nha đam 332 11% 332*11%=36 36*10=360
6 Thạch 332 15% 332*15%=50 50*5=250
Tổn 100% 332 2460
g